Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài tập làm thêm toán 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.26 KB, 4 trang )

Bài tập làm thêm
x
1. Bài 1/Cho hàm số y = x  1 có đồ thị là (C).

a/Khảo sát và vẽ đthị (C) của hàm số.
b/Tìm m để đthẳng d: y = -x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt.
2. Cho hàm số (C): y = - x4 + 2x2 + 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
b) Biện luận theo m số nghiệm của pt: -x4 + 2x2 + 1 – m = 0
c)Viết pt tiếp tuyến tại điểm có tung độ bằng 2.
HD: Thế y = 2 vào (C) � x = �1: M(-1; 2), N(1; 2). ĐS: y = 2
3. :Cho hàm số y=x3+6x2–mx
( 1)

1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m=9
2/ Lập phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của (C )
3/ Tìm tham số m để hàm số (1)
a/ Đạt cực tiểu tại x=1
b/ Có cực đại và cực tiểu đồng thời hồnh độ x1+2x2= –9
c/ Đồng biến trên R
d/ Nghịch biến trên khoảng (–1 ;0)
Cho hàm số y=x3-6x2+mx
( 1)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m=9
2/ Lập phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của (C )
3/ Tìm tham số m để hàm số (1)
a/ Đạt cực đại tại x=–1 ĐS m=–15
b/ Có cực đại và cực tiểu
c/ Đồng biến trên R
Giải :
*TXĐ :D=R


*y’=3x2-12x+9, y’=0<=>x=1 ;x=3
*
x 1
3
+
y’
+ 0
0 +
y 4
0
+
*hàm số đồng biến trên các khoảng
(- ;1)và(3 ;+) ,nghòch biến trên khoảng (1 ;3)
*xcd=1 ; yCĐ=y(1)=4
xct =3 ; yCT=y(3)= 0
*Đồ thò :bên
2 / ………………….
Đường thẳng qua điểm cực trị :
y  2 x  6
3a/ y '  3 x  12 x  m
y ''  6 x  12
2

Hàm số đạt cực đại tại x=–1 thì



m  15  0

�y '  1  0

��
� m  15

18  0

�y ''  1  0
2
3b/ + y '  3x  12 x  m

+ Tính  '  36  3m
+ Hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi y’=0 có hai nghiệm p/b

�a �0
��
�   36  3m  0 � m  12
�  0

3c/ + y '  3x  12 x  m
+ Tính  '  36  3m
+ Hàm số đồng biến trên R
2

a0

��
36 3m 0
m 12
��۳
 �0


4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của h/số :

f(x)=2sinx-sin3x trên [0; ]
Giải
+y’=2cosx-4sin2xcosx
   3 
 , , 
+Trên đoạn[0; ]:y’=0  x  2 4 4 

+Tính giá trị y(0)=0,y( 2 )=2/3,


3
2 2
y( 4 )=y( 4 )= 3 ,y(  )=0

+kết luận
� � �3 � 2 2
Max y  y � � y � �
 0; 
�4 � �4 � 3
Min y  y  0   y     0
 0; 

5. Cho hàm số

y

2x 1
x 1


 C

1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
2/ Lập phương trình tiếp tuyến của (C ) trong các trường hợp :
a/ Tại giao điểm A(–2 ; 5)
b/ Tại giao điểm của (C) với trục hoành Ox
c/ Tại giao điểm của (C ) với trục hoành Oy
d/ Tại giao điểm của (C ) với đường thẳng y=x+7
Giải :


1/ Lưu y :

D  R \  1

y' 

3

 x  1

2

 0, x �1

2a/ Ta có :

� y '  2   3
+ x0  2


+ y0  5
+ PTTT : y=3x+11
2b/ Ta có :

1
2 � y '  1/ 2   4 / 3
+
+ y0  0
x0 

+ PTTT : y=(4/3)x–2/3
2c/ Ta có :

� y '  0  3
+ x0  0

+ y0  1
+ PTTT : y=3x–1

2d/ Giao điểm của y=x+7 và (C ) là : (–4 ;3)
và (–2 ;5)
+Tại điểm (–2 ;5) theo câu 2a ta có :
PTTT : y=3x+11
+ Tại điểm (–4 ;3)
PTTT : y=(1/3)x+13/3
3
2
6. BT1 : Cho hàm số y  x  3x  mx  1


(1)
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) khi m=0
2/ Tìm tham số m để hàm số (1)
a/ Đồng biến trên R
b/ Đạt cực trị tại điểm x=–1
c/ Có cực đại và cực tểu đồng thời hoành độ x1,x2 của chúng
thỏa mãn : x1+2x2=5
7. BT2 : Cho hàm số

y

x 1
x3

(C)
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )
2/ Lập PTTT của đồ thị (C) tại giao điểm của (C ) với đường thẳng
y=x–2


3/ Lập PTTT của đồ thị (C) ,biết TT của (C) song song với đường
thẳng y=(–4/9)*x+1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×