Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra 15 phút giải tích 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.9 KB, 2 trang )

Câu 1. Cho số phức z  3  2i .Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2.
D. Phần thực là 2 và phần ảo là 3.
Câu 2. Tìm số phức liên hợp của z  1  5i.
A. z  1  5i.
B. z  1  5i.
C. z  1  5i.
D. z  5  i.
Câu 3. Cho số phức z  3  i .Tìm môđun số phức z.
A.

z  10.

B.

z  3.

C.

z  3.

D.
Câu 4. Cho điểm A trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm z.

A. z  1  3i.
B. z  1  3i.
C. z  3  i.
D. z  3  i.
Câu 5. Số phức nào sau đây là số thuần ảo.


z  sin   i.
z  3  i sin  .
z  (2  i)(2  i).
A. 1
B. 1
C. 3
3  4i
z  1  2i 
.
5  2i
Câu 6. Thực hiện phép tính
22 84
22 84
22 84
z
 i.
z
 i.
z
 i.
29 29
29 29
29 29
A.
B.
C.
Câu 7. Giải phương trình (2  3i) z  z  1  i trên tập hợp số phức.

1 2
z   i.

5 5
A.

D.

D.

z  10.

z4  (1  i )8

z

22 84
 i.
29 29

2 1
1 2
2 1
 i.
z   i.
z   i.
5 5
5 5
5 5
B.
C.
D.
Câu 8. Cho số phức z  a  bi (a, b ��) thỏa mãn 2 z  5 z  12 .Tính giá trị của P  4a  b

A. P  12
B. P  12
C. P  12i
D. P  12i
z

z4  7 z
Câu 9. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
.
3
3
3
3
x .
x .
y .
y .
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
2007
2006
  (i  1)  1  i 
  i  1 i
Câu 10. Xét các số phức


Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  là số ảo, là số thực.
B.  là số thực,  là số ảo.
C.  là số thực,  là số thực.

D.  là số ảo,  là số ảo .

Câu 1. Cho số phức z  2  3i .Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là 2 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 2 và phần ảo là 3i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2.
D. Phần thực là 2 và phần ảo là 3.
Câu 2. Tìm số phức liên hợp của z  2  7i.
A. z  2  7i.
B. z  7  2i
C. z  2  7i.
D. z  2  7i.


Câu 3. Cho số phức z  5  i .Tìm môđun số phức z.
z  26.
z  6.
z  6.
z  26.
A.
B.
C.
D.

Câu 4. Cho điểm A trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm z.

A. z  2  3i.
B. z  2  3i.
C. z  3  2i.
D. z  2  3i.
Câu 5. Số phức nào sau đây là số thuần ảo.


z1  cos  i.
z1  5  i cos .
z  (1  i )(1  i).
2
2
A.
B.
C. 3
1  2i
z  2  3i 
.
4  5i
Câu 6. Thực hiện phép tính
96 120
96 120
96 120
z 
i.
z

i.

z 
i.
41 41
41 41
41 41
A.
B.
C.
Câu 7. Giải phương trình (5  2i ) z  z  3  2i trên tập hợp số phức.

4
D. z4  (1  i )

D.

z

96 120

i.
41 41

4 1
z    i.
5 10
A.

4 1
4 1
4 1

z    i.
z    i.
z   i.
5 5
5 10
5 10
B.
C.
D.
Câu 8. Cho số phức z  a  bi (a, b ��) thỏa mãn 2 z  7 z  15 .Tính giá trị của P  3a  b
A. P  9
B. P  9
C. P  9i
D. P  9i
z  8  1 z
Câu 9. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
.
7
7
7
7
x .
x .
y .
y .
2
2
2
2
A.

B.
C.
D.
2017
2016
  (i  1)  1  i 
  i  1 i
Câu 10. Xét các số phức

Khẳng định nào sau đây đúng?


A.  là số thực, là số ảo.
B.  là số ảo, là số thực.
C.  là số thực,  là số thực.
D.  là số ảo,  là số ảo .



×