Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 3 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý ( siêu hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 15 trang )

Lớp Off Chuyên Luyện Thi Vật Lý − Ngã Tư Sở

0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

LỚP OFF NGÃ TƯ SỞ
-------THẦY VŨ NGỌC ANH
Họ và tên:……………………………
Lớp:………………………………….

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã Đề: 357

Câu 1: Trong trường hợp nào sau đây dao động của vật có thể có tần số khác tần số riêng ?
A. Dao động duy trì
B. Dao động cưỡng bức
C. Dao động cộng hưởng
D. Dao động tự do tắt dần
Câu 2: Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường của lực lượng kiểm soát giao thông
A. chỉ có máy thu vô tuyến
B. chỉ có máy phát vô tuyến
C. có cả máy phát và máy thu vô tuyến
D. chỉ có dụng cụ để quan sát các vật chuyển động từ xa
Câu 3: Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng tăng
B. chu kì giảm
C. tần số tăng
D. tốc độ giảm


Câu 4: Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi chạy qua ?
A. cuộn dây thuần cảm
B. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện
C. cuộn dây không thuần cảm
D. điện trở thuần nói tiếp với cuộn dây thuần
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa, vectơ gia tốc của chất điểm luôn hướng về vị trí có
A. thế năng cực đại
B. gia tốc cực tiểu
C. li độ cực tiểu
D. tốc độ cực đại
Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch tách sóng
B. Mạch khuyếch đại
C. Mạch biến điệu
D. Anten
Câu 7: Chu kì của con lắc đơn dao động điều hòa không thay đổi khi
A. thay đổi vị trí nơi treo con lắc
B. tăng chiều dài dây treo
C. giảm chiều dài dây treo
D. tăng khối lượng con lắc
Câu 8: Những đại lượng sau, đại lượng nào không phải là đặc trưng sinh lý của âm ?
A. Độ to
B. Độ cao
C. Âm sắc
D. Tần số
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm thuần
có giá trị dương và đang tăng thì dòng điện qua mạch có giá trị tức thời
A. âm và đang giảm
B. âm và đang tăng
C. dương và đang giảm D. dương và đang tăng

Câu 10: Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp
A. không có dòng điện chạy qua
B. có dòng điện không đổi chạy qua
C. có dòng điện một chiều chạy qua
D. có dòng điện xoay chiều chạy qua
Câu 11: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6t ‒ x) (cm)
(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1/6 m/s
B. 3 m/s
C. 6 m/s
D. 1/3 m/s
Câu 12: Trong dao động điện từ tần số f của mạch LC. Dao động của điện trường và từ trường của sóng do
mạch này phát ra có tần số:
A. f
B. 2f
C. f/2
D. 4f
Câu 13: Có hai nguồn sóng dao động trên mặt thoáng của một chất lỏng với tần số f và 2f. Nếu trong cùng
một khoảng thời gian, nguồn sóng có tần số f truyền đi được quãng đường là S thì nguồn sóng có tần số 2f
truyền đi được quãng đường là
A. 2S
B. S
C. 0,5S
D. 4S
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 1



Lớp Off Chuyên Luyện Thi Vật Lý − Ngã Tư Sở

0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 14: Một vật khối lượng 1,0 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(t + /2) cm. Lấy π2 = 10.
Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5 s là
A. 0,5 N
B. 0 N
C. 2 N
D. 1 N
Câu 15: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau là 56 Hz. Họa âm thứ ba có tần
số là
A. 84 Hz
B. 56 Hz
C. 28 Hz
D. 168 Hz
Câu 16: Đặt điện áp hiệu dụng có giá trị 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,6
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,9
Câu 17: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một
vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Suất điện động do máy phát ra
có giá trị hiệu dụng là
A. 88,86 V
B. 88858 V

C. 12566 V
D. 125,66 V
Câu 18: Mạch dao động điện từ lí tưởng với cuộn thuần cảm có độ tự cảm 5 mH, tụ điện có điện dung 5 nF
đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10‒8 C. Cường độ dòng điện cực đại
trên mạch dao động này là.
A. 4 A
B. 4 mA
C. 8 A
D. 8 mA
Câu 19: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Lấy g = 10 m/s2, 2 = 10.
Khi tăng chiều dài dây treo của con lắc thêm 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là
A. 1,1 s
B. 1,2 s
C. 2,2 s
D. 2,4 s
Câu 20: Trong 10 giây, dòng điện xoay chiều có tần số 98 Hz đổi chiều
A. 196 lần
B. 98 lần
C. 1960 lần
D. 980 lần
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở R = 40 Ω
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở của
đoạn mạch đó bằng
A. 80 3 Ω
B. 40 3 Ω
C. 80 Ω
D. 60 3 Ω
Câu 22: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ là A. Li độ của chất điểm một và gia tốc của chất
điểm hai lần lượt là x1 và a2. Trong quá trình dao động thì x1.a2 ≤ 0. Dao động tổng hợp của hai dao động trên
có biên độ là

A. 2A

B. 0

C. A 3

D. A 2

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt + π) vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó cuộn
dây thuần cảm có L = 0,5/π (H), điện trở thuần R thay đổi được, đoạn mạch có tính dung kháng. Khi R = 100
Ω thì công suất tiêu thụ toàn mạch đạt giá trị cực đại. Biểu thức điện áp tức thời của tụ điện là
π
π


A. u C  150 cos 100πt   V
B. u C  150 2 cos 100πt   V
4
4



3π 
3π 


C. u C  150 cos 100πt   V
D. u C  150 2 cos 100πt   V
4 
4 



Câu 24: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn
sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Bỏ qua hao
phí của máy biến áp thì điện áp hiệu dụng đặt vào cuộn sơ cấp có giá trị phải bằng
A. 250 V
B. 2500 V
C. 125 V
D. 500 V
Câu 25: Mạch phát sóng điện từ tự do lý tưởng LC có C thay đổi từ C0 đến 4C0, L thay đổi từ L0 đến 144L0.
Khi C = 4C0 và L = L0 thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng 0. Dải sóng điện từ do mạch phát ra có
bước sóng  thuộc miền
A. 20 ≤  ≤ 120
B. 0 ≤  ≤ 240
C. 0,50 ≤  ≤ 240
D. 0,50 ≤  ≤ 120
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 2


Lớp Off Chuyên Luyện Thi Vật Lý − Ngã Tư Sở

0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 26: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha lan truyền với bước sóng bằng

. M là một điểm trên AB dao động với biên độ cực tiểu và gần A nhất, khoảng cách MB bằng 9,45. Khoảng
cách AB bằng
A. 10,4
B. 10,6
C. 9,8
D. 10,2
Câu 27: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có dung kháng gấp đôi cảm kháng của
cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Khi điện
áp hai đầu đoạn mạch là 0,6U thì điện áp hai đầu tụ điện là 3,6U. Khi đó, điện áp hai đầu điện trở thuần là
A. –1,2U
B. 1,2U
C. 0,3U
D. –0,3U
Câu 28: Có hai tụ điện giống nhau tích điện. Cùng một lúc, cho tụ điện thức nhất phóng qua cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L1 và tụ điện thứ hai phóng điện qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì thấy khi mạch thứ
nhất có năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường lần thứ nhất thì mạch thứ hai có năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường lần thứ hai. Tỉ số L1/L2 bằng
A. 9
B. 4
C. 3
D. 16
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acost (cm). Gọi t là khoảng thời gian ngắn
nhất thế năng của chất điểm chuyển thành động năng. Tại thời điểm t1, chất điểm qua vị trí có li độ x0 (cm) và
thế năng đang tăng. Tại thời điểm t2 = t1 + t, chất điểm qua vị trí có vận tốc v0 (cm/s). Biểu thức nào sau đây
là đúng?
v02
A. v0 = x0
B. v0 = –x0
C. v0 =  x0
D. A  x  2


Câu 30: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có phương trình dao động tại nguồn O là u = 3cos10t (cm).
Coi biên độ sóng không đổi và tốc độ lan truyền sóng là 30 cm/s. M, N là hai điểm trên trục Ox cách O lần
lượt là 4 cm và 12 cm. Tại thời điểm t, phần tử sóng ở M có ly độ bằng 1,5 cm và đang đi xuống thì phần tử
sóng ở N có vận tốc bằng
2

2
0

A. –15 3 cm/s
B. 15 3 cm/s
C. 15 cm/s
D. –15 cm/s
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. M, N là hai
điểm liên tiếp trên sợi dây, cách nhau 4 cm mà phần tử ở đó dao động với cùng phương trình u = 3cos10πt
(cm). Tốc độ dao động cực đại của phần tử ở bụng sóng là
A. 20 3π cm/s
B. 30π 2 cm/s
C. 60π cm/s
D. 30π 3 cm/s
Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Tần số của các nguồn là f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là v = 75 cm/s. Gọi C là điểm trên mặt chất lỏng thỏa mãn CS1 = CS2 = 10 cm. Xét các điểm trên đoạn
thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn nhỏ nhất bằng
A. 6,79 mm
B. 7,12 mm
C. 5,72 mm
D. 7,28 mm
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(2πft + φ0) V (tần số f thay đổi được) vào đoạn mạch RLC mắc

nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có L = 1/π (H). Khi f = f0 = 60 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch cực đại và
bằng 200 W. Khi f = f1 hoặc khi f = f2 = f1 + 50 Hz thì công suất của đoạn mạch là như nhau và có giá trị là
A. 50 W
B. 100 W
C. 150 W
D. 169 W
Câu 34: Hai vật nhỏ (1) và (2) dao động điều hòa cùng gốc tọa độ
x (cm)
có khối lượng lần lượt là m và 2m. Đồ thị biểu diễn li độ hai chất
điểm theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t0, tỉ số động năng
(1)
của vật (1) với vật (2) là
O
t (s)
3
3
A.
B.
8
4
(2)
2
3
t0
C.
D.
3
2
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 3


Lớp Off Chuyên Luyện Thi Vật Lý − Ngã Tư Sở

0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên
xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động)
đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện
của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp
đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 70
B. 160
C. 50
D. 100
Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với phương trình lần
lượt là x1 = 2 3 cos(t + 1) (cm); x2 = A2cos(t + 2) (cm). Tại thời điểm t1, li độ x1 = 2 3 cm; x2 = –2

3 cm. Tại thời điểm t2, li độ x1 =
bằng
A. 4 cm

B. 1 cm


3 cm; x2 = 0. Tại thời điểm li độ của vật x = 1 cm thì li độ x1 có độ lớn
C. 2 cm

D. 3 cm

Câu 37: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 0 = 30 cm treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật
nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều
dài lần lượt là 1 = 31 cm và 2 = 37 cm thì tốc độ của vật đều bằng 60 3 cm/s. Lấy g = 10 m/s2; 2 = 10.
Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 54,62 cm/s
B. 59,75 cm/s
C. 149,41 cm/s
D. 68,28 cm/s
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình
L,r
C
R
vẽ. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB phụ thuộc vào
B
M
N
A
thời gian như đồ thị hình vẽ. Lần lượt mắc ampe kế vào hai đầu đoạn
mạch NB và AN thì số chỉ ampe kế có giá trị là x và y. Nếu mắc nối
u (V)
tiếp ampe kế vào đoạn mạch AB thì số chỉ ampe kế có giá trị là
xy
2xy
A.

B.
2
2
O
y  3x
3y 2  x 2
t (s)
2xy
xy
C.
D.
y2  4x 2
3x 2  2y2
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ
điện C và cuộn cảm thuần L. Khi ω = ωL thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại ULmax. Khi ω =
3
ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng U L  U L max . Tổng công
4
suất tiêu thụ mạch AB trong hai trường hợp bằng công suất tiêu thụ cực đại của mạch khi ω thay đổi. Tỉ số

R 2C
có giá trị là
L
A. 1/2
B. 3/4
C. 2/5
Câu 40: Một sóng cơ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox
trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f < 0,69 Hz. Tại thời
điểm t1 và t2 hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ bên. Biết d0
= 10 cm và t2 − t1 = 1,0 s. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là

A. 10 cm/s
B. 90 cm/s
C. 5,0 cm/s
D. 2,5 cm/s

D. 2/3

u (cm)
t1
O

t2
x (cm)

M
d0

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 4


Lớp Off Chuyên Luyện Thi Vật Lý − Ngã Tư Sở

0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


−−− HẾT −−−

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ - LẦN 1
01. B
11. C
21. C
31. C

02. C
12. A
22. A
32. A

03. A
13. B
23. C
33. B

04. B
14. D
24. A
34. A

05. D
15. D
25. D
35. A

06. A
16. A

26. A
36. D

07. D
17. A
27. A
37. D

08. D
18. D
28. A
38. A

09. B
19. C
29. B
39. C

10. A
20. C
30. B
40. D

KHAI GIẢNG LỚP OFF:
♥ KHAI GIẢNG LỚP OFF CHUYÊN LUYỆN THI VẬT LÝ NGÃ TƯ SỞ
Đối tượng học sinh: mất gốc, trung bình, khá, giỏi
SĐT: 0125.2205.609

KHAI GIẢNG KHÓA HỌC:
♥ LUYỆN THI NÂNG CAO MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)

/>♥ LUYỆN ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 5


Lớp Off Chuyên Luyện Thi Vật Lý − Ngã Tư Sở

0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

LỚP OFF NGÃ TƯ SỞ
-------THẦY VŨ NGỌC ANH
Họ và tên:……………………………
Lớp:………………………………….

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã Đề: 405

Câu 1: Miền nghe được của tai người bình thường vào khoảng
A. 0 dB đến 130 dB
B. 1,3 dB đến 12 B
C. 1 dB đến 13 B
D. 1 dB đến 120 dB

Câu 2: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây L thuần cảm, tụ điện C, điện trở thuần R mắc nối tiếp. Công
suất tiêu thụ trên điện trở thuần R là P = 200 W. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch điện là
A. 100 W
B. 200 W
C. 100 2 W
D. 200 2 W
Câu 3: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có tần số là
A. 50 Hz
B. 60 Hz
C. 100 Hz
D. 200 Hz
Câu 4: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1,0 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động
của vật là
A. 30 s
B. 2,0 s
C. 1,0 s
D. 0,5 s
Câu 5: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang
B. vuông góc với phương truyền sóng
C. trùng với phương truyền sóng
D. là phương thẳng đứng
Câu 6: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m)
B. Ben (B)
2
C. Niutơn trên mét vuông (N/m )
D. Oát trên mét vuông (W/m2)
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, biết cơ năng của vật
bằng tổng hai cơ năng thành phần. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng:

3


A. 00
B. rad
C.
rad
D. rad
4
2
4
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Tại thời điểm t = 0,5 s, chất điểm có giá trị gia tốc
cực đại. Pha ban đầu của dao động là
π
π
A. π rad
B. 0 rad
C. rad
D.  rad
2
2
Câu 9: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài của sợi dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng
B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
C. một số chẵn lần một phần tư bước sóng
D. một số lẻ lần nửa bước sóng
Câu 10: Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos(100πt) V. Giá trị hiệu dụng của điện áp là
A. 50 2 V
B. 100 V

C. 100 2 V
D. 200 V
Câu 11: Đại lượng nào sau đây của dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian ?
A. tần số
B. chu kì
C. pha dao dộng
D. cường độ dòng điện
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải của hạ âm.
A. Có khả năng xuyên thấu kém
B. Những trận động đất, gió bão có thể phát ra hạ âm
C. Những chú voi cảm nhận được hạ âm
D. Có thể ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 6


Lớp Off Chuyên Luyện Thi Vật Lý − Ngã Tư Sở

0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản cực của tụ
điện là Q0 = 1,0 nC Dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại là 2π mA. Tần số góc dao động trong mạch là
A. 2π.106 rad/s
B. 2π.105 rad/s
C. 5π.105 rad/s

D. 5π.107 rad/s
Câu 14: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 3 phần tử R, L, C. Biết rằng cảm
kháng của cuộn cảm lớn hơn dung kháng của tụ điện và dung kháng của tụ điện lớn hơn điện trở. Dòng điện
hiệu dụng qua các phần tử lần lượt là IR, IL, IC Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. IL > IC > IR
B. IL < IC < IR
C. IL = IC = IR
D. IC > IL > IR
Câu 15: Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L = 2 μH và C = 1,5 pF. Mạch dao động
này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là
A. 3,26 m
B. 2,36 m
C. 4,17 m
D. 1,52 m
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật tại
thời điểm t = 0,25 s là
A. ±40cm/s2
B. π cm/s2
C. −40 cm/s2
D. 40 cm/s2
Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu điện trở R trễ pha hơn
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là π/3. Chọn kết luận đúng ?
A. Mạch có tính dung kháng
B. Mạch có tính cảm kháng
C. Mạch có tính trở kháng
D. Mạch cộng hưởng điện
Câu 18: Những đại lượng sau, đại lượng nào không phải là đặc trưng sinh lý của âm ?
A. Độ to
B. Độ cao
C. Âm sắc

D. Tần số
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12 cm và chu kì T = 0,4 s. Tốc độ trung bình lớn nhất
1
của vật trong khoảng thời gian t 
s là
15
A. 2,1 m/s
B. 1,2 m/s
C. 1,8 m/s
D. 1,5 m/s
Câu 20: Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10  có biểu thức i = 2cos(120t) A, t tính bằng
giây. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở trong 2 phút là
A. 80 J
B. 4800 J
C. 2400 J
D. 60 J
Câu 21: Treo hai vật nặng có cùng khối lượng m vào hai con lắc lò xo có độ cứng lần lượt là k1 và k2 = 4k1.
Chu kì dao động của hai con lắc là T1 và T2. Tỉ số T1/T2 là
A. 2
B. 1/ 2
C. 2
D. 1/2
Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2t + φ) (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 4,0 mJ
B. 1,0 mJ
C. 3,0 mJ
D. 2,0 mJ
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa 3 phần tử R, L, C. Đoạn mạch đang xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch bằng không và đang giảm thì điện áp tức thời hai đầu

cuộn cảm
A. cực đại
B. cực tiểu
C. bằng không
D. bằng 1/2 cực đại
2
Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π = 10 m/s2. Nếu tăng chiều
dài con lắc đến 100 cm thì chu kì con lắc đơn tăng gấp 4 lần so với ban đầu. Chu kì dao động ban đầu của con
lắc đơn là
A. 2,0 s
B. 0,5 s
C. 0,4 s
D. 1,0 s
Câu 25: Một sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng 300 m, cường độ điện trường cực đại là E0,
cảm ứng từ cực đại B0. Tại một thời điểm nào đó tại điểm M trên phương lan truyền sóng cảm ứng từ B có
giá trị B0/2 và đang tăng. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì tại điểm N cùng nằm trên một phương lan
truyền sóng với M, N cách M một đoạn 75 m (N xa nguồn sóng hơn M) cường độ điện trường có giá trị bằng
E0/2 ?
A. 1/4 μs
B. 1/3 μs
C. 1/6 μs
D. 1/12 μs
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 7


Lớp Off Chuyên Luyện Thi Vật Lý − Ngã Tư Sở


0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 26: Cho một khung dây dẫn quay trong từ trường đều với các đường sức từ vuông góc với trục quay của
khung dây. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung dây không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ?
A. Diện tích khung dây dẫn
B. Vật liệu cấu tạo khung dây dẫn
C. Tốc độ quay của khung dây trong từ trường
D. Độ lớn cảm ứng từ
Câu 27: Một vật dao động với tần số 5 Hz. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn có tần số thay đổi được.
Hãy so sánh biên độ dao động của vật khi tần số của ngoại lực có giá trị lần lượt bằng: f1 = 2 Hz; f2 = 4 Hz; f3
= 7,5 Hz ; f4 = 5Hz.
A. A3 < A1 < A4 < A2
B. A1 < A2 < A3 < A4
C. A2 < A1 < A4 < A3
D. A1 < A3 < A2 < A4
Câu 28: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện âm có độ lớn điện tích là |q| = 100 µC, khối lượng 250 g buộc
vào sợi dây mảnh cách điện dài 1,5 m. Con lắc được treo trong điện trường đều 5000 V/m, véctơ cường độ
điện trường thẳng đứng hướng xuống. Cho g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường
A. 1,99 s
B. 1,85 s
C. 2,24 s
D. 2,75 s
Câu 29: Điện năng được truyền tải từ một nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng một đường dây dẫn có
điện trở R. Ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Hỏi khi tăng điện áp nơi sản suất lên gấp 2
lần ban đầu và tăng công suất phát điện thêm 50% thì hiệu suất của quá trình truyền tải khi đó là
A. 94%
B. 92,5%

C. 87%
D. 90%
Câu 30: Trên mặt nước đang có hai nguồn dao động kết hợp cùng pha, tại hai điểm A và B với tần số 20 Hz.
Trên đoạn thẳng AB, có điểm C đang dao động với biên độ cực đại và C cách trung điểm của AB là 3 cm.
Biết rằng số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AC nhiều hơn số điểm dao động với biên độ cực đại
trên đoạn BC là 6 điểm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s
B. 20 cm/s
C. 10 cm/s
D. 60 cm/s
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào đoạn mạch mắc
nối tiếp như hình vẽ. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là 100 2 V. Khi mắc
nối tiếp vào mạch điện trở R2 = R1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là
A. 40 V

B. 40 5 V

D. 20 5 V

C. 20 V

Câu 32: Cho một sợi dây có chiều dài  = 0,45 m đang có sóng dừng

u (cm)
6
4
2
O
−2
−4

−6

với hai đầu OA cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh
T
x (cm)
sóng tại t1, đường nét đứt là hình ảnh sóng tại t2 = t1 + . Khoảng
A
4
cách xa nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp trong quá trình dao động gần
giá trị nào sau đây nhất ?
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 10 cm
D. 40 cm
Câu 33: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ trên hai đoạn thẳng gần nhau và chung
gốc tọa độ. Tại thời điểm ban đầu (t = 0), chúng ở cùng một vị trí. Tại thời điểm t = ∆t, hai chất điểm cách xa
nhau nhất. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2∆t, tốc độ trung bình của chất điểm hai là 4 cm/s. Tốc độ
trung bình của chất điểm (1) trong một chu kỳ gần giá trị nào nhất ?
A. 2,3 cm/s
B. 3,9 cm/s
C. 4,6 cm
D. 5,1 cm
Câu 34: Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A, B đặt hai nguồn sóng kết hợp với cùng phương trình là u =
2cos20πt (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc sóng truyền trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Một
điểm M trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại cách AB một đoạn 4 cm. Giữa M và đường trung
trực của AB có 2 gợn lồi. Khi dịch nguồn sóng tại B đến điểm C cách B 2 17 cm thì M vẫn dao động với
biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AC tăng thêm 2 gợn lồi. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn AC lúc này là
A. 15
B. 17

C. 21
D. 23
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 8


Lớp Off Chuyên Luyện Thi Vật Lý − Ngã Tư Sở

0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: Trên một mặt chất lỏng đang có sóng cơ lan truyền với bước sóng λ. Hai điểm A và B cách nguồn
sóng lần lượt là 6λ và 9λ. Số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn AB không thể là
A. 3 điểm
B. 9 điểm
C. 6 điểm
D. 12 điểm
Câu 36: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo nhẹ, độ cứng 100 N/m, đầu trên lò xo giữ cố định đầu dưới gắn
vật m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian lực hồi phục và lực đàn hồi
tác dụng lên vật ngược chiều trong một chu kỳ là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì
tốc độ của vật là 10π 3 cm/s. Lấy g = π2 = 10. Tại thời điểm vật qua vị trí lò có chiều dài ngắn nhất thì lực
đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0 N
B. 2,0 N
C. 0,4 N
D. 1,4 N

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R thay đổi được và cuộn dây thuần cảm.
Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ toàn mạch là cực đại. Khi R = R1 và khi R = R2 = 6R1 thì công suất tiêu thụ
toàn mạch là 60 W và 80 W. Công suất tiêu thụ toàn mạch khi R = R3 = 9R0 gần trị nào sau đây nhất ?
A. 34 W
B. 22 W
C. 51 W
D. 44 W
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm cuộn dây
ULr (V)
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện trở trong của
cuộn dây là r = 50 Ω và điện dung của tụ điện C thay đổi được.
Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây phụ thuộc vào C như hình vẽ.
200
Điện áp hiệu dụng cực đại của cuộn dây khi C thay đổi là
A. 200 2 V
B. 400 2 V
C (10−4/π F)
O
0,5
C. 200 5 V
D. 100 5 V
Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ
x (cm)
theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, chất điểm (1) ở vị
trí biên. Khoảng cách giữa hai chất điểm ở thời điểm t = 6,9 s xấp
4
xỉ bằng
1,0
O
t (s)

A. 2,14 cm
(1)
B. 3,16 cm
(2)
C. 6,23 cm
8
D. 4,39 cm
Câu 40: Đặt điện áp u  U0cos(ωt  φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn
dây không thuần cảm mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, điện áp giữa hai đầu điện trở thuần, điện áp giữa hai đầu
tụ điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là 25 3 V, 25 3 V và 100 3 V. Tại thời điểm t2, điện
áp giữa hai đầu điện trở thuần, điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là 25
1
V, –75 V và 150 V. Biết CRω 
. Hệ số công suất của đoạn mạch là
3
A.

3
2

B.

2
5

C.

1
2


D.

1
5

−−− HẾT −−−
LỚP OFF CHUYÊN LUYỆN THI VẬT LÝ
Địa chỉ: Ngõ 127, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Tell: 0125.2205.609
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 9


Lớp Off Chuyên Luyện Thi Vật Lý − Ngã Tư Sở

0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ - LẦN 3
01. A
11. D
21. C
31. B

02. B
12. A

22. D
32. A

03. A
13. A
23. B
33. B

04. B
14. C
24. B
34. D

05. C
15. A
25. A
35. A

06. D
16. C
26. B
36. D

07. D
17. B
27. D
37. B

08. C
18. D

28. D
38. C

09. B
19. C
29. B
39. A

10. B
20. C
30. A
40. A

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 10


Lớp Off Chuyên Luyện Thi Vật Lý − Ngã Tư Sở

0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

LỚP OFF NGÃ TƯ SỞ
-------THẦY VŨ NGỌC ANH
Họ và tên:……………………………
Lớp:………………………………….


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN V
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã Đề: 369

Câu 1: Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ ?
A. tán xạ
B. phản xạ
C. giao thoa
D. tán sắc
Câu 2: Đơn vị của cường độ âm là
A. dB
B. W
C. N/m
D. W/m2
Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = acos(2πt – πx) cm, với t tính bằng s. Chu kì
của sóng này bằng
A. 1,0 s
B. 0,5 s
C. 2,0 s
D. 2π s
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng
A. biên độ
B. pha dao động
C. tần số
D. pha ban đầu
Câu 5: Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch có
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp tụ điện
B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện

C. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm
D. chỉ có tụ điện
Câu 6: Ghép chồng hai tấm kính lọc tuyệt đối màu lục và màu đỏ rồi cho ánh sáng mặt trời đi qua sẽ thấy
A. không có ánh sáng đi qua
B. chỉ có ánh sáng lục và đỏ đi qua
C. chỉ có ánh sáng lục đi qua
D. chỉ có ánh sáng đỏ đi qua
Câu 7: Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích
A. tăng công suất nhà máy điện
B. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ
C. giảm hao phí khi truyền tải
D. tăng dòng điện trên dây tải
Câu 8: Khi truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí thì
A. tốc độ truyền sóng cơ tăng và tốc độ truyền sóng điện từ giảm
B. tốc độ truyền sóng cơ giảm và tốc độ truyền sóng điện từ tăng
C. tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng giảm
D. tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng tăng
Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải của sóng điện từ ?
A. Không mang theo năng lượng
B. Có thể giao thoa với nhau
C. Là sóng ngang
D. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không
Câu 10: Trong thực tế các dao động đều là những dao động tắt dần. Nguyên nhân dẫn đến sự tắt dần của các
dao động này là
A. năng lượng dao động nhỏ
B. biên độ dao động nhỏ
C. sức cản của môi trường
D. tần số dao động nhỏ
Câu 11: Trong tác chiến hải quân, để tránh ngư lôi tấn công thì người ta thường dùng mồi bẫy âm thanh, mô
phỏng tiếng ồn để lừa nhử ngư lôi dẫn đường, từ đó dẫn ngư lôi rời xa con tàu. Tiếng ồn mà mồi bẫy này phát

ra thuộc loại sóng nào ?
A. Sóng xung kích
B. Sóng ngang
C. Sóng ánh sáng
D. Sóng dọc
Câu 12: Cho một tia sáng tạp sắc cấu tạo bởi bốn thành phần đơn sắc: vàng, lam, lục và tím truyền nghiêng
góc với mặt phân cách từ nước ra không khí. Sắp xếp theo thứ tự góc khúc xạ tăng dần của các tia sáng đơn
sắc. Thứ tự đúng là
A. vàng, lục, lam, tím
B. tím, lam, lục, vàng
C. vàng, lam, lục, tím
D. tím, lục, lam, vàng
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 11


Lớp Off Chuyên Luyện Thi Vật Lý − Ngã Tư Sở

0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: Hai sóng âm (1) và (2) lan truyền trong cùng một môi trường truyền âm. Đồ thị
(1)
dao động âm theo thời gian của hai sóng được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. (1) là nhạc âm, (2) là tạp âm

(2)
B. (1) là tạp âm, (2) là tạp âm
C. độ cao của âm (2) lớn hơn âm (1)
D. độ cao của âm (1) lớn hơn âm (2)
Câu 14: Phát biểu nào sau đây nói về tia hồng ngoại là sai ?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Tia hồng ngoại cho ta nhìn thấy màu hồng
C. Vật ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại
D. Bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn của ánh đỏ
Câu 15: Sóng dừng đang xảy ra trên một sợi dây đàn hồi dài 3 m với hai đầu cố định. Trên dây đang có 6
bóng sóng. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. 0,5 m
B. 1,0 m
C. 1,5 m
D. 2,0 m
Câu 16: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện,
lúc đó dung kháng của tụ ZC = 40 Ω và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị của R bằng
A. 50 Ω
B. 30 Ω
C. 40 Ω
D. 20 Ω
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo 10 cm và chu kì 2,0. Quãng đường lớn nhất mà chất
điểm đi được trong 1/3 s là
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 18: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = 50 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều u  100 2 cos ωt (V). Khi đó điện áp tức thời giữa hai bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch
lệch pha nhau một góc π/6. Công suất tiêu thụ của mạch là

A. 50 3 W
B. 50 W
C. 100 3 W
D. 100 W
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 2,0 m dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ 6,90. Lấy g = 10 m/s2 Tốc
độ cực đại của con lắc đơn trong quá trình dao động là
A. 0,54 m/s
B. 0,54 cm/s
C. 30,86 cm/s
D. 30,86 m/s
Câu 20: Một mạch chọn sóng có điện dung C biến thiên từ 10 pF đến 250 pF. Biết khi C = 40 pF thì nó bắt
được bước sóng 20 m. Khoảng bước sóng mà mạch có thể bắt được là
A. 15 m đến 45 m
B. 10 m đến 60 m
C. 5 m đến 50 m
D. 5 m đến 60 m
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang có k = 100 N/m, m = 400 g. Tại thời điểm t = 0,1 s, độ lớn lực đàn hồi
là 4 N. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tại thời điểm t = 0,3 s, độ lớn lực kéo về là
A. 2 N
B. 4 N
C. 6 N
D. 8 N
Câu 22: Trong mạch dao động LC tự do có cường độ dòng điện cực đại là I0. Tại một thời điểm nào đó khi
dòng điện trong mạch có cường độ là i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì ta có quan hệ

Cu 2
Lu 2
u2
B. I02  i 2 
C. I02  i 2 

D. I02  i 2  LCu 2
L
LC
C
Câu 23: Con lắc lò xo dao động với tần số góc riêng là 20 rad/s chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến
thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc của ngoại
lực cưỡng bức lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2 ?
A. A1 = A2
B. A1 = 1,5A2
C. A1 < A2
D. A1 > A2
Câu 24: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho
biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao
động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao
động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 800
B. 1000
C. 625
D. 1600
A. I02  i 2 

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 12


Lớp Off Chuyên Luyện Thi Vật Lý − Ngã Tư Sở


0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Gọi u, i lần lượt là điện
áp tức thời giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch. U0, U là điện áp cực đại và điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. I0, I là giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua
mạch. Biểu thức liên hệ nào dưới đây không đúng ?
2

2

2

2

2

2

 i   u 
 i   u 
 I  U
i  u 
A.       2
B.    
C.    
D.    
 0
 1

 1
I U
 I0   U 0 
 I0   U 0 
 I0   U 0 
Câu 26: Biểu thức điện tích trên một bản tụ điện của một mạch dao động điện từ LC tự do với chu kì T có
dạng q = q0cos(ωt − π/6) C. Tỉ số dòng điện chạy qua mạch tại thời điểm t = 0 với thời điểm t = 5T/24 là
1
1
A. 2
B.
C. 
D.  2
2
2
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A có đồ thị gia tốc phụ
a
thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Cho các phát biểu sau:
a0
1. Tại t1 và tại t2, vật nhỏ có cùng li độ
O
2. Từ t1 đến t4, lực hồi phục đổi chiều 4 lần
t
−a0
3. Tại t1 và tại t3, vật có cùng giá trị vận tốc
t1
t2
t3
t4
4. Từ t2 đến t3, quãng đường vật đi được là S = 2A

5. Từ t3 đến t4, vật không đổi chiều chuyển động
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 28: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V, hệ số công suất
của động cơ là 0,8. Biết điện trở thuần của các cuộn dây của máy là 44 Ω. Công suất có ích của động cơ là 77
W. Hiệu suất của động cơ có thể là
A. 87,5 %
B. 80%
C. 92,5%
D. 90%
Câu 29: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω sao cho mạch luôn có tính dung
kháng. Khi ω = ω1 và ω = ω2 (với ω2 > ω1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn
mạch lần lượt là I1, k1 và I2, k2. Khi đó ta có
A. I2 < I1 và k2 > k1
B. I2 < I1 và k2 < k1
C. I2 > I1 và k2 > k1
D. I2 > I1 và k2 < k1
Câu 30: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y−âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Khoảng giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với
vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 9 mm có số vân sáng là
A. 19 vân
B. 17 vân
C. 20 vân
D. 18 vân
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 2 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai

đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch là
2

2

A. 10 13 V
B. 140 V
C. 20 13 V
D. 40 V
Câu 32: Dưới đáy một bể nước rộng có một nguồn sáng điểm S đặt cách mặt nước 2 m. Chiết suất của nước là
4/3. Diện tích lớn nhất của vùng trên mặt nước mà ánh sáng S qua đó lọt ra ngoài không khí xấp xỉ bằng
A. 16,2 m2
B. 7,6 m2
C. 9,1 m2
D. 19,7 m2
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Young, người ta dùng kính lọc để chỉ cho ánh
sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 μm đến 0,65 μm). Biết S1S2 = a = 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát
được ở trên màn bằng
A. 0,9 mm
B. 0,2 mm
C. 0,5 mm
D. 0,1 mm
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 13



Lớp Off Chuyên Luyện Thi Vật Lý − Ngã Tư Sở

0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 12 cm. M, N, P là ba điểm liên
tiếp trên sợi dây tính từ nguồn sóng. Vị trí cân bằng của N cách đều vị trí cân bằng của M và P là 4 cm. Tại
thời điểm t, li độ của M, N, P lần lượt thỏa mãn uM = 3 cm và uN − up = 0. Khoảng cách xa nhất giữa N và P
trong quá trình sóng truyền xấp xỉ là
A. 5,2 cm
B. 6,6 cm
C. 4,8 cm
D. 7,2 cm
Câu 35: Hai vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 1,0 s dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi hai vật
nhỏ cách nhau xa nhất thì vận tốc vật một là −6π cm/s. Khi hai vật nhỏ gặp nhau thì vận tốc vật hai là −8π
cm/s. Biên độ dao động của vật hai là
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 3 cm
D. 6 cm
Câu 36: Theo quy định của Bộ Giao thông Vận tải, âm lượng của còi điện lắp trên ô tô đo ở độ cao 1,2 m và
cách đầu xe 2 m là 90 dB đến 115 dB. Giả sử còi điện đặt ngay ở đầu xe có độ cao 1,2 m. Người ta tiến hành
đo âm lượng của còi điện lắp trên ô tô 1 và ô tô 2 ở vị trí cách đầu xe 30 m , ở độ cao 1,2 m thì thu được âm
lượng của ô tô 1 là 85 dB và ô tô 2 là 91 dB. Âm lượng của còi điện trên xe ô tô nào đúng quy định của Bộ
Giao thông vận tải ?
A. Ô tô 2
B. Không có xe nào
C. Cả 2 xe

D. Ô tô 1
Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B, cách nhau một khoảng
AB = 11 cm, dao động cùng pha với tần số 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Trên đường
thẳng vuông góc với AB tại B, khoảng cách lớn nhất giữa vị trí cân bằng trên mặt nước của hai phần tử dao
động với biên độ cực đại xấp xỉ
A. 71,65 cm
B. 39,59 cm
C. 45,32 cm
D. 79,17 cm
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều với tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB
v2
gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây không thuần cảm L
M
được mắc như hình vẽ (các vôn kế lý tưởng). Biết số chỉ cực đại của các vôn kế A
C
R
lần lượt là V01, V02, V03 thỏa mãn 2V01 = V02 + V03. Hệ số công suất của đoạn
v1
v3
mạch AB là 0,5. Hệ số công suất đoạn mạch MB gần giá trị nào sau đây nhất ?
L,r
A. 0,5
B. 0,6
B
C. 0,7
D. 0,8
Câu 39: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài 1 = 20 cm và 2 = 10 cm dao động
điều hòa cùng chu kì được đặt vuông góc với nhau và cố định tại một điểm (như hình
vẽ). Con lắc m2 được tích điện q = 1 μC. Tại thời điểm ban đầu t = 0, đưa lò xo thứ
nhất nén 2 cm rồi thả nhẹ. Cùng lúc đó bật điện trường đều E = 106 V/m dọc theo trục

của lò xo hai có chiều hướng theo chiều lò xo dãn. Trong quá trình dao động, khoảng
cách lớn nhất giữa hai con lắc là 11 5 cm. Tại thời điểm t = 0,3 s, đột ngột ngắt bỏ

m2

E

2
1

m1

điện trường, sau đó khoảng cách lớn nhất giữa hai con lắc là 2 146 cm. Khối lượng con lắc thứ 2 có thể là
A. 100 g
B. 250 g
C. 400 g
D. 450 g
Câu 40: Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp
P (W)
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f 200
không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biễu
điễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch
phụ thuộc vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại 100
trên biến khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 69 W
R (Ω)
L, r
R C
O
B. 96 W

50
200
B
A
C. 100 W
K
D. 125 W
−−− HẾT −−−
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 14


Lớp Off Chuyên Luyện Thi Vật Lý − Ngã Tư Sở

0125.2205.609

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ - LẦN 5
01. D
11. D
21. B
31. D

02. D
12. A
22. A

32. A

03. A
13. C
23. C
33. D

04. C
14. B
24. A
34. B

05. C
15. A
25. B
35. B

06. A
16. B
26. C
36. C

07. C
17. B
27. B
37. D

08. B
18. B
28. A

38. C

09. A
19. A
29. C
39. D

10. C
20. A
30. A
40. D

KHAI GIẢNG LỚP OFF:
♥ KHAI GIẢNG LỚP OFF CHUYÊN LUYỆN THI VẬT LÝ NGÃ TƯ SỞ
Đối tượng học sinh: mất gốc, trung bình, khá, giỏi
SĐT: 0125.2205.609

KHAI GIẢNG KHÓA HỌC:
♥ LUYỆN THI NÂNG CAO MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>♥ LUYỆN ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 15




×