Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Kế hoạch khối lớp 5 tuổi trường mầm non năm học 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.42 KB, 28 trang )

`

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2017- 2018.
Lớp 5A1

Trường mầm non Đai Hưng
I. Đặc điểm tình hình lớp 5A1
Căn cứ vào kế hoạch năm học của nhà trường mầm non xã Đại Hưng . tôi được phân
công dạy lớp 5 tuổi , qua việc chăm sóc dạy dỗ trẻ , tôi thấy có những thuận lợi và khó
khó khăn sau .
1. Thuận lợi.
- Năm học 2014- 2015 được sự quan tâm của phòng giáo dục huyên Khoái Châu ,
HĐND- UBND và trường Mầm non xã Đại Hưng . Lớp đã được bổ sung nhiều bàn
ghế chuẩn , ti vi ,máy tính , nhiều đồ dùng đồ chơi , lớp học được trang trí tương đối
đẹp , nên việc chăm sóc trẻ có phần thuận tiện hơn.
- Ban giám hiệu nhà trường luôn giúp đỡ cô giáo để cô giáo hoàn thành công nhiệm
vụ được giao .
- Về phía phụ huynh : Có sự quan quan tâm dưacác cháu đến trường . nghỉ học xin
phép cô,ủng hộ nhà trường về cơ sở vậ chất
- Về phía trẻ : Các cáu đã học hết chương trình mẫu giáo bé lên phần lớn các cháu
ngoan ngoãn , nhận tức của các cháu tương đối tốt .
- Cô giáo . Yêu nghề mến trẻ , có trình độ trên chuẩn năng động công tác có nhiều
kinh nghiệm trong giảng dạy , . Luôn có tinh thần học hỏi đồng nghiệp ,
học hỏi qua sách vở dể năng cao trình độ chuyên môn .
2. Khó khăn.
Bên cạnh những thuận lợi còn một số khó khăn như sau.
- Về cơ sở vật chất: Phòng học còn trật trội không đảm bảo cho việc dạy học của cô
cùng như việc học và vui chơi của trẻ.
-Về giáo viên: Trình độ giáo viên áp dụng ứng dụng CNTT còn hạn chế.
-Về trẻ: Nhiều cháu chưa qua lớp mẫu giáo bé và lớp mẫu giáo nhỡ nên ảnh hưởng
đến quá trình nhận thức của trẻ và trong lớp có 1 trẻ thiểu năng trí tuệ nên ít nhiều


cũng làm ảnh hưởng đến các quá trình hoạt động của lớp học.
-Về phụ huynh: Một số phụ huynh chưa thực sự quan tâm, hiểu biết về chương trình
giáo dục mầm non mới đặc biệt là một số kiến thức trong bộ chuẩn trẻ 5 tuổi.
II. Mục tiêu giáo dục và nội dung giáo dục.
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
1. Lĩnh vực phát triển thể chất: (6 chuẩn, 26 chỉ số)
Chuẩn 1.Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
- Bật xa 40 – 50 cm chọn đồ dùng trường mầm non.
Chỉ số 1: Bật xa tối thiểu - Bật qua vật cản 15 – 20 cm.
50cm
- Bật liên tục vào vòng .
- Bật tách khép chân .
Chỉ số 2. Nhảy xuống từ độ - Nhảy lên đưa 2 chân sang ngang; Nhảy lên đưa 1 chân về
1


phía trước, một chân phía sau.
- Bật nhảy tại chỗ
cao 40 cm.
- Nhảy lò cò 5m .
- Bật nhảy từ trên cao xuống (40 – 45cm)
- Tung bóng lên cao và bắt.
Chỉ số 3. Ném và bắt bóng - Tung, đập bắt bóng tại chỗ.
bằng hai tay từ khoảng cách - Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
xa 4 m.
- Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m
Chỉ số 4. Trèo lên, xuống - Trèo lên, xuống 7 gióng thang
thang ở độ cao 1,5 m so với - Trèo lên, xuống ghế.

mặt đất.
- Trèo lên xuống thang ở dộ cao 1,5 m so với mặt đất
Chuẩn 2. Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ
Chỉ số 5. Tự mặc và cởi - Các loại cử động của bàn tay, ngón tay và cổ tay.
được áo;
- Lắp ráp các hình, xâu luồng các hạt, buộc dây.
- Cài, cởi cúc áo, quần, kéo khóa.
- Tư thế ngồi, cách cầm bút màu tô
Chỉ số 6. Tô màu kín, - Kỹ năng tô màu
không chờm ra ngoài - Tô, đồ theo nét và các hình đơn giản
đường viền các hình vẽ.
- Tô màu chơi ở hoạt động góc
- Tô màu các bài vẽ: về chủ đề…
Chỉ số 7. Cắt theo đường - Cắt rời được hình.
viền thẳng và cong của các - Đường cắt lượn sát theo nét vẽ.
hình đơn giản.
- Cắt dán, xếp hình tạo ra sản phẩm.
- Kỹ năng phết hồ khi dán.
Chỉ số 8. Dán các hình vào - Dán các hình trong hoạt động góc.
- Thể hiện dán hình theo yêu cầu của cô..
đúng vị trí cho trước, không
- Kỹ năng bôi hồ, xếp dán hình.
bị nhăn
- Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
- Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu
Chuẩn 3. Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
Chỉ số 9. Nhảy lò cò được - Nhảy lò cò tại chỗ
ít nhất 5 bước liên tục, đổi - Nhảy lò cò 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
- Nhảylò cò 5m.
chân theo yêu cầu.

Chỉ số 10. Đập và bắt được - Đi và đập bắt bóng.
bóng bằng 2 tay;
- Đập và bắt bóng tại chỗ.
- Đập và bắt bóng được bằng 2 tay
- Đi thăng bằng được trên ghế thể dục ( 2,5m x 0,25m x
Chỉ số 11. Đi thăng bằng 0,35m).
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối
được trên ghế thể dục (2m x
- Đi trên dây ( dây đặt trên sàn).
0,25m x 0,35m).
- Đi trên ván kê dốc.
- Đi nối bàn chân tiến, lùi.
Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể
2


- Tư thế xuất phát, tư thế chạy
- Chạy tại chỗ, chạy chậm
- Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây.
- Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, zích zắc theo hiệu lệnh.
Chỉ số 13. Chạy liên tục - Chạy chậm, chạy nhanh
- Chạy 18m trong khoảng 10 giây.
150m không hạn chế thời
- Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.
gian.
- Chạy chậm khoảng 100 – 120m.
Chỉ số 14. Tham gia hoạt - Ý thức trong công việc, chú ý trong hoạt động.
động học tập liên tục và - Thực hiện công việc vừa sức
- Tích cực tham gia vào hoạt động
không có biểu hiện mệt mỏi

- Thực hiện công việc đến cùng theo yêu cầu của cô
trong khoảng 30 phút
- Tham gia hoạt động theo nhóm, không có biểu hiện mệt
mỏi..
Chuẩn 5. Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng
- Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh
Chỉ số 15. Biết rửa tay bằng và khi tay bẩn.
xà phòng trước khi ăn, sau - Đi vệ sinh đúng nơi quy định , sử dụng đồ dùng vệ sinh
đúng quy cách.
khi đi vệ sinh và khi tay - Khi rửa không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần
bẩn;
áo.
- Rửa tay không còn mùi xà phòng.
Chỉ số 16. Tự rửa mặt, chải - Các thao tác lau mặt, chải răng
- Thời điểm cần lau mặt, chải răng
răng hàng ngày;
- Tử lau mặt, chải răng đúng theo các thao tác
- Thể hiện ý thức tự chăm sóc bản thân
Chỉ số 17. Che miệng khi
- Lấy tay che miệng khi ho hoặc hắt hơi, ngáp
ho, hắt hơi, ngáp;
- Luôn giữ cho quần áo tươm tất, không bôi bẩn lên quần áo
Chỉ số 18. Giữ đầu tóc, - Biết giữ đầu tóc luôn sạch sẽ, gọn gàng, chải đầu nếu tóc
rối
quần áo gọn gàng;
- Biết chải đầu sau khi ngủ dậy .
Chỉ số 19. Kể được tên - Kể tên một số thực ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
- Phân biệt được thức ăn theo nhóm (nhóm bột đường,
một số thức ăn cần có trong
nhóm chất đạm, nhóm chất béo....)

bữa ăn hàng ngày.
- Ăn nhiều các loại rau .
- Một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
Chỉ số 20. Biết và không - Nhận biết một số thực phẩm không đảm bảo: Ôi thiu,
ăn, uống một số thứ có hại dập, nát, hư, quá hạn , uống rượu bia , cà phê ,hút thuốc
lá ..
cho sức khỏe.
- Sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật.
Chuẩn 6. Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân
Chỉ số 21. Nhận ra và - Gọi tên một số đồ vật gây nguy hiểm
không chơi một số đồ vật - Không sử dụng những đồ vật dễ gây nguy hiểm để chơi
khi không được người lớn cho phép
có thể gây nguy hiểm.
3
Chỉ số 12. Chạy 18m trong
khoảng thời gian 5-7 giây.


-Nhắc nhở hoặc báo người lớn khi thấy bạn sử dụng những
đồ vật gây nguy hiểm
Chỉ số 22. Biết và không
làm một số việc có thể gây
nguy hiểm.

- Những hành động gây nguy hiểm
- Những nơi không an toàn
- Một số trường hợp nguy hiểm khẩn cấp và gọi người lớn
giúp đỡ

Chỉ số 23. Không chơi ở

những nơi mất vệ sinh,
nguy hiểm.

- Phân biệt được nơi bẩn, nơi sạch.
- Biết được những nơi như: Ao hồ, giêng, bể chứa nước,
bụi rậm..là nguy hiểm .
- Nói được mối nguy hiểm khi đến gần.
- Những nơi sạch và an toàn.

Chỉ số 24. Không đi theo,
không nhận quà của người
lạ khi chưa được người thân
cho phép.

-

Phân biệt người lạ người quen.
Không theo khi người lạ rủ.
Xin phép người thân khi nhận quà của người lạ.
Kêu cứu, kêu người giúp đỡ khi bị người lạ ép đi theo.

- Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: Cháy, nổ,
có bạn bị rơi xuống nước..
Chỉ số 25. Biết kêu cứu và - Một số trường hợp không an toàn: Khi người lạ bế, cho
kẹo, rủ đi chơi..
chạy khỏi nơi nguy hiểm.
- Địa chỉ nơi ở, số điện thoại của gia đình, người thân và
khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ.
Chỉ số 26. Biết hút thuốc lá - Thuốc lá ảnh hưởng tới sức khỏe.
- Một số tác hại thông thường của thuốc lá khi hút hoặc

có hại và không lại gần
ngửi phỉa mùi khói thuốc lá : Ho, nám phổi..tốn tiền..
người đang hút thuốc
Biết khuyên can người thân khi họ hút thuốc lá
2. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội: (7 chuẩn 34 chỉ số)
Chuẩn 7. Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân
Chỉ số 27. Nói được một số - Nói một số thông tin cá nhân như họ, tên ,tuổi, tên lớp ,
thông tin quan trọng về bản trường mà trẻ học…
- Nói địa chỉ nơi ở như: Tên làng xóm, số điện thoại gia
thân và gia đình.
đình hoặc số điện thoại của bố, mẹ (Nếu có)…
Chỉ số 28. Ứng xử phù hợp - Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến ý kiến.
- Nói, hỏi hoặc trả lời các câu hỏi của người khác một cách
với giới tính của bản thân;
lưu loát, rõ ràng, không sợ sệt, rụt rè, e ngại
- Điểm giồng và khác nhau của mình với bạn khác
Chỉ số 29. Nói được khả - Khả năng riêng của bản thân.
năng và sở thích riêng của - Những điều thích và không thích.
- Những điều nên làm và không nên làm.
bản thân;
- Vị trí trách nhiệm của mình trong nhóm bạn
Chỉ số 30. Đề xuất trò - Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến.
- Ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn các trò chơi, đồ chơi
chơi và hoạt động thể hiện
và các hoạt động khác theo ý thích của bản thân: VD:
sở thích của bản thân
Chúng mình chơi lắp ráp trước nhé, mình sẽ chơi bán hàng..
4



Chuẩn 8. Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân
Chỉ số 31. Cố gắng thực - Tự hoàn thành công việc được giao
- Vui vẻ khi nhận công việc được giao
hiện công việc đến cùng;
Nhanh chóng thực hiện công việc, tự tin khi thực hiện,
không chán nản hoặc chờ đợi sự giúp đỡ của người khác.
Chỉ số 32. Thể hiện sự vui - Tỏ ra phấn khởi , ngắm nghía hoặc nâng niu, vuốt ve.
thích khi hoàn thành công - Nói về sản phẩm của mình với người khác.
- Cất sản phẩm cẩn thận.
việc.
- Tự giác làm việc
Chỉ số 33. Chủ động làm - Thể hiện sự thích thú khi được làm việc
một số công việc đơn giản - Những công việc cần làm vừa sức với mình
- Chủ động và độc lập trong công việc mình làm
hằng ngày;
- Thói quen tự phục vụ: tự mặc quần áo, tự sắp xếp đồ
dùng gọn gàng.
- Biết nhắc nhở các bạn cùng tham gia.
Chỉ số 34. Mạnh dạn nói ý - Mạnh dạn xin phát biểu ý kiến
kiến của bản thân.
- Nói, hỏi hoặc trả lời các câu hỏi của người khác một cách
lưu loát, rõ ràng, không sợ sệt, rụt rè, e ngại
Chuẩn 9. Trẻ biết thể hiện cảm xúc
Chỉ số 35. Nhận biết các
trạng thái cảm xúc vui, - Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ
buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ, qua tranh qua nét mặt, cử
tức giận, xấu hổ của người chỉ giọng nói của người khác
khác.
Chỉ số 36. Bộc lộ cảm xúc - Biểu lộ cảm xúc : Vui buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận,
xấu hổ..phù hợp với tình huống qua lời nói cử chỉ, nét mặt.

của bản thân bằng lời nói
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu
và cử chỉ, nét mặt;
cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Bày tỏ tình cảm phù hợp với trang thái cảm xúc của
Chỉ số 37. Thể hiện sự an người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.
ủi và chia vui với người - An ủi người thân hay bạn bè khi bị ốm mệt hoặc buồn rầu
bằng lới nói hoặc cử chỉ..
thân và bạn bè.
- Chúc mừng động viên, khen ngợi cổ vũ bạn, người thân
có niềm vui: mừng sinh nhật, bạn có quần áo mới..
Chỉ số 38. Thể hiện sự - Cảm nhận được vẻ đẹp của sự vật
- Bộc lộ tính cách của mình trước cái đẹp
thích thú trước cái đẹp.
- Thể hiện lời nói bày tỏ sự thích thú của mình trước cái
đẹp
- Tham gia tưới, nhổ cỏ, lau lá cây, cho con vật ăn, vuốt ve,
Chỉ số 39. Thích chăm sóc âu yếm
cây cối, con vật quen thuộc. - Quan tâm hỏi han về sự phát triển cách chăm sóc cây cối
và con vật quen thuộc..
Chỉ số 40. Thay đổi hành vi - Cảm xúc của bản thân
-Thể hiện cảm xúc của mình trước hoàn cảnh cụ thể
5


và thể hiện cảm xúc phù
hợp với hoàn cảnh.

- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến.


- Trấn tĩnh lại, hạn chế cảm xúc và những hành vi tiêu cực.
Chỉ số 41. Biết kiềm chế Ví du: Đánh bạn, cào, cấu, gào khóc, quăng đồ chơi ...Khi
cảm xúc tiêu cực khi được được người khác giải thích, an ủi, chia sẻ
- Biết sử dụng lời nói để diễn tả cảm xúc tiêu cực
an ủi, giải thích.
( Khó chịu, tức giận...) của bản thân khi giao tiếp với bạn
bè, người thân
Chuẩn 10. Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn
- Nhanh chóng nhập cuộc vào nhóm.
Chỉ số 42. Dễ hoà đồng với - Tôn trọng hợp tác chấp nhận .
- Được mọi người trong nhóm tiếp nhận.
bạn bè trong nhóm chơi;
- Chơi trong nhóm bạn vui vẻ, thoải mái.
Chỉ số 43. Chủ động giao - Sử dụng ngôn ngữ mạch lạc giao tiếp
- Mạnh dạn tự tin trong giao tiếp với bạn bè và người lớn
tiếp với bạn và người lớn
gần gũi với trẻ.
gần gũi.
- Trao đổi với bạn và người lớn gần gũi khi cần thiết.
Chỉ số 44. Thích chia sẻ
cảm xúc, kinh nghiệm, đồ - Kể cho bạn về chuyện vui, buồn của mình
- Trao đổi, hướng dẫn bạn trong hoạt động cùng nhóm
dùng, đồ chơi với những - Vui vẻ chia sẻ đồ chơi với bạn.
người gần gũi.
Chỉ số 45. Sẵn sàng giúp đỡ - Chủ động giúp đỡ khi nhìn thấy người thân trong gia đình
cần sự trợ giúp.
khi người khác gặp khó
- Sẵn sàng giúp đỡ ngay khi những người trong gia đình
khăn.
yêu cầu.

- Cảm nhận niềm vui khi có bạn
- Thích chơi với nhóm bạn có cùng sở thích.
Chỉ số 46. Có nhóm bạn - Chơi hòa thuận với bạn.
- Vị trí và trách nhiệm của mình trong nhóm bạn.
chơi thường xuyên.
- Quan tâm, giúp đỡ, chia sẻ cảm xúc của mình với các
bạn trong nhóm chơi.
- Các qui định trong các hoạt động của lớp.
Chỉ số 47. Biết chờ đến - Thời gian của các hoạt động học tập và vui chơi trong
ngày.
lượt khi tham gia vào các
- Chờ đợi đến lượt của mình theo thứ tự, không tranh dành
hoạt động
bạn, bè.
- Bày tỏ ý kiến của mình khi người khác nói xong.
Chuẩn 11. Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh
- Các hành vi, cử chỉ lịch sự, tôn trọng người nói khi giao
Chỉ số 48. Lắng nghe ý tiếp với bạn bè và người lớn. Chú ý, nhìn vào mắt người
nói, lắng nghe người nói, đặt câu hỏi đúng lúc, không cắt
kiến của người khác.
ngang người nói.
- Mạnh dạn, tự tin, chia sẻ suy nghĩ hoặc bổ sung ý kiến
của mình khi giáo tiếp.
6


Chấp nhận sự khác nhau giữa các ý kiến và cùng nhau
thống nhất để thực hiện.
Chỉ số 49. Trao đổi ý kiến - Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của mình với các bạn trong nhóm
hoặc người lớn gần gũi.

của mình với các bạn.
Chia sẻ kinh nghiệm của mình với người khác hoặc nhóm
bạn.
Chỉ số 50.Thể hiện sự thân - Chơi với bạn vui vẻ
thiện, đoàn kết với bạn bè. - Biết dùng cách để giải quyết mâu thuẫn giữa các bạn
Chỉ số 51. Chấp nhận sự - Kể tên các công việc vừa sức trẻ
phân công của nhóm bạn và - Thực hiện tốt các công việc được giao
Chủ động và độc lập trong công việc được bạn hoặc cô
người lớn.
giáo phân công
Chỉ số 52. Sẵn sàng thực - Chủ động bắt tay vào công việc cùng bạn.
hiện nhiệm vụ đơn giản - Phối hợp với bạn để thực hiện và hoàn thành công việc
vui vẻ, không xảy ra mâu thuẫn.
cùng người khác.
Chuẩn 12. Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội
Chỉ số 53. Nhận ra việc làm - Nhận ra việc làm sai trái của mình.
của mình có ảnh hưởng đến - Biết nhận sai của mình để sữa chữa
- Mạnh dạn xin lỗi bạn hoặc cô giáo khi mình làm sai.
người khác.
Chỉ số 54.Có thói quen
chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và - Xưng hô lễ phép đúng lúc.
- Thể hiện sự lễ phép, lịch sự với bạn bè và người lớn xung
xưng hô lễ phép với người quanh.
lớn;
- Những hoàn cảnh cần giúp đỡ
Chỉ số 55. Đề nghị sự giúp - Mạnh dạn trong giao tiếp
đỡ của người khác khi cần - Mạnh dạn đề nghị bạn và người khác giúp đỡ mình hoặc
giúp đỡ bạn khi cần thiết.
thiết.
Nhận rasự cần giúp đỡ của người khác

Chỉ số 56. Nhận xét được - Biết nhận xét và báy tỏ thái độ đối với các hành vi “đúng’
một số hành vi đúng hoặc – “sai”, “tốt” – “xấu” của người khác.
Biết lên án với hành vi sai trái và bảo vệ những hành vi
sai của con người đối với đúng
môi trường .
- Thể hiện 1 số hành vi bảo vệ môi trường.
Chỉ số 57. Có hành vi bảo - Giữ vệ sinh chung, bỏ rác đúng nơi quy định, cất đồ chơi ,
vệ môi trường trong sinh đồ dùng đúng nơi, ngăn nắp, gọn gàng . Tham gia quét, lau
chùi nhà cửa.
hoạt hàng ngày.
- Sử dụng tiết kiệm điện , nước trong sinh hoạt. Tắt điện khi
ra khỏi phòng.
- Chăm sóc cây trồng, bảo vệ vật nuôi trong gia đình.
Chuẩn 13. Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác
Chỉ số 58. Nói được khả - Nhận biết 1 số khả năng của bạn bè, người gần gũi
năng và sở thích của bạn và Vd: Bạn Khánh vẽ đẹp, bạn Nguyện đọc thơ giỏi, Bạn Bảo
7


người thân.

ăn chậm...
- Nói được 1sở sở thích của bạn bè và người thân
VD: Bạn Đức Anh không thích h ăn thịt ...

Chỉ số 59. Chấp nhận sự
khác biệt giữa người khác
với mình.

- Sự khác biệt của mình với bạn.

- Sự khác biệt của mình và ngời lớn.
Chấp nhận sự khác biệt của mình với người khác và biết
đón nhận sự khác biệt của khác với mình

Chỉ số 60. Quan tâm đến - Quan tâm đến các bạn trong lớp, trong nhóm.
sự công bằng trong nhóm - So sánh nhận xét sự chênh lệch về đồ dụng đồ chơi, thức
ăn giữa các bạn trong nhóm.
bạn.
3.Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp: (6 chuẩn 31 chỉ số)
Chuẩn 14. Trẻ nghe hiểu lời nói
Chỉ số 61. Nhận ra được - Nhận ra cảm xúc vui, buồn, âu yếm, ngạc nhiên sợ, hãi,
sắc thái biểu cảm của lời tức giận của người khác qua lời nói
nói khi vui, buồn, tức, giận, - Thể hiện được cảm xúc của bản thân quangữ điệu của lời
nói.
ngạc nhiên, sợ hãi.
- Thông cảm, chia sẻ với người khác.
Chỉ số 62. Nghe hiểu và
thực hiện được các chỉ dẫn
liên quan đến 2, 3 hành
động.
Chỉ số 63. Hiểu nghĩa một
số từ khái quát chỉ sự vật,
hiện tượng đơn giản, gần
gũi.
Chỉ số 64. Nghe hiểu nội
dung câu chuyện, thơ, đồng
dao, ca dao dành cho lứa
tuổi của trẻ.

- Lắng nghe và hiểu được những lời nói, chỉ dẫn của người

khác liên quan đến 2, 3 hành động.
- Biết trả lời lại bằng những hành động, lời nói phù hợp.
- Thực hiện được theo lời chỉ dẫn các hành động có liên
quan trực tiếp.
- Thực hiện đúng thứ tự các chỉ dẫn
- Lựa chọn các vật, hiện tượng tập hợp theo nhóm.
- Nói được một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng
- Hiểu nghĩa từ khái quát .

- Nghe, hiểu nội dung chính của câu chuyện.
- Các tình huống các nhân vật trong chuyện
- Tên, tính cách của các nhân vật trong chuyện, đánh giá
được tính cách của nhân vật trong chuyện.
- Nội dung của các bài ca dao, đồng dao dành cho tuổi
mầm non.
Chuẩn 15. Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp và biểu lộ cảm xúc, ý nghĩ
- Phát âm đúng theo các âm phụ, âm đầu, âm cuối và các
điệu
- Phát âm đúng các chữ cái tiếng việt
- Nói rõ ràng các từ ngữ
Chỉ số 65. Nói rõ ràng;
- Phát âm rõ ràng những điều muốn nói để người khác có
thể hiểu được.
- Sử dụng lời nói rõ ràng, dễ dàng, thoải mái, nói với âm
lượng vùa đủ trong giao tiếp.
- Điềuchỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh.
8


Chỉ số 66. Sử dụng các từ

chỉ tên gọi, hành động, tính - Sử dụng đúng các danh từ, tính từ, động từ, từ biểu cảm
trong câu nói phù hợp với tình huống giao tiếp.
chất và từ biểu cảm trong - VD: Sao hôm nay bạn xinh thế ?
sinh hoạt hàng ngày.
Chỉ số 67. Sử dụng các loại - Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ
câu khác nhau trong giao định, câu mệnh lệnh…phù hợp với ngữ cảnh để diễn đạt
trong giao tiếp với người khác
tiếp.
- Sử dụng được các từ “ Cảm ơn, xin lỗi, xin phép, dạ
thưa… phù hợp với tình huống
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu của và hiểu biết của bản thân rõ
Chỉ số 68. Sử dụng lời nói ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau.
để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, Kết hợp cử chỉ cơ thể để diễn đạt một cách phù hợp (cười,
ý nghĩ và kinh nghiệm của cau mày…) những củ chỉ đơn giản (như vỗ tay, gật đầu..)
dể diễn đạt dược ý tưởng, suy nghĩ củabàn thân khi giao
bản thân;
tiếp.
- Trao đổi bằng lời nói để thống nhất các đề xuất trong
cuộc chơi với các bạn ( VD: Trao đổi để đi đến quyết định
Chỉ số 69. Sử dụng lời nói xây dựng một công viên bằng các hình khối, hoạc chuyển
để trao đổi và chỉ dẫn bạn đổi vai chơi…)
- Hợp tác, chia sẻ cùng bạn về một vần đề nào đó.
bè trong hoạt động.
- Hợp tác trong quá trình hoạt động, các ý kiến không áp
đặt hoặc dùng vũ lực bắt bạn phải thực hiện theo ý của
mình.
Chỉ số 70. Kể về một sự - Miêu tả hay kể mạch lạc, rõ ràng theo trình tự logich nhất
định về một sự việc, hiện tượng mà trẻ biết hoặc nhìn thấy.
việc, hiện tượng nào đó để
- Chú ý đến thái độ của người nghe để kể chậm lại, nhắc lại

người khác hiểu được.
hay nhắc lại lời kể của mìnhkhi người nghe chưa rõ.
- Kể lại được trình tự câu chuyện ngắn dựa vào trí nhớ
hoặc qua truyện trang đã được nghe cô giáo, người lớn kể
Chỉ số 71. Kể lại được nội hoặc đọc cho nghe với đầy đủ các yếu tố( Nhân vật, lời
dung chuyện đã nghe theo thoại của các nhân vật, thời gian và địa điểm diễn biến theo
đúng trình tự nội dung của câu chuyện.
trình tự nhất định.
- Lời kể rõ ràng, thể hiện cảm xúc qua lời kể,cử chỉ, nét
mặt
Chỉ số 72. Biết cách khởi - Bắt chuyện với bạn bè hoặc người lớn bằng nhiều cách
xướng cuộc trò chuyện.
khác nhau
- Cuộc trò chuyện được kéo dài và vui vẻ.
Chuẩn 16. Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp
Chỉ số 73. Điều chỉnh - Điều chỉnh được cường độ giọng nói phù hợp với tình
giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu trong giao tiếp: Noí nhỏ trong giờ ngủ ở
huống và nhu cầu giao tiếp. lớp , khi người khác đang tập trung làm việc, khi thăm
người ốm, nói thầm với bạn, bố mẹ…khi trong rạp hát, rạp
xem phim công cộng, khi người khác đang làm việc, nói to
hơn khi phát biểu ý kiến…nói nhanh hơn khi chơi trò chơi
9


thi đua, nói chậm lại khi người khác có vấn đề chưa hiểu
điều mình muốn truyền đạt
Chỉ số 74. Chăm chú lắng
nghe người khác và đáp lại
bằng cử chỉ, nét mặt, ánh
mắt phù hợp.

Chỉ số 75. Chờ đến lượt
trong trò chuyện, không nói
leo, không ngắt lời người
khác.

- Lắng nghe người khác nói, nhìn vào mắt người nói.
- Trả lời câu hỏi, đáp lại bắng cử chỉ, điệu bộ, nét mắt để
người nói biết rằng mình đã hiểu hay chưa hiểu điều họ
nói.
- Giơ tay khi muốn nói và chờ đến lượt.
- Không nói chen vào khi người khác đang nói ...
- Tôn trọng người nói bằng việc lắng nghe, hoặc đặt các câu
hỏi, nói ý kiến của mình khi họ đã nói xong.

Chỉ số 76. Hỏi lại hoặc có
những biểu hiện qua cử chỉ, - Biết dùng câu hỏi để hỏi lại những điều chưa hiểu.
điệu bộ, nét mặt khi không - Thể hiện được các cử chỉ, điệu bộ…ý muốn làm rõ các sự
việc mình đã hiểu hoặc chưa hiểu.
hiểu người khác nói.
Chỉ số 77. Sử dụng một số
từ chào hỏi và từ lễ phép
phù hợp với tình huống;

- Sử dụng một số từ trong câu xã giao đơn giản để giao
tiếp với bạn bè và người lớn, như : Xin chào,tạm
biệt,cảm ơn….

Chỉ số 78. Không nói tục, - Không nói hoặc bắt chước lời nói tục,chửi bậy trong bất
cứ tình huống nào.
chửi bậy.

Chuẩn 17 . Trẻ thể hiện hứng thú đối với viêc đọc .
Chỉ số 79. Thích đọc những - Nhận biết và phát âm đúng những chữ cái đã học.
chữ đã biết trong môi - Chỉ và đọc cho bạn hoặc người khác những chữ cái đã học
ở môi trường xung quanh, trong sách, truyện…
trường xung quanh;
- Tham gia vào hoạt động, nghe cô đọc sách, hỏi người lớn
những chữ chưa biết.
- Trẻ thích thú khi được đọc sách truyện, biết giữ gìn sách
Chỉ số 80. Thể hiện sự khi sử dụng. Biết sử dụng sách cho những vai chơi khác
thích thú với sách;
nhau, ví dụ như vai cô giáo và học sinh. trẻ linh hoạt, sáng
tạo khi đọc truyện tranh, rủ bạn cùng đọc với mình để có
thể sáng tạo ra những tình tiết hay cho câu chuyện…
- Giở cẩn thận từng trang khi xem, không quăn, vẽ bậy, xé,
làm nhàu sách
Chỉ số 81. Có hành vi giữ - Để sách đúng nơi quy định sau khi sử dụng.
- Nhắc nhở hoặc không đồng tình khi bạn làm rách
gìn, bảo vệ sách.
sách;băn khoăn khi thấy cuốn sách bị rách và mong muốn
cuốn sách được phục hồi.
Chuẩn 18. Trẻ thể hiện hành vi ban đầu của việc đọc
Chỉ số 82. Biết ý nghĩa một -Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc
10


số ký hiệu, biểu tượng trong sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao
thông: đường cho người đi bộ…).
cuộc sống.
-Biết ký hiệu đồ dùng cá nhân của mình
- Thể hiện cách cầm sách.

Chỉ số 83. Có một số hành - Thể hiện lời đọc theo văn của trẻ khi xem sách.
- Hướng đọc: từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
vi như người đọc sách.
- Đọc ngắt, nghỉ sau các dấu.
- Phân biệt phần mở đầu và kết thúc của sách.
- “Đọc” truyện qua các tranh vẽ.
Chỉ số 84. “Đọc” theo
- “Đọc” thành tiếng (theo trí nhớ) có nội dung phù hợp với
truyện tranh đã biết.
tranh
- Tập trung quan sát tranh
Nắm được nội dung tranh
Chỉ số 85. Biết kể chuyện Sắp xếp tranh theo đúng thứ tự nội dung chuyện
Kể theo trình tự tranh liên hoàn.
theo tranh.
“Đọc” thành một câu chuyện có bắt đầu, diễn biến và kết
thúc một cách hợp lý.
Chuẩn 19. Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết
Hiểu về nội dung tranh ảnh
Chỉ số 86. Biết chữ viết có Mục đích ý nghĩa của chữ
thể đọc và thay cho lời nói.
Dùng tranh ảnh, chữ viết, số, ký hiệu…thay cho lời
nói..
Chỉ số 87. Biết dùng các ký
hiệu hoặc hình vẽ để thể - Thể hiện những ký hiệu của mình theo nhu cầu.
- Tạo ra những biểu tượng, hình mẫu.
hiện cảm xúc, nhu cầu, ý
- Sao chép các ký hiệu, chữ, từ để biều thị cảm xúc, suy
nghĩ và kinh nghiệm của nghĩ, ý muốn, kinh nghiệm của bản thân.
bản thân.

Giới thiệu chữ cái
Cách phát âm chữ cái
Chỉ số 91. Nhận dạng được Cấu tạo của chữ cái
chữ cái trong bảng chữ cái Cách phát âm hoặc mô tả để nhận dạng chữ cái.
tiếng Việt.
Nhận dạng được các chữ cái, nhận biết chữ in thường,
in hoa, chữ viết thường.
Phân biệt chữ cái, chữ số.
Chuẩn 20. Trể thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên
Chỉ số 92. Gọi tên nhóm Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả.
cây cối, con vật theo đặc So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con
vật, cây, hoa, quả.
điểm chung.
Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2 – 3 dấu hiệu.
Chỉ số 93. Nhận ra sự thay
đổi trong quá trình phát
triển của cây, con vật và

- Quá trình phát triển của cây, con vật; Điều kiện sống của
một số loại cây, con vật.
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật,
cây với môi trường sống.
11


- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây.
- Các nguồn nước trong môi trường sống.
một số hiện tượng tự nhiên. Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật
và cây.
Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó

với cuộc sống con người, con vật và cây.
- Đặc điểm của các mùa trong năm.
Chỉ số 94. Nói được những - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự
đặc điểm nổi bật của các các mùa ở miền Bắc:Xuân,hạ,thu,đông.
mùa trong năm nơi trẻ - Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây
theo mùa.
sống.
- Các mùa ở tỉnh Hưng Yên:Xuân,hạ,thu,đông.
- Mô tả đặc điểm của các mùa ở Hưng Yên
Chỉ số 95. Dự đoán một số - Tập trung quan sát tranh
hiện tượng tự nhiên đơn - Nhận xét được thời tiết, nội dung tranh về thời tiết.
- Quan sát, đoán được hiên tượng thiên nhiên xảy ra tiếp
giản sắp xảy ra.
theo
Chuẩn 21. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội .
Chỉ số 96. Phân loại được - Nói công dụng và chất liệu của các đồ dùng thông thường
một số đồ dùng thông trong sinh hoạt hàng ngày.
thường theo chất liệu và - Nhận ra đặc điểm chung về công dụng, chất liệu của 3, 4
đồ dùng và sử dụng các từ khái quát để goị tên nhóm theo
công dụng.
công dụng và chất liệu
Chỉ số 97. Kể được một số - Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng
địa điểm công cộng gần gũi cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước.
- Các địa điểm gần nơi trẻ sống: Công viên, trường học,
nơi trẻ sống.
chợ…
-Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của
các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương xã
Đại Hưng.
- Mô phỏng được một số thao tác của nghề ở Hưng yên.

Chuẩn 22. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc ,tạo hình
Chỉ số 99. Nhận ra giai Nghe bản nhạc, bài hát gần gũi và nhận ra được bản
điệu (vui, êm dịu, buồn) nhạc là vui hay buồn, nhẹ nhàng hay mạnh mẽ, êm dịu hay
hùng tráng, chậm hay nhanh.
của bài hát hoặc bản nhạc.
Lắng nghe bài hát
Hiểu nội dung bài hát
Chỉ số 100. Hát đúng giai - Thể hiện hài hát đúng giai điệu.
điệu bài hát trẻ em
Hát rõ lời bài hát.
Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình
cảm của bài hát.
Chỉ số1 101. Thể hiện cảm - Thích thú với các loại hình âm nhạc.
xúc và vận động phù hợp - Cảm thụ được giai điệu và lời của bái hát
12
Chỉ số 98. Kể được một số
nghề phổ biến nơi trẻ sống


với nhịp điệu của bài hát - Nghe và nhận ra sắc thái của các bài hát bản nhạc.
hoặc bản nhạc.
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện
sắc thái phù hợp với các bài hát bản nhạc.
- Lựa chọn vật liệu phù hợp để làm sản phẩm.
Chỉ số 102. Biết sử dụng - Lựa chọn và sử dụng một số (khoãng 2-3 loại) vật liệu để
các vật liệu khác nhau để làm ra 1 loại sản phẩm: VD: sử dụng ống giấy để làm mặt
làm một sản phẩm đơn chú hề, dùng râu ngô để làm râu tóc, dùng đất màu để đích
mắt, mũi, mồm; dùng bẹ chuối, que và giấy để làm một
giản.
chiếc bè,..

- Biết đưa sản phẩm làm ra vào trong các hoạt động chơi.
Chuẩn 23. Trẻ có hiểu biết về số , số đếm và đo.
Chỉ số 103. Nói được ý - Bày tỏ ý tưởng của mình khi làm sản phẩm, cách làm sản
tưởng thể hiện trong sản phẩm dựa trên ý tưởng của bản thân.
Vd: Dùng NVL tạo các sản phẩm đồ dùng trong gia đình
phẩm tạo hình của mình.
và đặt tên cho sản phẩm đã hoàn thành
Chỉ số 104. Nhận biết con
số phù hợp với số lượng
trong phạm vi 10;

- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng
- Nhận biết các chữ số từ 1 – 10 theo thứ tự.
- Chọn và đặt số tương ứng với các nhóm có số lượng
trong phạm vi 10

Chỉ số 105. Tách 10 đối
tượng thành 2 nhóm bằng ít
nhất 2 cách và so sánh số
lượng của các nhóm.

- Tách một nhóm thành hai nhóm nhỏ bằng các cách khác
nhau
- Thêm bớt, chia nhóm có số lượng 10 thành hai phần
- Gộp cácnhóm đối tượng và đếm

- Mục đích của phép đo
Chỉ số 106. Biết cách đo độ - Thể hiện đúng thao tác đo độ dài
- Nói kết quả đo
dài và nói kết quả đo.

- Phân biết vật đo và đối tượng đo
- Đo độ dài một vật bằng các đơi vị đo khác nhau
- Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
Chuẩn 24. Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian
Chỉ số 107. Chỉ ra được - Lấy ra hoặc chỉ được các hình khối có màu sắc , kích
khối cầu, khối vuông, khối thước khác nhau khi có yêu cầu
- Nói được hình dạng tương tự của 1 số đồ chơi, đồ vật
chữ nhật và khối trụ theo quen thuộc khác ( ví dụ: quả bóng có dạng hình cầu, cái tủ
yêu cầu.
có dạng hình khối chữ nhật...)
Chỉ số 108. Xác đinh được - Nói được vị trí không gian của trong, ngoài, trên dưới của
vị trí (trong ngoài,trên ,dưới một vật so với một vật khác( VD: Búp bê ở bên phải em
bé...)
,trước sau , phải ,trái của
- Nói được vị trí không gian của một vật so với một người
một vặt so với vật khác) .
được đứng đối diện với bạn thân.
- Đặt đồ vật vào chỗ theo yêu cầu..
Chuẩn 25. Trẻ có một số nhận biết ban đầu về thời gian
Chỉ số 109. Gọi tên các - Thời gian một ngày
13


ngày trong tuần theo thứ tự.

Chỉ số 110. Phân biệt được
hôm qua, hôm nay, ngày
mai qua các sự kiện hàng
ngày.


- Thời gian một tuần
- Ngày đầu tuần, ngày cuối tuần
- Ngày hôm qua, hôm nay, ngày mai.
- Gọi tên thứ tự các ngày trong tuần
- Số ngày trong tuần theo thứ tự.
- Gọi đúng tên các ngày trong tuần.
- Thời gian của một ngày
- Các buổi trong ngày
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trăng và mặt trời
- Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai .
- Chú ý ghi nhớ, quan sát các sự kiện xảy ra trong ngày.

- Lịch và đồng hồ để làm gì?
- Các kiểu lịch và đồng hồ
- Ý nghĩa của các số trên lịch và đồng hồ
- Nhận biết các chữ số.
- Ngày trên lịch, biết ghép số ngày trên lịch
- Nóiđược giờ chẳn trên đồng hồ.
Chuẩn 26. Trẻ tò mò và ham hiểu biết
- Sự hiểu biết , tò mò trước việc lạ
Chỉ số 112. Hay đặt câu hỏi - Thể hiện sự khám phá, tìm tòi học hỏi sự vật xung quanh.
- Nói rõ ràng, trọn câu.
- Quan sát các sự vật, hiện tượng, người...xung quanh
-Tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung
quanh như đặt câu hỏi về sự vật hiện tượng.
Chỉ số 113. Thích khám - Phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận
phá các sự vật, hiện tượng về sự vật, hiện tượng.
- Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan
xung quanh
sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận.

- Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác
nhau..
Chuẩn 27. Trẻ thể hiện khả năng suy luận
Chỉ số 114. Giải thích được - Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự
mối quan hệ nguyên nhân - vật, hiện tượng.
- Ví dụ ; Lắp cốc có nước do nước bốc hơi.
kết quả đơn giản trong cuộc
sống hằng ngày.
Chỉ số 115. Loại được một - Đặc điểm của các đối tượng trong nhóm.
đối tượng không cùng - Sự khác biệt của đối tượng không cùng nhóm.
nhóm với các đối tượng còn Sự khác nhau và giống nhau của các đối tượng được quan
sát
lại.
Chỉ số 116. Nhận ra quy tắc - Nhận ra quy tắc sắp xếp lặp lại của một dãy hình và thực
sắp xếp đơn giản và tiếp tục hiện tiếp theo.
Vd: Hình tròn, hình tam giác,hình vuông,hình chữ nhật
thực hiện theo qui tắc.
- Giải thích đúng khi loại bỏ đối tượng khác biệt đó.
Chỉ số 111. Nói được ngày
trên lốc lịch và giờ trên
đồng hồ

14


Chuẩn 28. Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo
Chỉ số 117. Đặt tên mới cho - Nội dung chính của câu chuyện, bài hát.
đồ vật, câu chuyện, đặt lời - Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của mình.
- Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện bài hát mà trẻ yêu
mới cho bài hát.

thích.
Chỉ số 118. Thực hiện một
số công việc theo cách
riêng của mình.

-

Hiểu biết về công việc
Thích thú làm việc
Mạnh dạn, tự tin tham gia vào các hoạt động.
Thể hiện ý tưởng sáng tạo của mình trongcác hoạt động.

Chỉ số 119. Thể hiện ý
tưởng của bản thân thông - Là người khởi xướng và đề nghị bạn tham gia vào trò chơi
- Tự vận động minh họa, múa sáng tạo hợp lý.
qua các hoạt động khác
nhau.
Chỉ số 120. Kể lại câu - Hiểu và nắm rõ nội dung câu chuyện
chuyện quen thuộc theo - Thể hiện việc kể lại truyện đã được nghe theo trình tự.
- Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự.
cách khác.
- Kể truyện theo đồ vật, theo tranh.
- Đóng kịch
GẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Phát triển thể chất .
- Ngay từ dầu năm học cô giáo có kế hoạch xây dựng nội dung giáo dục . Xác định
độ khó của từng bài tập săp xếp theo trình tự để dưa vào dạy trẻ cho phù hợp theo
từng chủ đề .
- Dạy trẻ thường xuyên liên tục ,đùng giờ dặc biệt dạy trẻ thẻ dục buổi sang giúp
trẻ tích lũy được sử sảng khoái trong cả 1 ngày , thúc đẩy sự phát triển kỹ năng vân

động cần thiết củng cố các nhóm cơ hình thành tu thé đúng đắn
- Khuyến khích tích tự giác, tích cực ở trẻ .
- Nghiên cứu kỹ nội dung dạy trẻ , lựa chọn phương pháp hợp lý để tiết dạy thể
dục đạt kết quả cao
- Tích cực tổ chức các trò chơi vận động ở trong và ngoài tiết học.
- Thường xuyên quan tâm dến vệ sinh của trẻ , giáo dục trẻ có ý thức giữu gìn vệ
sinh cá nhân , đi vệ sinh đúng nơi quy định .
- Chú ý đến vấn đề dinh dưỡng cho trẻ , khuyến kích trẻ ăn hết xuất
- Tuyen truyền cho phụ huynh về chế độ dinh dưỡng cho trẻ
15


- Phối hợp cùng nhà trường lên thực đơn phù hợp với trẻ.
2. Phát triển nhận thức
- Lựa chọn nộidung giáo dục phù hợp với sự phát triển của trẻ
- Nghiên cứu kỹ bài dạy chuẩn bị kỹ về đồ dùng đồ chơi , lựa chon phương pháp,
hình thức để dạy trẻ
- Cô giáo thường xuyên nghiên cứu sách vở , học hỏi đòng nghiệp , thm khảo
những phương pháp tốt , những tiết học hay áp dụng dạy trẻ .
- Cô giáo phải cố kiến thức sâu rộng để truyền đạt chi trẻ
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng đồ chơi phong phú , đẹp mắt để thu hút trẻ tham gia vào
hoạ động học , hình thành cho trẻ tính ham hiểu biết , thích kham phá sự vật hiện
tượng xung quanh .
- Tổ chức các họat động vui chơi , như hoạt động góc trẻ được thể hiện y tưởng
của riêng mình . Thông qua hoạt động góc trẻ dược học hỏi lẫn nhau đồng thời tích
lũy vốn kiên thức cho trẻ .
- Đặc điểm riêng của lứa tuổi mẫu giáo là học mà chơi ,chơi mà học dựa vào đặc
điểm riêng đó mà cô tổ chức tiết học dưới hình thức trò chơi . thông qua chơi mà trẻ
vẫn có thể học .
3. Phát triển ngôn ngữ .

- Chú ý đên khả năng phát âm của trẻ để có sự điều chỉnh và sửa sai , rèn luyện kỹ
năng ngôn ngữ cho trẻ
- Luyện cho trẻ khi nối cóp tác phomg nói thoải mái , tự nhiwwn , khi diễn đạt phải
ràng
- Luyên. Phát triển ngôn ngữ thông qua các trò chơi , qua đọc thơ ,kể truyện , nhận
biết tập nói .Tổ chức tiết học mọi lúc ,mọi nơi , trong sinh hoạt hàng ngày
- Dạy trẻ biết trả lời câu hỏi , biết trò chuyện với những người xung quanh ,dạy trẻ
biết kể chuyện , kẻ sự vật hiện tượng xung quanh .
- Trang trí lớp học , góc chơi , làm đò dùng đồ chơi phhong phú bắt mắt , hấp dẫn
lôi cuôn trẻ vào hoạt động học .
- Xây dụng kế hoạch dạy trẻ
- Tổ chức trò chơi phá triển ngôn ngữ .
16


- Đặc biệt chú ý đến những cháu cá biệt ,những cháu phát triển chậm về ngông ngữ
.
- Phối hợp với phụ huynh có cách giáo dục hợp lý với trẻ .
4. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội
- Dạy trẻ qua cách ứng xử , giao tiếp hàng ngày của cô và trẻ , giũa các bạn với
nhau
- Giaos dục trẻ biết chơi đàn két với bạn , tôn trọng ngườ lớn tuổi ,chò hỏi lễ phép
- Qua các tết học kể chuyện ,đọc thơ , giáo dục trẻ học tập đức tính hiền lành tốt
bụng , chăm chỉ yêy thương .
- Tổ chức chi trẻ tham gia vào hoạt dộng góc, như trò chơi đống vai gia đình cô
giáo bác cấp dưỡng ,chú công an ….Qua chơi trẻ biết cách ứng xử phù hợp .
- Tạo môi trường cho trẻ lao động tập thể giúp trẻ cố ý thức biết giúp đỡ người
khác.
- Thường xuyên tổ chức hoạt động nêu gương trong ngày trong tuần .
- Khen ngợi động viên những bạn ngoan ngoãn chăm chỉ đẻ cho các bạn học tập

- Đưa ra một số tình huống đơn giản mang tính chất giáo dục lễ giáo đr trẻ giải
quyết .
5. Phát triển thẩm mỹ
- Cung cấp cho trẻ có sự hiểu biết về cái đẹp , tạo cho trẻ cảm xúc về cái dẹp ,qua
tạo môi trường trong lớp và ngoài lớp học .
- Dèn kỹ năng tạo hình cho trẻ như kỹ năng cầm bút , tô màu , vẽ , pha màu , xé dán
.
- Tổ chức cho trẻ làm đồ dùng dồ chơi cùng với cô , thông qua làm đồ dùng đồ
dùng đồ chơi trẻ bộc lộ ý tưởng thẩm mỹ của mình .
- Với tiết âm nhạc cô cho tre nghe những bài nhạc không lời để trẻ cảm nhận được
giai điệu của bài hát phát triển tai nghe nhạc cho trẻ , giúp trẻ hát chuẩn nhạc .
- Tổ chức tốt tiết học âm nhạc , tạo hình cho trẻ .
- Tổ chức trẻ tham gia vào các hội thi văn nghệ của trường
- Khuyến kích động viên tham gia vào các tiết học .

DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ - THỜI GIAN THỰC HIỆN
17


LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
Tên chủ Thời gian LVPT TC
LVPTNN
đề
thực hiện
$ GT
1.Trường - 3 tuần .
CS10. Đập và Chỉ số 77. Sử
mầm non (Từ ngày 8 bắt bóng bằng dụng một số từ
tháng 9
hai tay.

chào hỏi và từ
đến ngày
CS15.Biết rửa
lễ phép phù
26 tháng 9) tay bằng xà
phòng trướckhi hợp với tình
huống.
ăn và sau khi
đi vệ sinh
Chỉ số 78.
CS18 . Giữ
Không nói tục,
đầu tóc quần
chửi bậy.
áo gọn gàng .
Chỉ số 91.
Nhận dạng
được chữ cái
trong bảng chữ
cái tiếng Việt.
Chỉ số 64.
Nghe hiểu nội
dung câu
chuyện, thơ,
đồng dao, ca
dao dành cho
lứa tuổi của
trẻ.
2. Bản
thân


- 3 tuần
(Từ ngày
29/ 9 - 17/
10)

Chỉ số 1: Bật
xa tối thiểu
50cm.
Chỉ số 14.
Tham gia hoạt
động học tập
liên tục và
không có biểu
hiện mệt mỏi
trong khoảng
30 phút.
Chỉ số 16. Tự

Chỉ số 61.
Nhận ra được
sắc thái biểu
cảm của lời
nói khi vui,
buồn, tức,
giận, ngạc
nhiên, sợ hãi.
Chỉ số 65. Nói
rõ ràng .
Chỉ số 68. Sử

dụng lời nói để
18

LVPTC
$ QHXH
Chỉ số 31.
Cố gắng
thực hiện
công việc
đến cùng.
Chỉ số 34.
Mạnh dạn
nói ý kiến
của bản
thân.
Chỉ số 42.
Dễ hoà
đồng với
bạn bè trong
nhóm chơi.

Chỉ số 28.
Ứng xử phù
hợp với giới
tính của bản
thân
Chỉ số 29.
Nói được
khả năng và
sở thích

riêng của
bản thân;
Chỉ số 33.
Chủ động
làm một số

LVPTNT
Chỉ số 100. Hát
đúng giai điệu bài
hát trẻ em.
Chỉ số 103. Nói
được ý tưởng thể
hiện trong sản
phẩm tạo hình
của mình.
Chỉ số 113. Thích
khám phá các sự
vật, hiện tượng
xung quanh.

CSDT
100,103,113
. Hát đúng giai
điệu bài hát trẻ
em
Chỉ số 104. Nhận
biết con số phù
hợp với số lượng
trong phạm vi 10.
Chỉ số 108. Xác

đinh được vị trí
(trong


3. Gia
đình

- 4 tuần
(Từ ngày
20 /10 đến
ngày
14/11/2014

rửa mặt, chải
răng hàng
ngày.
Chỉ số 17. Che
miệng khi ho,
hắt hơi, ngáp.

bày tỏ cảm
xúc, nhu cầu, ý
nghĩ và kinh
nghiệm của
bản thân.
Chỉ số 75. Chờ
đến lượt trong
trò chuyện,
không nói leo,
không ngắt lời

người khác.
Chỉ số CSDT
64.91

công việc
đơn giản
hằng ngày.
Chỉ số 36.
Bộc lộ cảm
xúc của bản
thân bằng
lời nói và cử
chỉ, nét mặt.

ngoài,trên ,dưới
,trước sau , phải
,trái của một vặt
so với vật khác).

Chỉ số 7. Cắt
theo đường
viền thẳng và
cong của các
hình đơn giản
. Chỉ số 11. Đi
thăng bằng
được trên ghế
thể dục (2m x
0,25m x
0,35m)

Chỉ số 19. Kể
được tên một
số thức ăn cần
có trong bữa
ăn hàng ngày.
Chỉ số 20. Biết
và không ăn,
uống một số
thứ có hại cho
sức khỏe.
Chỉ số 24.
Không đi theo,
không nhận
quà của người
lạ khi chưa
được người
thân cho phép.

Chỉ số 66. Sử
dụng các từ chỉ
tên gọi, hành
động, tính chất
và từ biểu cảm
trong sinh hoạt
hàng ngày.
Chỉ số 73.
Điều chỉnh
giọng nói phù
hợp với tình
huống và nhu

cầu giao tiếp.
Chỉ số 76. Hỏi
lại hoặc có
những biểu
hiện qua cử
chỉ, điệu bộ,
nét mặt khi
không hiểu
người khác
nói.
CSDT 91.

Chỉ số 27.
Nói được
một số
thông tin
quan trọng
về bản thân
và gia đình.
Chỉ số 35.
Nhận biết
các trạng
thái cảm xúc
vui, buồn,
ngạc nhiên,
sợ hãi, tức
giận, xấu hổ
của người
khác.
Chỉ số 37.

Thể hiện sự
an ủi và chia
vui với
người thân
và bạn bè.
Chỉ số 44.
Thích chia

Chỉ số 96. Phân
loại được một số
đồ dùng thông
thường theo chất
liệu và công
dụng.
Chỉ số 107. Chỉ
ra được khối cầu,
khối vuông, khối
chữ nhật và khối
trụ theo yêu cầu.
Chỉ số 115. Loại
được một đối
tượng không cùng
nhóm với các đối
tượng còn lại.
Chỉ số 116. Nhận
ra quy tắc sắp xếp
đơn giản và tiếp
tục thực hiện theo
qui tắc.
CSDT 100,

103,104,113

19


4. Nghề
nghiệp

- 4 Tuần
Từ ngày
17/11/12/12/2014

5. Thế
-4 tuần
giới động Từ ngày
vật
15/129/1/2015

Chỉ số 3. Ném
và bắt bóng
bằng hai tay từ
khoảng cách
xa 4 m.
Chỉ số 22. Biết
và không làm
một số việc có
thể gây nguy
hiểm.

.CSDT 64,91

Chỉ số 71. Kể
lại được nội
dung chuyện
đã nghe theo
trình tự nhất
định.
Chỉ số 72. Biết
cách khởi
xướng cuộc trò
chuyện.
Chỉ số 80. Thể
hiện sự thích
thú với sách.

sẻ cảm xúc,
kinh
nghiệm, đồ
dùng, đồ
chơi với
những người
gần gũi.
Chỉ số 43.
Chủ động
giao tiếp với
bạn và
người lớn
gần gũi.
Chỉ số 47.
Biết chờ đến
lượt khi

tham gia vào
các hoạt
động
Chỉ số 52.
Sẵn sàng
thực hiện
nhiệm vụ
đơn giản
cùng người
khác.

Chỉ số 98. Kể
được một số nghề
phổ biến nơi trẻ
sống
Chỉ số 106. Biết
cách đo độ dài và
nói kết quả đo.
Chỉ số 98. Kể
được một số nghề
phổ biến nơi trẻ
sống
Chỉ số 105. Tách
10 đối tượng
thành 2 nhóm
bằng ít nhất 2
cách và so sánh
số lượng của các
nhóm.
Chỉ số 115. Loại

được một đối
tượng không cùng
nhóm với các đối
tượng còn lại.
CSDT 100,101,
104,103
Chỉ số 4. Trèo Chỉ số 81. Có Chỉ số 39.
Chỉ số 105. Tách
lên, xuống
hành vi giữ
Thích chăm 10 đối tượng
thang ở độ cao gìn, bảo vệ
sóc cây cối, thành 2 nhóm
1,5 m so với
sách.
con vật quen bằng ít nhất 2
mặt đất.
Chỉ số 85. Biết thuộc.
cách và so sánh
Chỉ số 26. Biết kể chuyện theo Chỉ số 46.
số lượng của các
hút thuốc lá có tranh.
Có nhóm
nhóm.\
hại và không
bạn chơi
Chỉ số 119. Thể
lại gần người
CSDT 64,91.
thường

hiện ý tưởng của
20


đang hút thuốc
CSDT.7

6 .Giao
thông

3 Tuần
Từ ngày
12/130/1/2015

Chỉ số 8. Dán
các hình vào
đúng vị trí cho
trước, không bị
nhăn
Chỉ số 9. Nhảy
lò cò được ít
nhất 5 bước
liên tục, đổi
chân theo yêu
cầu.
Chỉ số 25. Biết
kêu cứu và
chạy khỏi nơi
nguy hiểm.


Chỉ số 67. Sử
dụng các loại
câu khác nhau
trong giao tiếp.
Chỉ số 82. Biết
ý nghĩa một số
ký hiệu, biểu
tượng trong
cuộc sống
Chỉ số 86. Biết
chữ viết có thể
đọc và thay
cho lời nói.
CSDT 64,91.

7 Thế
giới thực

- 4tuần .
Từ ngày

Chỉ số 2. Nhảy Chỉ số 63.
Hiểu nghĩa
xuống từ độ
21

xuyên.
Chỉ số 55.
Đề nghị sự
giúp đỡ của

người khác
khi cần
thiết. .
Chỉ số
54.Có thói
quen chào
hỏi, cảm ơn,
xin lỗi và
xưng hô lễ
phép với
người lớn

bản thân thông
qua các hoạt động
khác nhau.
Chỉ số 26. Biết
hút thuốc lá có
hại và không lại
gần người đang
hút thuốc
CSDT.92,93
100 ,101, 103 ,
104,106.

Chỉ số 30.
Đề xuất trò
chơi và hoạt
động thể
hiện sở thích
của bản thân

Chỉ số 40.
Thay đổi
hành vi và
thể hiện cảm
xúc phù hợp
với hoàn
cảnh. Chỉ số
48. Lắng
nghe ý kiến
của người
khác.
Chỉ số 58.
Nói
được
khả năng và
sở thích của
bạn

người thân.

Chỉ số 107. Chỉ
ra được khối cầu,
khối vuông, khối
chữ nhật và khối
trụ theo yêu cầu.
Chỉ số 116. Nhận
ra quy tắc sắp xếp
đơn giản và tiếp
tục thực hiện theo
qui tắc.

Chỉ số 118. Thực
hiện một số công
việc theo cách
riêng của mình.
CSDT. 100 , 101
103 , 104,113.

Chỉ số 39.
Thích chăm

Chỉ số 92. Gọi
tên nhóm cây cối,


vật

2/213/3/2014

cao 40 – 50 c
Chỉ số 6. Tô
màu kín,
không chờm ra
ngoài đường
viền các hình
vẽ.
Chỉ số 23.
Không chơi ở
những nơi mất
vệ sinh, nguy
hiểm.


một số từ khái
quát chỉ sự vật,
hiện tượng đơn
giản, gần gũi.
Chỉ số 74.
Chăm chú lắng
nghe người
khác và đáp lại
bằng cử chỉ,
nét mặt, ánh
mắt phù hợp
Chỉ số 79.
Thích đọc
những chữ đã
biết trong môi
trường xung
quanh.
CSDT 64,91.

sóc cây cối,
con vật quen
thuộc.
Chỉ số 45.
Sẵn sàng
giúp đỡ khi
người khác
gặp khó
khăn.
Chỉ số 51.

Chấp nhận
sự phân
công của
nhóm bạn và
người lớn.

con vật theo đặc
điểm chung.
Chỉ số 93. Nhận
ra sự thay đổi
trong quá trình
phát triển của cây,
con vật và một số
hiện tượng tự
nhiên
Chỉ số 102. Biết
sử dụng các vật
liệu khác nhau để
làm một sản
phẩm đơn giản.
Chỉ số 105. Tách
10 đối tượng
thành 2 nhóm
bằng ít nhất 2
cách và so sánh
số lượng của các
nhóm.
CSDT. 100 ,
103 , 104


8 Nước
và hiện
tượng
thiên
nhiên

3 Tuần \
Từ ngày
16/33/4/2015

Chỉ số 12.
Chạy 18m
trong khoảng
thời gian 5-7
giây
Chỉ số 23.
Không chơi ở
những nơi mất
vệ sinh, nguy
hiểm.
CSDT.7

Chỉ số 70. Kể
về một sự việc,
hiện tượng nào
đó để người
khác hiểu
được.
Chỉ số 84.
“Đọc” theo

truyện tranh đã
biết.
CSDT 64,91.

Chỉ số 38.
Thể hiện sự
thích
thú
trước
cái
đẹp.
Chỉ số 53.
Nhận ra việc
làm của
mình có ảnh
hưởng đến
người khác.
Chỉ số 56.
Nhận xét
được một số
hành vi
đúng hoặc
sai của con
người đối
với môi

Chỉ số 94. Nói
được những đặc
điểm nổi bật của
các mùa trong

năm nơi trẻ sống.
Chỉ số 95. Dự
đoán một số hiện
tượng tự nhiên
đơn giản sắp xảy
ra.
Chỉ số 110. Phân
biệt được hôm
qua, hôm nay,
ngày mai qua các
sự kiện hàng
ngày.
Chỉ số 114. Giải

22


trường .

thích được mối
quan hệ nguyên
nhân - kết quả
đơn giản trong
cuộc sống hằng
ngày.
CSDT. 100 , 102
108 , 113

9. Quê
hương

đất nước
Bác Hồ

3Tuần
Từ ngày
6/424/4/2015

Chỉ số 13.
Chạy liên tục
150m không
hạn chế thời
gian.
Chỉ số 21.
Nhận ra và
không chơi
một số đồ vật
có thể gây
nguy hiểm.
CSDT.6

Chỉ số 62.
Nghe hiểu và
thực hiện được
các chỉ dẫn
liên quan đến
2, 3 hành
động.
Chỉ số 69. Sử
dụng lời nói để
trao đổi và chỉ

dẫn bạn bè
trong hoạt
động.
CSDT 64,91.

Chỉ số 57.
Có hành vi
bảo vệ môi
trường trong
sinh hoạt
hàng ngày.
Chỉ số 59.
Chấp nhận
sự khác biệt
giữa người
khác với
mình
Chỉ số 60.
Quan tâm
đến sự công
bằng trong
nhóm bạn.

Chỉ số 97. Kể
được một số địa
điểm công cộng
gần gũi nơi trẻ
sống.
Chỉ số 99. Nhận
ra giai điệu (vui,

êm dịu, buồn) của
bài hát hoặc bản
nhạc.
Chỉ số 117. Đặt
tên mới cho đồ
vật, câu chuyện,
đặt lời mới cho
bài hát.
CSDT. 100 , 101
103 , 113,104,105

10
.Trường
tiểu học

2 Tuần
Từ ngày
27/48/5/2015

Chỉ số 5. Tự Chỉ số 75. Chờ
mặc và cởi đến lượt trong
được áo;
trò
chuyện,
không nói leo,
CSDT.8
không ngắt lời
người
khác.
Chỉ số 83. Có

một số hành vi

Chỉ số 32.
Thể hiện sự
vui thích khi
hoàn thành
công việc.
Chỉ số 41.
Biết kiềm
chế cảm xúc

Chỉ số 109. Gọi
tên các ngày
trong tuần theo
thứ tự.
Chỉ số 111. Nói
được ngày trên
lốc lịch và giờ
trên đồng hồ

23


như người đọc
sách.
Chỉ số 87. Biết
dùng các ký
hiệu hoặc hình
vẽ để thể hiện
cảm xúc, nhu

cầu, ý nghĩ và
kinh nghiệm
của bản thân.
CSDT 64,91.
Ôn tập 2
tuần .Từ
ngày 11/522/5

24

tiêu cực khi
được an ủi,
giải thích.
Chỉ số 49.
Trao đổi ý
kiến của
mình với
các bạn.
Chỉ
số50.Thể
hiện sự thân
thiện, đoàn
kết với bạ

Chỉ số 112. Hay
đặt câu hỏi
Chỉ số 120. Kể lại
câu chuyện quen
thuộc theo cách
khác.

CSDT. 100 , 101
103 , 113,105.


25


×