Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

đề kiểm tra toán lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.51 KB, 10 trang )

PHÒNG GD & ĐT HƯNG HÀ

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆP NÔNG

NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN 4
( Thời gian làm bài 40 phút)

Bài 1 (3 điểm): Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng:
1)

Số gồm 3 triệu, 8 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm , 2 chục và 8 đơn vị, được viết là:

A. 385428
2)

B. 3805428

C. 3085428

D. 3850428

C. 9999

D. 9998

Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là:

A. 1000



B. 9000

3) Kết quả của phép nhân 78 x 11 là:
A. 758

B. 858

C. 780

D. 785

Bài 2 (1 điểm):
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 tấn 75 kg = ………. kg là :
A. 3075

B. 375

C. 30075

D. 3750

2) Quân đội Nhân dân Việt Nam được thành lập ngày 22/12/1944, năm đó thuộc thế kỷ :
A. 12

B. 19

C. 20

D. 22


Bài 3 (1 điểm): Cho hình vẽ (như hình bên)
a) Nêu tên các cặp cạnh song song với nhau.
b) Nêu tên các cặp cạnh vuông góc với nhau.

Bài 4 (3 điểm):
1) Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
45686 + 23502
2) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điểm)
a) 328 + 354 + 246 + 2672

b) 1265 : 5 – 265 : 5

Bài 5 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 256 m, chiều dài hơn chiều rộng 36 m. Tính diện
tích mảnh đất đó .


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – KHỐI 4
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - Thời gian 45 phút
A/ ĐỀ BÀI
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601
Số chia hết cho 2 là:
A. 605

B. 1207

C. 7362


D. 20601

Câu 2 Kết quả của phép tính 57696 + 814 là :
A . 57890

B. 58520

C 58 510

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
A. 5 giờ

B. 12 giờ

½ ngày = .................. giờ

C. 7 giờ

Câu 4. Số cần điền vào….. để 512…
A. 5

B. 3

D. 58610

D. 8 giờ

chia hết cho cả 2 và 5 là :
C. 0


D. 6

II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 Tìm x (1điểm)
a. x – 306 = 504

b. x + 254 = 680

Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 48796 + 63584

b. 80326 – 45712

c. 3124 x 213

d. 8208 : 24

Bài 3(1 điểm) : Tính diện tích hình bình hành có đường chéo lần lượt là : 5dm và 8dm .
Bài 4: Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái (2


Câu 1: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5 070 600

B. 5 007 600

C. 5 700 600

Câu 2: Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11?

A. 495

B. 459

Câu 3: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. 20

B. 18

Câu 4: Số có 4 chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 99880

B. 2012

C. 5 760

Câu 5: Trung bình cộng của 3 số là 60. Vậy tổng của 3 số là:
A. 30

B.180

C.20

Câu 6: Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 25 cm xếp cạnh nhau.
Vậy chu vi của hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế là:
A. 100 cm

B.300 cm

C. 200cm


II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính.
528946 + 74529

435260 - 92763

268 34

86679 : 214

Câu 8: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
310 cm2 ..... 3 dm2 10 cm2

1970 cm2 ..... 19 dm2 69 cm2

400 kg ...... 4 tạ

4 phút 20 giây...... 3 phút 59 giây

Câu 9: Khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có 45 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 3
học sinh. Hỏi khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ
Câu 10: Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140 m 2 , chiều dài 105 m.
a) Tính chiều rộng của sân bóng đá;
b) Tính diện tích phần mở rộng


Đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2014-2015
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: 3tấn72kg =……….kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 372

b. 3720

c. 3027

d. 3072

Câu 2: a x…=…x a = a
Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là:
a. 1

b. 0

c. a

d. không xác định

Câu 3: 10dm22cm2 =……….cm2
Số điền vào chỗ chấm là:
a. 102

b. 1020

c. 1002

d. 120


Câu 4: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601
Số chia hết cho 2 là:
a. 605

b. 1207

d. 7362

d. 20601

II/PHÂN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm)
57696 + 814

5901 - 638

1357 x 3

6797 : 7

Câu 2: Tìm x (2điểm)
x – 306 = 504

x + 254 = 680

Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện
tích sân vận động đó .(2điểm)
Câu 4: Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng
chứa được bao nhiêu lít nước ? (2điểm)



Câu 1: Số gồm có: Sáu mươi triệu, ba mươi nghìn và hai mươi viết là:
A. 60300200

B. 60030020

C. 60300020
2

D.60030200.

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2dm 4cm =……. cm2 là:
A. 2400

B. 240

2

C.24

D. 204

Câu 3: Hình bên có cặp cạnh song song với nhau là:

A. AD song song với BC
B. AD song song với DC
C. ABsong song với DC
D. AB song song với BC
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 tấn10kg = ..............kg là:
A. 610


B. 6010

C. 6100

D. 61

Câu 5: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 1205

B. 3412

C. 5000

D. 2864

Câu 6:Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là ?
A. 35

B. 405

C. 145

D. 45

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)

Đặt tính rồi tính:


a.

1988 : 14

b.

125

123

c.
d.

104562 + 458273
693450

- 168137

Bài 2: (2điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a.

4 378 25

b. 214 53 - 214 43

Bài 3: ( 2 điểm)
Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 96m. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính diện tích
sân trường đó?
Bài 4: (1điểm) Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia đó có thương là 123 và số dư là 44.


Xem
thêm
tại: />

I.Phần trắc nghiệm (2đ )
* Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ 4kg 3g = . . . . .g
A. 43

B. 403

C.

4003

D.

40003

b/ Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 100
B. 365; 565
C. 98; 100; 365
D. 98; 100; 752
c/ Diện tích của hình vuông có cạnh 12 cm là:
A. 24 cm2
d/

Tổng
A. 34


B. 48 cm2
hai
số
B. 54



C.

144 cm2

45
C. 27



D. 120 cm2

hiệu
D. 36

hai

số

đó




9

thì

số

lớn

là:

II.Phần tự luận (8đ )
Câu 1 (2đ): Đặt tính rồi tính:
a/ 325 x 187

b/ 8750 : 35

Câu 2: (1đ) Tính nhẩm:
67 x 1000 = . . . . . . . .

87 x 11 = . . . . . . . .

25000 : 100 = . . . . . . .

4500 : 500 = . . . . . .

Câu 3: (2đ) a) Tìm x :

b) Tính giá trị của biểu thức:

8 460 : x = 18


523 x 46 + 3444 : 28

Câu 4: (2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện
tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
Câu 5: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 679 x 85 – 679 x 75

b) 625 x 97 + 625 + 625 x 2

Xem
thêm
tại: />

Câu 1/ (3 điểm) Làm các bài toán dưới đây :
1. Viết số : Chín trăm mười ba nghìn ba trăm năm mươi đơn vị. (0.25 điểm)
2. Đọc số : 320 542. (0.25 điểm)
3. Xếp các số 356 240, 356 204, 653 240, 653 420 theo thứ tự từ bé đến lớn. (0.5 điểm)
4. Đặt tính và tính : (2 điểm)
a. 465 825 + 192 563

b. 427 828 – 25 486

c. 354 x 32

d. 75 550 : 25

Câu 2/ (2 điểm)
1. Tìm x :
a) x + 2581 = 4621


b) 935 – x = 532

2. Đổi các đơn vị sau :
a) 2 tấn 5 tạ = … … … … kg

b) 9m2 3dm2 = … … … … dm2

Câu 3/ (2 điểm)
Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.
a)
Hình
tứ
giác
ABCD

mấy
b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng nào ?

góc



?

Mấy

góc

vuông


?

Hai đoạn thẳng nào song song với nhau ?

Câu 4/ (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 280 tạ gạo, ngày thứ hai bán bằng một nửa ngày
thứ nhất. Hỏi trung bình mỗi ngày của hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo ?
Câu 5/ (1 điểm)
a. Để số

chia hết cho 9 thì a bằng bao nhiều.

b. Tìm số lớn nhất có hai chữ số khác nhau chia hết cho 2 và 3.

Xem thêm tại: />

Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là:
a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
Bài 2: ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?
a.7

b. 8

Bài 3: ( 1 điểm ) .

c. 9


1 tấn = …………kg

a. 100

b. 1000

c. 10000

Bài 4: ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 0

d.1

b. 1

d.10

101113 > 1011…3

c. 2

d. 3

B- Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 5: ( 1 điểm)

1.

Viết số biết số đó gồm:


8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị : ………………………………….
b. 14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4 chục :……………………………………………………..
Bài 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 9876402 + 1285694
c. 1334 x 376

b. 649072 - 178526
d. 5867 : 17

Bài 7: (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ
chấm:

a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng………………………
b) Diện tích hình chữ nhật AMND…………………………………………………………
Bài 8: (2 điểm) Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung bình mỗi giờ
ô tô chạy được bao nhiêu km?

Xem
thêm
tại: />

I.Phần trắc nghiệm: (2đ )
* Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ 4kg 3g = . . . . .g
A. 43

B. 403

C.


4003

D.

40003

D.

1035

b/ 13m2 5dm2 = . . . . dm2
A. 135

B. 1305

C.

1350

c/ Diện tích của hình vuông có cạnh 12 cm là:
A. 24 cm2

B. 48 cm2

C.

144 cm2

D. 120 cm2


d/ Một người đi xe đạp mỗi giờ đi được 15 km. Hỏi trong 10 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 25km

B.

150 km

C. 70 km

D.

5 km

II.Phần tự luận: (8đ )
Câu 1 (2đ): Đặt tính rồi tính:
a/ 325 x 187

b/ 18879 : 156

Câu 2: (1đ) Tính nhẩm:
67 x 1000 = . . . . . . . .
25000 : 100 = . . . . . . .

87 x 11 = . . . . . . . .
4500 : 500 = . . . . . .

Câu 3: (2đ) a) Tìm x :

b) Tính giá trị của biểu thức:


8 460 : x = 18

523 x 46 + 3444 : 28

Câu 4: (2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng

22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đo.
Câu 5: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 679 x 85 – 679 x 75

b) 625 x 97 + 625 + 625 x 2

Xem
thêm
tại: />



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×