Bài 3: Bộ nhớ trong, ngoài &
phân chia ổ cứng
Bộ nhớ trong
Đặc điểm
I.
•
–
–
•
Là các thiết bị nhớ được gắn trên MainBoard.
Có dung lượng khá lớn, như tốc độ truy xuất khá
nhỏ.
Phân loại
–
–
–
ROM
CMOS
RAM
I.1 ROM(Read Only Memory)
• Đặc điểm
– Là loại bộ nhớ cố định chỉ đọc, không ghi, xoá được.
– Chương trình và thông tin trong ROM là vĩnh viễn, được nhà sản
xuất ghi vào 1 lần khi chế tạo bằng thiết bị chuyên dụng – ( Kit ROM).
– Được chế tạo và được gắn sẵn trên MainBoard.
– Dung lượng của ROM thường < 1MB
• Vai trò
–
–
–
–
Chỉ thị cho CPU hoạt động khi chưa có Hệ điều hành.
Chỉ thị cho CPU kiểm tra cấu hình máy ( POST).
Chứa chương trình cài đặt cấu hình máy ( Bios Setup)
Chứa các thông tin mã hóa ký tự ( bảng mã) và địa chỉ giao tiếp
của các cổng vào ra.
Ví dụ: Chuột = 03F8, Máy in = 02F8
I.2 CMOS
• Đặc điểm
– Là loại bộ nhớ cố định chỉ đọc, ghi được thông
qua chương trình Bios Setup.
– Thông tin trong CMOS được nuôi = nguồn Pin
gọi là Pin CMOS. Thông tin sẽ bị mất hết khi
Pin hết hoặc người dùng tháo Pin ra.
• Vai trò
– Chứa thông tin về cấu hình phần cứng của máy
tính. Ví dụ: Tốc độ CPU, dung lượng RAM,
loại ổ đĩa..., Password bảo mật máy tính, ngày
tháng và giờ hệ thống...
MAINBOA
RD
Khởi động BIOS Setup (Base Input Out System)
I.3 RAM (Random Access Memory)
• Đặc điểm
– Là loại bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên có thể đọc,
ghi được thông qua hệ điều hành và các chương
trình ứng dụng.
– Có dung lượng khá lớn (128MB – 4GB)
– Thông tin trong RAM sẽ mất hết khi tắt máy.
• Vai trò
– Chứa các File và các số liệu (Data) trung gian
của Hệ điều hành và các chương trình ứng dụng
trong quá trình vận hành.
RAM SIMM - 30 pin
• Dung lượng nhỏ (512KB-4BM)
• Tốc độ chậm ( 280 or 540nSecs)
• Dùng trong các máy tính cũ (386,486)
RAM SIMM(thường) - 72 pin
• Dung lượng nhỏ (2KB- 16BM)
• Tốc độ chậm(160 or 280nSecs)
• Dùng trong các máy tính cũ (386,486)
RAM SIMM (EDO) - 72 pin
• Dung lượng khá lớn (8MB – 64MB)
• Tốc độ khá nhanh (60 or 70nSecs)
• Dùng trong các máy tính 486 và Pentium-586