Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG và xác SUẤT DỪNG CHO hệ THỐNG MẠCH CHUYỂN TIẾP HAI CHẶNG bán SONG CÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.62 KB, 30 trang )

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT DỪNG CHO HỆ
THỐNG MẠCH CHUYỂN TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG
CÔNG


Page 2/26

MỤC LỤC

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 3/26

DANH MỤC HÌNH ẢNH

DANH MỤC BẢNG BIỂU

CHƯƠNG 1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN. CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN DI
ĐỘNG
11 Tổng. quan
Thông tin di động là một trong những lĩnh vực được quan tâm hiện nay nó không
ngừng được cải tiến qua từng giai đoạn. nhằm đáp ứng nhu cầu tương tác làm việc giải
trí ngày càng cao của người dùng Qua các thế hệ từ 1G, 2G, 3G đến nay, Việt Nam đã
triển khai 4G và trên thế giới đang nghiên cứu 5G. điều này cho thấy tầm quan trọng
của mạng thông tin di động,

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN


TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 4/26

Hình 1-1: Sự phát triển. từ 1G đến 4G
12 Mạng thông tin đi động, 1G, 2G, 3G, 4G
12.1 Mạng. không dây thế hệ đầu tiên
1G là mạng không dây cơ bản đầu tiên, được giới thiệu vào những năm 1980 và chủ
yếu phục vụ cho thoại. mạng di động thế hệ thứ nhất sử dụng công nghệ tương tự và đa
truy cập phân chia theo tần số. FDMA Frequency Division Multile Access Các điện
thoại di động đầu tiên có kích thước khá to thô và cồng kềnh,

Hình 1-2: Điện. thoại di động 1G
Mạng 1G. phân chia khá nhiều chuẩn AMPS, TACS, NMT
PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 5/26



AMPS (Advanced Mobile Phone Services) được triển. khai tại Mỹ
TACS (Tatal Access Communications Systems). được phát triển ở Anh dựa trên

các tiêu chuẩn của AMPS
• N.M TNordic Mobile Telephone là chuẩn dành cho các nước. Bắc Âu
Ưu nhược điểm. dịch vụ đơn thuần chỉ là thoại với chất lượng thấp bảo mật kém dễ bị

nhiễu vùng phủ sóng hẹp
12.2 Mạng, 2G
Là thế hệ kết nối thông tin di động. mang tính cải tiến cũng như khác hoàn toàn so với
thế hệ đầu tiên 2G sử dụng các tín hiệu kỹ thuật số, thay cho tín hiệu anolog của thế hệ
1G Mạng 2G mang tới cho người sử dụng di động 3 lợi ích mã hóa dữ liệu theo dạng
kỹ thuật số. phạm vi kết nối rộng hơn 1G và đặc biệt là sự xuất hiện tin nhắn dạng văn
bản đơn giản-SMS (Short Message Sevices.

Hình 1-3: Đ,iện thoại di động 2G
Mạng 2G chia thành hai nhánh. nền TDAM (Time Division Multiple Access) và nền
CDMA (Code Division Multiple Access ) cùng nhiều dạng kết nối mạng tùy theo yêu
cầu sử dụng từ thiết bị cũng như hạ tầng từng phân vùng quốc gia,

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 6/26


GSM (dựa trên TDMA) khơi nguồn áp dụng tại Phần Lan và sau đó trở thành
chuẩn phố biến, trên toàn 6 Châu lục Và hiện nay vẫn đang được sử dụng bởi

hơn 80% nhà cung cấp. mạng di động toàn cầu
 C,DMA2000 - tần số 450 MHz cũng là nền tảng. di động tương tự GSM nhưng
nó dựa trên nền CDMA và hiện cũng đang được cung cấp bởi 60 nhà mạng
GMS trên toàn thế giới.
 I.S-95 (Interim Standard-95) hay còn gọi, CDMAOne dựa trên nền tảng CDMA.
được sử dụng rộng rãi tại Hoa Kỳ và một số nước Châu Á và chiếm gần 17%

các mạng toàn cầu tuy nhiên tính đến thời điểm này thì có khoảng 12 nhà mạng
đang chuyển dịch dần từ chuẩn mạng này sang GS.M
Ư.u điểm chất lượng thoại được cải tiến dung lượng tăng bảo mật và. chống nhiễu tốt
hơn so với 1G
Nhượcđiểm tuy đã hỗ trợ dịch vụ số liệu nhưng vẫn còn rất hạn chế. không thể xử lý
các dữ liệu phức tạpv
B, ước chuyển trung gian giữa 2G và 3G là 2;5G (GPRS - General Packet Radio
Service) và 275G (EDGE - Enhanced Data Rates for GSM Evolution), 2p5G và 2p75G
dùng phương thức chuyển mạch gói. giúp tăng tốc độ dữ liệu nên các dịch vụ đa
phương tiện được mở rộng.
12.3 Mạng 3G
.Là thế hệ truyền thông thứ ba. tiên tiến hơn hẳn các thế hệ trước đó Nó cho phép
người dùng di động truyền tải cả dữ liệu thoại và dữ liệu ngoài thoại tải dữ liệu., gửi
e.mail, .tin nhắn nhanh., hình ảnh., âm thanh., video clips

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 7/26

Hình 1-4: .Điện thoại di động 3G
.Công nghệ 3G cũng được nhắc đến như một chuẩn .IMT - 2000 của tổ chức viễn
thông thế giới ITU các hệ thống riêng biệt của 3Gn


U.MTS (Universal Mobile Telecommunication System), dựa trên công nghệ
truy cập vô tuyến. W-CDMA là giải pháp nói chung thích hợp vói các nhà khai
thác dịch vụ di động (Mobile network operator) sử dụng GSM UMTS được tiêu


chuẩn hóa bởi tổ chức , 3GPP
• .CD.MA 2000:
− Là thế hệ kế tiếp của các chuẩn 2G CDMA và IS-95, CDMA 2000 được
quản lý bởi 3GPP2 và đã có nhiều công nghệ truyền thông khác nhau, được
sử dụng trong CDMA 2000 bao gồm 1xRTT, CDMA 2000-1xEV-DO và
1xEV-DV.
− CDMA 2000 cung cấp tốc độ dữ liệu từ 144 kbit/s tới trên 3 Mbit/s Chuẩn
này đã được chấp nhận bởi ITUw
Ưu .điểm: bảo. mật tốt, dung lượng lớn, hỗ trợ thoại và dữ liệu tốt hơn, dịch vụ đa
phương tiện được mở rộng
Nh.ược điểm: đòi hỏi băng tần rộng, chi phí cao
,3G hứa hẹn có tốc độ lên tới 2 Mbps trong điều kiện lý tưởng tuy nhiên trong thực tế
tốc độ này chỉ là 348 Kbps,. Do vậy HSDPA và HSUPA ra đời nhằm. tăng tốc độ 3G,
bước đệm tiến đến 4G.

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 8/26
12.4 Mạng 4G
.4G là công nghệ truyền thông không giây. thế hệ thứ tư, cho phép truyền tải dữ liệu
với tốc độ tối đa trong điều kiện lý tưởng lên tới 1-1.5 Gbit/s.
C.ông nghệ 4G được hiểu là chuẩn tương lai của các thiết bị không giây Các nghiên
cứu đầu tiên của NTT DoCoMo cho biết điện thoại 4G có thể nhận dữ liệu với tốc độ
100 Mbit/s khi di chuyển và tới 1 Gbit/s khi đứng yên cũng như cho phép người sử
dụng có thể tải và truyền lên các hình ảnh, video clips chất lượng cao.
Mục tiêu của 4G:









Tốc độ 100 Mbit/s cho vùng rộng và 1 Gbit/s cho vùng hẹp.
Kết nối mạng hoàn toàn là IP.
Thông tin rộng lớn và liên tục ngay cả khi di chuyển.
Độ trễ thấp hơn 3G.
Trễ kết nối thấp hơn 500 ms.
Trễ truyền dẫn thấp hơn 5ms.
Giá thành thấp hơn thế hệ trước.

.Quá trình nghiên cứu và phát triển của 3G có 2 hướng:
o
o

Tiến hành bời 3GPP tiến lên 4G. thông qua 3G LTE.
Tiến lên 4G từ nền. tản WiMAX.

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 9/26


Hình 1-5: S.ự phát triển từ 3G lên 4G
W.iMAX (Worldwide Interoperabilitity for Microwave Access) là công nghệ dựa trên
chuẩn IEEE 802.16 cho phép cung cấp các.. dịch vụ truy nhập không dây mọi lúc mọi
nơi Các sản phẩm của WiMAX có thể sử dụng trong các loại hình cố định hoặc di
động. Chuẩn IEEE 802.16 được phát triển để cung cấp các.. kết nối không nằm trong
tầm nhìn thẳng (NLoS) giữa các thuê bao và các trạm phát với bán kính phủ sóng của
một Cell có thể tứ 3 đến 10 km.
WiMAX có các chuẩn như sau. IEEE 802.16/ IEEE 802.16a/ IEEE 802.16b, IEEE
802.16c,…
...WiMAX sẽ cung cấp các kết nối băng rộng mọi lúc mọi nơi cho mọi loại thiết bị và
trên bất kỳ hệ thống mạng nào.
L..TE là công nghệ được chuẩn hóa bởi 3GPP (The Third Generation Partnership
Project).
..Cả WiMAX và LTE đều dùng công nghệ đa truy cập phân chia theo tần số trực
giao .OFDMA (Orthogonal Frequency Division Multiple Access). Lợi thế của LTE so
với WiMAX là phát triển từ hạ tầng của GSM có sẵn, còn WiMAX là một mạng lưới
mới hoàn toàn.
Ưuđiểm: dung lượng lớn, tốc độ cao hơn nhiều so với 3G, phục vụ mọi lúc mọi nơi,
Nhược điểm: tiêu hao pin của thiết bị nhanh. đòi hỏi thiết bị hiện đại.

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 10/26
13 Tóm tắt
Bảng 1-1: Các đặc tính của 1G, 2G, 3G, 4G
Tên
Thời gian ra

đời
Hệ thống
Truy nhập vô
tuyến
Loại chuyển
mạch
Tốc độ dữ liệu
Đặc tính

1G
First
Generation
1980s

2G
Second
Generation
1993

3G
Third
Generation
2001

4G
Fourth
Generation
2009

AMPS, NMT,

TACS
FDMA

GSM, IS-95

UMTS,
CDMA2000
W-CDMA

LTE, WiMAX

Gói

Gói

2 Mbps
Tăng tốc độ

100 Mbps
Tốc độ cao

Kênh
2.4 Kbps
Giao tiếp
không dây đầu
tiên

TDMA,
CDMA
Kênh + gói

14.4 Kbps
Công nghệ số

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG

OFDMA


Page 11/26

CHƯƠNG 2... HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG HỢP TÁC
2.1 Các .hiện tượng ảnh hưởng đến chất lượng kênh truyền và các loại kênh
truyền
2.1.1 C.ác hiện tượng ảnh hưởng đến chất lượng kênh truyền


H.iệu ứng Doppler

H.iệu ứng Doppler gây ra do sự chuyển động tương đối giữa máy phát và máy thu. Bản
chất của hiện tượng này là. phổ của tín hiệu thu được bị xê lệch đi so với tần số trung
tâm một khoảng gọi là tần số Doppler.


H.iện tượng đa đường

T.rong một hệ thống thông tin vô tuyến, các bước sóng bức xạ điện từ thường không
bao giờ được truyền. trực tiếp đến anten thu Điều này xảy ra là do.. giữa nơi phát và
nơi thu luôn tồn tại các vật thể cản trở sự truyền sóng trực tiếp. Do vậy, sóng nhận

được chính là sự.. chồng chập của các sóng đến từ hướng khác nhau bởi sự phản xạ,
khúc xạ, tán xạ từ các toà nhà.. cây cối và các vật thể khác. Hiện tượng này được gọi là
sự truyền sóng đa đường.


..Suy hao trên đường truyền

Sự. suy giảm công suất trung bình của tín hiệu khi truyền.. từ máy phát đến máy thu.
Sự giảm công suất do hiện tượng che chắn và.. suy hao có thể khác phục bằng các
phương pháp điều khiển công suất.


..Hiệu ứng bóng râm

D..o ảnh hưởng của các vật cản trên đường truyền như các toà nhà cao tầng các ngọn
núi đồi làm cho biê.n độ tín hiệu bị suy giảm Tuy nhiên hiện tượng này chỉ xảy ra trên
một khoảng cách lớn nên tốc độ.. biến đổi chậm vì vậy, nó được gọi là fading. chậm
2.1.2 Các d.ạng kênh truyền




.Kênh c.học lọc tần số
.Kênh ch.ọn lọc thời gian
.Kênh không ch.ọn lọc tần số

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG



Page 12/26


Kênh k.hông chọn lọc thời gian

2.2 Hệ t.hống truyền thông hợp tác
2.2.1 Giới thiệu
T.rong truyền thông không dây, tín hiệu thường bị suy yếu do chất lượng kênh truyền
không đảm bảo bởi ảnh hưởng. của các yếu tố như: pha-đinh đa đường, hiệu ứng bóng
râm,… Một trong.. những giải pháp có tính khả thi cao để tăng tốc độ truyền dẫn và cải
thiện chất lượng kênh truyền là hệ thống truyền thông hợp tác
Truyền thông hợp tác được ứng. dụng trong các hệ thống thông tin vô tuyến như mạng
di động tế bào, mạng cảm biến không dây.

Hình 2-1: Mạng truyền thông hợp tác
2.2.2 M.ô hình kênh chuyển tiếp
M..ạng truyền thông hợp tác hoạt động dựa trên các kênh chuyển tiếp (relay) và các
đầu-cuối. Mô hình kênh.. chuyển tiếp được giới thiệu lần đầu vào năm 1971 bởi
Edward van der Meulen, mô hình cơ bản của kên.h chuyển tiếp gồm 3 nút: nút nguồn
(S), nút đích (D), nút relay (R).
2.2.3 Phân loại
Theo số chặng chuyển tiếp giữa nút nguồn và nút đích:

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 13/26

 Chu..yển tiếp hai chặng: chỉ dùng một relay để chuyển tiế..p thông tin từ nguồn

đến đích.
R

S

D

Hình 2-2: Chu.yển tiếp hai chặng
 Chuyển tiếp đa chặng: dùng ..từ hai relay trở lên để thực hiện chuyển tiếp.
S

R1

R2

...

Rn

D

Hình 2-3: C..huyển tiếp đa chặng
Theo hướng chuy..ển tiếp:
 .Chuyển t.iếp đơn hướng
 .Chuyển tiế.p song hướng

2.2.4 Gi.ao thức hoạt động của nút chuyển tiếp
.Khi nút chuyển tiếp tiếp.. nhận thông tin từ nút nguồn chúng sẽ được tiếp nhận và xử

lý trước khi truyền đến nút đích hai kỹ thuất chuyển tiếp phổ biến thường được sử
dụng n,hiều trong các hệ thống truyền thông hợp tác là kỹ thuật chuyển tiếp cố định
(fixed ralaying) và kỹ thuật chuyển tiếp thích nghi (adaptive relaying).
T,,rong kỹ thuật chuyển tiếp cố định có hai giao thức được sử dụng phổ biến là khuếch
đại và chuyển tiếp (Amplify and Forward-AF) và giải mã và chuyển tiếp (Decode and
Forward-DF).
T.a tiều hiểu giao thức AF
 A..mplify and Forward (AF)

G..iao thức Amplify and Forward là giao thức khuếch đại và chuyển tiếpTín hiệu
truyền từ nguồn đến ..relay được khuếch đại lên, sau đó relay sẽ truyền tín hiệu đã
được khuếch đại này đến đích.

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 14/26

R

S

D

Hình 2-4: ..Giao thức AF

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN

TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 15/26
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ THÔNG LƯỢNG VÁ XÁC SUẤT DỪNG
3.1 M.ạng di động thế hệ kế tiếp
3.1.1 Mạ.ng 5G
4..G với tốc độ cao đã triển khai trên thế giới nhưng với nhu cầu sử dụng ngày càng
cao cùng với xu hướng tiếp cận và hướng đến công nghệ mới. việc nghiên cứu và phát
triển thế hệ mạng tiếp theo là tất yếu
H..iện nay, 5G đang được nghiên cứu bởi nhiều tổ chức khác nhau, chưa có một chuẩn
cụ thể nào được công bố Tuy nhiên có thể hiểu theo dòng phát triển.. của các thế hệ
mạng di động 5G là thế hệ di động kế tiếp sau 4G5G cũng sẽ có những tính năng vượt
trội hơn nhắm đáp ứng nhu cầu về tốc độ dữ liệu dịch vụ đa phương tiện và các dịch vụ
tiện ích thông minh trong nhiều lĩnh vực khác nhaunnn
31.2 Mục tiêu của 5G
M..ục tiêu chính của 5G là cung cấp kết nối mọi lúc, mọi nơi, mọi thời điểm mà không
có sự cản trở nào nên mong muốn sẽ có các đặc tính saukkk


T..ốc độ truyền tải lớn hàng Gbpsviệc lướt web hay tải một bộ phim hầu như lập

tức, người sử dụng không phải dùng hàng giờ chờ tải một bộ phim hay.
 P..hủ sóng tốt hơn,
 ..Sẽ là mạng di độ,,ng “Internet of Things”, đòi hỏi liên kết truyền thông phải


đáng tin cậy, độ trễ thấp để cho phép việc điều khiển từ xa.
..Cung cấp các dịch vụ hiện đại ứng dụng trong cuộc sống nhà thông minh, xe
thông minh, công v...iệc (giám sát từ xa, điều khiển từ xa,...), ứng dụng trong y




tế (theo dõi nhịp tim, huyết áp,...)
Cá..c dịch vụ giải trí đa phương tiện: video 3D chất lượng 4K, chat video sẽ cho

hình ảnh mượt mà mang đ...ến cảm giác thực tế hơn,...
 Có... thể phục vụ cho điều khiển giao thông, theo dõi tình trang ô nhiễm,...
 Bã...o mật tốt.

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 16/26
3.2 Đán..h giá thông lượng vá xác dừng cho hệ thống b...án song công (Halfduplex: HD)
3.2.1 Mô hì.nh hệ thống
.M..ô hình hệ thống chuyển tiếp bán song c..ông gồm 3 nút nút nguồn nút relay và nút
đíchGiả sử không có liên kết giữa nút nguồn và nút đích, ..thông tin chuyển từ nguồn
đến đích thông qua sự giúp sức của nút rel..ay. Cũng giả định rằng nút relay có năng
lượng lớn giới hạn và hoạt động nhờ vào việc... thu năng lượng từ nguồn.

yR
xS

R
Relay

xR

yB

A

B

Nguồn

Đích

Hình 3-1: Mô.. hình hệ thống bán song công
D..ựa trên mô hình hệ thống, tín hiệu nh...ận ở relay và đích như sau:

...Tí.n hiệu thu tại nút chuyển tiếp:
(3.1)
(3.2)
Tr.ong đó:
, : tín hiệu n.hận tại relay và tại đích.
, : tín .hiệu ph.át đi tại nguồn và tại relay.
,: hệ số .kênh .truyền.
, : nhiễ..u tạp âm Gaussian (AWGN) ở relay và đích với trung bình bằng 0, phương sai .

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 17/26

 Q..uá trình truyền thông tin:


Hình 3-2: Truyền thông tin trong hệ thống bán song công
Quá trìn..h truyền thông tin trong hệ thốn..g chia thành hai giai đoạn:
 Giai đo.ạn 1: Relay thu năng lượng .từ nguồn trong thời gian αT.
 Giai đo.ạn 2: truyền thông tin trong k.hoảng thời gian (1-α)T. Do trong hệ thống

bá.n song công không thể tr..uyền nhận đồng thời, nên giai đ..oạn truyền thông
tin được chia ra (1-α)T/2 dùng truyền t..hông tin từ ngồn đến relay và (1-α)T/2
dùng để truyền thông tin từ rela..y đến đích.
Năng lượng th..u được tại relay có công thức:
=[+η]

(3.3)

=

(3.4)

Khi đó côn..g suất tại relay :
với,
k=

(3.5)

Suy ra
(3.6)
T..rong đó:
α: hệ số thời gian chuyển đổi, với 0 α1
T: th..ời gian của một khung tín hiệu truyền từ S đến D.


PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 18/26
: hi..ệu suất chuyển đổi năng lượng, với 0 η1
công suất của nguồn.
3.2.2 C..huyển tiếp AF
 Hệ số khuếch đại:

Re..lay nhận tín hiệu và truyền đến đích. Hệ số khu...ếch đại G được xác định như
sau:
G=

(3.7)

==

(3.8)

Hay

 Tỉ số SNR

SNR là tỉ số ..của bình phương tín hiệu .trên bình phương nhiễu. Từ tín hiệu nhận..
được tại đích , ta.. thay =G và tách th..ành hai phần: tín hiệu và nhiễu. Từ đó xây dựng
SNR của hệ thống bán s, ong công với chuyển tiếp AF và rút gọn.
(3.9)
Tỷ số S..NR của hệ thống bán song công chyển tiếp AF:


(3.10)
Hay
(3.11)
Phần rút gọn 3.11 trình bày tron, g phụ lục A mục 1.
 Xác suất dừng

(3.12)
Công thức cuối cùng sa. u chứng minh và rút gọn:
(3.13)
Phần chứng minh 3.13 đư, ợc trình bày trong phục lục A mục 2
PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 19/26
 Thông lượng

=(1-)

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG

(3.14)


Page 20/26


CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ MÔ PHỎNG VÀ NHẬN XÉT
4.1 Mô hình m.ô phỏng

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 21/26
Hình 4-1: Mô hình mô phỏng
4.2 Kết q..uả mô phỏng và nhận xét
4.2.1 Mô phỏng theo

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 22/26

Thông số
α
η
R

Bảng 4-1: Thông số mô phỏng theo
Ý nghĩa
Hệ số thời gian chuyển đổi
Công suất phát tại nguồn
Hiệu Suất

Tốc độ truyền dẫn tín hiệu
Ngưỡng
Giá trị trung bình của biến ngẫu
nhiên
Giá trị trung bình của biến ngẫu
nhiên
Giá trị trung bình của biến ngẫu
nhiên

Giá trị
0.5
0:1:30
0.8
3
0.5
0.5
0.8

Hình 4-2: Xác suất ,,,dừng của hệ thống HD chuyển tiếp AF theo

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 23/26

Hình 4-3: Th...ông lượng hệ thống HD chuyển tiếp AF theo
4.2.2 Mô phỏng theo α
Bảng 4-2: Mô phỏng theo α

Thông số
α
η
R

Ý nghĩa
Hệ số thời gian chuyển đổi
Công suất phát tại nguồn
Hiệu Suất
Tốc độ truyền dẫn tín hiệu
Ngưỡng
Giá trị trung bình của biến ngẫu
nhiên
Giá trị trung bình của biến ngẫu
nhiên
Giá trị trung bình của biến ngẫu
nhiên

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG

Giá trị
0:0.02
20
0.8
3
0.5
0.5
0.8



Page 24/26

Hình 4-4: Xác s..uất dừng của hệ thống HD chuyển tiếp AF theo α

Hình 4-5: Th.ông lượng hệ thống HD chuyển tiếp AF theo α

PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


Page 25/26
4.2.3 Mô phỏng theo R
Thông số
α
η
R

Bảng 4-3: Mô phỏng theo R
Ý nghĩa
Hệ số thời gian chuyển đổi
Công suất phát tại nguồn
Hiệu Suất
Tốc độ truyền dẫn tín hiệu
Ngưỡng
Giá trị trung bình của biến ngẫu
nhiên
Giá trị trung bình của biến ngẫu

nhiên
Giá trị trung bình của biến ngẫu
nhiên

Giá trị
0.5
20
0.8
0:0.15:7

Hình 4-6: X.ác suất dừng của hệ thống HD chuyển tiếp AF theo R
PHÂN TÍCH THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT
DỪNG CHO HỆ THỐNG MẠCH CHUYỂN
TIẾP HAI CHẶNG BÁN SONG CÔNG


×