TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
NGÀNH KINH TẾ XÂY DỰNG
-----o0o-----
THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG VÀ
LẬP KẾ HOẠCH TÁC NGHIỆP
Công trình:
CẦU THỦ THIÊM
Hạng mục: ĐÚC DẦM HỘP BẰNG CÔNG NGHỆ MSS
NHÁNH N1T5 N1T9 – Q.BÌNH THẠNH – TP. HỒ CHÍ MINH
SVTH : BÙI HỒNG KHÁNH
MSSV : KX05111
ĐTB : 7.05
1
TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 7 NĂM 2009
KX05B
KX05B
PHẦN I
CƠ SỞ LÝ LUẬN
VỀ
VỀTK_TCTC
TKTCTC
PHẦN II
CƠ SỞ LÝ LUẬN
LẬP KHTN
GT ĐƠN VỊ
THITHI
CÔNG
CÔNG
& CT
PHÂN LOẠI
GT ĐƠN VỊ TC
BP TỔ CHỨC TC
CÁC GIAI ĐOẠN TK
CĂN CỨ
TRÌNH TỰ TKTCTC
2
TỔ CHỨC TC
& LẬP KHTN
GT CƠNG TRÌNH
KH TÁC NGHIỆP
2
KX05B
KX05B
CÁC GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ
TKTCTC CHỈ ĐẠO
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ LẬP
Chọn sơ bộ BPTC.
Cơ sở khai triển các nguồn lực.
3
ĐƠN VỊ THI CƠNG LẬP
Mục đích
TKTCTC CHI TIẾT
Hướng dẫn thi cơng ở CT.
Chi tiết hóa phương án TCTC.
Điều kiện tự nhiên, xã hội.
Hồ sơ TKKT, KLCT.
Trình độ thi cơng TB của ngành.
Định mức XDCB, VBQP
Căn cứ lập
Hồ sơ TKKT & TKTCTC chỉ đạo.
Dự tốn XD, tiến độ cơng trình.
Năng lực của đơn vị thi công.
Định mức nội bộ, VBQP.
Thuyết minh chung; KLCT.
Tổng tiến độ; Tổng mặt bằng XD.
Nội dung
Thuyết minh chung; KL CT.
Tổng tiến độ; Tổng mặt bằng XD.
3
KX05B
KX05B
TRÌNH TỰ THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG
4
BƯỚC 1
CƠNG TÁC CHUẨN BỊ CHO LẬP TKTCTC
BƯỚC 2
LỰA CHỌN BIỆN PHÁP THI CƠNG CƠNG TRÌNH
BƯỚC 3
XÁC ĐỊNH KL CƠNG TÁC, ĐỊNH MỨC KINH TẾ
BƯỚC 4
XÁC ĐỊNH HAO PHÍ CẦN THIẾT CHO THI CÔNG
BƯỚC 5
TỔ CHỨC LLTC & XÁC ĐỊNH THỜI GIAN TC
BƯỚC 6
LẬP TIẾN ĐỘ THI CƠNG CHO CƠNG TRÌNH
BƯỚC 7
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG CT
BƯỚC 8
XÁC ĐỊNH CÁC BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4
KX05B
KX05B
LẬP KẾ HOẠCH TÁC NGHIỆP
PHÂN LOẠI
KHTN
THEO ĐỐI TƯỢNG GIAO KẾ HOẠCH
THEO THỜI GIAN LẬP KẾ HOẠCH
TIẾN ĐỘ THI CÔNG TỪNG HMCT
CĂN CỨ LẬP
KHTN
HỒ SƠ TKKT, TKTCTC & DỰ TOÁN CT
TLPT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KH KỲ TRƯỚC
ĐỊNH MỨC NỘI BỘ CỦA DN, NL CỦA TỔ SX
5
5
KX05B
KX05B
GIỚI THIỆU VỀ ĐƠN VỊ THI CÔNG
TÊN CÔNG TY : TỔNG CÔNG TY XD SỐ 1 (CC1) – BỘ XD
ĐỊA CHỈ
: 111A-PAUSTER-P. BẾN NGHÉ-Q1. TPHCM
VỐN ĐIỀU LỆ : 1.670.000.000.000 đồng
LĨNH VỰC KD :
- TƯ VẤN ĐẦU TƯ XD & TK
- THI CÔNG XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY & TRẠM BIẾN ÁP
- THẦU XD CƠNG TRÌNH DÂN DỤNG & GIAO THÔNG
- XUẤT NHẬP KHẨU VẬT TƯ THIẾT BỊ XÂY DỰNG
CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ HỒN THÀNH:
- NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN TRỊ AN, THÁC MƠ, HÀM THUẬN-ĐAMI
- NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN PHÚ MỸ, NM XIMĂNG HÀ TIÊN, HONCIM
- NHÀ MÁY NƯỚC SƠNG SÀI GỊN, NM NHIỆT ĐIỆN NHƠN TRẠCH 1
- CẦU THỦ THIÊM, NM ĐIỆN Ô MÔN…
6
6
KX05B
KX05B
GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TRÌNH THI CƠNG
Công trình:
CẦU THỦ THIÊM
Hạng mục:
NHÁNH N1-T5 ==> N1-T9
QUẬN BÌNH THẠNH – TP. HỒ CHÍ MINH
Chi t iết a
(1/50)
`
MặT c ắt 1-1
1'
7
1'
7
KX05B
KX05B
MẶT BẰNG CƠNG TRÌNH THI CƠNG
n
ơ
S
8
n
ị
iG
à
gS
8
KX05B
KX05B
TRÌNH TỰ TỔ CHỨC THI CƠNG
PHÂN ĐOẠN I
LẮP DỰNG DẦM ĐỠ
LẮP DỰNG DẦM CHÍNH
THỬ TẢI
LẮP DỰNG CỐT THÉP
PHÂN ĐOẠN II & III
LẮP DỰNG CỐP PHA TRONG
ĐỔ BÊ TÔNG DẦM
BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG DẦM
PHÂN ĐOẠN IV
9
CĂNG CÁP DỰ ỨNG LỰC
9
KX05B
KX05B
CẤU TẠO ĐIỂN HÌNH MSS
..
..
MŨI TRƯỢT
..
DẦM ĐỠ
XE TRƯỢT
DẦM CHÍNH
DẦM GIẰNG
CỐP PHA NGOÀI
CỐP PHA TRONG
10
10
KX05B
KX05B
LẮP DỰNG DẦM ĐỠ
1
3
2
1_ Trụ T5 – Nhánh N1
2_ Trụ T6 – Nhánh N1
3_ Dầm đỡ
11
11
KX05B
KX05B
LẮP DỰNG DÀN MSS
1_ Xe trượt
2_ Dầm chính
3_ Dầm giằng
4_ Cốp pha ngoài
4
3
2
1
12
12
KX05B
KX05B
PHIM
PHIM MÔ
MÔ PHỎNG
PHỎNG CƠ
CƠ CHẾ
CHẾ HOẠT
HOẠT ĐỘNG
ĐỘNG CỦA
CỦA MSS
MSS
13
13
KX05B
KX05B
LỰA CHỌN TỔ HỢP MÁY CHO CT LẮP DỰNG DÀN MSS
ĐVT: 1000đ
14
NX: PA1 có Z1 = 1155.5 > Z2 = 1021.53 của PA2 & T1 = 4.5 > T2 = 3.9 (ngày)
Lựa chọn phương án 2
14
KX05B
KX05B
15
BẢNG TỔNG HỢP MÁY_NHÂN CÔNG_TGTC
15
KX05B
KX05B
16
BẢNG TỔNG HỢP MÁY_NHÂN CÔNG_TGTC
16
KX05B
KX05B
TIẾN ĐỘ MẠNG
5
3
10
4
7
2
4
8
D1
I1
G1
C1
E1
B1
H1
A1
15 15
2
6
0
2
6
16 16
19 19 1/5 20 20
10 10
0
7
7
5/10
1/15
2/10
3/5
1/10
4/15
5
4
3
7
2
8
1
3
3/15
0
C2
F1
3/10
A2
2/7
2/7
6
9
B2
15
12
18 18
4
5/5
7
1
19
18
17
15
14
12
11
D2 27 27 F2 28 28 G2 31 31 I2 32 32 C3 35 35 D3 39 39
23
23
1/5
3/5
18
17 4/10
15 3/10
14
12
11 1/15
99 4/10
E3
B3
E2
H2
1/5
1/5
4/5
20
16
1/7
16
13
A3
39
36
31 31
24 27
29 29
18
14
2/7
14
11
C4
3/10
32
31
29
28
26
25
I4
F4
J4 60 60
G
4
D
4
B4
54
55
55
54
51 51
50 50
47 47
1/5
3/5
1/15
3/10
31
29 5/15
28
26
25
24
4/5
E4
H4
1/5
1/7
30
27
52 55
48 50
28
25
17
24
22
21
F3 40 40 G3 43 43 I3 44 44
1/5
3/5
1/15
22
21
19
H3
1/7
K4
2/7
B4
16
16
A4
41 41
43 43 4/5
2/7
14
14
33
62 62
32
CÔNG VIỆC THỰC
CÔNG VIỆC ẢO
TG THỬ TẢI
CÔNG VIỆC GANTT
ĐƯỜNG GANTT: A1_B1_C1_D1_E1_G1_H1_I1_C2_E2_D2_F2_I2_C3_D3_F3_F3_G3_I3_C4_D4_F4_G4_I4_J4_K4
HOẶC: A1_B1_C1_D1_E1_G1_A2_B2_D2_F2_H2_A3_B3_D3_F3_H3_A3_B4_D4_F4_G4_I4_J4_K4
THỜI GIAN TC : 2+4+4+5+1+3+1+3+4+1+3+1+3+4+1+3+1+3+3+1+3+1+5+2 = 62 ( ngày ).
17
KX05B
KX05B
TIẾN ĐỘ NGANG
18
18
KX05B
KX05B
BIỂU ĐỒ NHÂN LỰC
Hệ số bất điều hoà:
K1 = Amax/Atb = 15/12.55 = 1.19 1 : Tốt
Hệ số phân bố lao động: K2 = Sdư/S = 80.85/778 = 0.1
0 : Tốt
Như vậy, biểu đồ nhân lực tương đối hài hồ, ta tiến hành tổ chức thi cơng theo sơ đồ trên.
19
19
KX05B
KX05B
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG XE MÁY THI CÔNG
20
20
KX05B
KX05B
KẾ HOẠCH CUNG CẤP VẬT TƯ
21
21
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHI PHÍ
KX05B
KX05B
6,300,728,296
Chi phí tích luỹ (đồng)
6,000,000,000
5,894,148,345
4,897,946,741
5,000,000,000
4,000,000,000
3,297,636,129
3,000,000,000
2,000,000,000
1,694,512,735
1,000,000,000
231,028,261
0
22
10
20
30
40
50
62
Ngày
22
KX05B
KX05B
KẾT LUẬN
ĐÚC DẦM HỘP BẰNG CÔNG NGHỆ ĐÀ GIÁO DI ĐỘNG
MSS
Việc thiết kế tổ chức thi công cho công nghệ MSS giúp cho q
trình thi cơng được tiến hành một cách nhịp nhàng, cân đối và
tạo điều kiện cho việc nâng cao năng suất.
Thời gian thi công nhanh.
Tiết kiệm chi phí
Tiến độ thi cơng được đảm bảo, tránh ứ đọng vốn cho cơng ty.
Nâng cao chất lượng cơng trình và an toàn lao động…
23
23
KX05B
KX05B
Em xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô
cùng các bạn đã quan
tâm theo dõi…
Em xin kính chúc quý thầy cô
cùng các bạn sức khoe
thành công và hạnh
phúc !
24
24
KX05B
KX05B
BẢNG TÍNH CHI PHÍ CỐ ĐỊNH
ĐVT: 1000đ
TT
Tên máy
Giá tính
KH
Giá trị
thu hồi
ĐMKH
năm(%)
Số ca
trong năm
CFKH
ĐMSC
(%)
CFSC
ĐM khác
(%)
CF khác
CFTL
CFCĐ
1
2
3
4=(3)x5%
5
6
7=(3-4)x(5)/(6)
8
9=(3)x(8)/(6)
10
11=(3)x(10)/(6)
12
13=(7)+(9)+(11)+(12
)
1
Cẩu bánh hơi 40T
2,335,741 116,787
13
200
1,442
3.8
443.79
5
583.94 200
2,670
2
Cẩu bánh xích 40T
2,696,803 134,840
13
200
1,665
3.8
512.39
5
674.2 200
3,052
3
Cẩu bánh hơi 110T
7,953,369 397,668
12
200
4,533
3.36
1,336.17
5
1,988.34 304
8,162
4
Cẩu bánh xích 110T
10,164,042 508,202
12
200
5,794
3.36
1,707.56
5
2,541 304
10,346
5
Máy ủi 54CV
280,033
14,002
18
230
208
6.04
73.54
5
60.88
85
428
6
Máy luồn cáp 15KW
72,960
3,648
10
220
32
2.2
7.3
5
16.58
85
140
3,834
0
20
110
7
8.75
3.05
4
1.39
73
84
13,781
689
16
150
14
3.84
3.53
5
4.59
85
107
2,760
0
24
100
7
4.8
1.32
5
1.38
85
94
6,250
0
20
100
13
7.5
4.69
4
2.5
73
93
13,500
675
14
220
8
4.08
2.5
4
2.45
73
86
356,237
17,812
17
260
221
7.3
100.02
6
82.21
85
489
541,037
27,052
17
220
397
5.7
140.18
6
147.56 158
843
1,146,810
57,341
14
200
763
6.5
372.71
5
286.7 158
1,580
Máy đầm BT đầm
dùi 15kW
Máy bơm nước đ/c
8
diezsel
7
9
Máy hàn 23kw
Máy khoan BT cầm tay
1,5kw
Máy cát uốn thép
11
5kw
10
12 Ô tô tự đổ 7T
Ô tô chuyển trộn BT
6m3
Máy bơm BT c/s 40-60
14
m3/h
13
25
26