Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

MẠCH LC (full HD) không hay KHÔNG TÍNH TIỀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 96 trang )

Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

Trịnh Xuân Đông
(Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia)

Bµi tËp theo chñ ®Ò

VẬT LÝ 12
Phần 4:

DAO ĐỘNG
&
SÓNG ĐIỆN TỪ
E-mail:

1/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

E-mail:

Facebook.com/mr.dong1987

2/96

Mobile: 0965.147.898




Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

PHẦN 1. MẠCH DAO ĐỘNG LC
CHỦ ĐỀ 1. CHU KỲ, TẦN SỐ CỦA MẠCH LC VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
i, I0: cường độ tức thời và cường độ cực đại trong mạch; q, Q0: điện tích tức thời
và điện tích cực đại trên tụ điện; u, U0: điện áp tức thời và điện áp cực đại trên tụ
điện.
1. Bài toán cơ bản tính chu kỳ, tần số

 Tần số góc:  

1
LC

I

0
; Q

0

 Chu kỳ, tần số dao động riêng của mạch LC:
Q0
2

T



2

LC

2



I0


1
f  1   

T 2 2 LC

Từ các công thức trên, chúng ta có thể tính toán được L, C, T, f của mạch dao
động cũng như sự tăng giảm của chu kỳ, tần số.

 Nếu C1  C  C2 →

2 LC1  T  2 LC 2

1
1


f


 2 LC
2 LC1
2


.S
, trong đó d là
k.4d
khoảng cách giữa hai bản tụ điện. Khi tăng d (hoặc giảm d) thì C giảm (hoặc tăng),
từ đó ta được mối liên hệ với T, f.

Chú ý: Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng là C 

2. Chu kỳ, tần số với mạch có các tụ điện hoặc cuộn cảm khác nhau – ghép
tụ điện
 Nếu mạch dao động có từ 2 tụ trở lên thì ta hệ các tụ đó như một tụ có điện
dung C tương đương được tính như sau:

1
1
1
1
+ Ghép nối tiếp: C  C  C  ...  C
1
2
n
+ Ghép song song: C  C1  C2  ...  Cn
E-mail:


C  C1 , C2 ,..., Cn 

C  C1 , C2 ,..., Cn 

3/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

 Gọi T1 và T2 là chu kỳ dao động điện từ khi mắc cuộn thuần cảm L lần lượt với
tụ C1 và C2 thì:
+ Khi mắc L với C1 nối tiếp C2:

 f 2  f12  f 22

1
1
1
T 2  T 2  T 2
1
2

+ Khi mắc L với C1 song song C2:

T 2  T12  T22


1
1
 1


f2
f12 f 22

3. Liên hệ giữa I0, Q0 và U0
 Liên hệ giữa điện tích cực đại và điện áp cực đại:

Q0  CU 0
 Liên hệ giữa điện tích cực đại và dòng điện cực đại:

I 0  Q0
 Tần số góc:  

I0
Q0

 Chu kỳ, tần số dao động riêng của mạch LC:
Q0

T

2


I0



 f  1  I0

T 2 .Q0


E-mail:

4/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

4. Biểu thức độc lập thời gian
 i vuông pha với q và u, nên:

i2 q2
i2
2
2

 1  Q0  q  2
I 02 Q02


i2 u2


1
I 02 U 02
 q và u cùng pha, nên:

q  Cu
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Mạch dao động, dao động điện từ (Lý thuyết). Tần số dao động điện từ
trong khung dây dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây:
L
2
1
A. f  2 LC
B. f 
C. f 
D. f  2
C
LC
2 LC
Câu 2. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính điện dung của tụ điện để mạch
có thể thu được sóng vô tuyến có tần số f ?
A. C 

1
4 Lf 2

B. C 

1
4 Lf 2


C. C 

2

1
2 Lf 2
2

D. C 

L
4 2 f 2

Câu 3. Một mạch dao động gồm có điện dung 50pF và cuộn dây có độ tự cảm
5mH. Chu kỳ dao động của mạch nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. 10-6  (s)
B. 2.10-6  (s)
C. 2.10-14  (s)
D. 10-6(s)
2.10 4
(F ) .
Câu 4. Một mạch dao động LC với L  ( H ) tụ điện có điện dung C 



1

Tần số dao động có giá trị nào sau đây
A.


2

.12 2 Hz

B.

102

Hz

2
C. 2 2.10 Hz

D.

2

.10  2 Hz


Câu 5. Cho 1 mạch dao động gồm tụ điện C=5 F và cuộn dây thuần cảm kháng
có L=50 mH . Tần số dao động điện từ trong mạch có giá trị
A. 2.103Hz
B. 2.104Hz
C. 318Hz
D. 315Hz
1
Câu 6. Trong mạch dao động cuộn cảm có hệ số tự cảm L  H và tụ điện có điện


2

2 2

1

dung C   F . Xác định tần số dao động của mạch.


3

A. 10 Hz

B. 0,5.103Hz

E-mail:

C. 2.103Hz
5/96

D. 2.102Hz.
Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

Câu 7. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng độ tự cảm lên 2
lần và giảm điện dung của tụ đi 2 lần thì tần số của mạch dao động sẽ

A. Tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. Không đổi
D. Tăng 4 lần
Câu 8. Chọn câu đúng. Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện
điện dung C=5.10-3F. Độ tự cảm L của mạch dao động là
A. 2.10-4H
B. 5.10-4H
C. 5.10-3H
D. 5.10-5H
Câu 9. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2mH và một tụ xoay Cx. Tìm
giá trị Cx để chu kì riêng của mạch là T= 1 s .
A. 10pF
B. 27,27pF
C. 12,66pF
D. 21,21pF
0,
2

F
Câu 10. Một tụ điện C=
. Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số
2
tự cảm của L phải có giá trị là bao nhiêu? Cho   10 .
A. 0,3H
B. 0,4H
C. 0,5H
D. 0,6H
Câu 11. Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung 4μF. Biết điện dung
trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc 1000 rad/s. Độ tự cảm của cuộn

dây là
A. 0,25 H
B. 1mH
C. 0,9H
D. 0,0625 H
Câu 12. Một mạch dao động LC lí tưởng có cuộn cảm thuần và tụ điện có điện
dung 10-2/2F. Sau khi thu được sóng điện từ thì năng lượng điện trường trong tụ
điện biến thiên với tần số bằng 1000Hz. Độ tự cảm của cuộn dây
A. 0,1 mH
B. 0,2 mH
C. 1mH
D. 2mH
Câu 13. Chọn câu đúng. Một mạch dao động có tụ điện C=0,5μF. Để tần số dao
động của mạch bằng 960Hz thì độ tự cảm của cuộn dây là
A. 52,8H
B. 0,345H
C. 3,3.102H
D. 5,49.10-2H
Câu 14. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1H.
Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i  I 0cos2000 t (A). Lấy  2  10 . Tụ trong
mạch có điện dung C bằng
A. 0, 25 F
B. 0, 25 pF
C. 4  F
D. 4 pF
Câu 15. Chọn câu đúng. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động
là i=0,05sin2000t. Tụ điện trong mạch có điện dung C=5μF. Độ tự cảm của cuộn
cảm là
A. 0,5H
B. 100H

C. 5.10-5H
D. 0,05H.
Câu 16. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình
q=4cos(2.104t)(μC). Tần số dao động của mạch là
A. f=10Hz)
B. f=10kHz
C. f=2Hz
D. f=2kHz
Câu 17. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng
i=0,02cos(2.103t) (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C  5 F . Độ tự cảm của
cuộn cảm là
8
6
A. L=5. 10 H.
B. L=50H.
C. L=5. 10 H.
D. L=50mH.
E-mail:

6/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

Câu 18 *. Sóng siêu âm trong không khí có tần số 105Hz với vận tốc truyến sóng
330m/s. Một sóng điện từ có cùng bước sóng với sóng siêu âm kể trên có tần số là

bao nhiêu ?
A. 105Hz
B. 107Hz
C. 9,1.109Hz
D. 9,1.1010Hz
Câu 19. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có
điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện
dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
3s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch
dao động là
1
1
A. 9s.
B. 27s.
C. s
D.
s
9
27
Câu 20 (ĐH – 2010). Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của
tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động
riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 5C1.
B. C1/5.
C. 5C1.
D. C1/5.
Câu 21. Một mạch dao động LC có chu kỳ dao động là T, chu kỳ dao động của
mạch sẽ là T’ = 2T nếu
A. thay C bởi C’=2C.

B. thay L bởi L’=2L.
C. thay C bởi C’=2C và L bởi L’=2L.
D. thay C bởi C’=C/2 và L bởi L’=L /2.
Câu 22 (CĐ - 2008) *. Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao
động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên
một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch
lúc này bằng
A. f/4.
B. 4f.
C. 2f.
D. f/2.
Câu 23 *. Một mạch dao động LC có tụ điện với điện dung C=1F và tần số dao
động riêng là 600Hz. Nếu mắc thêm 1 tụ C’ song song với tụ C thì tần số dao động
riêng của mạch là 200Hz. Hãy tìm điện dung của tụ C’
A. 8F
B. 6F
C. 7F
D. 2F.
Câu 24 *. Cho 2 mạch dao động tự do có các thông số (L, C) và (L’, C’) tần số dao
động riêng đều là f. Mạch có các thông số (L, C’) tần số dao động riêng là 1,5f.
Mạch có các thông số (L’, C) thì tần số riêng là
A. 2f/3
B. 27f/8
C. 9f/4
D. 4f /9
Câu 25 (THPT Chuyên ĐH Vinh) *. Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L1 để làm mạch dao động thì tần số dao động riêng của
mạch là 20 MHz. Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần L 2 thì tần số dao động riêng của
mạch là 30 MHz. Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3  4L1  7 L 2 thì

tần số dao động riêng của mạch là
E-mail:

7/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

A. 7,5 MHz.
B. 6 MHz.
C. 4,5 MHz.
D. 8 MHz.
Câu 26. Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện
dung C. Khi thay tụ C bằng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì chu kỳ dao động riêng
của mạch được tính bởi công thức
A. T=2 LC1  C 2 

B. T=

 1
1 

2

L


C. T=
 C C 
2 
 1

D. T= 2 1

1
2

L
1
1

C1 C 2

C1

L


1
C2

Câu 27. Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện
dung C. Khi thay tụ C bằng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng
của mạch được tính bởi công thức
1
1 1 1
1 

 

A. f=
B. f=
2 L  C1 C 2 
2 L(C1  C 2 )
C. f=

 1
1
1 
L  
2  C1 C 2 

D. f= 2

L
1
1

C1 C 2

Câu 28. Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện
dung C. Khi thay tụ C bằng hai tụ C1 và C2 mắc song song thì chu kỳ dao động riêng
của mạch được tính bởi công thức
A. T= 2 L(C1  C2 )

1
2


B. T=

L
1
1

C1 C 2

 1
1 
L
C. T= 2 L  
D. T= 2
C1  C 2
 C1 C 2 
Câu 29. Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện
dung C. Khi thay tụ C bằng hai tụ C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động riêng
của mạch được tính bởi công thức

A. f=

C. f=

1
 1
1 

2 L

C

C
2 
 1

1
2 LC1  C 2 

E-mail:

B. f=

1
2

D. f=

1
2

8/96

1 1
1 



L  C1 C 2 
L
1
1


C1 C 2

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

Câu 30. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của
mạch là f1=6kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động
của mạch là f2=8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của
mạch là bao nhiêu?
A. f=7kHz.
B. f=4,8kHz.
C. f=10kHz.
D. f=14kHz.
Câu 31. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của
mạch là f1=6 kHz. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tần số dao
động của mạch là f2=8 kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì tần số dao
động của mạch là
A. f=4,8kHz.
B. f=7kHz.
C. f=10kHz.
D. f=14kHz.
Câu 32. Cho mạch dao động điện từ LC. Nếu dùng tụ C1 thì tần số riêng trong
khung là 30kHz, nếu dùng tụ C2 thì tần số riêng trong khung là 40kHz. Tính tần số
riêng trong khung khi hai tụ ghép nối tiếp?
A. 32kHz

B. 50kHz
C. 500kHz
D. 320kHz
Câu 33. Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện
dung C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1=75 MHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ
C2 thì f1=100 MHz. Nếu dùng tụ C1 nối tiếp với C2 thì tần số dao động riêng f của
mạch là
A. 125 MHz.
B. 175 MHz.
C. 25 MHz.
D. 87,5 MHz.
Câu 34. Mạch dao động (L, C1) có tần số riêng f1=7,5MHz và mạch dao động (L,
C2) có tần số riêng f2=10MHz. Tìm tần số riêng của mạch mắc L với C1 ghép nối
tiếp với C2
A. 8,5MHz
B. 9,5MHz
C. 12,5MHz
D. 20MHz
Câu 35. Trong một mạch dao động điện từ, khi dùng điện có điện dung C1 thì tần
số riêng của mạch là f1=30kHz, khi dùng điện có điện dung C2 thì tần số riêng của
mạch là f2=40kHz. Nếu mạch này dùng hai tụ C1 và C2 song song thì tần số riêng
của mạch là
A. 50kHz
B. 70kHz
C. 10kHz
D. 24kHz
Câu 36 (CĐ - 2009). Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C=C1 thì tần số dao động
riêng của mạch là 7,5MHz và khi C=C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10MHz.
Nếu C=C1+C2 thì tần số dao động riêng của mạch là

A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.
C. 17,5 MHz.
D. 6,0 MHz.
Câu 37 (ĐH – CĐ 2010) *. Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1 thì tần
số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C=C2 thì tần số dao động riêng
của mạch bằng 40 kHz. Nếu C=C1C2/(C1+C2) thì tần số dao động riêng của mạch
bằng
A. 50 kHz.
B. 24 kHz.
C. 70 kHz.
D. 10 kHz.
Câu 38 *. Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1>C2). Khi mạch dao
động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50MHz,
E-mail:

9/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là
24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là
A. 25 MHz.
B. 35 MHz.

C. 30 MHz.
D. 40 MHz.
Câu 39 *. Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1>C2). Khi mạch dao
động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50MHz,
khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là
24MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là
A. 25 MHz.
B. 35 MHz.
C. 30 MHz.
D. 40 MHz.
Câu 40 *. Mạch dao động LC gồm L và hai tụ C1, C2. Khi dùng L và C1 nối tiếp với
C2 thì khung bắt được sóng điện từ có tần số là 5,0MHz, nếu tụ C1 bị đánh thủng
thì khung bắt được sóng điện từ có f1=3,0MHz. Hỏi khi dùng L và C1 khi còn tốt thì
khung bắt được sóng điện từ có f2 bằng bao nhiêu?
A. 2,0MHz.
B. 2,4MHz.
C. 4,0MHz.
D. 7,0MHz.
Câu 41. Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là
100 Hz, khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động
của mạch là 48MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động
của mạch là
A. 60 MHz.
B. 80 MHz.
C. 30 MHz.
D. 120 MHz.
12
Câu 42. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dụng của tụ điện C1 thì tần số dao động

riêng của mạch là f, khi điện dung của tụ là C2 thì tần số dao động riêng của mạch
là 2f. Khi điện dung của tụ có giá trị bằng (C1C2 )0,5 thì tần số dao động riêng của
mạch là
A. 3 3 f.
B. 2 2 f.
C. 2 f.
D. 3 f
Câu 43. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện.
Gọi U0C là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực
đại thì chu kỳ dao động của mạch là
A. T  2

Q0
I0

B. T 

I0
2Q 0

C. T  2I0Q0

D. T 

Q0
2I 0

Câu 44. Trong một mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại ở tụ điện là
Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì tần số dao động của mạch


A. f  2

Q0
I0

B. f 

I0
2Q 0

C. f  2

I0
Q0

D. f 

Q0
2I 0

Câu 45. Chọn câu đúng. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C
thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Qo=105
C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là Io=10A. Chu kỳ dao động của
khung dao động là
A. 6,28.107s
B. 62,8.106s
C. 2.10-3s
D. 0,628.10-5s
E-mail:


10/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

Câu 46. Trong mạch dao động LC, khi hoạt động thì điện tích cực đại của tụ là
Q0=1µC và cường độ dòng điện cực đại ở cuộn dây là I0=10A. Tần số dao động
của mạch là
A. 1,6MHz
B. 16MHz
C. 1,6kHz
D. 16kHz
Câu 47. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện
trở thuần của mạch R=0. Biết biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch i=4.102
sin(2.107t). Xác định điện tích cực đại của tụ?
A. Q0=10-9C
B. Q0=2.10-9C
C. Q0=4.10-3C
D. Q0=8.10-9C.
Câu 48. Cho mạch LC lý tưởng có độ tự cảm L=1mH. Khi trong mạch có một dao
động điện từ tự do thì đã được cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA,
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Điện dung C của tụ điện có giá trị là
A. 10F
B. 0,1F
C. 10pF
D. 0,1pF

Câu 49 *. Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ
đạt cực đại Q0=10-8. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2s. Cường độ hiệu
dụng của dòng điện trong mạch là
A. 78,52mA.
B. 7,85mA
C. 15,72mA.
D. 5,55mA.
Câu 50. Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, U0 là giá trị hiệu điện thế cực đại trên
hai bản tụ trong một mạch dao động LC. Tìm công thức đúng liên hệ giữa I0 và U0.
A. U 0  I 0 LC

B. I 0  U 0

L
C

C. U 0  I 0

L
C

D. I 0  U 0 LC

Câu 51. Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của
một bản tụ là q0. Khi dòng điện có giá trị là i thì điện tích một bản của tụ là q, tần
số góc dao động riêng của mạch là
2i
i
q02  q 2
q02  q 2

A. = 2 2
B.
C. =
D. =
.
i
2i
q0  q
q02  q 2
Câu 52. Lúc điện tích trên tụ điện nhận giá trị q1=10-5C, cường độ dòng điện chạy
qua mạch dao động LC lí tưởng bằng i1=2mA. Sau đó một khoảng thời gian, giá trị
mới của chúng lần lượt là q2=3.10-5C và i2= 2 mA. Tần số góc của dao động điện
từ trong mạch là
A. 40 rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 80 rad/s.
D. 100 rad/s.
Câu 53 (THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Quãng Trị) *. Trong mạch dao động LC có
dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104rad/s. Điện tích cực đại
trên tụ điện là 10−9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6A thì điện
tích trên tụ điện là
A. 6.10−10 C
B. 8.10−10 C
C. 2.10−10 C
D. 4.10−10 C
Câu 54 *. Dao động điền từ trong mạch LC là dao động điều hòa. Khi điện áp giữa
2 đầu cuộn tự cảm bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA.
Còn khi điện áp giữa 2 đầu cuộn tự cảm bằng 0,9mV thì cường độ dòng điện trong
E-mail:


11/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L=5mH. Điện dung của tụ điện
bằng
A. 50 mF
B. 20 F
C. 20 mF
D. 5 F
Câu 55. Mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường
độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là
A. 2 5V
B. 6V
C. 4V
D. 2 3V
Câu 56. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện
từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng
điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong
mạch có giá trị I0 / 2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
A.

3
U0.

4

B.

3
U0.
2

C.

1
U0.
2

D.

3
U0.
4

Câu 57. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với
8
tần số góc =5.106 rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện là q  3.10 C thì
dòng điện tức thời trong mạch i=0,05A. Điện tích lớn nhất của tụ điện là
A. 3,2.10-8 C
B. 3,0.10-8 C
C. 2,0.10-8 C
D. 1,8.10-8 C.
Câu 58 *. Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại
9

trên tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q  6.10 C thì cường độ dòng
điện qua cuộn dây là i  3 3 mA . Biết cuộn dây có độ tự cảm 4mH . Tần số góc của
mạch là
A. 25.105 rad/s.
B. 5.104 rad/s.
C. 5.105 rad/s.
D. 25.104 rad/s.
Câu 59. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH
và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường
độ dòng điện i  0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường
độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa
hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 3 14 V.
B. 6 2 V.
C. 12 3 V.
D. 5 14 V.
Câu 60. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 80  H , điện trở
không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0=4,74V. Tính cường
độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 53mA
B. 43mA
C. 63mA
D. 73mA
Câu 61. Cường độ dòng điện tức thời trong 1 mạch dao động LC lí tưởng là
i=0,08sin2000t (A). Cuộn dây có độ tự cảm L=50mH. Hãy xác định hiệu điện thế
giữa 2 bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá
trị cường độ hiệu dụng?
A. 5,5 V
B. 5,66V
C. 4,5V

D. 6,5V
E-mail:

12/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

Câu 62. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10μH,
điện trở không đáng kể và tụ điện 12000ρF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là 6V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A. 20,8.10-2A
B. 122,5A
C. 14,7.10-2A
D. 173,2A
Câu 63. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,2H và
tụ điện có điện dung C=10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ cực
đại trong khung là Io=0,012A. Khi cường độ dòng điện tức thời i=0,01A thì hiệu
điện thế cực đại và hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện là
A. Uo=5,4V; u=0,94V
B. Uo=1,7V; u=20V
C. Uo=5,4V; u=20 V
D. Uo=1,7V; u=0,94V
Câu 64. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10-5H, điện trở không
dáng kể và tụ điện có điện dung 12000pF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là 6V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là

A. 20,8 .10-2A.
B. 14,7.10-2A.
C. 173,2A.
D. 122,5A.
Câu 65 *. Dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng là dao động điều
hòa, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện trong
mạch bằng 1,8mA, Khi điện áp giữa hai đầu tụ bằng -0,9mV thì cường độ dòng
điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L=5μH. Chu kỳ biến
thiên năng lượng điện trường trong tụ bằng
A. 62,8μs.
B. 20μs.
C. 15,7μs.
D. 31,4μs.
Câu 66 *. Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn cảm bàng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng
1,8mA.Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dòng
điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L=5mH. Điện dung của
tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
A. 20nF và 2,25.10-8J
B. 20nF và 5.10-10J
C. 10nF và 25.10-10J
D. 10nF và 3.10-10J.
Câu 67 (ĐH - 2012) *. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động
điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần
2
2
17
lượt là q1 và q2 với: 4q1  q2  1,3.10 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của
tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 -9C và
6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng

A. 4 mA.
B. 10 mA.
C. 8 mA.
D. 6 mA.
Câu 68 *. Hai mạch dao động LC lí tưởng độc lập với nhau đang có dao động điện
từ. Gọi q1, q2 là điện tích trên một bản tụ của mỗi mạch. Tại mọi thời điểm ta có
2
2
2
mối liên hệ giữa q1, q2 (đo bằng nC): 4q1  q2  13(nC ) .Tại một thời điểm, khi
q1=1nC thì độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất là i1=3mA. Tìm độ lớn
cường độ dòng điện trong mạch thứ hai khi đó.
A. 1mA
B. 3mA
C. 1,3mA
D. 4mA
E-mail:

13/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

Câu 69 *. Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự
do. Ở thời điểm t, gọi q1 và q2 lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động
thứ nhất và thứ hai. Biết 36q12+16q22=242 (nC)2. Ở thời điểm t=t1, trong mạch dao

động thứ nhất: điện tích của tụ điện q1=2,4nC ; cường độ dòng điện qua cuộn cảm
i1=3,2mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai

A. 5,4mA.
B. 3,6mA.
C. 6,4mA.
D. 4,5mA.
Câu 70 *. Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích
cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng
điện qua cuộn cảm bằng

I0
thì điện tích một bản tụ có độ lớn là
n

n2 1
2n 2  1
n2 1
2n 2  1
q0
q0
q0
q0
A. q 
B. q 
C. q 
D. q 
n
2n
n

2n
Câu 71. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH
và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ do với điện áp
cực đại hai đầu cuộn cảm là 12V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch
bằng 0,03 2 A thì điện tích trên tụ điện có độ lớn bằng 15 14 µC. Tần số góc mạch

A. 2.103 rad/s.
B. 5.104 rad/s.
C. 5.103 rad/s.
D. 25.104rad/s.
Câu 72. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng
điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0. Khi dòng điện tức
thời i tăng từ I0/2 đến I0 thì độ lớn hiệu điện thế tức thời u
U0
U 3
A. tăng từ
đến U0.
B. tăng từ 0
đến U0.
2
2
U
U 3
C. giảm từ 0 đến 0.
D. giảm từ 0
đến 0.
2
2

E-mail:


14/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

E-mail:

Facebook.com/mr.dong1987

15/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

CHỦ ĐỀ 2. NĂNG LƯỢNG CỦA MẠCH DAO ĐỘNG LC
DẠNG 1. NĂNG LƯỢNG CỦA MẠCH DAO ĐỘNG VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
1. Năng lượng điện trường (Wđ)
1 2 q2
Wđ= Cu =
2C
2
2. Năng lượng từ trường (Wt)
1

Wt = Li2
2
3. Năng lượng điện từ (W)

1
1
W  Wđ  Wt  Cu 2  Li 2
2
2

Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại và cũng bằng năng
lượng từ trường cực đại:
W 

1
1
CU 02  LI 02
2
2

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch dao động:
I  U0

C
2L

+ Khi Wt  nWđ thì khi đó:


Q0

q  
n 1


U0
u  
n 1


n
i   I 0
n 1

Lưu ý:

+ Wđ và Wt biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng ½ chu kỳ dao
động điện từ (T’=T/2 ; f’=2f).
+ Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần Wđ=Wt liên tiếp là T/4.
E-mail:

16/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:


Câu 1. Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao
động LC có dạng q = Q0sinωt . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng
lượng điện tức thời của mạch dao động
Q02
Q02
1
1 2
2
2 2
2
sin t
A. Wđ 
B. Wt  L Q0 cos t
C. W0 đ 
D. W0 đ  LI 0
2
2
2C
2C
Câu 2. Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao
động LC có dạng q = Q0sinωt . Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng
từ cực đại của mạch dao động
Q02
1
1 2
2 2
1
A. W0t  Li
B. W0t 
C. W0t  L Q0

D. W0t = LI02
2
2
2C
2
Câu 3. Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 0 thì cường độ dòng điện
2
trong mạch có độ lớn bằng
A.

U 0 3L
2 C

B.

U0
2

C
.
L

C.

U0
2

5L

C

D.

U 0 3C
2 L

Câu 4. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
Hệ thức đúng là
A. I 0  U 0

C
2L

B. I 0  U 0

C
L

C. U 0  I 0

C
L

D. U 0  I 0

2C
L


Câu 5. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng
điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0. Khi dòng điện tức
thời i tăng từ

I0
đến I0 thì độ lớn hiệu điện thế tức thời u
2

U0
đến U0
B. tăng từ U 0 3 đến U0
2
2
U0
U 3
C. giảm từ
đến 0
D. giảm từ 0
đến 0
2
2
Câu 6. Mạch dao động LC lí tưởng, điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0, tụ điện
có điện dung C. Khi năng lượng điện trường ở tụ điện lớn gấp n lần năng lượng từ
trường trong cuộn cảm thì độ lớn của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng

A. tăng từ

A. Q0 (n  1) / n / C.


B. Q 0 n /( n  1) / C.

E-mail:

C. Q 0 n  1 / C.

17/96

D. Q 0 n /( n  1)C.

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

Câu 7. Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số
riêng f0=1MHz. Năng lượng từ trường trong mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại
của nó sau những khoảng thời gian là
A. 2s.
B. 1s
C. 0,5s
D. 0,25s.
Câu 8. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C=5F và
một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=50mH. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi
điện áp trên tụ điện là 4V và cường độ dòng điện i khi đó.
A. ± 0,45 A.
B. ± 0,045 A.
C. ± 0,5 A.

D. ± 0,4 A.
Câu 9. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125F và một
cuộn cảm có độ tự cảm 50H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp
cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Tính cường độ dòng điện lúc điện áp giữa hai
bản tụ là 2 V.
A. ± 0,21 A.
B. ± 0,22 A.
C. ± 0,11 A.
D. ± 0,31 A.
Câu 10. Cho 1 mạch dao động gồm tụ điện C=5 F và cuộn dây thuần cảm kháng
có L=50 mH . Tính năng lượng của mạch dao động khi biết hiệu điện thế cực đại
trên tụ điện là 6V.
A. 9.10-5J
B. 6.10-6J
C. 9.10-4J
D. 9.10-6J
Câu 11. Mạch dao động LC lí tưởng có L=1mH. Cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là 1mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có
giá trị là
A. 10 pF.
B. 10 F .
C. 0,1 F .
D. 0,1 pF .
Câu 12. Mạch dao động có cuộn thuần cảm L=0,1H, tụ điện có điện dung C=10μF.
Trong mạch có dao động điện từ. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8V thì cường độ
dòng điện trong mạch là 60mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động

A. 500mA
B. 40mA
C. 20mA

D. 0,1A.
Câu 13. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện của 1 mạch dao động là U0=12V.
Điện dung của tụ điện là C=4μF. Năng lượng từ của mạch dao động khi hiệu điện
thế giữa 2 bản tụ điện là U=9V là
A. 1,26.10-4 J
B. 2,88.10-4 J
C. 1,62.10-4 J
D. 0,18.10-4 J
Câu 14. Mạch dao động LC gồm tụ C=5μF, cuộn dây có L=0,5mH. Điện tích cực
đại trên tụ là 2.10-5C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,4A.
B. 4A
C. 8A
D. 0,8A.
Câu 15. Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện
trường của tụ điện bằng 3 lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ
cực đại khi qua cuộn dây là 36 mA
A. 18mA
B. 12mA
C. 9mA
D. 3mA.
Câu 16. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=400mH và tụ
điện có điện dung C=40 μF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 50V. Cường
độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng:
E-mail:

18/96

Mobile: 0965.147.898



Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

A. 0,25 A.
B. 1 A
C. 0,5 A
D. 0,5 2 A.
Câu 17. Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C=30 nF và cuộn cảm
L=25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua
cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 3,72 mA
B. 4,28 mA
C. 5,20 mA
D. 6,34 mA
Câu 18. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 80μH, điện trở
không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0=1,5V. Tính cường độ
dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 53mA
B. 16,8mA
C. 63mA
D. 73mA
Câu 19. Mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125μF và một
cuộn cảm có độ tự cảm 50μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện
thế cực đại giữa 2 bản của tụ điện là 3V. Cường độ cực đại trong mạch là
A. 7,5 2 mA
B. 7,5 2 A
C. 15mA
D. 0,15A

Câu 20. Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C=10μF và một cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L=0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ là 4V thì cường độ
dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế trên hai bản tụ điện là
A. 4V
B. 5V
C. 2 5 V
D. 5 2 V
Câu 21 (THPT Chuyên ĐH Vinh). Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có
điện dung C  2 F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi mạch hoạt động, năng
6
lượng điện từ của mạch là W  16.10 J. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị

2 V thì tỉ số giữa độ lớn cường độ dòng điện trong mạch lúc đó và cường độ dòng
điện cực đại của mạch bằng
A. 2 / 2.
B. 3 / 3.
C. 3 / 2.
D. 2 / 3.
Câu 22. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và
tụ có điện dung C. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 9 V cung cấp cho
mạch một năng lượng 2.10-7J rồi cho mạch dao động thì cứ sau khoảng thời gian
ngắn nhất 1 s dòng điện trong mạch triệt tiêu. L có giá trị gần nhất với giá trị là
A. 0,04 mH.
B. 0,08 mH.
C. 0,06 mH.
D. 0,02 mH.
-5
Câu 23 *. Một mạch dao động gồm tụ C=2.10 F và hai cuộn dây thuần cảm mắc
song song với nhau. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Dòng điện cực đại
qua các cuộn cảm L1 và L2, biết L1=2L2=6mH, tương ứng lần lượt là

A. I01=0,1A; I02=0,2A
B. I01=0,3A; I02=0,6A
C. I01=0,4A; I02=0,8A
D. I01=0,2A; I02=0,1A
Câu 24. Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C=30nF và cuộn cảm
L=25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua
cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72 mA.
B. I = 4,28 mA.
C. I = 5,20 mA.
D. I = 6,34 mA.
Câu 25. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện
từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua
E-mail:

19/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

mạch lần lượt là Uo và Io. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
Io/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. ½ U0
B. 3 U0/4
C. 3U0/4
D. 3 U0/2

Câu 26 ( ĐH – 2007). Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung
0,125μF và một cuộn dây có độ tự cảm 50μH. Điện trở thuần của mạch không đáng
kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. CƯờng độ dòng điện cực đại
trong mạch là
A. 7,5√2 A.
B. 7,5√2 mA.
C. 15 mA
D. 0,15A
Câu 27. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH
và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường
độ dòng điện i=0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường
độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa
hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 3 14 V.
B. 6 2 V.
C. 12 3 V.
D. 5 14 V.
Câu 28. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,2μF và cuộn dây
có hệ số tự cảm 0,05H. Tại một thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 20V thì cường
độ dòng điện trong mạch là 0,1A. Tính tần số góc của dao động điện từ và cường
độ dòng điện cực đại trong mạch
A. 104 rad/s và 0,11√2 A.
B. 104 rad/s và 0,12A
C. 1000 rad/s và 0,11A
D. 104 rad/s và 0,11A
Câu 29. Trong mạch dao động LC lí tưởng với L=2,4 mH; C=1,5 mF. Khoảng thời
gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng từ trường bằng 5 lần năng
lượng điện trường là?
A. 1,76 ms.
B. 1,6 ms.

C. 1,54 ms.
D. 1,33 ms.
Câu 30. Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4μF . Trong quá
trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa
hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là
A. 2,88.10-4 J
B. 1,62.10-4 J
C. 1,26.10-4 J
D. 4,5.10-4 J
Câu 31. Mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ là 9nC. Điện tích của tụ
điện vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 1/3 năng lượng từ trường bằng
A. 3nC
B. 4,5nC
C. 2,5nC
D. 5nC
Câu 32. Mạch dao động LC có hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5 2V. Hiệu điện thế
của tụ điện vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 1/3 năng lượng từ trường
bằng
A. 5 2 V
B. 2 5 V
C. 10 2 V
D. 2 2 V
Câu 33. Mạch dao động LC có dòng điện cực đại qua mạch là 12mA. Dòng điện
trên mạch vào thời điểm năng lượng từ trường bằng 3 năng lượng điện trường
bằng
A. 4 mA
B. 5,5 mA
C. 2 mA
D. 6 mA
Câu 34. Mạch chọn sóng máy thu thanh có L=2 μH; C=0,2nF. Điện trở thuần R=0.

E-mail:

20/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

Hiệu điện thế cực đại 2 bản tụ là 120mV. Tổng năng lượng điện từ của mạch là
A. 144.10-14 J
B. 24.10-12 J
C. 288.10-4 J
D. Tất cả đều sai
Câu 35. Mạch dao động LC, với cuộn dây có L=5μH . Cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là 2A. Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch là 1A thì năng lượng
điện trường trong mạch là
A. 7,5.10-6J.
B. 75.10-4J.
C. 5,7.10-4J.
D. 2,5.10-5J.
Câu 36. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=0,2H và tụ
điện có điện dung C = 80 μF. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i=0,2 5
cos100t (A). Ở thời điểm năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường
trong mạch thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 12 2 V
B. 25 V.
C. 25 2 V

D. 50 V
Câu 37. Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời
gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng
điện trường là 10-4s .Thời gian giữa 3 lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị
lớn nhất là
A. 3.10-4 s
B. 9.10-4 s
C. 6.10-4 s
D. 2.10-4 s
Câu 38. Dòng điện trong mạch dao động điện từ biến thiên theo phương trình
i  Io cos  t    . Khi năng lượng điện trường bằng với năng lượng từ trường thì
giá trị tức thời của cường độ dòng điện sẽ là
A. I0/ 2 .
B. I0/2.
C. I0/4.
D. I0.
Câu 39. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên
theo hàm số q  Qo cost . Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường
thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là
A. Q0/8.
B. Q0/ 2 .
C. Q0/2.
D. Q0/4.
Câu 40. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L  5 H và tụ điện C.
Khi hoạt động dòng điện trong mạch có biểu thức i  2cos2ft  mA  . Năng lượng
của mạch dao động là
5
11
5
A. 10  J  .

B. 2.10  J  .
C. 2.10  J  .
D. 1011  J  .
Câu 41. Mạch dao động lí tưởng LC, cường độ cực đại qua cuộn dây là 36mA. Khi
năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây là
A. 18 mA.
B. 9 mA .
C. 12 mA.
D. 3 mA.
Câu 42. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C  1 F , ban đầu được tích
điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần.
Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động
tắt hẳn là
A. 10 mJ.
B. 5 mJ.
C. 10 kJ.
D. 5 kJ.
E-mail:

21/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

Câu 43. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện

dung 5 F . Dao động điện từ tự do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai
đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ
trường trong mạch bằng
5
5
5
5
A. 4.10 J.
B. 5.10 J.
C. 9.10 J.
D. 10 J.
Câu 44. Một mạch dao động LC lí tưởng có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2nH và
tụ điện có điện dung 8μF, lấy 2=10. Năng lượng từ trường trong mạch biến thiên
với tần số
A. 1250Hz
B. 5000Hz
C. 2500 Hz
D. 625Hz
Câu 45. Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung 6/μF. Điện áp cực
đại trên tụ là 4V và dòng điện cực đại trong mạch là 3mA. Năng lượng điện trường
trong tụ điện biến thiên với tần số góc.
A. 450 rad/s
B. 500 rad/s
C. 250 rad/s
D. 125rad/s
Câu 46. Mạch dao động điện từ có độ tự cảm 2μH và điện dung 2μF. Trong mạch
đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng
điện trường trong mạch có độ lớn cực đại là
A. 2 μs
B. 4 μs

C.  μs
D. 1 μs
Câu 47. Trong mạch dao động điện tù tự do có tần số góc 2000 rad/s. Thời gian
ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng 6 lần
năng lượng từ trường trong tụ điện là
A. 1,1832 ms
B. 0,3876 ms
C. 0,4205 ms
D. 1,1503 ms
Câu 48. Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1 J từ nguồn điện
một chiều có suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 s thì
năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm của
cuộn dây ?
A. 342 H .
B. 352 H .
C. 322 H
D. 302 H .








Câu 49 (CĐ 2007). Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao
động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2,0.10– 4s. Năng lượng điện trường
trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là
A. 0,5.10 – 4s.
B. 4,0.10 – 4 s.

C. 2,0.10 – 4 s.
D. 1,0. 10 – 4 s.
Câu 50. Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là 4  F . Trong quá trình
dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai
bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là
4
4
4
4
A. 2,88.10 J
B. 1, 62.10 J
C. 1, 26.10 J
D. 4,5.10 J
Câu 51. Một mạch dao động điện từ LC có C=5µF, L=50mH, cường độ dòng điện
cực đại trong mạch I0=0,6A thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là i=0,03
3 A thì hiệu điện thế trên tụ có độ lớn là
A. 3 V.
B. 2 V.
C. 3 3 V.
D. 2 2 V.
E-mail:

22/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987


Câu 52 *. Tín hiệu nhận được ở mặt đất, từ một vệ tinh thông tin có cường độ
trung bình là 2,2.10-9 W/m2. Vùng phủ sóng trên mặt đất có đường kính 1000km.
Công suất phát sóng điện từ của ăng ten trên vệ tinh gần bằng
A. 1728W
B. 1000W
C. 1100W
D. 1200W
Câu 53. Một ăng–ten vệ tinh có công suất phát sóng là 1570W. Tín hiệu nhận được
ở mặt đất từ vệ tinh có cường độ là 5.10-10 W/m2. Bán kính vùng phủ sóng vệ tinh

A. 500 km.
B. 1000 km.
C. 10000 km.
D. 5000 km.
Câu 54. Biểu thức của cường độ dòng điện qua một mạch dao động LC là
i=I0cosωt. Sau thời gian bao nhiêu chu kỳ thì năng lượng từ trường lớn gấp 3 lần
năng lượng điện trường của mạch?
A. Một phần sáu chu kì
B. Một phần ba chu kì
C. Một phần mười hai chu kì
D. Một phần tam chu kì
Câu 55. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm hai tụ điện mắc song song nhau
và mắc song song với cuộn cảm thuần. Điện dung của hai tụ điện tương ứng là C1
và C2 với C2=2C1, độ tự cảm L=5mH. Mạch đang thực hiện dao động điện từ tự do.
Lúc cường độ dòng điện chạy qua tụ C1 là 0,04A thì năng lượng của tụ điện C2 là
13,5.10–6J. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm bằng
A. 0,133 A.
B. 0,108 A.
C. 0,18 A.

D. 0,15 A.
Câu 56 (CĐ – 2011). Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện
U0
thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
thì cường
2
độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A.

U0
2

3L
C

B.

U0
2

5C
L

C.

U0
2

5L

C

D.

U0
2

3C
L

Câu 57. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có
điện dung 50F. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng
của mạch dao động là
A. 25mJ.
B. 106J.
C. 2,5mJ.
0,25mJ.
Câu 58. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i=9cos  t(mA).
Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường
độ dòng điện i bằng
A. 3mA.
B. 1,5 2 mA.
C. 2 2 mA.
D. 1mA.
Câu 59. Trong mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện cực đại là I0. Ở
thời điểm năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường của mạch thì
cường độ dòng điện trong mạch khi đó là
A. i = I0/ 3 .
B. i = 2I0/ 3 .
C. i = I0 2 / 3 .

D. i = I0/ 2 .
Câu 60. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm thuần L=50mH và tụ điện C.
Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0=0,1A. Tại thời điểm
E-mail:

23/96

Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.10-4J thì cường độ dòng điện tức thời
có độ lớn là
A. 0,06A
B. 0,10A
C. 0,04A
D. 0,08A
Câu 61. Khung dao động LC lý tưởng có C=10F; L=0,1H. Tại thời điểm uC=4V thì
i=0,02A. Cường độ cực đại trong khung bằng
A. 2.10–4A
B. 20.10–4A
C. 4,5.10–2A
D. 4,47.10–2A
Câu 62. Mạch dao động lí tưởng, lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho
mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn điện không đổi có suất điện động 2V. Biểu thức
năng lượng từ trong cuộn cảm có dạng WL=20sin2ωt (nJ). Điện dung của tụ là
A. 20nF

B. 40nF
C. 25nF
D. 10nF
Câu 63. Trong mạch dao động LC lí tưởng, lúc đầu tụ điện được cấp một năng
lượng 1μJ từ nguồn điện 1 chiều co suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời
gian bằng nhau và bằng 1μs thì năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường.
Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 35/2 μH
B. 34/2 μH
C. 30/2 μH
D. 32/2 μH
Câu 64. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Dùng nguồn
điện 1 chiều có suất điện động 6V cung cấp cho mạch một năng lượng 5μJ thì cứ
sau những khoảng thời gian ngắn nhất 1μs dòng điện tức thời trong mạch triệt tiêu.
Xác định biên độ của dòng điện.
A. 5/3 A
B. /3 A
C. 2/3 A
D. 4/3 A.
Câu 65. Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C1, C2 giống nhau được
cấp một năng lượng 1 J từ nguồn điện một chiều có suất
điện động 4V. Chuyển khoá K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau
những khoảng thời gian như nhau 1 s thì năng lượng trong tụ
điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường độ dòng
điện cực đại trong cuộn dây?
A. 0,787A
B. 0,785A
C. 0,786A
D. 0,784A
Câu 66. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động

có độ lớn là 0,1 A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số
dao động riêng của mạch là 1000Hz, điện dung của tụ điện 10µF. Giá trị cực đại
hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây lần lượt là
A. 7,4V; 0,51A.
B. 3,4V; 0,21A.
C. 8,4V; 0,51A.
D. 4,4V; 0,31A.
Câu 67 *. Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch
biến thiên theo phương trình i=0,04sint (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian
ngắn nhất 0,25s thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau
bằng
A.

0,8
  J  . Điện dung của tụ điện là


120



 pF 

B.

125
 pF 


E-mail:


C.

100
 pF 


24/96

D.

25
 pF 


Mobile: 0965.147.898


Taiª

Facebook.com/mr.dong1987

Câu 68 *. Mạch dao động lí tưởng đang thực hiện dao động tự do. Tại thời điểm
t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm t=150μs năng lượng
điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác định tần số dao
động của mạch biết nó từ 23,5kHz đến 26kHz.
A. 25kHz
B. 24kHz
C. 24,5kHz
D. 25,5kHz

Câu 69 *. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C. Cung cấp cho tụ một năng lượng bằng cách nối hai bản tụ với hai
cực của một nguồn điện không đổi có suất điện động E  4V . Mạch thực hiện
8
2
dao động điện từ với biểu thức năng lượng từ trường Wt  2.10 cos (t )(J ) . Điện
dung C của tụ là
A. 25nF

B. 2,5 nF

C. 2.10-8F

D. 25.10-7 F

Câu 70 *. Anten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ,
trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng
điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. Xem rằng
các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện
C1=1F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra
là E1=4,5V. khi điện dung của tụ điện C2=9F thì suất điện động cảm ứng hiệu
dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. E2 = 1,5 V
B. E2 = 2,25 V
C. E2 = 13,5 V
D. E2 = 9 V.
Câu 71 (THPT Chu Văn An – Hà Nội) *. Ăngten sử dụng một mạch dao động
LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, còn
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một
suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều

bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện là C1=2.10-6F thì suất điện động cảm ứng
hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1=4μV. Khi điện dung của tụ điện
là C2=8.10-6F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. 0,5 μV

B. 1 μV

C. 1,5 μV

D. 2 μV

Câu 72 (Báo Vật lý và tuổi trẻ 2014) *. Ăng ten sử dụng một mạch LC lí tưởng
để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi còn tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện
động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau.
10
 F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong

40
F
mạch do sóng điện từ tạo ra là E1  18mV . Khi điện dung của tụ điện là C2 

Khi điện dung của tụ điện C1 



thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. 0, 018V
B. 9mV
C. 360 V


E-mail:

25/96

D. 18 V

Mobile: 0965.147.898


×