Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐỀ THI học kì 1 vật lý 11 (50 tự LUẬN, 50 TRẮC NGHIỆM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.2 KB, 2 trang )

Họ và tên: ……………………

ĐỀ ÔN SỐ 1 (Thời gian 45 phút)

TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Nếu một vật A trở nên tích điện dương khi cọ xát với vật B thì vật B đã:
A. Nhận electron

B. Mất proton

C. Nhận proton

D. Mất electron

Câu 2: Chọn câu sai
A. Tiếp tuyến tại điểm bất kỳ trên đường sức điện trùng với phương của vec-tơ cường độ điện trường tại điểm
đó.
B. Đường sức điện là đường cong kín.
C. Đường sức điện xuất phát từ điện tích dương .
D. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có thể vẽ được 1 đường sức.
Câu 3: Điện tích q < 0 chuyển động từ vị trí A đến vị trí B trong điện trường. Khi đó, công của lực điện
A. AAB = -q.UAB

B. luôn dương

C. luôn âm

D. có thể dương hoặc âm

Câu 4: Chọn phát biểu sai.
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.


B. Đơn vị điện dung của tụ điện là Fara (F).
C. Theo quy ước, điện tích của tụ điện là điện tích trên bản âm của tụ điện đó.
D. Tụ điện được dùng phổ biến là tụ điện phẳng.
Câu 5: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. sinh công của mạch điện.

B. tác dụng lực của nguồn điện.

C. thực hiện công của nguồn điện.

D. dự trữ điện tích của nguồn điện.
-4

Câu 6: Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng một lực có độ lớn 10
-3
N thì chúng phải đặt cách nhau:
A. 30000m

B. 300m

C. 90000m

D. 900m.

Câu 7: Công của lực điện trường di chuyển một điện tích 1dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều
1000V/m trên quãng đường dài 1m là:
A. 1000J

B. 1J


C. 1mJ

D. 1

Câu 8: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10s có một điện lượng 1,6C chạy qua. Số êlectron chuyển qua tiết
diện thẳng của dây trong thời gian 1s là
A. 1018 êlectron

B. 10 -18 êlectron

C. 10 20 êlectron

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về công suất của mạch điện là không đúng?
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mach.
C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
D. Công suất có đơn vị là oát (W).

D. 10 -20 êlectron.


Câu 10: Một mạch điện có 2 điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1. Hiệu
suất của nguồn là:
A. 11,1%

B. 90%

C. 66,6%

D. 16,6%


Câu 11: Khi pha một lượng tạp chất Bo và silic tinh khiết thì silic có tạp chất Bo sẽ trở thành bán dẫn có
A. hạt tải điện cơ bản là electron và là bán dẫn loại n.

B. hạt tải điện cơ bản là electron và là bán dẫn loại p.

C. hạt tải điện cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n.

D. hạt tải điện cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p.

Câu 12: Một dây dẫn có điện trở R 0 = 10 Ω khi ở nhiệt độ t 0 = 100C. Hỏi nếu nhiệt độ tăng lên thành t = 110 0C thì
3
1
điện trở của dây dẫn bằng bao nhiêu Ω? Cho hệ số nhiệt điện trở của chất làm dây dẫn là   4.10 K . Bỏ qua sự
dãn nở của dây dẫn.
A.14

B. 9

C. 15.

D.5

Câu 13: Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành do
A. các phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.

B. catốt bị nung nóng phát ra electron.

C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí


D. chất khí bị tác dụng của tác nhân ion hóa.

Câu 14: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng
A. hệ số nhiệt điện trở của dây giảm đột ngột xuống bằng 0.
B. điện trở của dây dẫn giảm đột ngột xuống bằng 0.
C. cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm đột ngột xuống bằng 0.
D. Các electron tự do trong dây dẫn đột ngột dừng lại.
Câu 15: Ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2 thành bộ nguồn 18V thì điện trở
trong của bộ nguồn là:
A.6

B. 4

C. 3

D. 2

II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1: a/ Cho 2 điện tích điểm q1 = 2.10-8C, q2 = -8.10-8C đặt cách nhau 10cm trong môi trường có hằng số điện
môi là 2. Xác định lực tương tác giữa 2 điện tích? (1 điểm)
b/ Tìm véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại M cách q1 8cm, cách q2 một đoạn 6 cm. (1 điểm)
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ:
Bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 12V, 0.8

Rp

R1

Mạch ngoài gồm bóng đèn Đ (12V-12W), điện trở R1=10 và Rp =8 là bình
điện phân dung dịch CuSO4.




a/ Tính điện trở tương đương của mạch ngoài và hiệu suất của nguồn điện? (1
điểm)

,r

b/ Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và qua R1 (1 điểm)
c/ Xác định khối lượng đồng được giải phóng ở điện cực trong thời gian 10 phút? Nếu dùng bình điện phân này để
mạ đồng thì vật cần mạ được gắn với điện cực nào của bình điện phân? Cho biết ACu=64; nCu=2 và hằng số Faraday
là 96500 C/mol. ( 1 điểm)



×