Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

ngữ pháp JLPT N2,3 tiếng Nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.36 KB, 17 trang )

Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 1  -- 

Phần 1 あ--あ
Phần 1 (   ) | Phần 2 (あああ) | Phần 3 (あああ) | Phần 4 (あああ) |
Phần 5 (あああ) | Phần 6 (あああ) | Phần 7 (あああ) | Phần 8 (あああ, あああ)

Grammar Patterns:  -- 
-- -SAROMA JCLASS
~   (  



ああああIn the end; finally; on top of all that; to make matters worse.
Sau khi đã ~, rốt cuộc ...
ああああ[あ-ああああ-あ]ああああ
ああああああああああああああああああああああああああああああ
Sau khi đã đi lạc tới lui, cuối cùng tôi quyết định không đi học cao học nữa.

~   
ああああDo ~ so much as to ~
Do ~[làm gì] quá nhiều mà ...
ああああ[あ-あああ / あああああ-あああ-あ]ああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああ
Do quá lo lắng cho tương lai con cái mà tôi lỡ nói những lời quá khắc nghiệt.

-- -~  ( )

SAROMA JCLASS

ああああSince Một khi đã ~ [thì phải ...] (chỉ nghĩa vụ)
ああああ[あああああああああ]あああああああああああああ[ああ-あああ-あ]becomes [ああ-あああああ-あああ] あ


ああああああああああああああああああああああああああああああああ
Một khi đã sống ở Nhật Bản thì phải tuân thủ pháp luật Nhật Bản. あああああ~あああああ
あ あああoften followed by obligations, prohibitions, demands, presumptions, and strong conclusions such as [ああああああああ /ああああああああ/ ああああああ
/ あああ]

~   / ~     
ああああWhile; Meanwhileあ(shows a comparison between two things)
Trong khi [vế 1] thì [vế 2, chỉ đối lập]
ああああ[あああああああああ]あああああああああああ[ああああ] use [あああ]あ
あああああああああああああああああああああああああああ
Công việc của tôi mùa hè thì cực kỳ bận mà mùa đông thì lại nhàn.

~   
あ あああ(no specific meaning) shows something continuing towards a certain tendency.あex. more and more; less and less; keep on~; never
stop~
Chỉ toàn là ~ (chỉ việc gì tiếp tục không dừng)
ああああ[あ-あああ]ああああ
あああああああああああああああああああああああああ
Gần đây, số người dùng truyền thông máy tính chỉ toàn tăng lên. ああああUses verbs that show / express a change

-- -~  ( )

SAROMA JCLASS

ああああIn addition to~ Thêm vào ~ / Cùng với [việc] ~
ああああ[あああああああああ]あああああああああ
ああああああああああああああああああああああああああああああ
Dịch cúm năm nay cùng với việc bị sốt cao tôi còn bị ho nặng nữa.

~  ( ) / ~    / ~    / ~  

A ああああAfter...ing ; Upon…ing Sau khi đã ~ [mới] ...
あああああ[あ-ああああ-あ]あああ
あああああああああああああああああああああああ
Tôi đquyết định sau khi đã nghe hết ý kiến của mọi người.
B ああああused when talking about something from a certain time, place, or conditionあ(often following sentence gives advice or warning)
Khi [làm gì đó]
あああああ[あ-あああああ-あ]あああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Khi làm việc ở công ty của Nhật thì cần chú ý việc gì ạ?

~  
ああああNow that~; Since~
Một khi ~ [thì phải ...]
ああああ[あ-あああ / ああ]あああ
あああああああああああああああああああああああああああ
Một khi thỏa thuận thì phải xem xét các điều khiện một cách cẩn thận.


~( )       / ~( )      
ああああShall we~; Let's~
Chúng ta cần phải ~ chứ? (chỉ kêu gọi nghĩa vụ)
ああああ[あ-あああ]ああああああ
あああああああああああああああああああああああああああ
Chúng ta cần phải gửi đồ cứu trợ cho những người gặp nạn chứ?

~    / ~     
ああああ[あ-あああ / あああ-あああああ-ああああ-あああ-あ]ああああ
A ああああWhile~ < do something before the condition changes >
Trong lúc ~ (khi có gì đang/chưa xảy ra)
あああああああああああああああああああああああああああああ

Trong lúc còn đang ở Nhật, tôi luôn muốn một lần được đi Kyoto.
B ああああWhile~ < during that time, something that did not start, will happen >
Trong lúc ~ (đang có gì xảy ra)
あああああああああああああああああああああああああああ
Trời rất lạnh nhưng trong lúc tôi chạy thì cơ thể ấm lên.

~  
ああああBe possible to~ Có thể ~ / Trong phạm vi có thể ~
ああああ[あ-あああ]あああ
ああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Tôi đã cố gắng hết sức mọi việc có thể nghĩ ra những vẫn không giải quyết được vấn đề.

-- --

SAROMA JCLASS

~   
ああああBe impossible to~
Không thể ~ (khách quan)
ああああ[あ-あああ]ああああ
あああああああああああああああああああああああああああ
Tôi nghĩ ở ngọn núi thấp thế này thì không thể gặp tai nạn gì cả.

-- -~     / ~    
ああああThanks to~; Owing to~; Because of~あ(express thanks to the result of a good outcome)
ああああ[あああああああああ]あああああああああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああ
Nhờ khoa học kỹ thuật phát triển mà cuộc sống của chúng ta mới trở nên tiện lợi.
あああああああああああThanks to you or some higher power / Nhờ trời


Nhờ có ~ / May mà có ~ (chỉ ân huệ)

~      
ああああBe in danger of~ Có nguy cơ ~
ああああ[あ-あああああ-あ]あああああああ
ああああああああああああああああああああああああああ
Nếu không phẫu thuật sớm thì có nguy cơ sẽ quá muộn.

Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 2  -- 

Phần 2 (あ--あ)
Phần 1 (あああ) | Phần 2 (   ) | Phần 3 (あああ) | Phần 4 (あああ) |
Phần 5 (あああ) | Phần 6 (あああ) | Phần 7 (あああ) | Phần 8 (あああ, あああ)

Grammar Patterns: あ--あ
-- -SAROMA JCLASS
~   ( ) / ~      /      ( )
A ああああAs long as~ ; As far as~あ<during a specific time>
Trong khi còn ~ / Một khi còn ~
あああああ[あ-ああああああ-ああああ-あああ-あ / あああ]ああああ
ああああああああああああああああああああああああああああああああ
Nếu còn đang ở Nhật Bản thì chắc chắn anh Tan sẽ liên lạc với tôi.
B ああああAs long as~ ; As far as~あ<show a specific range, limit, bound>
Trong phạm vi ~ (hiểu biết,v.v...)
あああああ[あ-あああ / ああ]ああああああ
ああああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Trong phạm vi mà tôi biết thì hình như quyển sách này năm nay bán chạy nhất.
C ああああAs long as~ ; As far as~あ<until a certain limit>



Trong khi còn ~ (chỉ giới hạn nhất định)
あああああ[あ-あああああ-あ]ああああ
ああああああああああああああああああああああああああ
Trong khi thời gian còn cho phép chúng ta hãy nói chuyện với nhau tiếp.
D ああああAs long as~ ; As far as~あ<show a condition>
Khi ~ (chỉ điều kiện)
あああああ[あ-ああああああ-ああああ-あああ-あ]ああああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああ
Khi không có mưa hay tuyết, hàng ngày tôi không nghỉ đi bộ thể dục lần nào.

~    / ~    / ~   
ああああUnfinished ; Half~ (ex. half eaten, half finished)
ああああ[あ-あああ]ああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああ

[Làm gì đó]~ dang dở

Việc này chỉ làm dở thôi nên xin hãy cứ để nguyên như vậy.

~   
ああああCan’t do~ ; Difficult to~ Khó có thể ~
ああああ[あ-あああ]ああああ
ああああああああああああああああああああああああ
Rất khó tin là cô ấy sẽ làm một việc như thế.

~    / ~   
ああああTend to~
Hay ~ (chỉ xu hướng như hay muộn, hay quên, v.v...)
ああああ[あ-あああああ]ああああ
あああああああああああああああああああ

Nếu tuyết rơi thì tàu điện thường bị muộn.
ああああUsed mostly with a negative meaning

~( )     / ~( )     
ああああAs soon as~
Vừa ~[làm gi] xong đã ...
ああああ[あ-ああ]あ(あ)ああああ
あああああ-あああああああああああああああああああああああああああああああ
Lee vừa nói "Tạm biệt" xong là đã phi ra khỏi lớp học.

~ ~       
ああああNo sooner than~
Chưa ~ xong đã ...
ああああ[あ-あああ / ああ]あああ[あ-あああ]ああああああああ
ああああああ-ああ-あ-ああああああああああああああああああああああああああああ
ああああああああああああああああ

Anh ta, vốn là người nghiện thuốc lá, chưa hút xong điếu thuốc này đã châm tiếp điếu khác.
(あああああああああheavy smoker, tiếng Anh, nghĩa là người nghiện thuốc lá)

~    
ああああBe capable of~ ; Be in danger of~ (Used when there is a chance of something bad happening) Có khả năng sẽ ~ / Có thể sẽ ~ (dùng
có kết quả xấu)
ああああ[あ-あああ]あああああ
あああああああああ-ああああああああああああああああああ
Chạy với tốc độ như thế có ngày tai nạn.

~   

SAROMA JCLASS


ああああBe hard to~ ; Be difficult to~
Khó có thể ~
ああああ[あ-あああ]ああああ
あああああああああああああああああああああ
Chúng tôi khó có thể đóng góp với mức lớn như thế.

~      / ~      / ~     
ああああLike~ Có vẻ như ~
ああああ[あああああああああ]あああああああああああ[ああああ] use [あああ]あ
ああああああああああああああああああああああああああ
Mưa và gió mạnh có vẻ như đang có bão.

~      / ~      / ~     
ああああJudging from~ ; When it comes to~; As for~
Về mặt ~ mà nói
ああああ[あ]ああああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああああ


Trung Quốc về mặt dân số mà nói thì đứng nhất thế giới, nhưng mật độ dân số thì thấp hơn Nhật Bản nhiều.

~    
ああああ[あ]あああああ
A ああああEven~
Ngay cả ~ cũng (chỉ căn cứ sự việc)
ああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Anh ta không biết phép lịch sự. Ngay cả chào hỏi cũng không làm nghiêm chỉnh được.
B ああああJudging from~ Dựa theo việc ~ thì ... (chỉ căn cứ sự việc)
あああああああああああああああああああああああああああああああああああああああ

Nếu dựa vào việc kính cửa sổ bị vỡ thì chắc chắn là trộm đã vào từ đây.

~      / ~     
ああああ[あ]ああああああ
A ああああFor~ Với ~ mà nói
ああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Với cha mẹ mà nói, con cái có lớn thế nào vẫn là con cái, vẫn cần phải lo lắng.
B ああああJudging from~ Dựa theo ~ mà nói
ああああああああああああああああああああああああああああああ
Tôi thấy chiếc xe kia dựa theo hình dáng mà nói thì là xe của 10 năm trước.
ああああああ~ああああああ\あ~あああああB meaning

~      
ああああJust because~ Dù rằng ~
ああああ[あああああああああ]あああああああああああ
ああああああああああああああああああああああああ
Một người dù rằng có tiền nhưng không có nghĩa đó sẽ là một người lớn lao.
ああああ(often the sentence will be negative.)

~  ~    
ああああFrom~to~
Từ ~ tới ~
ああああ[あ]ああああ[あ]あああああ
ああああああああああああああああああああああ
Trời mưa từ đêm qua tới sáng nay.

~     / ~   
ああああNow that~ ; Since~
Vì là ~
ああああ[あああああああああ]あああああああああああ[ああああ] use [あああ]あ

あああああああああああああああああああ
Vì là tham dự trận đấu nên tôi muốn thắng.
ああああfollowed by obligations, resolutions, presumptions, suggestions, and commands

~    ( ) / ~      / ~     
ああああFrom the viewpoint of~ Từ quan điểm ~ mà nói
あああああ~ああああああ
ああああ[あ]ああああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Từ quan điểm giáo dục trẻ em mà nói, cuộc sống quá đầy đủ chưa chắc đã là tốt.

~    
あああああInstead of~ Thay vì ~
あああああ[あ-あああ]あああああ
ああああああああああああああああああああああああああああああああ
Tôi nghĩ là thay vì đi tới buổi hòa nhạc thì nên mua 3 đĩa CD.
あああああIn place of~ Thay cho ~
あああああ[あ-あ]あああああ
ああああああ~ああああああああああああ
あああああああああああああああああああああああ
Tôi đến thay cho bố bị bệnh.
あああああFitting of~; Suiting~; Be appropriate to
Thay cho việc ~ thì ... (chỉ đáp ứng về nghĩa vụ)
あああああ[あああああああああ]あああああああああああ
あああああああああああああああああああああああああああああ
Em sẽ nấu ăn, thay vào đó anh dọn dẹp nhé.


-- -~    


SAROMA JCLASS

ああああRather~ ; A little~
Có cảm giác hơi ~
ああああ[あ-あああああ]あああ
ああああああああああああああああああああああ
Công việc bận quá, dạo này có cảm giác hơi mệt.

~  ( )
A ああああOnly~ ; Just~ Chỉ toàn ~
あああああ[あ-あああ / ああああ]あああ
あああああああああああああああああああああああああああああ
Cô ấy nghe xong cái gì cũng chỉ toàn cười mà không trả lời.
B ああああ(something continuing the same condition after happening)
(chỉ làm gì đó triền miên, như ngủ hôn mê chẳng hạn)
あああああ[あ-ああ]あああ
ああああああああああああああああああ
Người già nằm hôn mê đang tăng lên.
ああああIn spoken language becomes あ~ああああ

~   / ~    / ~   
ああああDo(be) completely~ / Be unable to do till the end / Be able to do till the end
~ hết sức / ~ hết mức (ví dụ: kiệt sức)
ああああ[あ-あああ]あああ
ああああああああああああああああああああああああ
Chị Kimura trở về với vẻ mặt kiệt sức.

-- -~   

SAROMA JCLASS


ああああIn spite of~ ; Though~ Đã không ~ mà còn ...
ああああ[あああああああああ]ああああああああああ
ああああああああああああああああああああああああああああ
Người kia đã không biết mà cái gì cũng muốn diễn giải.
ああああNot often used in formal situations

~   ( ) / ~   ( )
あああああTo the extent that~ ; As~as~ ; To the point that
Vào cỡ ~ (chỉ mức độ đại khái)
あああああ[あ-あああ / あああ-あああああ-ああああ-あああ]ああああ
あああああああああああああああああああああああ
Ở đây có trận động đất chỉ cỡ làm rơi đồ trên giá xuống.
あああああAt least~
Chỉ cần cỡ ~
あああああ[あ-あああああ-あ]ああああ
ああああああああああああああああああああああああああああ
Dù bận nhưng những việc như gọi điện vẫn làm được chứ.

-- -~ 

SAROMA JCLASS

ああああSeem~ Với vẻ ~
ああああ[ああ-○あああ-○]ああ
ああああああああああああああああああ
Cô ấy nói chuyện với vẻ đau khổ.
ああああ~あ becomes a ああああ

-- -SAROMA JCLASS

~   / ~    



ああああemphatic (Place a strong emphasis on the subject)
~ nhất định ... [làm gì] (nhấn mạnh)
ああああ[あ]あああ
ああああああああああああああああ
Lần này tôi nhất định muốn thắng trận.


~   
ああああI wonder ; quite ; surely Không biết ... gì nhỉ? (chỉ sự phân vân, thắc mắc)
ああああ[あああああああ]ああああああああああ
ああああああああああああああああああああああああああああ
Con trai tôi đã nửa năm không liên lạc gì. Không biết nó đang làm cái quái gì nhỉ?

~    
ああああBecause~ (tells why something is)
Dựa theo [việc] ~
ああああ[あああああああああ]あああああああああああ <[あ]uses [あああ]あ[ああ]sometimes uses[あああ]>
ああああああああああああああああああああああああああああああああ
Thấy đường ướt nên tôi biết đêm qua có mưa.

~   
ああああWhen you want to tell someone that something has importance
Phải (chỉ mệnh lệnh phải làm gì đó)
ああああ[あ-あああ / あああ-ああ]ああああ
ああああああああああああああああああああああああああ
Muốn đỗ đại học thì phải học hành hết sức.


~     
ああああAs it is ~ it can be expected that ~
(Used to tell something everyone knows. Following sentence is a presumption)
Vì đang còn là ~
ああああ[あ]ああああああ
ああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Vì là trẻ con nên có nghịch ngợm chút cũng chịu thôi.

~    
ああああWithout~
Không có ~
ああああ[あ-あああ]あああああ
あああああああああああああああああああああああああ
Người máy làm việc không nghỉ suốt 24 giờ.

~   ( )
ああああTo my~ (nhấn mạnh cảm giác, ví dụ: Thật ngạc nhiên) Thật ~ là
ああああ[あ-あああああ-ああああ-あ]ああああ
ああああああああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Thật ngạc nhiên là nghe nói ông nội tôi và bác người yêu lại là bạn thời tiểu học.

~        
ああああBe supposed to ~ (shows an appointment or rule) Phải ~ (diễn tả sự chỉ định hay quy định)
ああああ[あ-あああああ-あああ-あああああ-あ]あああああああああ
あああああああああああああああああああああああああ
Chủ nhật lần này, tôi phải gặp bạn bè.

~     
ああああNo need to ~ ; Không cần phải ~

ああああ[あ-あああ]ああああああ
ああああああああああああああああああああああ
Còn nhiều thời gian nên không cần phải vội.

Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 3  -- 

Phần 3 (あ--あ)
Phần 1 (あああ) | Phần 2 (あああ) | Phần 3 (   ) | Phần 4 (あああ) |
Phần 5 (あああ) | Phần 6 (あああ) | Phần 7 (あああ) | Phần 8 (あああ, あああ)

Grammar Patterns: あ--あ
--あ-SAROMA JCLASS
~     ( ) / ~  
ああああWhen~ ; Upon~ Khi ~
ああああ[あ-あああ / ああああ-あ]ああ


あああああ-あああああああああ-あああああああああああああああああああ
Khi mất thẻ phải thông báo ngay lập tức cho công ty phát hành thẻ.

~           / ~   
ああああIn the midst of~ ; During ~
Đang lúc ~
ああああ[あ-あああああ-あ]ああああ
ああああああああああああああああああああああああ
Đang lúc mải suy nghĩ thì bị người khác bắt chuyện thật là phiền phức.

~   / (~ )  
ああああEven~あ<one example is an extreme conditon, and everything that follows is a needless to say>
Ngay cả ~

ああああ[あ]あああ
あああああああああああああああああ
Chỗ đó là sâu trong núi, ngay cả điện cũng không có.
ああああwhen ああ is connected to a noun, the particles あ and あ are omitted.

~  ~ 
ああああIf only~
Chỉ cần ~
ああああ[あ-あああ]あああああああ / あああああ
あああああ[ああ-あああああああ-あ]あああああああ / ああああ
あああああ[あ]ああああ[あ-ああああ-ああああああ-ああああ-ああ]
あああああああああああ-あああああああああああああああああああああああああ
Mì ăn liền là loại thực phẩm rất tiện lợi chỉ cần cho vào nước sôi là ăn được ngay.
ああああああああああああああああああああああああああああ

Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 4  -- 

Phần 4 ( -- )
Phần 1 (あああ) | Phần 2 (あああ) | Phần 3 (あああ) | Phần 4 (あああ) |
Phần 5 (あああ) | Phần 6 (あああ) | Phần 7 (あああ) | Phần 8 (あああ, あああ)

Grammar Patterns:  -- 
-- -SAROMA JCLASS
~   / ~      / ~    / ~   
A ああああBecoming of~ ; Worthy of~ ; Fitting of~あTương xứng với ~ (ví dụ thành quả tương xứng với nỗ lực)
あああああ[あああああああああ]あああああああ<~ああ / ~あああああ / ~あああ / ~あああ>ああ[あ] doesn’t use [あ]あ
ああああああああああああああああああああああああああああああああ
Công việc này cứ nỗ lực làm bao nhiêu thì có kết quả bấy nhiêu nên rất đáng giá.
B ああああBecause ; So (...<tính từ> bao nhiêu) nên
あああああ[あああああああああ]ああああああああああ

あああああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Năm ngoái cam bị mất mùa nên giá cao bao nhiêu nên năm nay được mùa thật là mừng.
C ああああAs long(much) as~
Đã ~ nhiều hết mức
あああああ[あああああああ]あああああああ<ああ / あああ>
あああああああああああああああああああああああ
Tôi đã suy nghĩ nhiều hết mức có thể nhưng chẳng đi đến kết luận nào.

~   ~   / ~   ~  
ああああEven if~
Cho dù ~ thì cũng ...
あああああああ[あ-あああああ-ああああああ-ああああ-ああ]
ああああああああああああああああああああああああああ
Đây là con đường mà bản thân lựa chọn nên dù có thất bại tôi cũng không hối hận.

~( )   
ああああWhen~ (When something is done, this is the result)
Sau khi đã ~
ああああ[あ-ああ]ああああ
ああああああああああああああああああああああああああああああああ
Tôi vừa dùng xong máy đánh chữ mới, thấy nó rất dễ sử dụng.

~( )   ( )
ああああJust as~ ; As soon as~ ; No sooner than~ Ngay lúc ~ / Vừa ~ đã ...


ああああ[あ-ああ]ああああ
ああああああああああああああああああああああああ
Phạm nhân vừa nhìn thấy bóng dáng cảnh sát đã bỏ chạy.


~  ( )
ああああEverytime~
Mỗi khi ~
ああああ[あ-あああああ-あ]あああ
あああああああああああああああああああああああああ
Cứ mỗi lần nghe ca khúc này là tôi lại nhớ lại những ngày thơ ấu.

~   

SAROMA JCLASS

ああああFull of~ <negative>
Toàn ~ / Đầy ~ (chỉ mức độ nhiều của việc xấu)
ああああ[あ]ああああ
ああああああああああああああああああああああああああ
Bản báo cáo này chữ sai tùm lum lên rất khó đọc.

--あ--

SAROMA JCLASS

~    
ああああWhen doing ~ also do ~ Tiện ~ / Nhân tiện ~
ああああ[あ-あああ / ああああ-あ]あああああ
ああああああああああああああああああああああああああああ
Nhân tiện đi tới ngân hàng chị gửi hộ lá thư này được không ạ?

~  
ああああ(used at the end of a sentence when remembering (confirming) something)
[Hình như] ~ thì phải? (dùng khi chợt nhớ ra điều gì)

ああああ[あああああああああ]ああああああああああ~ああああああ\あ~ああああああcan also be usedあ
ああああああああああああああああああああああああああああああ
Mình chưa báo cho anh ấy biết địa chỉ buổi tiệc thì phải?

~    
ああああNo way that~
Không cách nào ~
ああああ[あ-あああ]あああああ
あああああああああああああああああああ
Xổ số thì có cách nào trúng đâu.
ああああUse in conversations

~   / ~   
ああああ[あ-あああ]あああ
A ああああWhile~
Vừa ~ vừa ...
あああああああああああああああああああああああ
Tôi đi chợ mà vừa để tâm xem trong ví còn bao nhiêu.
あああああNot used in conversations. あ~ああああcan not be used in this way
B ああああ~Though
Dù ~ vẫn ...
ああああああああああああああああああああああああ
Vẫn biết là xấu, nhưng tôi đã trót nót dối.

~    
ああああBe (gradually) doing~
Vẫn đang ~
ああああ[あ-あああ]あああああ
ああああああああああああああああああ
Tình hình kinh tế vẫn đang hồi phục từ từ.

ああああUsed mostly in written form

~   
A ああああ~ish ; ~like ; ~looking Trông có vẻ ~
あああああ[あああ-○ああ]ああああ
ああああああああああああああああああああああああ
Cái bàn này đắt mà trông có vẻ rẻ tiền.
B あああEasily~
Rất hay ~
あああ[あ-あああ]ああああ
ああああああああああああああああああああああああ
Ông ấy rất hay nổi giận nhưng thực sự là người rất hiền.
ああああああ becomes a ああああ


-- --

SAROMA JCLASS

~( )     
ああああSince~(and still going on)
Kể từ khi ~
ああああ[あ-ああ]あああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああ
Kể từ khi tới Nhật, cách suy nghĩ về Nhật Bản của tôi thay đổi dần.
ああああShows the continuation of something that happened in the past and is still going on.

~( )       / ~( )       
ああああNot until~
Khi chưa ~ [thì không thể]

ああああ[あ-ああ]あああああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああ
Khi chưa nhận được tiền thì chúng tôi chưa thể gửi hàng.
ああああThe following sentence will always be negative.

(~ )      / ~( )      
ああああCan’t help~ing ; Can’t stand(bear)~
~ quá không chịu được ...
ああああ[あ-あああああ-あああああ-あ]ああああああ
あああああああああああああああああああああああああああ
Đau đầu quá không chịu được nên tôi đi đến bệnh viện ở gần.
ああああSubject is always first person

(~ )    
ああああCan’t help~ing
Cảm thấy thật ~
ああああ[あ-あああああ-あああああ-あ]あああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああ
Tôi thấy đứa bé mất cha mẹ trong tai nạn giao thông thật đáng thương.
ああああMore formal thanあ~ああああああああああああああああああああetc. can't use あ~あああああああ

-- --

SAROMA JCLASS

~      
ああああ[あああああああああ]あああああああ
A ああああI’ve heard that
Nghe nói ~
あああああああああああああああああああああああああああああああああ

Theo báo chí nghe nói giá vé tàu điện ngầm lại sẽ tăng.
ああああああああああis used for letters, etc.

B ああああIt means that
Nghĩa là ~ / Đồng nghĩa với ~
ああああああああああああああああああああああああああああ
Không ai có ý kiến nghĩa là đồng ý đúng không ạ?

~     / ~    
A ああああSpeaking of~ ; Talking about~あ<use when speaking something typical about the topic> Nói về ~ thì ...
ああああ[あ]あああああ
あああああああ-ああああああああああああああああああああ
Nói về nghi thức thể thao thì trước tiên phải nói tới olympic nhỉ
B ああああSpeaking of~ ; Talking about~あ<use when remembering something about the subject>
あああああ[あああああああああ]あああああああああああ[あ]doesn't use [あ]あ
あああああああああああああああああああああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああああああああ
"Hôm qua tôi gặp anh John đấy."
"Vậy à? Anh John thì hình như đã vào công ty A rồi nhỉ?"

~ [mà nói] thì ...

~      
ああああIs known as~ ; It is that~
Vậy là ~
ああああ[あああああああああ]あああああああああああああsometimes [ああああ]don't use [あ]あ
ああああああああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Cuối cùng tác phẩm của anh ấy cũng được đánh giá ca. Vậy là công sức bao nhiêu năm đã được công nhận.



~          / ~         
ああああNot necessarily~ ; It’s not that
Chưa chắc ~
ああああ[あああああああああ]ああああああああああああああああsometimes [ああああ]don't use [あ]あ
ああああああああああああああああああああああああああ
Tính cách chưa chắc đã không thể thay đổi được.

~     
ああああMore than~
Không phải là ~ mà là ...
ああああ[あああああああああ]あああああああああああ<[ああああ] do not use [あ]>
あああああああああああああああああああああああああああああ
Cách nói của anh ta không phải là khuyến khích mà là cưỡng ép đấy.

~     
ああああSpeaking of~ ; Talking about~(show plus and minus)
Về ~ [mà nói]
ああああ[あ]ああああああ
ああああああああああああああああああああああああああああ
Về độ bẩn phòng con trai tôi mà nói thì rất tồi tệ.

~     
ああああBut~ ; Although~ (show what your thinking about is wrong or different)
Dù nói là ~ thì cũng chỉ ...
ああああ[あああああああああ]ああああああああああああsometimes[ああああ]don't use [あ]あ
あああああああああああああああああああああ
Nói là có vườn nhưng thực ra chỉ bé bằng mắt muỗi.

~   ( ) / ~   ( )
ああああJust as~

Theo đúng ~ (chỉ thị, v.v...)
ああああ[あ-あああ / ああああ-あ]あああああああ[あ]ああああ
あああああああああああああああああああああああああああ
Anh hãy làm đúng theo những gì viết trên tờ hướng dẫn.

~  
ああああhear that~ ; say that~
Hình như ~
ああああ[あああああああああ]あああああああ
あああああああああああああああああああああああああああ
Theo báo chí thì hình như giá vé máy bay trong nước sẽ tăng.

~    
ああああFar from~
Còn xa mới ~ / Chẳng có chuyện ~
ああああ[あああああああああ]あああああああああああ[ああああ]don't use[あ]あ[ああ-あ]can be usedあ
あああああああああああああああああああああ
Anh ta chẳng có chuyện để dành tiền đâu, giờ vẫn còn nợ đầm đìa.

~        / ~       
ああああCan’t do ~ because~
Không phải lúc ~ vì ... (chỉ ý không thể làm gì vì có lý do chính đáng)
ああああ[あ-あああああ]ああああああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Giờ không phải là lúc giúp người khác. Đến việc của bản thân còn không kịp nữa.

~     / ~     / ~    
ああああAt that time ; At that place ; At that scene
Vừa lúc ~
ああああ[あ-あああ / ああ / あああああああ-あ]あああああ

あああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Vừa lúc đang nói chuyện tin đồn của anh Kim thì anh ta tới.

~     / ~    
ああああ[あああああああああ]あああああああああ
A ああああIf~
Nếu mà ~
ああああああああああああああああああああああああああああああ
Tôi đã nghĩ là nếu đi du học thì tôi muốn đi Nhật.


B ああああIf~ (Think from the perspective of~)
Nếu mà ~
あああああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Nếu để người tàn tật chân sử dụng tàu điện ngầm thì cần những thiết bị gì nhỉ?

~   ( ) / ~     /     
ああああAs~
Được xem như là ~
ああああ[あ]ああああ
ああああああああああああああああああああ
Căn bệnh này được cho là một bệnh khó chữa.

~    
A.あああ With~ Cùng với ~
ああああ [あ]あああああ
ああああ ああああああああああああああああ
Ngày tết tôi muốn ở cùng gia đình.
B.あああ At the same time~
Cùng lúc với ~

ああああ [あ--あああ ; ああ--あ ; ああ--あああ ; ああ--あああ]あああああ
ああああ あああああああああああああああああああああああああああああ
Ông Kobayashi cùng với việc hướng dẫn học sinh còn nỗ lực trong nghiên cứu nữa.
C.あああ As~
Cùng với việc ~
あああ [あ--あああ ; あ]あああああ
あああああああああああああああああああああ
Cùng với tuổi tác, thể lực cũng suy yếu dần.

Phần 1 (あああ) | Phần 2 (あああ) | Phần 3 (あああ) | Phần 4 (あああ) |
Phần 5 (あああ) | Phần 6 (あああ) | Phần 7 (あああ) | Phần 8 (あああ, あああ)

Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 6  -- 

Phần 6 (あ--あ)
Phần 1 (あああ) | Phần 2 (あああ) | Phần 3 (あああ) | Phần 4 (あああ) |
Phần 5 (あああ) | Phần 6 (あああ) | Phần 7 (あああ) | Phần 8 (あああ, あああ)

Grammar Patterns:  -- 
-- -- SAROMA JCLASS
~     / ~       
ああああNot Only~
Không chỉ ~
ああああ[あああああああああ]あああああああああああああああ-ああdoes not useあああ あ
ああああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Ở nhà anh Hayashi tôi không chỉ được đãi một bữa ngon mà còn được tặng quà nữa.
~    
ああああBecause of~ ; On account of~ (shows regret over the cause of some bad result)
Toàn là ~
あああ[あああああああああ]ああああああああああああ*(あ-あ)uses(あ-あああ) ; ああ-あああ is sometimes used

あああああああああああああああああああああああああ
Nói dối nhiều quá sẽ bị người yêu ghét.

(~ )    / (~ )      
ああああNot only~ but also~ ; ~among other things
Trước hết là ~
ああああ[あ]あああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Ở vườn bách thú Ueno có rất nhiều động vật mà trẻ em yêu thích, trước tiên là gấu trúc.


~     (   )
ああああIrregardless of~
~ còn tạm được nhưng ...
ああああ[あ]ああああああ
あああああああああああああああああああああああああああ
Bộ quần áo này thiết kế thì còn tạm được nhưng màu xấu quá.

~ ~  
ああああThe more~the more~(as one goes up, so does the other)
Càng ~càng ...
ああああ[あ-あ]あ[あ-あああ]あああ
ああああ[ああ-あああ]あ[ああ-あ]あああ
[ああ-ああ / ああああ]あ[ああ-あ / あああ]あああ
[あ-ああ / ああああ]あ[あ-あああ]あああ
あああああああああああああああああああああ
Càng luyện tập thì càng giỏi giang.

~      / ~     
ああああEven~ ; Of course~

~ thì đương nhiên
ああああ[あ]ああああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああ
Làng tôi sinh ra xe điện thì đương nhiên không có, cả xe buýt cũng không chạy.
あああああ~ああああああis formal language / あ~ああああああ là cách nói trang trọng

~         / ~        
ああああOn one side~ ; On the other side~ Một mặt thì ~ nhưng ...
ああああ[あああああああああ]あああああああああああ[ああああ]don't use [あ]. [~あああ]can be used.あ
ああああああああああああああああああああああ
Thuốc này một mặt thì rất công nhiệu nhưng có tác dụng phụ.

-- --

SAROMA JCLASS

~   / ~   
ああああShould~
Cần phải ~
ああああ[あ-あああ]あああああああああbecomes ああああああ
あああああああああああああああああああああ
Trước khi viết tôi sẽ giải thích các điểm cần chú ý.

~      
ああああShouldn’t~
Không nên ~
ああああ[あ-あああ]あああああああああああああbecomes あああああああああああ
あああああああああああああああああああああああああああ
Không nên gọi điện thoại đến nhà cô giáo vào giữa đêm thế này.


-- --

SAROMA JCLASS

(~  )  ( )   /         
ああああOnly~ ; just~ (there is no other way)
Buộc phải ~ / Chỉ có thể ~
ああああ[あ-あああ]あああああ
ああああああああああああああああああああああああああ
Do không nhờ được ai nên tôi buộc phải tự mình làm.
あああああ~あああああ

~   / ~    / ~   
ああああTo the extent (point) that~
Gần như là ~
ああああ[あ-あああ / あああ-あああああ-ああああ-あああ]あああ
ああああああああああああああああ-ああああああああああああああ
Thanh niên mang đàn ghi-ta tập trung gần như chật kín hội trường.

~  ~   
ああああNothing is more~ than~ Không có gì ... như là ~
ああああ[あ-あああああ]あああ…ああ
ああああああああああああああ
あああああああああああああああああああああああああ
Không có việc gì vui như đi du lịch cùng bạn bè thân thiết.


~  
ああああ(as one thing changes, so does the other) càng ~ càng ...
ああああ[あ-ああああああ-ああああ-あああ]あああ

ああああああああああああああああああああ
Trong môn vật sumo, càng béo lại càng có lợi.

Phần 1 (あああ) | Phần 2 (あああ) | Phần 3 (あああ) | Phần 4 (あああ) |
Phần 5 (あああ) | Phần 6 (   ) | Phần 7 (あああ) | Phần 8 (あああ, あああ)

Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 7  -- 

Phần 7 (あ--あ)
Phần 1 (あああ) | Phần 2 (あああ) | Phần 3 (あああ) | Phần 4 (あああ) |
Phần 5 (あああ) | Phần 6 (あああ) | Phần 7 (   ) | Phần 8 (あああ, あああ)

Grammar Patterns:  -- 
-- -- SAROMA JCLASS
~   / ~   
ああああ[あ-あああ]あああ
A ああああProbably not~
Không phải ~ / Không phải ~ sao?
ああああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Các vụ động đất nhỏ vẫn tiếp tục xảy ra. Không phải sẽ có động đất lớn xảy ra sao?
B ああああWill not~
Sẽ không ~
ああああああああああああああああああああああああああ
Tôi sẽ không đến nhà hàng dở như thế này lần nữa đâu.
あああ Use あ~あああああああああああ / ~ああああああああああああwhen subject is Third Person.
あ~あああああああああああ / ~ああああああああああああ dùng với nhân xưng thứ 3.

-- --

SAROMA JCLASS


~       / ~    / ~   
あああ Suitable for~あThích hợp cho ~
ああああ[あ]ああああ
ああああああああああああああああああ
Địa điểm trượt tuyết này thích hợp cho người mới học.

~    / ~    / ~   
ああああBound for~ ; Made for~ Nhắm tới ~ / Dành cho ~
ああああ[あ]ああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああ
Thiệp Giáng sinh khối lượng nhẹ có ở đây toàn bộ là dành cho gửi đi nước ngoài.

-- --

SAROMA JCLASS

~     
ああああRegardless of~ Không quan tâm tới ~
ああああ[あ]ああああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Có những người nói chuyện bằng điện thoại trên tàu điện mà không quan tâm tới việc người khác bị làm phiền thế nào.
あああああああああああ indiscriminately; no matter where / bất kể ở đâu

~ ~  ~  / ~ ~ ~ 
ああああNeither~or~ ; Both~and~
~ cũng ... mà ~ cũng ...
ああああ[あ]あああ[あ-ああああ-ああああああ-ああ]あ[あ]ああ
ああああああああああああああああああああああああああああ
Ba tôi rượu cũng uống mà thuốc lá cũng hút nên tôi rất lo lắng cho sức khỏe của ông ấy.



~  
ああああBecause~ (give a reason to an explanation)
~ mà. / ~ mà lại. (chỉ lý do)
ああああ[あああああああああ]ああああああああああsometimes conjugated withあああああああああ
あああああああああああ?あああああああああああああああああああああ
"Bạn đi một mình được không?" "Được, không sao, tôi có mang bản đồ mà lại."
ああああUsed in conversations by women and children. あ~あああis more informal
あ~あああ là dạng nói thân mật hơn

~  (  ) 
ああああBy no means~ ; Not~at all
Chẳng lẽ lại ~?
ああああ[あああああああああ]ああああああああああああ[あ-あ] uses [あ-あ]あ
あああああああああああああああああああああああ
Người đó chẳng lẽ lại nghe lời khuyên của người khác à?
ああああWhen spoken, or between friends あ~ああああorあ~ああああああis used
あ~ああああ, あ~ああああああ là cách nói suồng sã (như giữa bạn bè)

~     
ああああFeel like~
Giống như là ~
ああああ[あああああああああ]ああああああああああああ
ああああああああああああああああああああああ
Bức tranh này có gì đó như hút người xem.

~    / ~      
A ああああshow admiration ; grief ; a heart felt feeling
may mà ~

あああああ[あああああああ]ああああああああああ
ああああああああああああああああああああああああああ
Gặp tai nạn lớn như vậy may mà thoát nạn được.
B ああああexpress something as common sense
cũng đều / ai mà chẳng
あああああSame as A
ああああああああああああああああああああああ
Khi có động đất ai mà chẳng hốt hoảng.
C ああああsuggest something ; give a light command
nên ~ (đề nghị, yêu cầu làm gì đó)
あああああ[あ-あああ]ああああ
ああああああああああああああああああ
Phải nghe kỹ người khác nói chứ.
D ああああremember a past happening or occurrence
thường ~ (trong quá khứ)
あああああ[あああああああ]あああああああああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああ
Khi còn trẻ con tôi hay bày trò nghịch ngợm và thường hay bị bố tôi mắng.

~     
ああああBecause~ (give a reason(excuse) Bởi vì (nhấn mạnh)
ああああ[あああああああああ]あああああああああああああ*(あ-あ)uses(あ-あああ)
ああああああああああああああああああああああああああああああ
Tại vì tàu điện bị muộn do tai nạn nên tôi mới đến muộn. Tôi xin lỗi.

~    
ああああIf~(wish for something unattainable ; tell someone it is impossible)
Nếu mà ~
ああああ[あ-あああ]あああああ
ああああああああああああああああああああああああああああああああ

Nếu mà có thể chữa khỏi bệnh cho bố tôi thì thuốc đắt thế nào tôi cũng muốn mua.
ああああThường dùng với động từ chỉ khả năng. ああああああdùng trong văn nói.

~   
ああああThough~
Mặc dù ~
ああああ[あああああああ]ああああああああああ
あああああああああああああああああああああ
Mặc dù đã lấy bằng rồi nhưng tôi vẫn chưa thể mua xe.
あああああ~ああああああああ thường được sự dụng. Đặc biệt với danh từ [あああああああああ]


Phần 1 (あああ) | Phần 2 (あああ) | Phần 3 (あああ) | Phần 4 (あああ) |
Phần 5 (あああ) | Phần 6 (あああ) | Phần 7 (   ) | Phần 8 (あああ, あああ)

Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 8  --   -- 

Phần 8 ( --   -- )
Phần 1 (あああ) | Phần 2 (あああ) | Phần 3 (あああ) | Phần 4 (あああ) |
Phần 5 (あああ) | Phần 6 (あああ) | Phần 7 (あああ) | Phần 8 (   ,    )

Grammar Patterns:  -- 
-- -SAROMA JCLASS
~  ~  
ああああ~And~among other things (etc) ... những việc như ~ hay ~ (liệt kê ví dụ)
ああああ[あ-ああああああ-あああ]ああああ[あ-ああああああ-あああ]あああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああ
Trước khi về nước tôi khá bận với những việc như đặt chỗ máy bay hay mua quà.

-- -~      / ~     

ああああNo way to~
Có muốn cũng không thể nào ~
ああああ[あ-あああ]ああああああ
ああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Anh Kimura đang ở đâu thì tôi không biết nên có muốn liên lạc cũng không được.

~    / ~   
あああああLike~ <show an example>
Giống như ~
ああああ[あああ]ああああああああああ
ああああああああああああああああああああああああああああああ
Anh hãy điền vào tờ đăng ký như được viết ở đây.
あああああSo that~ <show a goal(objective)>
Để có thể ~
ああああ[あ-あああ / あああ-ああ]ああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああ
Quyển sách này có kèm cách đọc bên trên các chữ để học sinh tiểu học cũng có thể đọc được.
ああああああああああああああ<metaphor> Tôi muốn bơi như cá.
あああああああああああああああ<a guess> Anh ấy có vẻ không ở trong phòng.
あああああああああああああああああああああああああ<indirect command> Ở đây có viết là không được hút thuốc lá.
あああああああああああああああああ<show change> Tôi đã có thể đi xe đạp.

Grammar Patterns:  -- 
-- -- SAROMA JCLASS
~      / ~     
ああああNo reason for~
Không thể nào ~ được.
ああああ[あああああああああ]ああああああああああああ
あああああああああああああああああああああ
Tranh xấu như vậy làm sao mà bán được.


~   
ああああ[あああああああ]ああああああああああ
A ああああstate a reason why something is
Nên là ~ (chỉ lý do)
あああああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Mẹ anh John là người Nhật nên đương nhiên là giỏi tiếng Nhật rồi.
B ああああIt means that
Nghĩa là ~
ああああああああああああああああああああああああああ 9,500 ああああああああああ
Giảm giá 5 phần trăm có nghĩa là đồ 10 ngàn yên sẽ còn 9.500 yên nhỉ?


~       / ~      
ああああIt doesn’t mean that~
Không phải là ~
ああああ[あああああああ]あああああああああああああ
ああああああああああああああああああああああああああああああ
Không phải là tôi khó khăn trong sinh hoạt nhưng tôi không đủ dư dả để để dành tiền.

~         / ~        
A ああああMustn’t
Không thể ~ được (về mặt đạo đức)
あああああ[あ-あああ]あああああああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Tôi đã hứa là tuyệt đối không nói cho người khác biết nên tôi không thể nói được.
B ああああMust~
Phải ~ (chỉ nghĩa vụ)
あああああ[あ-あああ-ああ]ああああああああ
あああああああああああああああああああああああああああああ

Ngày mai có kiểm tra nên tôi không thể không học được.

  ( ) 
ああああAlthough~ ; In spite of~ Dù có ~
ああああ[あああああああああ]ああああああああ
あああああああああああああああああああああ
Tôi dù có ăn nhiều cũng không béo lên.
あああああ~あああああ (dạng tương đồng)

-- --

SAROMA JCLASS

~         / ~      (  )
ああああThrough~ ; By~ (something happens unexpectedly through a chance encounter)
Nhân cơ hội ~ / Nhờ có ~ (dịp, cơ hội nào đó)
ああああ[あ]あああああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Nhờ có đi du học, tôi hay suy nghĩ nhiều về đất nước mình.

~            / ~    (  )
ああああSince~ (Because a thing happened, a big change has occurred)
Từ việc ~ mà ... (xảy ra thay đổi lớn lao)
ああああ[あ]あああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああ
Từ vụ khủng hoảng dầu mỏ mà những nghiên cứu năng lượng mới được thúc đẩy.

~    
ああああFull of~ ; Loaded with~
Chứa đầy ~ (tình cảm, lòng biết ơn, v.v...)

ああああ[あ]あああああ
あああああああああああああああああああああああああああああ
Mẹ tôi đan áo len cho tôi với cả tấm lòng.

~              / ~    (  )
ああああBe (at) the center of ~ ; Be the focus of~
Lấy trung tâm là ~
ああああ[あ]あああああ
あああああああああああああああああああああああ
Nhiều cửa hàng tập trung quanh ga.

~         / ~        
ああああ[あ]あああああ
A ああああThroughout~
Trong suốt ~ / Xuyên suốt ~ (chỉ quá trình)
ああああああああああああああああああああああ
Địa phương đó có mưa quanh năm.
あああああVia~ ; Through~
Thông qua ~
あああああああああああああああああああああああああああああ
Giám đốc rất bận cho nên anh nên nhờ vả thông qua thư ký.

~ ~    / ~ ~    / ~ ~   
ああああAs~

Với tư cách là ~


ああああ[あ]あああ[あ]ああああ
あああああああああああああああああああああああああああ

Chúng tôi đã mở hội học tiếng Trung với giáo viên là anh Trần.
ああああNouns that show aim, postion, role, type,etc. come before あああああ

~     
ああああRegardless of~ Bất kể ~
ああああ[あ]あああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああ
Miễn là du học sinh, ai cũng có thể đăng ký bất kể quốc tịch, tuổi tác hay giới tính.

~     / ~       
ああああNot only~ but also~ ; ~among other things
Trước tiên là ~
ああああ[あ]あああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Ở vườn bách thú Ueno có rất nhiều động vật mà trẻ em yêu thích, trước tiên là gấu trúc.

~      / ~    
ああああCirculate~ ; around~
Về việc ~
ああああ[あ]ああああああ
あああああああああああああああああああああああああああああ
Về việc có thông qua dự luật hay không đã có nhiều tranh luận sôi nổi.

~     / ~      
ああああBased on~
Dựa trên ~
ああああ[あ]あああああ
あああああああああああああああああああああああああああああああああああああ
Mười người đứng đầu về ca hát năm nay sẽ được quyết định sau khi được thẩm định dựa trên số phiếu bầu của người hâm mộ.
Phần 1 (あああ) | Phần 2 (あああ) | Phần 3 (あああ) | Phần 4 (あああ) |

Phần 5 (あああ) | Phần 6 (あああ) | Phần 7 (あああ) | Phần 8 (   ,    )



×