ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
XÂY DỰNG WEBSITE ĐẶT TOUR DU LỊCH
TRỰC TUYẾN MYTOUR
1
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Table of Contents
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 4
Lý do chọn đề tài. .......................................................................................................... 4
Mục đích và ý nghĩa của đề tài ............................................................................... 5
1.
1.1.
Mục đích ......................................................................................................... 5
1.2.
Ý nghĩa............................................................................................................ 5
1.3.
Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 5
1.4.
Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 5
PHẦN I: CONCEIVE (Ý TƯỞNG) ..................................................................................... 5
1.1.
ĐỀ XƯỚNG Ý TƯỞNG SẢN PHẨM (CÁ NHÂN) ............................................... 5
1.1.1.
Thành Viên 1 ............................................................................................... 5
PHẦN II: DESIGN (PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ) ................................................................ 8
2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG ...................................................................................... 8
2.2. BIỂU ĐỒ USE CASE ............................................................................................. 8
.................................................................................................................................. 8
2.2.1. Use Case “Đăng ký”......................................................................................... 8
2.2.2 Use Case “đăng nhập”. ................................................................................... 11
2.2.3. Use Case “Tìm kiếm tour” ............................................................................. 14
2.2.4. Use Case “Tìm kiếm khách sạn” ................................................................... 17
2.2.5 Use Case “Đặt tour”. ....................................................................................... 20
2.2.6 Use Case “Quản lý cmt”. ................................................................................. 23
2.2.7 Use Case “Quản lý thông tin cá nhân”. .......................................................... 27
2.2.8 Use Case “Quản lý giỏ”. .................................................................................. 29
2.2.9 Use Case “Quản lý đặt tour của khách hàng”. ............................................... 32
2.2.10 Use Case “Quản lý đặt tour của admin”. ....................................................... 35
2.2.11 Use Case “Quản lý thành viên”. .................................................................... 38
2.2.12 Use Case “Quản lý khách sạn”. .................................................................... 41
2.2.13 Use Case “Quản lý tour”. ............................................................................. 44
2
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
2.2.14 Use Case “Quản lý tour”. ............................................................................. 47
2.3
BIỂU ĐỒ ĐÓNG GÓI........................................................................................ 51
2.4
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU ............................................................................. 51
PHẦN III: IMPLEMENTATION (THỰC HIỆN) ................................................................ 51
PHẦN IV: OPERATION (VẬN HÀNH & KIỂM THỬ) ....................................................... 52
4.1.
TRIỂN KHAI HỆ THỐNG. ................................................................................. 52
4.1.1.
Đăng ký: .................................................................................................... 52
4.1.2.
Đăng nhập: ................................................................................................ 53
4.1.3
Tìm kiếm.................................................................................................... 54
4.1.4: Hiển thị trang chủ/ thống kê báo cáo.............................................................. 56
4.1.5.
Xem chi tiết sản phẩm. .............................................................................. 57
4.1.6.
Quản lý giỏ hàng ....................................................................................... 58
4.1.7.
Quản lý nhân viên...................................................................................... 59
4.1.8.
Thanh toán ................................................................................................ 60
3
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Tổng Quan Dự Án
Tên dự án
Ngày bắt đầu kết thúc
Website đặt tour du lịch mytour
19/10/2017 – 16/11/2017
Lớp-Trường
CS 445 M - Đại học Duy Tân.
Tên GVHD
Mai Thị An Ninh
Nguyễn Văn Ánh
Lớp: K20 TPM5; Khoa: Công nghệ thông tin; Trường: ĐH Duy Tân
Trưởng nhóm
Mail:
Tel: +84 1675911889
Thành viên
1. Nguyễn Mạnh Cường
LỜI MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài
Spring Framework cung cấp một cách hiệu quả các tính năng cần thiết để tạo
ra các ứng dụng thương mại phức tạp, vượt lên khỏi các mô hình lập trình từng chiếm
4
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
vị trí ưu thế trong lịch sử ngành công nghiệp phần mềm. Nó đã tạo nên một bộ khung,
cung cấp một mô hình nhất quán và làm cho nó có thể áp dụng vào hầu hết các loại
ứng dụng được tạo trên nền tảng ngôn ngữ Java ngày nay.
Bộ khung Spring được coi như thực thi một cách làm việc dựa trên những thói
quen thực hành tốt nhất và những tiêu chuẩn công nghiệp, và đồng thời tạo cơ hội cho
những lĩnh vực trong Java sử dụng nó. Như vậy, việc xây dựng website bằng Spring
Framework sẽ vô cùng đơn giản và hiệu quả.
Mục đích và ý nghĩa của đề tài
Mục đích
Website giúp cho việc quản lý tour và đặt tour dễ dàng hơn với việc thống kê
báo cáo đăng ký tour theo mốc thời gian và giảm thiểu tối đa chi phí .
Ý nghĩa
Website giúp admin dễ dàng trong việc quản lý tất cả mọi thứ trong việc đặt
tour và khách sạn
Đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu các ngôn ngữ hỗ trợ quá trình xây dựng sản phẩm : Java, HTML,
CSS và công nghệ Spring.
Phạm vi nghiên cứu
Công ty đặt tour du lịch
CHƯƠNG I: Ý TƯỞNG (CONCEIVE)
1.1.
1.1.1.
ĐỀ XƯỚNG Ý TƯỞNG SẢN PHẨM (CÁ NHÂN)
Thành Viên 1
Họ &Tên (Sinh viên): Nguyễn Văn Ánh
Chuyên ngành: Công Nghệ Phần Mềm.
Tên Ý tưởng (Sản phẩm): Website đặt tour du lịch.
5
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Ngày/Tháng/Năm: 20/11/2017.
a.
Mô tả ý tưởng sản phẩm:
Quy trình, phương pháp quản lý toàn bộ hoạt động công ty tour phải được
thực hiện một cách dễ dàng, nhanh chóng và hiệu quả nhất. Số lượng khách của các
quán là rất lớn nên việc quản lý phải được công nghệ hóa. Nhằm mục đích tìm kiếm,
cập nhật, bổ sung hoặc xóa vé tour, khách sạn, giao dịch một cách thuận tiện, hiệu
quả và nhanh chóng. Ngoài ra, việc phân loại sản phẩm sẽ được tự động hoàn toàn.
Vì thế việc truy xuất hồ sơ sẽ dễ dàng hơn.
Em tin rằng sản phẩm này sẽ khả quan và có tiềm năng phát triển mạnh hơn
nữa sau này.
Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên
-
Java, HTML, CSS, công nghệ spring
-
Photoshop CS và Illustrator CS
b.
Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm
Ước tính số lượng người sẽ hưởng lợi
10000
từ sản phẩm của bạn
Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền ra
50
mua sản phẩm của bạn
Liệt kê các loại đối tượng sẽ được - Công ty
hưởng lợi từ ý tưởng sản phẩm của bạn (ít - Quản lý
- Khách hàng
nhất là 1, nhiều nhất là 5):
Trung bình
Khá
Cao
Rất Cao
Đánh giá khả năng các nhà
đầu tư sẽ bỏ tiền ra cho ý tưởng sản
X
phẩm của bạn:
6
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Trung bình
Ước tính độ khó để phát
triển thành công sản phẩm của bạn:
Ước lượng số năm cần thiết
để phát triển sản phẩm của bạn:
Khá
Cao
Rất Cao
x
3 Tháng
7
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
PHẦN II: DESIGN (PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ)
2.1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG
Hiện nay nhu cầu du lịch ngày càng tăng cao. Do đó, một website đặt tour du
lịch, khách sạn mới ra đời, tập trung cho các sản phẩm của quán sẽ là một không
gian hoàn hảo cho khách hàng.
2.2. BIỂU ĐỒ USE CASE
Tác nhân :
- Khách hàng.
- Admin.
Hình 2.1: Biểu đồ Use Case chung
2.2.1. Use Case “Đăng ký”
a/ Biểu đồ Use Case
8
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Hình 1.1: Biểu đồ Use Case đăng kí
b/ Đặc tả chi tiết luồng sự kiện đăng ký
Use case
Đăng ký
Tác nhân
Thành viên mới
Mô tả
Tạo tài khoản thành viên
Luồng Sự Kiện
Tác Nhân
1. Nhập tên đăng nhập, mật khẩu,
Hệ Thống
2. Kiểm tra tên đăng nhập trong hệ
thống
Nếu tồn tại, thông báo tên đăng
nhập tồn tại, quay lại bước 1.
3. Thông báo đăng ký thành công.
c/ Biểu đồ hoat động:
9
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Hình 1.2: Biểu đồ hoạt động đăng ký
d/ Biểu đồ tuần tự.
10
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Hình 1.3: Biểu đồ tuần tự đăng kí
2.2.2 Use Case “đăng nhập”.
a/ Biểu đồ Use Case.
11
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Hình 2.1: Biểu đồ Use Case đăng nhập
b/ Đặc tả chi tiết luồng sự kiện Đăng nhập
Use case
Đăng nhập
Tác nhân
Admin,thành viên
Mô tả
Đăng nhập vào hệ thống
Điều kiện trước
Admin tạo tài khoản cho thành viên
Luồng sự kiên
Tác nhân
Hệ thống
1. Nhập tên đăng nhập, mật khẩu
2. Kiểm tra tên đăng nhập, mật khẩu tồn tại
trong cơ sở dữ liệu.
Nếu không tồn tại, thông báo đăng nhập lỗi,
quay về bước 1.
12
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
3. Thông báo đăng nhập thàng công
Điều kiện sau
Thông báo đăng nhập thành công/thất bại
c/ Biểu đồ hoạt động.
Hình 2.2: Biểu đồ hoạt động đăng nhập
d/Biểu đồ tuần tự.
13
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Hình 2.3: Biểu đồ tuần tự đăng nhập
2.2.3. Use Case “Tìm kiếm tour”
a/ Biểu đồ Use Case
14
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Hình 3.1: Biểu đồ Use Case tìm kiếm tour
b/ Đặc tả chi tiết luồng sự kiện tìm kiếm tour
Use case
Tìm kiếm
Tác nhân
Thành viên, quản lý
Mô tả
Tìm kiếm tour
Luồng Sự Kiện
Tác Nhân
4. Nhập tên tour cần tìm kiếm
Hệ Thống
5. Kiểm tra tên tour trong hệ thống
Nếu tồn tại, xuất sản phẩm,nếu
không tồn tại, thông báo tour.
c/ Biểu đồ hoat động:
15
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Hình 3.2: Biểu đồ hoạt động tìm kiếm tour
d/ Biểu đồ tuần tự.
16
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Hình 3.3: Biểu đồ tuần tự tìm kiếm tour
2.2.4. Use Case “Tìm kiếm khách sạn”
a/ Biểu đồ Use Case
17
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Hình 3.1: Biểu đồ Use Case tìm kiếm khách sạn
b/ Đặc tả chi tiết luồng sự kiện tìm kiếm khách sạn
Use case
Tìm kiếm
Tác nhân
Thành viên, quản lý
Mô tả
Tìm kiếm khách sạn
Luồng Sự Kiện
Tác Nhân
1. Nhập tên kahcsh sạn cần tìm kiếm
Hệ Thống
2. Kiểm tra tên khách sạn trong hệ
thống
Nếu tồn tại, xuất khách sạn,nếu
không tồn tại, thông báo không có
khách sạn.
18
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
c/ Biểu đồ hoat động:
Hình 3.2: Biểu đồ hoạt động tìm kiếm khách sạn
d/ Biểu đồ tuần tự.
19
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Hình 3.3: Biểu đồ tuần tự tìm kiếm khách sạn
2.2.5 Use Case “Đặt tour”.
a/ Biểu đồ Use Case.
20
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Hình 4.1: Biểu đồ Use Case đặt tour
b/ Đặc tả chi tiết luồng sự kiện đặt tour
Use case
Đặt tour
Tác nhân
Thành viên
Mô tả
Thêm tour vào giỏ, xóa, sửa ..
Điều kiện trước
Luồng sự kiên
Tác nhân
Hệ thống
1. Đăng nhập vào hệ thống.
3. form đặt tour.
2. Kích chọn “đặt tour” trên sản
phẩm , hoặc “đặt tour” trên
header.
21
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Điều kiện sau
c/ Biểu đồ hoạt động.
Hình 4.2: Biểu đồ hoạt động đặt tour
d/ Biểu đồ tuần tự.
22
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Đặt hàng:
Hình 4.3.1: Biểu đồ tuần tự đặt tour
2.2.6 Use Case “Quản lý cmt”.
a/ Biểu đồ Use Case
23
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Hình 6.1: Biểu đồ Use Case quản lý cmt
b/ Đặc tả chi tiết luồng sự kiện quản lý cmt
Use case
Quản lý cmt
Tác nhân
Thành viên
Mô tả
Thêm xóa sửa cmt
Điều kiện trước
Luồng sự kiên
Tác nhân
Hệ thống
3. Đăng nhập vào hệ thống.
3. Hiển thị cmt .
4. Kích chọn “cmt” trên tour,
hoặc “cmt” trên khoảng cmt.
24
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH TÍCH HỢP HỆ THỐNG
c/ Biểu đồ hoạt động.
Hình 6.2: Biểu đồ hoạt động quản lý cmt
c/ Biểu đồ tuần tự
25