Khoa Điện-Điện Tử
Trường ĐH Bà Rịa-Vũng Tàu
Khoa Điện-Điện Tử
Bộ môn Kỹ thuật điện tử
Bài Giảng: Kỹ Thuật Điện Tử
Dùng cho chuyên ngành Hoá
GV: Th.s Phạm Chí Hiếu
1
CácĐịa
tàichỉ
liệu
liêntham
hệ củakhảo:
tác giả
1. MĐT1+BT
- Lê Tiến Thường
2. GT.ĐT1
- Lê Tiến Thường
3. KTĐT
- Lê Phi Yến-Lưu Phú
4. GT.KTMĐT
- Đặng Văn Chiết
5. BT.KTĐT
- Lê Văn Doanh
6. 250BT.KTĐT
- Nguyễn Thanh Trà
7. MĐT
- Trương Văn Tám
Và internet
2
I. Giới thiệu:
3
II. Điện trở (Resistor)
1. Cấu tạo, hình dạng và ký hiệu điện trở:
1.1. Cấu tạo:
4
1.2. Hình dạng và ký hiệu:
5
2. Qui ước mã màu:
6
3. Mã màu:
7
4: Giá trị chuẩn của R:
5: Các công thức của R:
l
R = ρ.
S
ρ = ρ0 (1 + at )
l: Chiều dài dây dẫn(m)
R: điện trở (Ω)
ρ: điện trở suất (Ωm)
S: tiết diện dây (m2)
ρ0: điện trở suất đo ở 0oc
a: hệ số nhiệt độ
t: nhiệt độ (0c)
8
Ta có:
U
I=
R
2
U
⇒ PTT = RI 2 =
R
6: Điện trở tương đương:
Mắc nối tiếp:
Mắc song song:
R123 = R1 + R2 + R3
R1.R2
R12 =
R1 + R2
9
7: Công suất theo kích thước:
10
8: Hình dạng biến trở:
11
10: Quang trở:
11: Điện trở tích hợp:
12
III. Tụ điện: (Capacitor)
1. Hình dạng và ký hiệu tụ điện:
13
2. Điện dung của tụ hóa: (electrolytic capacitor)
14
3. Điện dung của tụ gốm: (ceramic capacitor)
15
4. Điện dung của tụ tantal:
16
17
5. Điện dung của tụ điện phân(SMT): (Suface mount
technology)
- Cực tính ghi rõ, giá trị (µF), điện áp DC
6. Giá trị chuẩn của tụ:
18
7. Tụ điện tương đương:
C1.C2
C12 =
C1 + C2
C12 = C1 + C2
19
8. Hình dạng biến tụ:
20
IV. Cuộn cảm: (Coil)
1. Hình dạng và ký hiệu cuộn cảm:
21
2. Cuộn cảm tương đương:
22
6. Hình dạng và ký hiệu biến áp:
23
24
V. Diode:
1. Cấu tạo:
- Diode là dụng cụ bán dẫn có một tiếp xúc p-n và 2 điện cực kim
koại
2. Diode chỉnh lưu:
2.1. Hình dạng và ký hiệu:
diode chỉnh lưu thường
diode chỉnh lưu cầu
25