Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

TRẮC NGHIỆM GDCD 11 CÔNG dân với các vấn đề CHÍNH TRỊ xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.36 KB, 33 trang )

Bài 8. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Nhận biết
Câu 1. Việc đi lên chủ nghĩa xã hội đối với nước ta là sự lựa chọn đúng đắn vì
A. Chỉ có CNXH mới xoá bỏ được áp bức bóc lột
B. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới được thế giới quan tâm.
C. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới được thế giới công nhận.
D. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới nhận được sự giúp đỡ của thế giới.
Câu 2. Để đi lên chủ nghĩa xã hội, ngoài quá độ gián tiếp từ xã hội tiền tư bản chủ nghĩa lên CNXH còn hình
thức quá độ nào sau đây?
A. Quá độ trực tiếp từ CNTB lên CNXH.
B. Quá độ gián tiếp từ CNTB lên CNXH.
C. Quá độ trực tiếp từ xã hội phong kiến lên CNXH.
D. Quá độ gián tiếp từ xã hội phong kiến lên CNXH.
Câu 3. Sau khi hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn con
đường lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ
A. phong kiến.
B. tư bản chủ nghĩa.
C. chiếm hữu nô lệ.
D. tư bản độc quyền.
Câu 4. Việc đi lên chủ nghĩa xã hội đối với nước ta là sự lựa chọn đúng đắn vì
A. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới thực sự độc lập.
B. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới được thế giới quan tâm.
C. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới được thế giới công nhận.
D. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới nhận được sự giúp đỡ của thế giới.
Câu 5. Việc đi lên chủ nghĩa xã hội đối với nước ta là sự lựa chọn đúng đắn vì
A. Đi lên CNXH mới có cuộc sông ấm no, tự do và hạnh phúc.
B. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới được thế giới quan tâm.
C. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới được thế giới công nhận.
D. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới nhận được sự giúp đỡ của thế giới.
Câu 6. Những đặc trưng cơ bản của CNXH ở Việt Nam hiện nay biểu hiện
A. tất cả đều chưa đạt được.


B. tất cả đều đã đạt được.
C. có những đặc trưng đã và đang đạt được.
D. không thể đạt đến đặc trưng đó.
Câu 7. Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là
A. do nhân dân làm chủ.
B. do tầng lớp trí thức làm chủ.
C. do công đoàn làm chủ.
D. do cán bộ là chủ.
Câu 8. Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là
A. có nền văn hóa tiên tiến, đạm đà bản sắc dân tộc.
B. có nền văn hóa dựa trên cơ sở của sự sáng tạo.
C. có nền văn hóa vững mạnh toàn diện.
D. có nền văn hóa tiếp thu tinh hoa nhân loại.
Thông hiểu
Câu 1. Một xã hội dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh là thể hiện nội dung nào sau đây của
chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng?
A. Đặc trưng.
B. Tính chất.
C. Nội dung.
D. Ý nghĩa.
Câu 2. Có nền kinh tế phát triển cao, dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất phù hợp với
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là thể hiện nội dung nào sau đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta
đang xây dựng?
A. Đặc trưng.
B. Tính chất.
C. Nội dung.
D. Ý nghĩa.
Câu 3. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc là thể hiện nội dung nào sau đây của chủ nghĩa xã
hội mà nước ta đang xây dựng?
A. Đặc trưng.

B. Tính chất.
C. Nội dung.
D. Ý nghĩa.
Câu 4. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, phát triển
toàn diện là thể hiện nội dung nào sau đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng?
A. Đặc trưng.
B. Tính chất.
C. Nội dung.
D. Ý nghĩa.
Câu 5. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ nhau cùng tiến bộ là thể hiện nội dung nào sau
đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng?
A. Đặc trưng.
B. Tính chất.
C. Nội dung.
D. Ý nghĩa.
5


Câu 6. Có nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản là thể hiện ý nào sau đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng?
A. Đặc trưng.
B. Tính chất.
C. Nội dung.
D. Ý nghĩa.
Câu 7. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới là thể hiện nội dung nào sau đây
của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng?
A. Đặc trưng.
B. Tính chất.
C. Nội dung.
D. Ý nghĩa.

Câu 7. Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam, giai cấp nào dưới đây giữ vai trò hạt nhân đoàn kết các giai
cấp và tầng lớp khác trong xã hội?
A. Nông dân.
B. Tư sản.
C. Công nhân.
D. Địa chủ.
Câu 8. Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã và đang trải qua mấy chế độ xã hội khác nhau?
A. Ba.
B. Bốn.
C. Năm.
D. Sáu.
Câu 9. Xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng do ai làm chủ ?
A. Nhân dân lao động.
B. Quốc hội.
C. Nhà nước.
D. Nông dân.
Câu 10. Tính đúng đắn của sự quá độ lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta được
căn cứ vào cơ sở nào sau đây?
A. Phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của lịch sử dân tộc.
B. Chủ nghĩa tư bản có nhiều hạn chế.
C. Từ kinh nghiệm của các nước đi trước.
D. Phù hợp với mong muốn của Đảng cộng sản.
Câu 11. Yếu tố nào sau đây không phải là cơ sở để khẳng định tính đúng đắn của sự quá độ lên chủ nghĩa xã
hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta?
A. Điều kiện lịch sử của dân tộc.
B. Nguyện vọng của quần chúng nhân dân.
C. Xu thế phát triển của thời đại.
D. Kinh nghiệm của các nước đi trước.
Câu 12. Sau khi hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân, Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn con đường
phát triển tiếp theo là

A. Chủ nghĩa xã hội.
B. Chủ nghĩa tư bản.
C. Phong kiến.
D. dừng lại ở cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân.
Vận dụng
Vận dụng cao
Bài 9. NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Nhận biết
Câu 1. Trong lịch sử xã hội loài người, nhà nước xuất hiện v
A. thời kì giữa xã hội cộng sản nguyên thủy.
B. thời kì đầu cộng sản nguyên thủy.
C. xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
D. cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.
Câu 2. Nhà nước xuất hiện
A. do ý muốn chủ quan của con người.
B. do ý chí của giai cấp thống trị.
C. là một tất yếu khách quan.
D. do lực lượng siêu nhiên áp đặt từ bên ngoài
vào.
Câu 3. Trong lịch sử xã hội loài người, nhà nước đầu tiên xuất hiện ở chế độ
A. cộng sản nguyên thuỷ.
B. chiếm hữu nô lệ.
C. phong kiến.
D. tư bản chủ nghĩa.
Câu 4. Trong sự phát triển của xã hội loài người, kiểu nhà nước nào dưới đây xuất hiện sớm nhất trong lịch
sử?
A. Cộng sản nguyên thuỷ.
B. Chiếm hữu nô lệ.
C. Phong kiến.

D. Tư bản chủ nghĩa.
Câu 5. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào dưới đây?
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
D. Tất cả các giai cấp trong xã hội.
Câu 6. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp
A. công nhân và nông dân.
B. công nhân.
6


C. công nhân, nông dân và trí thức.
D. tất cả các giai cấp trong xã hội.
Câu 7. Chức năng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. bảo đảm an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội.
B. trấn áp các giai cấp đối kháng.
C. tổ chức và xây dựng.
D. trấn áp và tổ chức xây dựng.
Câu 8. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm cả tính
A. nhân dân và dân tộc.
B. văn minh, tiến bộ.
C. quần chúng rộng rãi.
D. khoa học đại chúng.
Câu 9. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước của
A. nhân dân.
B. giai cấp công nhân.
C. đảng viên, cán bộ công chức Nhà nước.
D. giai cấp công nhân, nông dân và đội ngũ trí
thức.

Câu 10. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lí mọi mặt đời sống xã hội chủ yếu bằng phương tiện
nào sau đây?
A. Chính sách.
B. Đường lối.
C. Chủ trương.
D. Pháp luật.
Câu 11. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một Nhà nước quản lí mọi mặt của đời sống xã
hội bằng
A. pháp luật.
B. luật lệ.
C. chính sách.
D. chủ trương.
Câu 12. Trình độ của lực lượng sản xuất còn thấp kém, khối lượng sản phẩm chỉ đủ nhu cầu tối thiểu của các
thành viên trong xã hội, chưa có tư hữu về tài sản, chưa có sự phân chia giai cấp, chưa có sự bóc lột, do đó
chưa có
A. nhà nước.
B. luật lệ.
C. chính sách.
D. chủ trương.
Câu 13. Do lợi ích đối lập nên mâu thuẫn giai cấp ngày càng gay gắt không thể điều hoà; để duy trì quản lí xã
hội, đòi hỏi một tổ chức quyền lực mới, tổ chức đó do giai cấp chiếm ưu thế về kinh tế thiết lập sự thống trị
giai cấp bảo vệ lợi ích và địa vị của mình. Tổ chức đó là
A. nhà nước.
B. luật lệ.
C. chính sách.
D. chủ trương.
Câu 14. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta được biểu hiện tập trung nhất ở sự lãnh đạo của
A. đảng cộng sản.
B. nhà nước.
C. người dân.

D. nông dân.
Câu 15. Nhà nước chỉ ra đời khi xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất, khi xã hội phân chia thành các
A. giai cấp.
B. thế lực.
C. dòng tộc.
D. phe phái.
Câu 16. Nhà nước Pháp quyền Xã hội chủ nghĩa là Nhà nước
A. của dân, do dân, vì dân.
B. của giai cấp thống trị.
C. của đảng viên và công chức nhà nước.
D. của tầng lớp tiến bộ.
Câu 17. Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam quản lí mọi mặt đời sống xã hội bằng phương tiện nào sau
đây?
A. Pháp luật.
B. Chính sách.
C. Đường lối.
D. Giáo dục.
Câu 18. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm
A. tính nhân dân và dân tộc.
B. tính văn minh và tiến bộ.
C. tính quần chúng rộng rãi.
D. tính khoa học đại chúng.
Câu 19. Nhà nước là một tổ chức đại diện cho
A. giai cấp chiếm ưu thế về kinh tế trong xã hội.
B. mọi tầng lớp nhân dân trong xã hội.
C. đa số nhân dân lao động.
D. giai cấp chiếm số đông trong xã hội.
Câu 20. Nhà nước ra đời để
A. bảo vệ quyền lợi cho giai cấp thống trị.
B. bảo vệ quyền lợi cho nhân dân lao động.

C. bảo vệ quyền lợi cho đa số nhân dân lao động.
D. giải quyết mâu thuẫn giữa các giai cấp đối lập nhau.
Câu 21. Bản chất giai cấp của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tập trung nhất

A. sự phục vụ lợi ích của nhân dân.
7


B. sự thể hiện ý chí của nhân dân.
C. sự do nhân dân xây dựng nên.
D. sự lãnh đạo của Đảng đối với nhà nước.
Câu 22. Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là nhà nước quản lý mọi mặt của đời sống xã hội bằng
A. pháp luật.
B. chính sách.
C. quyền lực.
D. chỉ thị.
Câu 23. Trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là
A. quan tâm đến các vấn đề chính trị của đất nước.
B. quan tâm đến các vấn đề kinh tế của đất nước.
C. chấp hành pháp luật của Đảng và nhà nước .
D. chấp hành đường lối chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
Câu 24. Nhiệm vụ nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc xây dựng Nhà nước pháp
quyền XHCN Việt Nam?
A. Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
B. Phát triển giáo dục công lập.
C. Phát triển kinh tế tập thể.
D. Duy trì kinh tế nhà nước.
Câu 25. Một trong những trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước pháp quyền
XHCN Việt Nam là
A. để ý đến việc mọi người thực hiện pháp luật .

B. không quan tâm đến việc mọi người thực hiện pháp luật.
C. vận động những người xung quanh thực hiện tốt pháp luật của Nhà nước.
D. Bắt buộc người thân phải thực hiện pháp luật của Nhà nước.
Câu 26. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước của
A. giai cấp công nhân.
B. nhân dân lao động.
C. cán bộ, công chức.
D. giai cấp nông dân và đội ngũ tri thức.
Câu 27. Một trong những chức năng cơ bản của Nhà nước là
A. trấn áp và bảo vệ đất nước.
B. tổ chức đàn áp sự phản kháng trong xã hội.
C. đảm bảo trật tự an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội.
D. tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ.
Câu 28. Nhà nước pháp quyền XHCN mang bản chất của
A. giai cấp công nhân.
B. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
D. tầng lớp trí thức trong xã hội.
Thông hiểu
Câu 1. Trong các kiểu nhà nước, Nhà nước nào dưới đây khác về chất so với các nhà nước trước đó?
A. Chiếm hữu nô lệ.
B. Phong kiến
C. Tư bản.
D. XHCN.
Câu 2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân vì
A. nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động
B. nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân
C. nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công
nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo.

Câu 3. Bản chất giai cấp của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tập trung nhất là
A. Phục vụ lợi ích của nhân dân.
B. Sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam đối với nhà nước.
C. Thể hiện ý chí của nhân dân.
D. Do nhân dân xây dựng nên.
Câu 4. Bảo đảm an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội để xây dựng và phát triển kinh tế là
A. chức năng của nhà nước pháp quyền nước ta.
B. ý nghĩa của nhà nước pháp quyền nước ta.
C. ý muốn của nhà nước pháp quyền nước ta.
D. đường lối của nhà nước pháp quyền nước ta.
Câu 5. Tổ chức và xây dựng, bảo đảm thực hiện các quyền tự do, dân chủ và lợi ích hợp pháp của công dân là
A. chức năng của nhà nước pháp quyền nước ta.
8


B. ý nghĩa của nhà nước pháp quyền nước ta.
C. ý muốn của nhà nước pháp quyền nước ta.
D. đường lối của nhà nước pháp quyền nước ta.
Câu 6. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do
dân, vì dân. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về
A. người có chức quyền.
B. số đông.
C. một nhóm người.
D. nhân dân.
Câu 7. Tính dân tộc của Nhà nước ta thể hiện ở chỗ trong quá trình hoạt động luôn kế thừa và phát huy
những truyền thống tốt đẹp của
A. dân tộc.
B. thế giới.
C. khu vực.
D. một nhóm người.

Câu 8. Khi không có của cải dư thừa làm của riêng, chưa có tư hữu về tài sản, chưa có sự phân chia giai cấp,
chưa có sự bóc lột, thì chưa có
A. nhà nước.
B. luật lệ.
C. chính sách.
D. chủ trương.
Câu 9. Quá trình tư hữu tài sản diễn ra, chế độ tư hữu hình thành, xã hội phân chia thành giai cấp đối lập
nhau là điều kiện để xuất hiện
A. nhà nước.
B. luật lệ.
C. chính sách.
D. chủ trương.
Câu 10. Nội dung nào sau đây là chức năng của Nhà nước pháp quyền XHCN?
A. Bảo đảm an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội.
B. Bảo vệ lợi ích của người cầm quyền.
C. Bảo đảm lợi ích của đảng viên.
D. Bảo đảm lợi ích của tầng lớp trí thức.
Câu 11. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta được thể hiện tập trung nhất dưới sự lãnh đạo của
A. đảng cộng sản Việt Nam.
B. các tổ chức chính trị xã hội.
C. các tầng lớp trí thức.
D. công nhân, viên chức nhà nước.
Câu 12. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao hàm nội dung
nào sau đây?
A. tính nhân dân và tính dân tộc sâu sắc.
B. tính nhân văn sâu sắc.
C. tính hiện đại sâu sắc.
D. tính truyền thống sâu sắc.
Câu 13. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân vì
A. là thành quả cách mạng của nhân dân lao động

B. là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân
C. là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. là thành quả cách mạng do giai cấp công nhân lãnh đạo.
Câu 14. Chức năng quan trọng nhất của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. bạo lực và trấn áp.
B. tổ chức và xây dựng.
C. bạo lực và xây dựng.
D. xây dựng và trấn áp.
Câu 15. Biểu hiện nào dưới đây là chức năng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam ?
A. Tổ chức và xây dựng.
B. Tổ chức các hoạt động từ thiện.
C. Tổ chức các sự kiện truyền thông.
D. Tổ chức đàn áp sự phản kháng trong xã hội.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây sai khi nói về khái niệm Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Là nhà nước của nhân dân.
B. Là nhà nước của dân, do dân, vì dân.
C. Là nhà nước của riêng giai cấp công nhân.
D. Là nhà nước của giai cấp công nhân và các giai cấp, tầng lớp khác.
Câu 17. Nhiệm vụ nào sau đâu không phải là trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà
nước pháp quyền XHCN Việt Nam ?
A. Xây dựng, bảo vệ chính quyền.
B. Đấu tranh với hành vi vi phạm pháp luật.
C. Bảo vệ pháp luật của Nhà nước.
D. Giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
Câu 18. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về trách nhiệm của công dân trong việc tuyên truyền đường
lối, chính sách của Đảng ?
A. Có thể tuyên truyền .
B. Là nhiệm vụ của công dân.
C. Không bắt buộc.
D. Tùy ai có thời gian thì tuyên truyền .

Câu 19. Mỗi công dân cần phải thể hiện trách nhiệm nào sau đây để xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội
chủ nghĩa Việt Nam?
A. Đấu tranh với các biểu hiện tiêu cực của cán bộ nhà nước.
B. Giới thiệu nhiều người thân tham gia bộ máy chính quyền.
9


C. Phê phán các chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.
D. Đấu tranh yêu cầu chính quyền đảm bảo mọi sự tự do cho công dân.
Vận dụng
Câu 1. Chị H viết đơn tố cáo hành vi thường xuyên xả nước thải ra môi trường của ông K. Vậy việc làm của
H thể hiện điều nào dưới đây trong việc xây dựng nhà nước pháp quyền?
A. Trách nhiệm.
B. Nghĩa vụ.
C. Sự hiếu thắng.
D. Sự góp ý.
Câu 2. Anh H thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách của đảng, pháp luật của nhà nước là thể hiện điều
nào dưới đây trong việc tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền?
A. Trách nhiệm.
B. Nghĩa vụ.
C. Sự hiếu thắng.
D. Sự góp ý.
Câu 3. Anh B tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa được thể hiện ở hoạt động nào sau
đây?
A. Góp ý vào các dự thảo luật.
B. Quyên góp ủng hộ lũ lụt.
C. Tích cực tham gia bảo vệ môi trường.
D. Tham gia các hoạt động xã hội.
Câu 4. Anh B tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa được thể hiện ở hoạt động nào sau
đây?

A. Tố cáo hànhvi tham nhũng.
B. Quyên góp ủng hộ lũ lụt.
C. Tích cực tham gia bảo vệ môi trường.
D. Tham gia các hoạt động xã hội
Câu 5. H thực hiện chủ trương đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước là thể hiện điều nào
sau đây trong việc tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền?
A. Trách nhiệm.
B. Nghĩa vụ.
C. Lương tâm.
D. Sự góp ý.
Câu 6. Ông K phê phán hành vi xả rác ra môi trường của ông A là thể hiện điều gì trong việc tham gia xây
dựng nhà nước pháp quyền?
A. Trách nhiệm.
B. Nghĩa vụ.
C. Lí tưởng của công dân.
D. Sự chân thành.
Câu 7. Bạn M thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác trước những âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù khi đọc
những thông tin trên mạng nói xấu Đảng, nhà nước ta. M đã thể hiện điều nào dưới đây trong việc tham gia
xây dựng nhà nước pháp quyền?
A. Trách nhiệm của công dân.
B. Nghĩa vụ của công dân.
C. Lí tưởng của công dân.
D. Trí tuệ của công dân.
Câu 7. Bạn M thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác trước những âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù khi đọc
những thông tin trên mạng nói xấu Đảng, nhà nước ta. M đã thể hiện điều nào dưới đây trong việc tham gia
xây dựng nhà nước pháp quyền?
A. Trách nhiệm của công dân.
B. Nghĩa vụ của công dân.
C. Lí tưởng của công dân.
D. Trí tuệ của công dân.

Vận dụng cao
Câu 1. Vì việc anh G viết đơn tố cáo hành vi sản xuất hàng giả của chị U và chị K gửi lên cơ quan có thẩm
quyền nên chị U đã nhờ anh M bắt trói anh G và yêu cầu rút đơn tố cáo về. Biết được chuyện này, anh Z và
anh Y đã đánh anh M để bảo vệ anh G. Những ai dưới đây đã thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc
tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?
A. Anh G.
B. Anh Z và anh Y.
C. Chị U và chị K.
D. Anh G, anh Z và Y.
Câu 2. Vì việc anh G viết đơn tố cáo hành vi sản xuất hàng giả của chị U và chị K gửi lên cơ quan có thẩm
quyền nên chị U đã nhờ anh M bắt trói anh G và yêu cầu rút đơn tố cáo về. Biết được chuyện này, anh Z và
anh Y đã đánh anh M để bảo vệ anh G. Những ai dưới đây không thể hiện trách nhiệm của công dân trong
việc tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?
A. Anh G.
B. Chị U, chị K, anh M.
C. Anh M, anh Z, anh Y.
D. Chị U, chị K, anh M, anh Z và Y.
Câu 3. Biết việc biển thủ quỹ của cơ quan bị chị N phát hiện, anh M đã đưa 10 triệu cho chị N để mua sự im
lặng và được chị chấp nhận. Anh V vô tình biết được việc thỏa thuận giữa anh M và chị N nên đã viết đơn tố
10


cáo cả hai người này. Vợ anh V là chị U đã khuyên anh nên rút đơn tố cáo vì sợ bị trả thù nhưng anh nhất
định không chịu. Những ai dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?
A. Chị N, anh M.
B. Vợ chồng anh V chị U.
C. Chị U, anh M.
D. Anh V.
Bài 10. NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

Nhận biết
Câu 1. Dân chủ là
A. quyền lực thuộc về nhân dân.
B. quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội.
C. quyền lực cho giai cấp thống trị.
D. quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội.
Câu 2. Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là
A. phát triển cao nhất trong lịch sử.
B. rộng rãi nhất và triệt để nhất trong lịch sử.
C. tuyệt đối nhất trong lịch sử.
D. hoàn thiện nhất trong lịch sử.
Câu 3. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào dưới đây?
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
B. Kinh tế, chính trị, văn hóa.
C. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần.
D. Chính trị, văn hóa, xã hội.
Câu 4. Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp công nhân thể hiện ở sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
do
A. đảng cộng sản lãnh đạo.
B. những người có quyền.
C. giai cấp nông dân.
D. những người nghèo trong xã hội.
Câu 5. Nền dân chủ XHCN có cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về
A. tư liệu sản xuất.
B. tài sản công.
C. việc làm.
D. thu nhập.
Câu 6. Nền dân chủ XHCN lấy hệ tư tưởng Mác – Lênin và tư tưởng đạo đức của ai làm nền tảng tinh thần
xã hội?
A. Mac-Ăngghen.

B. dân tộc.
C. thế giới.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 7. Nhân dân có quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước, các tổ chức chính trị – xã
hội là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá.
D. xã hội.
Câu 8. Nhân dân có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận các vấn đề chung của Nhà
nước và địa phương là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá.
D. xã hội.
Câu 9. Nhân dân có quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, biểu quyết khi nhà nước trưng cầu ý dân là
dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá.
D. xã hội.
Câu 10. Nhân dân có quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí, quyền giám sát các hoạt động của
các cơ quan Nhà nước, quyền khiếu nại, tố cáo của công dân là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá.
D. xã hội.
Câu 11. Nhân dân có quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật của chính mình là dân
chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế.

B. chính trị.
C. văn hoá.
D. xã hội.
Câu 12. Nhân dân có quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật; giải phóng con người khỏi lạc hậu, loại bỏ
sự áp bức về tinh thần và đưa văn hoá đến cho mọi người là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá.
D. xã hội.
Câu 13. Nhân dân có quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội, quyền được hưởng chế độ bảo vệ
sức khoẻ là dân chủ trên lĩnh vực
11


A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá.
D. xã hội.
Câu 14. Nhân dân có quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần khi không còn khả năng lao động, quyền
bình đẳng về nghĩa vụ và quyền lợi, về cống hiến và hưởng thụ của các thành viên trong xã hội là dân chủ
trên lĩnh vực
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá.
D. xã hội.
Câu 15. Nhân dân có quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá.
D. xã hội.

Câu 16. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của
A. người thừa hành.
B. giai cấp công nhân.
C. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
D. đại đa số nhân dân lao động.
Câu 17. Để nhân dân thực thi dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp, trước tiên Nhà nước phải ghi nhận các
quyền dân chủ của công dân bằng
A. Hiến pháp.
B. pháp luật.
C. quy định.
D. quy tắc.
Câu 18 . Dân chủ trong lĩnh vực xã hội thể hiện ở
A. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
B. Quyền bình đẳng nam nữ.
C. Quyền tự do ngôn luận và tự do báo chí.
D. Quyền góp ý kiến với đại biểu Quốc hội và
đại biểu Hội đồng nhân dân.
Câu 19. Dân chủ trong lĩnh vực chính trị thể hiện ở
A. quyền bình đẳng nam nữ.
B. quyền tự do kinh doanh.
C. quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
D. quyền có việc làm.
Câu 20. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ
A. Phát triển hoàn thiện trong lịch sử.
B. Phát triển rộng rãi và triệt để nhất trong lịch
sử.
C. Phát triển cao nhất trong lịch sử.
D. Phát triển tuyệt đối nhất trong lịch sử.
Câu 21. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trong các lĩnh vực
A. kinh tế, văn hoá.

B. kinh tế, chính trị, văn hoá.
C. kinh tế, văn hoá, xã hội.
D. kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội.
Câu 22. Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là dựa trên chế độ sở hữu nào dưới đây?
A. Công hữu.
B. Tư hữu.
C. Tư nhân.
D. Công hữu và tư hữu.
Câu 23. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp, tầng lớp nào sau đây?
A. Nông dân.
B. Trí thức. C. Công nhân.
D. Quần chúng nhân dân.
Câu 24. Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết, tham gia trực tiếp
quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước là
A. dân chủ gián tiếp.
B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ đại diện.
D. dân chủ liên minh.
Câu 25. Hình thức dân chủ thông qua những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện thay
mặt mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước là
A. dân chủ gián tiếp.
B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền.
D. dân chủ liên minh.
Câu 26. Hình thức dân chủ gián tiếp còn được gọi là dân chủ
A. đại khái.
B. đại diện.
C. bao quát.
D. biểu quyết.
Câu 27. Tham gia bầu cử hội đồng nhân dân các cấp thể hiện hình thức dân chủ nào dưới đây?

A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Phổ thông đầu phiếu.
D. Bỏ phiếu kín.
Câu 28. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ gắn liền với
A. pháp luật, kỉ luật, kỉ cương.
B. pháp luật, kỉ luật, trật tự.
C. kỉ cương, trật tự, công bằng.
D. công bằng, dân chủ, văn minh.
Câu 29. Một trong những nội dung dân chủ trong lĩnh vực chính trị là
A. quyền bầu cử, ứng cử của công dân.
B. quyền bình đẳng nam, nữ.
C. quyền tham gia đời sống văn hóa.
D. quyền bình đẳng lao động.
Câu 30. Một trong những nội dung dân chủ trong lĩnh vực chính trị là
12


A. quyền bình đẳng lao động.
C. quyền tham gia đời sống văn hóa.

B. quyền bình đẳng nam, nữ.
D. quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

Thông hiểu
Câu 1. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực chính trị?
A. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
D. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.

Câu 2. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực chính trị?
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
D. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
Câu 3. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực chính trị?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
D. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
Câu 4. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
D. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.
Câu 5. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
D. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.
Câu 6. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.
Câu 7. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực văn hóa?
A. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.

Câu 8. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực văn hóa?
A. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
B. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật của mình.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
Câu 9. Nội dung nào sau đây không hể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực văn hóa?
A. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.
B. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật của mình.
C. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật.
D. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực văn hóa?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.
C. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật của mình.
D. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật.
13


Câu 11. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
Câu 13. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật.

B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
Câu 14. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
Câu 15. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của chủ thể nào sau đây?
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. B. Người thừa hành trong xã hội.
C Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
Câu 16. Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế nào dưới đây?
A. Chế độ công hữu về TLSX.
B. Chế độ tư hữu về TLSX.
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
D. Kinh tế nhiều thành phần.
Câu 17. Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào dưới đây?
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp tư sản.
D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin.
Câu 18. Hình thức nào sau đây không phải là hình thức phổ biến nhất của dân chủ trực tiếp hiện nay?
A. Trưng cầu dân ý.
B. Bầu cử đại biểu Quốc hội.
C. Xây dựng và thực hiện các hương ước.
D. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
Câu 19. Việc nhân dân tham gia bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp là thể hiện hình thức dân chủ
nào sau đây?
A. dân chủ gián tiếp.

B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền.
D. dân chủ liên minh.
Câu 20. Việc nhân dân tự quản, xây dựng và thực hiện các qui ước, hương ước phù hợp với pháp luật là hình
thức dân chủ nào sau đây?
A. dân chủ gián tiếp.
B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền.
D. dân chủ liên minh.
Câu 21. Việc nhà nước lấy ý kiến người dân thông qua việc tổ chức trưng cầu ý dân là hình thức dân chủ nào
sau đây?
A. dân chủ gián tiếp.
B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền.
D. dân chủ liên minh.
Câu 22. Việc nhân dân được đóng góp ý kiến, xây dựng các văn bản phấp luật là hình thức dân chủ nào sau
đây?
A. dân chủ gián tiếp.
B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền.
D. dân chủ liên minh.
Câu 23. Việc thực hiện quyền lực nhà nước thông qua bầu cử là hình thức dân chủ nào sau đây?
A. dân chủ gián tiếp.
B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền.
D. dân chủ liên minh.
Câu 24. Hãy chỉ ra đâu là hình thức dân chủ gián tiếp trong những hình thức dân chủ dưới đây?
A. Trưng cầu ý dân.
B. Bầu cử quốc hội.
C. Bầu trưởng thôn.

D. Đại biểu quốc hội thảo luận.
14


Câu 25. Công dân tham gia khám chữa bệnh bằng bảo hiểm y tế là được thực hiện quyền dân chủ trong lĩnh
vực nào sau đây?
A. Lĩnh vực văn hóa.
B. Lĩnh vực xã hội.
C. Lĩnh vực chính trị
D. Lĩnh vực kinh tế.
Vận dụng
Câu 1. N tham gia góp ý dự thảo Hiến pháp là việc làm thể hiện dân chủ trong lĩnh vực chính trị việc làm đó
đảm bảo quyền nào dưới đây?
A. Sáng tác, phê bình văn học.
B. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Được tham gia vào đời sống văn hóa.
D. Ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
Câu 2. N tham gia biểu quyết các vấn đề quan trọng khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là thể hiện quyền
nào dưới đây?
A. Sáng tác, phê bình văn học.
B. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Được tham gia vào đời sống văn hóa.
D. Ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
Câu 3. M đang là học sinh lớp 11 nên không thực hiện được quyền dân chủ nào dưới đây?
A. Ứng cử vào HĐND cấp xã.
B. Sáng tác văn học.
C. Đóng phim.
D. Tham gia bảo hiểm y tế.
Câu 4. Vào đầu mỗi năm học, học sinh thường tham gia thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp, đó là việc
A. bầu giáo viên chủ nhiệm.

B. bầu ban cán sự lớp.
C. bầu chủ tịch công đoàn trường.
D. bầu hiệu trưởng.
Câu 5. Bạn A là học sinh lớp 11 nhưng thường có bài đăng trên báo. Vậy A đã thực hiện hình thức dân chủ
nào dưới đây?
A. dân chủ gián tiếp.
B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền.
D. dân chủ liên minh.
Câu 6. Nhân dân thôn X tổ chức cuộc họp toàn dân trong đó có nội dung thảo luận về việc tu sửa đường giao
thông liên xóm. Trong trường hợp này nhân dân thôn X thực thi hình thức dân chủ nào sau đây?
A. Trực tiếp.
B. Đại diện.
C. Toàn dân.
D. Gián tiếp.
Câu 7. Chị H là Đại biểu hội đồng nhân dân xã X đã trình bày ý kiến của nhân dân xã mình về vấn đề môi
trường trong cuộc họp hội đồng nhân dân xã, chị H đã thực hiện hình thức dân chủ nào sau đây?
A. Dân chủ gián tiếp.
B. Dân chủ trực tiếp.
C. Dân chủ giả hiệu.
D. Dân chủ hình thức.
Câu 8. Bà con nhân dân khu phố 5 phường X họp bàn xây dựng quy ước khu phố là thực hiện hình thức dân
chủ nào sau đây?
A. Dân chủ trực tiếp.
B. Dân chủ giả hiệu.
C. Dân chủ hình thức.
D. Dân chủ gián tiếp.
Câu 9. Ông H có 2 người con một trai, một gái. Người con trai đã có việc làm ổn định, cô con gái đang chuẩn
bị thi đại học. Ông H cho rằng con gái không cần học nhiều, nên ông không đồng ý cho con gái thi đại học
mà bắt ở nhà lấy chồng. Theo em, ông H đã

A. vi phạm quyền được tham gia vào đời sống xã hội của công dân.
B. vi phậm quyền tự do của công dân.
C. vi phạm quyền bình đẳng nam nữ của công dân.
D. vi phạm quyền được chăm sóc sức khỏe của công dân.
Câu 10. H có giọng hát hay nên bạn muốn tham gia hội thi văn nghệ do trường tổ chức, nhưng mẹ H nhất
định không đồng ý vì sợ ảnh hưởng đến học tâp. Theo em, mẹ H đã vi phạm quyền dân chủ nào sau đây của
công dân?
A. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.
B. Quyền được tham gia vào đời sống văn hóa.
C. Quyền được hưởng lợi từ sáng tạo của mình.
D. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân.
Vận dụng cao
Câu 1. Bạn N rất thích làm lớp trưởng nên đã đưa cho G 200 ngàn đồng để G giới thiệu với giáo viên chủ
nhiệm tên K. Biết chuyện, cô K vẫn làm ngơ không phê bình N và G trước lớp. Vậy, những ai đã vi phạm
quyền dân chủ?
A. Mình N.
B. N và G.
C. N, G và cô K.
D. Không ai vi phạm.
15


Câu 2. Vô tình đọc được bài thơ trong nhật kí của ông B, chị D đã chép lại nội dung và gửi cho báo X với tên
của mình. Báo X đăng bài thơ đó. B phát hiện sự việc nên đã nhờ Y đánh D. Trong trường hợp này, những ai
đã vi phạm quyền dân chủ của công dân trong lĩnh vực văn hóa?
A. Ông B, chị D.
B. Ông B, chị D và báo X.
C. Báo X và Y.
D. Mình ông D.


Bài 11. CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
Nhận biết
Câu 1. Muốn có quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí để phát triển nhanh và bền vững thì phải
A. có chính sách dân số đúng đắn.
B. khuyến khích tăng dân số.
C. giảm nhanh việc tăng dân số.
D. phân bố lại dân cư hợp lí.
Câu 2. Số người sống trong một quốc gia khu vực, vùng địa lí kinh tế tại thời điểm nhất định là
A. quy mô dân số.
B. mức độ dân số.
C. cơ cấu dân số.
D. phân bố dân số.
Câu 3. Tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng
hôn nhân và các đặc trưng khác là
A. quy mô dân số.
B. mức độ dân số.
C. cơ cấu dân số.
D. phân bố dân số.
Câu 4. Sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính là
A. quy mô dân số.
B. mức độ dân số.
C. cơ cấu dân số.
D. phân bố dân cư.
Câu 5. Sự phản ánh các đặc trưng về thể chất, trí tuệ và tinh thần của toàn bộ dân số là
A. quy mô dân số.
B. chất lượng dân số.
C. cơ cấu dân số.
D. phân bố dân cư.
Câu 6. Nói đến chất lượng dân số là nói đến tiêu chí nào sau đây?
A. Yếu tố thể chất.

B. Yếu tố thể chất, trí tuệ và tinh thần.
C. Yếu tố trí tuệ.
D. Yếu tố thể chất và tinh thần.
Câu 7. Ở nước ta, chính sách dân số và giải quyết việc làm được xem là
A. chính sách xã hội cơ bản.
B. đường lối kinh tế trọng điểm.
C. chủ trương xã hội quan trọng.
D. giải pháp kinh tế căn bản.
Câu 11. Giải quyết việc làm là chính sách xã hội cơ bản là yếu tố quyết định để
A. phát huy nhân tố con người.
B. nâng cao chất lượng dân số.
C. tạo thu nhập cho người dân.
D. nâng cao đời sống nhân dân.
Câu 12. Tình hình việc làm ở nước ta hiện nay là
A. người lao động không có chuyên môn. B. đáp ứng đủ cho người lao động.
C. số người thất nghiệp ngày càng tăng.
D. thiếu việc làm cho người lao động.
Câu 13. Vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay
A.việc làm thiếu trầm trọng.
B. được giải quyết hợp lý.
C. tỉ lệ thất nghiệp rất ít.
D. thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.
Câu 14. Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay vẫn là vấn đề
A. bức xúc ở cả nông thôn và thành thị.
B. luôn được Đảng và Nhà nước quan tâm.
C. luôn được các nhà đầu tư quan tâm.
D. được chính quyền các địa phương quan tâm.
Thông hiểu
Câu 1. Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là
A. tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số.

B. tiếp tục giảm quy mô dân số.
C. tiếp tục giảm cơ cấu dân cư.
16


D. tiếp tục tăng chất lượng dân số.
Câu 2. Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là
A. sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số vả phân bố dân cư hợp lí.
B. sớm ổn định quy mô và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên.
C. sớm ổn định cơ cấu và tốc độ gia tăng dân số.
D. sớm ổn định mức tăng tự nhiên và sự kiềm chế xã hội.
Câu 3. Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là
A. nâng cao hiệu quả của chính sách dân số để phát triển nguồn nhân lực.
B. nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống để phát triển nguồn nhân lực.
D. nâng cao đời sống nhân dân để phát triển nguồn nhân lực.
Câu 4. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là
A. làm tốt công tác truyền thông .
B. làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
C. làm tốt công tác tuyên truyền.
D. làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục.
Câu 5. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là
A. nâng cao đời sống nhân dân.
B. tăng cường nhận thức, thông tin.
C. nâng cao hiệu quả đời sống nhân dân.
D. nâng cao hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
Câu 11. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là
A. tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí.
B. tăng cường công tác tổ chức.
C. tăng cường công tác giáo dục.

D. tăng cường công tác vận động.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu của chính sách dân số nước ta?
A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số vả phân bố dân cư hợp lí.
B. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực.
C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số.
D. Sớm ổn định quy mô và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 13. Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu của chính sách dân số nước ta?
A. tiếp tục giảm quy mô dân số.
B. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực.
C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số.
D. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số vả phân bố dân cư hợp lí.
Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu của chính sách dân số nước ta?
A. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực.
B. tiếp tục giảm cơ cấu dân cư.
C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số.
D. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số vả phân bố dân cư hợp lí.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu của chính sách dân số nước ta?
A. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực.
B. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số.
C. Sớm ổn định cơ cấu và tốc độ gia tăng dân số.
D. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số vả phân bố dân cư hợp lí.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân.
B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
C. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
D. Tăng cường công tác nhận thức, thông tin.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân.
B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
C. Nâng cao hiệu quả đời sống nhân dân.

17


D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
Câu 18. Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân.
B. Tăng cường công tác vận động.
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta?
A. Nâng cao hiệu quả đời sống nhân dân.
B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân.
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
Câu 20. Nội dung nào dưới đây là mục tiêu của chính sách dân số nước ta?
A. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực.
B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân.
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
Câu 21. Nội dung nào dưới đây là mục tiêu của chính sách dân số nước ta?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân.
B. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số.
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
Câu 22. Nội dung nào dưới đây là mục tiêu của chính sách dân số nước ta?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân.
B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
C. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí.
D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
Câu 23. Nội dung nào dưới đây là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta?

A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân.
B. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số
C. Ổn định qui mô, cơ cấu và phân bố dân số
D. Nâng cao chất lượng dân số nhằm phát triển nguồn nhân lực cho đất nước.
Câu 24. Nội dung nào dưới đây là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta?
A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
B. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số
C. Ổn định qui mô, cơ cấu và phân bố dân số
D. Nâng cao chất lượng dân số nhằm phát triển nguồn nhân lực cho đất nước.
Câu 25. Nội dung nào dưới dây là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta?
A. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số
B. Ổn định qui mô, cơ cấu và phân bố dân số
C. Nâng cao chất lượng dân số nhằm phát triển nguồn nhân lực cho đất nước.
D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
Câu 26. Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc là nước ta là
A. phát triển nguồn nhân lực.
B. thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
C. khuyến khích làm giàu theo pháp luật, tự do hành nghề.
D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, đặc biệt lao động qua đào tạo.
Câu 27. Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc là nước ta là
A. thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
B. tập trung sức giải quyết việc làm ở cả thành thị và nông thôn.
C. khuyến khích làm giàu theo pháp luật, tự do hành nghề.
D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, đặc biệt lao động qua đào tạo.
Câu 28. Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc là nước ta là
A. thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
B. khuyến khích làm giàu theo pháp luật, tự do hành nghề.
C. giảm tỉ lệ thất nghiệp và tăng tỉ lệ người lao động đã qua đào tạo nghề.
18



D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, đặc biệt lao động qua đào tạo.
Câu 29. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm là
A. phát triển nguồn nhân lực.
B. tập trung sức giải quyết việc làm ở cả thành thị và nông thôn.
C. giảm tỉ lệ thất nghiệp và tăng tỉ lệ người lao động đã qua đào tạo nghề.
D. thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
Câu 30. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm là
A. phát triển nguồn nhân lực.
B. tập trung sức giải quyết việc làm ở cả thành thị và nông thôn.
C. khuyến khích làm giàu theo pháp luật, tự do hành nghề.
D. giảm tỉ lệ thất nghiệp và tăng tỉ lệ người lao động đã qua đào tạo nghề.
Câu 31. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm là
A. phát triển nguồn nhân lực.
B. tập trung sức giải quyết việc làm ở cả thành thị và nông thôn.
C. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
D. giảm tỉ lệ thất nghiệp và tăng tỉ lệ người lao động đã qua đào tạo nghề.
Câu 32. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm là
A. phát triển nguồn nhân lực.
B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, đặc biệt lao động qua đào tạo.
C. tập trung sức giải quyết việc làm ở cả thành thị và nông thôn.
D. giảm tỉ lệ thất nghiệp và tăng tỉ lệ người lao động đã qua đào tạo nghề.
Câu 33. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm là
A. sử dụng có hiệu quả nguồn vốn trong chương trình mục tiêu quốc gia.
B. phát triển nguồn nhân lực.
C. tập trung sức giải quyết việc làm ở cả thành thị và nông thôn.
D. giảm tỉ lệ thất nghiệp và tăng tỉ lệ người lao động đã qua đào tạo nghề.
Câu 34. Để tạo thêm việc làm mới, cần quan tâm thực hiện phương hướng cơ bản nào sau đây?
A. Thu hút nhân lực về các khu đô thị lớn.
B. Chuyển bớt dân số về nông thôn.

C. Ngăn cấm việc di dân.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
Câu 35. Chính sách dân số và chính sách giải quyết việc làm có quan hệ với nhau như thế nào sau đây?
A. Tồn tại độc lập.
B. Liên quan mật thiết với nhau.
C. Tác động cùng chiều.
D. Tác động ngược chiều.
Câu 35. Một trong những mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta là
A. tiếp tục tăng quy mô dân số.
B. nâng cao nguồn nhân lực.
C. kế hoạch hóa gia đình.
D. nâng cao chất lượng dân số.
Câu 36. Nội dung nào dưới đây thể hiện mục tiêu của chính sách dân số?
A. Phân bố dân số chưa hợp lý.
B. Mật độ dân số cao.
C. Sớm ổn định quy mô dân số.
D. Chất lượng dân số thấp.
Câu 37. Nội dung nào dưới đây thể hiện phương hướng cơ bản của chính sách dân số?
A. Phát triển nguồn nhân lực
B. Nâng cao chất lượng dân số.
C. Nâng cao nhận thức của người dân về dân số.
D. Giảm tốc độ tăng dân số.
Câu 38 Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số từ Trung ương đến cơ sở, tăng cường sự phối hợp giữa các
cấp, các ngành đối với công tác dân số là nói đến phương hướng nào của chính sách dân số?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí.
B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
C. Nâng co hiểu biết của người dân.
D. Nhà nước đầu tư đúng mức.
Câu 39. Nước ta muốn có quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí để phát triển nhanh và bền vững
thì phải làm như thế nào?

A. Có chính sách dân số đúng đắn.
B. Khuyến khích tăng dân số.
C. Giảm nhanh việc tăng dân số.
D. Phân bố lại dân cư hợp lí.
Câu 40. Cơ cấu dân số là
A. Là tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi.
B. Là tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình
trạng hôn nhân.
19


C. Là tổng số dân được phân loại theo độ tuổi dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn
nhân.
D. Là tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn
nhân.
Câu 41. Nhà nước khuyến khích các thành phần kinh tế, các nhà đầu tư trong và ngoài nước sản xuất, kinh
doanh có hiệu quả nhằm tạo nhiều việc làm cho người lao động là phương hướng nào của chính sách giải
quyết việc làm nước ta?
A. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.
B. Thúc đẩy phát triển sản xuất, dịch vụ.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. Khuyến khích người lao động làm giàu hợp pháp.
Câu 42. Nhà nước khôi phục và phát triển các nghành nghề truyền thống , đẩy mạnh phong trào lập nghiệp
của thanh niên là phương hướng nào của chính sách giải quyết việc làm nước ta?
A. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.
B. Thúc đẩy phát triển sản xuất, dịch vụ.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật, tự do hành nghề.
Câu 43. Trong chương trình mục tiêu quốc gia để giải quyết việc làm, cải thiện điều kiện làm việc cho người
lao động là phương hướng nào của chính sách giải quyết việc làm nước ta?

A. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.
B. Thúc đẩy phát triển sản xuất, dịch vụ.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật, tự do hành nghề.
Vận dụng
Câu 1. Chị K tham gia lớp tập huấn về dinh dưỡng để nuôi dạy con tốt. Chị A đã góp phần thực hiện phương
hướng nào dưới đây của chính sách dân số?
A. Nâng cao hiểu hiết của người dân về dân số.
B. Làm tốt công tác tuyên truyền.
C. Xã hội hóa công tác dân số.
D. Kế hoạch hóa gia đình.
Câu 2. Học sinh K tham gia thi tìm hiểu về gaiso dục sức khỏe sinh sản vị thành niên của trường là góp phần
thực hiện chính sách nào dưới đây?
A. Chính sách giáo dục và đào tạo.
B. Chính sách dân số.
C. Chính sách giải quyết việc làm.
D. Chính sách văn hóa.
Câu 3. Sau 5 năm được nhà nước cho vay vốn để sản xuất, A đã vươn lên làm giàu. Anh A đã góp phần thực
hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách giải quyết việc làm?
A. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh.
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn.
D. Giải quyết việc làm ở nông thôn.
Câu 4. Anh B tham gia lớp học nghề để đi lao động ở nước ngoài. Anh B đã thực hiện phương hướng nào
dưới đây của chính sách giải quyết việc làm?
A. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh.
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn.
D. Khuyến khích làm giàu.
Câu 5. Vợ chồng anh K lấy nhau đã 5 năm và sinh được hai con gái. Do trọng con trai nên anh K bắt vợ phải

sinh đến khi có con trai mới thôi. Vợ anh K không đồng ý sinh tiếp vì hai con rồi. Để phù hợp với chính sách
dân số, em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Đồng ý với ý kiến của anh K.
B. Đồng ý với ý kiến của chị vợ để nuôi dạy con cho tốt.
C. Hỏi người thân để quyết định có sinh con nữa hay không.
D. Chỉ sinh thêm một lần nữa rồi dừng lại.
Câu 6. Bạn A quan niệm dù xã hội có phát triển đến đâu đi chăng nữa thì nam, nữ cũng khó mà bình đẳng
được. Vì con trai bao giờ cũng trọng hơn con gái. Em hãy lựa chọn phương án nào sau đây cho phù hợp với
chính sách dân số của nước ta?
A. Không đồng ý với A. Vì pháp luật đã quy định nam nữ đều có quyền bình đẳng như nhau.
B. Không đồng ý với A. Vì nhận thức người dân đã hoàn toàn thay đổi.
C. Đồng ý với A. Vì nam khỏe hơn nữ nên sẽ làm những việc nguy hiểm hơn.
D. Đồng ý với A. Vì thực tế cuộc sống nam được coi trọng hơn nữ.
20


Vận dụng cao
Câu 1. Gia đình anh L, chị U đã có hai con gái và quyết định không sinh thêm nên ông bà H vàY là cha mẹ
đẻ anh L ra sức phản đối và ép buộc vợ chồng anh L phải sinh thêm đến khi có con trai mới thôi vì không ai
cấm việc sinh con. K là chị của anh L lại đồng tình với vợ chồng em trai mình. Ông F sang chơi nên biết
chuyện đã đăng tải sự việc lên trang cá nhân. Những ai đã vi phạm chính sách dân số ?
A. Ông bà H, Y.
B. Ông F.
C. Vợ chồng L,U và chị K.
D. Ông bà H, Y và ông F.
Câu 2. Để có con trai mà không bị cơ quan kỉ luật nên anh G đã đưa cho ông T 20 triệu để T nhờ bà J giải
quyết cho vợ chồng anh G li hôn, sau đó sẽ cưới lại để tiếp tục sinh con. Nhưng chị U là vợ anh G lại không
đồng tình và kiên quyết phản đối chuyện li hôn nên đã nhờ M đánh ông T. Những ai đã vi phạm chính sách
dân số ?
A. Ông T, bà J và anh G.

B. Mình anh G.
C. Vợ chồng G, U, ông T và bà J.
D. Ông T, bà , anh M và vợ chồng anh G, chị U.
Câu 3. Vừa tốt nghiệp đại học, chị K về quê xin xác nhận của chính quyền để nộp hồ sơ vào công ty X nhưng
chủ tịch xã tên là E đã phê vào hồ sơ xin việc của chị K là không chấp hành chủ trương của xã. Vì vậy, công
ty X đã không nhận hồ sơ chị K. Rồi công ty Z, V cũng từ chối chị K bởi dòng bút phê của ông E. Những ai
đã vi phạm chính sách việc làm ?
A. Ông chủ tịch xã E.
B. Công ty X, Z và V.
C. Ông E, công ty X, Z và V.
D. Công ty X.

Bài 12. CHÍNH SÁCH TÀI NGUYÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Nhận biết
Câu 1. Các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo, bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất,
sự tồn tại phát triển của con người và sinh vật là
A. môi trường.
B. sinh thái.
C. khí quyển.
D. không khí.
Câu 2. Sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng
xấu đến con người và sinh vật là
A. môi trường.
B. ô nhiễm môi trường.
C. thành phần môi trường.
D. khí quyển.
Câu 3. Sự suy giảm về chất lượng và số lượng của thành phần môi trường gây ảnh hưởng đến đời sống, sản
xuất, sự tồn tại phát triển của con người và sinh vật là
A. sự cố môi trường.
B. ô nhiễm sinh thái.

C. ô nhiễm môi trường.
D. suy thoái môi trường.
Câu 4. Những tai biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc biến đổi bất thường
của tự nhiên gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi môi trường nghiêm trọng là
A. sự cố môi trường.
B. ô nhiễm sinh thái.
C. ô nhiễm môi trường.
D. suy thoái môi trường.
Câu 5. Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường nước ta hiện nay là
A. khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế.
B. ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.
C. cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất
lượng môi trường.
Câu 6. Thực trạng về tài nguyên ở nước ta hiện nay là
A. khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.
B. khoáng sản rất nhiều về trữ lượng.
C. khoáng sản nhiều vô tận.
D. khoáng sản bị khai thác cạn kiệt.
Câu 7. Thực trạng về tài nguyên ở nước ta hiện nay là
A. diện tích rừng tăng lên nhanh chóng.
B. diện tích rừng đang bị thu hẹp.
C. tỉ lệ che phủ rừng tăng.
D. rừng không bị khai thác.
Câu 8. Thực trạng về tài nguyên ở nước ta hiện nay là
A. các loài động thực vật quý được tăng lên nhanh chóng về số lượng.
B. các loài động thực vật quý tăng lên nhanh chóng về chất lượng .
21



C. nhiều loài động, thực vật quí hiếm đang bị xoá sổ hoặc có nguy cơ tuyệt chủng.
D. các loài động thực vật quý vẫn được giữ nguyên vẹn.
Câu 9. Thực trạng về môi trường ở nước ta hiện nay là
A. không bị ô nhiễm.
B. ô nhiễm trầm trọng ở khắp nơi.
C. trong lành sạch đẹp.
D. ô nhiễm ngày càng nặng nề.
Thông hiểu
Câu 1. Vấn đề nào dưới đây cần tất cả các nước cùng cam kết thực hiện thì mới có thể được giải quyết hiệu
quả nhất?
A. Phát hiện sự sống ngoài vũ trụ.
B. Vấn đề dân số trẻ.
C. Chống ô nhiễm môi trường.
D. Đô thị hóa và việc làm.
Câu 2. Cách xử lí rác nào sau đây có thể đỡ gây ô nhiễm môi trường nhất?
A. Đốt và xả khí lên cao.
B. Chôn sâu.
C. Đổ tập trung vào bãi rác.
D. Phân loại và tái chế.
Câu 3. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất
lượng môi trường góp phần phất triển kinh tế - xã hội bền vững là
A. mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường.
B. phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường.
C. ý nghĩa của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường.
D. mục đích của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường.
Câu 4. Mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nộp thuế và trả tiền thuê nhằm mục đích gì?
A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.
B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
C. Hạn chế việc sử dụng để cho phát triển bền vững.
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chặn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy

theo lợi ích trước mắt.
Câu 5. Chính sách đối với tài nguyên không thể phục hồi là
A. không được khai thác với bất kì lí do gì để bảo tồn.
B. cho tư nhân khai thác tiết kiệm để tăng tính hiệu quả.
C. khai thác bao nhiêu cũng được, miễn là nộp thuế, trả tiền thuê một cách đầy đủ.
D. sử dụng một cách hợp lí, tiết kiệm và nộp thuế và trả tiền thuê để phát triển bền vững.
Câu 6. Phát triển kinh tế – xã hội với bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên được xem là hai yếu tố
A. tồn tại độc lập.
B. song song tồn tại.
C. không thể tách rời.
D. tác động ngược chiều.
Câu 7. Những sản phẩm, vật liệu bị loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng được thu hồi để dùng làm
nguyên liệu sản xuất được gọi là
A. rác thải.
B. quá trình tái chế.
C. phế liệu.
D. nguyên liệu loại hai.
Câu 8. Ngày môi trường thế giới là ngày nào sau đây?
A. 5 – 6.
B. 11 – 7.
C. 31 – 5.
D. 1 – 12.
Câu 9. Nội dung nào sau đây không thuộc về mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ở
nước ta hiện nay?
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên.
B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
C. Nâng cao chất lượng môi trường.
D. Giáo dục ý thức trách nhiệm cho nhân dân.
Câu 10. Đối với chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường thì việc tăng cường công tác quản lí của Nhà
nước về bảo vệ môi trường là

A. mục tiêu.
B. thực trạng.
C. phương hướng.
D. ý nghĩa.
Câu 11. Đối với chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường thì việc thường xuyên giáo dục, tuyên truyền,
xây dựng ý thức trách nhiệm về bảo vệ tài nguyên môi trường cho toàn dân là
A. mục tiêu.
B. thực trạng.
C. phương hướng.
D. ý nghĩa.
Câu 12. Đối với chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường thì việc coi trọng công tác nghiên cứu khoa học
và công nghệ, mở rộng hợp tác quốc tế, khu vực là
A. mục tiêu.
B. thực trạng.
C. phương hướng.
D. ý nghĩa.
Câu 13. Đối với chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường thì việc chủ động phòng ngừa ngăn chặn ô
nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên là
A. mục tiêu.
B. thực trạng.
C. phương hướng.
D. ý nghĩa.
22


Câu 14. Đối với chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường thì việc khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài
nguyên, áp dụng công nghệ hiện đại trong khai thác tài nguyên là
A. mục tiêu.
B. thực trạng.
C. phương hướng.

D. ý nghĩa.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây là phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên.
B. Khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt, diện tích rừng đang bị thu hẹp.
C. Buông lỏng quản lí tài nguyên môi trường.
D. Môi trường đang bị ô nhiễm ngày càng nặng nề.
Câu 16. Nội dung nào dưới dây là phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Buông lỏng quản lí tài nguyên môi trường.
B. Khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt, diện tích rừng đang bị thu hẹp.
C. Tăng cường công tác quản lí của Nhà nước về bảo vệ môi trường.
D. Môi trường đang bị ô nhiễm ngày càng nặng nề.
Câu 17. Nội dung nào dưới dây là phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ?
A. Buông lỏng quản lí tài nguyên môi trường.
B. Chủ động phòng ngừa ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường.
C. Khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt, diện tích rừng đang bị thu hẹp.
D. Môi trường đang bị ô nhiễm ngày càng nặng nề.
Câu 18. Nội dung nào dưới dây là phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ?
A. Buông lỏng quản lí tài nguyên môi trường.
B. Môi trường đang bị ô nhiễm ngày càng nặng nề.
C. Khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt, diện tích rừng đang bị thu hẹp.
D. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên.
Vận dụng
Câu 1. Nhà máy X không áp dụng công nghệ xử lí rác thải mà chôn lấp rác thải gần khu dân cư. Hành động
này đã vi phạm chính sách
A. khoa học và công nghệ.
B. tài nguyên và bảo vệ môi trường.
C. bảo vệ và phát triển tài nguyên.
D. bảo tồn thiên nhiên.
Câu 2. Một đoàn học sinh đi tham quan, cắm trại tại rừng khu sinh thái nghỉ dưỡng. Sau khi cắm trại xong,
các bạn tự giác thu dọn các rác thải, phế liệu của đoàn. Việc làm của các bạn học sinh trên thể hiện ý thức

A. giữ gìn, phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. sử dụng tiết kiệm, hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
C. ngăn chặn ô nhiễm môi trường.
D. chống ô nhiễm đất, nước, không khí.
Câu 3. Do bất cẩn nên trong lúc giúp gia đình đốt nương làm rẫy, bạn F đã để lửa cháy lan thiêu rụi 2ha rừng
dù đã cố gắng dập lửa. Vậy theo em
A. Chỉ bạn F không vi phạm chính sách bảo về rừng.
B. Chỉ bạn F vi phạm chính sách bảo về rừng.
C. Cha mẹ bạn F vi phạm chính sách bảo về rừng.
D. Tất cả những người đốt nương gây cháy rừng đều vi phạm.
Vận dụng cao
Câu 2. Thấy bạn B và G thường xuyên đổ rác thải không đúng nơi quy định nên H báo với nhà trường. Bực
tức, B đã nhờ T đánh H. Trong trường hợp này, những ai đã vi phạm chính sách về bảo vệ môi trường?
A. Bạn B, G.
B. Bạn B, G, T.
C. Bạn B, G, H.
D. BạnB, G, T và H.
Câu 3. Sau mỗi buổi học, J lại vào rừng khai thác trái phép gỗ để bán lấy tiền để giúp đỡ gia đình. H đã giới
thiệu cho J bán số gỗ khai thác trái phép cho U với giá cao hơn. Trong trường hợp này, những ai đã vi phạm
chính sách về bảo vệ môi trường?
A. Mình J.
B. Bạn J và H.
C. Bạn J, H và U.
D. Bạn U và H.
Câu 4. Sau khi đi pic nic tại rừng, nhóm bạn gồm H, K, N, V trước khi ra về không dập tắt lửa đã đốt dẫn
đến cháy rừng, gây thiệt hại 2ha. Cũng có mặt tại buổi picnic, nhưng do mệt nên T và R đã về trước đó.
Trong trường hợp này, những ai đã vi phạm chính sách về bảo vệ môi trường?
A. Bạn K ,H và N.
B. Bạn H, K, N và V.
23



C. Bạn H, K, N, V và T.
D. Bạn H, K, N, V và R
Câu 5. Anh R được nhà nước giao 2ha rừng để chăm sóc, bảo vệ rừng. Sau khi được V gợi ý, R đã đục cây
để bỏ thuốc trừ sâu vào gốc cho cây chết để lấy đất sản xuất và lấy gỗ án cho J. Trong trường hợp này, những
ai đã vi phạm chính sách về bảo vệ môi trường?
A. Mình anh R.
B. Anh R và V.
C. Anh R, V và J.
D. Anh V và J.
Bài 13. CHÍNH SÁCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO,
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, VĂN HOÁ
Nhận biết
Giao dục và đào tạo
Câu 1. Lĩnh vực nào có vai trò quan trọng trong việc giữ gìn, phát triển và truyền bá văn minh nhân loại là
A. dân số.
B. giáo dục và đào tạo.
C. khoa học và công nghệ.
D. văn hoá.
Câu 2. Sự nghiệp giáo dục và đào tạo của nước ta hiện nay có nhiệm vụ
A. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
C. nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
D. xây dựng và phát triển kinh tế.
Câu 3. Đảng ta xác định phát triển giáo dục là sự nghiệp của
A. công dân. B. toàn dân. C. giáo viên.
D. các cơ quan nhà nước.
Câu 4. Nhiệm vụ của giáo dục – đào tạo nước ta hiện nay là
A. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

B. nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
C. phục vụ sự nghiệp CNH – HĐH đất nước.
D. xây dựng chế độ chính trị.
Câu 5. Đảng và nhà nước ta xem giáo dục và đào tạo là
A. quốc sách hàng đầu.
B. quốc sách chiến lược.
C. yếu tố then chốt để phát triển đất nước.
D. nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia.
Câu 6. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực và bồi dưỡng nhân tài nhằm phát triển tiềm năng trí tuệ, cung cấp
cho đất nước nguồn lao động có chất lượng cao là
A. nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo.
B. chính sách của giáo dục và đào tạo.
C. phương hướng của giáo dục và đào tạo.
D. ý nghĩa của giáo dục và đào tạo.
Câu 7. Công bằng xã hội trong giáo dục là vấn đề mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc của sự nghiệp giáo dục
nước ta vì
A. đảm bảo quyền của công dân.
B. đảm bảo nghĩa vụ của công dân.
C. tạo điều kiện để mọi người có cơ hội học tập và phát huy tài năng.
D. để công dân nâng cao nhận thức.
Câu 8. Nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo là nâng cao
A. dân trí.
B. tinh thần.
C. thể lực.
D. đạo đức.
Câu 9. Một trong những phương hướng cơ bản để phát triển giáo dục – đào tạo là mở rộng
A. quy mô giáo dục.
B. đối tượng giáo dục.
C. nội dung giáo dục.
D. phương pháp giáo dục.

Câu 10. Giáo dục – đào tạo có vai trò là một trong những
A. động lực quan trọng thúc đẩy sự nghiệp công ngiệp hóa hiện đại hóa.
B. cơ sở quan trọng thúc đẩy sự nghiệp công ngiệp hóa hiện đại hóa.
C. tiền đề quan trọng thúc đẩy sự nghiệp công ngiệp hóa hiện đại hóa.
D. nền tảng quan trọng thúc đẩy sự nghiệp công ngiệp hóa hiện đại hóa.
Khoa học và công nghệ
Câu 1. Trong bối cảnh nền kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, Đảng và nhà nước ta xác định tầm
quan trọng của khoa học công nghệ là
A. động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước. B. điều kiện để phát triển đất nước.
C. tiền đề để xây dựng đất nước.
D. mục tiêu phát triển của đất nước.
Câu 2. Một trong nững nhiệm vụ của khoa học công nghệ là
24


A. bảo vệ Tổ quốc.
B. phát triển nguồn nhân lực.
C. giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra.
D. phát triển khoa học.
Câu . Một trong những nhiệm vụ của khoa học công nghệ là
A. đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp.
B. giải quyết kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra.
C. nâng cao trình độ khoa học hiện có.
D. đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước.
Câu 3. Để góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa hiên đại hóa đất nước, khoa học và công
nghệ có nhiệm vụ
A. cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định đường lối, chủ trương, chính sách.
B. cung cấp nguồn vốn chủ yếu cho phát triển kinh tế đất nước.
C. cung cấp nguồn nhân lực giá rẻ và chăm chỉ cho công nghiệp hóa.
D. cung cấp hệ thống máy móc chất lượng cao phục vụ cho công nghiệp hóa.

Câu 4. Để góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa hiên đại hóa đất nước, khoa học và công
nghệ có nhiệm vụ
A. đổi mới việc đào tạo nguồn lực con người theo hướng hiện đại.
B. cung cấp nguồn vốn chủ yếu cho phát triển kinh tế đất nước.
C. cung cấp nguồn nhân lực giá rẻ và chăm chỉ cho công nghiệp hóa.
D. đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
Câu 5. Để góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa hiên đại hóa đất nước, khoa học và công
nghệ có nhiệm vụ
A. nâng cao việc đào tạo nguồn lực con người theo hướng hiện đại.
B. nâng cao trình độ quản lí, hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ.
C. cung cấp nguồn nhân lực giá rẻ và chăm chỉ cho công nghiệp hóa.
D. nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực.
Câu 6. Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ như thế nào?
A. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng.
B. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế
giới.
C. Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.
D. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.
Câu 7. Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ bằng cách
A. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng.
B. Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.
C. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên
tiến.
D. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.
Câu 8. Trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, Đảng và Nhà nước ta coi vấn đề nào sau đây
là quốc sách hàng đầu?
A. Khoa học và công nghệ.
B. Dân số.
C. Quốc phòng an ninh.
D. Văn hoá.

Văn hóa
Câu 1. Nền văn hóa tiên tiến là nền văn hóa
A. thể hiện tinh thần yêu nước.
B. tiến bộ.
C. thể hiện tinh thần đại đoàn kết.
D. thể hiện tinh thần yêu nước và đại đoàn kết.
Câu 2. Nền văn hoá mà nước ta xây dựng là nền văn hoá
A. có nội dung xã hội chủ nghĩa và tính chất dân tộc.
B. tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
C. mang bản sắc dân tộc.
D. có tính chất tiên tiến.
Câu 3. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn
diện về chính trị, tư tưởng, trí tuệ, đạo đức, thể chất, năng lực sáng tạo là
A. nhiệm vụ của văn hóa.
B. tính chất của văn hóa.
C. ý nghĩa của văn hóa.
D. mức độ của văn hóa.
Câu 4. Nền văn hoá tiên tiến thể hiện tinh thần yêu nước và tiến bộ là lý tưởng độc lập dân tộc và CNXH, tất
cả vì
25


A. nhân loại.
B. con người.
C. thế giới.
D. dân tộc.
Câu 5. Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc là nền văn hóa
A. tạo ra sức sống của dân tộc.
B. thể hiện bản lĩnh dân tộc.
C. chứa đựng những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh dân tộc.

D. kế thừa truyền thống.
Câu 6. Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc chúng ta cần phải
A. xóa bỏ tất cả những gì thuộc quà khứ.
B. giữ nguyên truyền thống dân tộc.
C. tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
D. kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc.
Câu 7. Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc chúng ta cần phải
A. xóa bỏ tất cả những gì thuộc quà khứ.
B. giữ nguyên truyền thống dân tộc.
C. tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
D. tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân loại.
Câu 8. Để kế thừa và phát huy những di sản, truyền thống văn hóa của dân tộc cần
A. bảo tồn các giá trị chung của tất cả các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam.
B. bảo tồn những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam.
C. bảo tồn, phát huy những giá trị chung và nét đẹp riêng của các dân tộc trên đất nước Việt Nam.
D. bảo tồn, phát huy những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam.
Câu 9. Để kế thừa và phát huy những di sản, truyền thống văn hóa của dân tộc cần
A. kế thừa, phát huy những giá trị tinh thần, đạo đức, thẩm mỹ, văn hóa, thuần phong mỹ tục của dân
tộc.
B. bảo tồn, tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hóa và danh lam thắng cảnh của đất nước.
C. kế thừa, phát huy những giá trị tinh thần, đạo đức, thẩm mỹ, văn hóa, thuần phong mỹ tục của dân
tộc, bảo tồn, tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hóa và danh lam thắng cảnh của đất nước.
D. kế thừa, phát huy những giá trị tinh thần, đạo đức, bảo tồn, tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn
hóa và danh lam thắng cảnh của đất nước.
Câu 10. Để xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, chúng ta cần phải
A. giữ nguyên truyền thống của dân tộc.
B. phát huy văn hoá truyền thống, tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.
C. xoá bỏ tất cả những gì đã thuộc về quá khứ.
D. chú trọng tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.
Thông hiểu

Giaos dục
Câu 1. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo?
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
B. Nâng cao dân trí.
C. Đào tạo nhân lực.
D. Bồi dưỡng nhân tài.
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phải là phương hướng để phát triển giáo dục nước ta?
A. Mở rộng quy mô giáo dục.
B. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học.
C. Xã hội hoá sự nghiệp giáo dục.
D. Tăng cường hợp tác thế giới về giáo dục.
Câu 3. Luật Giáo dục quy định Nhà nước và cộng đồng giúp đỡ để người nghèo được học tập, tạo điều kiện
để người có năng khiếu phát triển tài năng. Điều này thể hiện nội dung nào dưới đây trong phương hướng
phát triển giáo dục?
A. Mở rộng quy mô giáo dục.
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
C. Thực hiện công bằng trong giáo dục.
D. Xã hội hoá sự nghiệp giáo dục.
Câu 4. Đối với giáo dục và đào tạo thì việc nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo, giáo dục toàn
diện, đổi mới nội dung, phương pháp dạy học; cơ cấu tổ chức, cơ chế quản lí, có chính sách đúng đắn trong
việc phát hiện, đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng nhân tài là
A. phương hương.
B. chính sách.
C. ý nghĩa.
D. thực trạng.
Câu 5. Đối với giáo dục và đào tạo thì mở rộng qui mô giáo dục; từ giáo dục mầm non đến giáo dục đại học,
tăng dạy nghề và trung cấp chuyên nghiệp là
A. phương hương.
B. chính sách.
C. ý nghĩa.

D. thực trạng.
Câu 6. Đối với giáo dục và đào tạo thì việc thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục, tạo mọi điều kiện để
người nghèo có cơ hội được học tập, người giỏi được phát huy tài nănglà
A. phương hương.
B. chính sách.
C. ý nghĩa.
D. thực trạng.
26


Câu 7. Đối với giáo dục và đào tạo thì việc xã hội hoá giáo dục: đa dạng hoá các loại hình nhà trường, các
hình thức giáo dục, xây dựng xã hội học tập là
A. phương hương.
B. chính sách.
C. ý nghĩa.
D. thực trạng.
Câu 8. Đối với giáo dục và đào tạo thì việc phải tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo, đào tạo
sau đại học, du học, liên kết đào tạo là
A. phương hương.
B. chính sách.
C. ý nghĩa.
D. thực trạng.
Câu 9. Ý nghĩa nhân văn sâu sắc của sự nghiệp giáo dục nước ta được thể hiện qua phương hướng nào sau
đây trong chính sách giáo dục và đào tạo?
A. Mở rộng quy mô giáo dục.
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là phương hướng để phát triển giáo dục nước ta?
A. Mở rộng quy mô giáo dục.

B. Đẩy mạnh xúc tiến thương mại.
C. Xã hội hoá sự nghiệp giáo dục.
D. Tăng cường hợp tác thế giới về giáo dục.
Câu 11. Nhà nước đổi mới nội dung chương trình, phương pháp dạy học, đổi mới cơ cấu tổ chức, quản lí… là
thực hiện phương hướng nào sau đây?
A. Nâng cao chất lượng hiệu quả giáo dục.
B. Mở rộng quy mô giáo dục.
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
D. Thực hiện công bằng trong giáo dục.
Câu 12. Nhà nước thành lập cơ sở giáo dục, từ mầm non đến đại học và sau đại học, tăng số lượng các trường
nghề là thực hiện phương hướng nào sau đây?
A. Nâng cao chất lượng hiệu quả giáo dục.
B. Mở rộng quy mô giáo dục.
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
D. Thực hiện công bằng trong giáo dục.
Câu 13. Nhà nước huy động mọi nguồn lực để phát triển giáo dục, xây dựng cơ sở vật chất cho các trường
học, hiện đại hóa nhà trường là thực hiện phương hướng nào sau đây?
A. Nâng cao chất lượng hiệu quả giáo dục. B. Mở rộng quy mô giáo dục.
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
D. Thực hiện công bằng trong giáo dục.
Câu 14. Nhằm tạo điều kiện để người nghèo có cơ hội học tập, vùng sâu vùng xa được quan tâm hơn và
người giỏi được phát huy tài năng là thực hiện phương hướng nào sau đây?
A. Nâng cao chất lượng hiệu quả giáo dục. B. Mở rộng quy mô giáo dục.
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
D. Thực hiện công bằng trong giáo dục.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với chính sách giáo dục – đào tạo?
A. Coi trọng việc tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
B. Thường xuyên nâng cao trình độ học vấn.
C. Ra sức chiếm lĩnh tri thức khoa học hiện đại.
D. Có quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh.

Câu 16. Việc Nhà nước miễn, giảm học phí cho HS nghèo, HS có hoàn cảnh khó khăn là thể hiện phương
hướng nào dưới đây để phát triển giáo dục – đào tạo?
A. Mở rộng quy mô giáo dục.
B. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
D. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
Khoa học công nghệ
Câu 1. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học và công nghệ?
A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách.
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp CNH – HĐH.
C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Tiền đề để phát triển đất nước hùng mạnh sánh vai với các nước tiên tiến.
Câu 2. Để có thị trường khoa học công nghệ nước ta cần phải có chính sách nào sau đây?
A. Tạo thị trường cạnh tranh lành mạnh, thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ.
B. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ.
C. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế
giới.
D. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên
tiến.
27


Câu 3. Để có thị trường khoa học công nghệ nước ta cần phải có chính sách nào sau đây?
A. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ.
B. Đổi mới công nghệ.
C. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế
giới.
D. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên
tiến.
Câu 4. Để có thị trường khoa học công nghệ nước ta cần phải có chính sách nào sau đây?

A. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ.
B. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế
giới.
C. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và nâng cao hiệu lực thi hành pháp luật về sở hữu trí tuệ, trọng dụng nhân
tài.
D. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên
tiến.
Câu 5. Để nâng cao tiềm lực khoa học công nghệ nước ta cần phải có biện pháp nào sau đây?
A. Nâng cao chất lượng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học.
B. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ.
C. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế
giới.
D. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên
tiến.
Câu 6. Để nâng cao tiềm lực khoa học công nghệ nước ta cần phải có biện pháp nào sau đây?
A. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ.
B. Tăng cường cơ sở vật chất kỉ thuật.
C. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng.
D. Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.
Câu 7. Để nâng cao tiềm lực khoa học công nghệ, nước ta cần phải có biện pháp nào sau đây?
A. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ.
B. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng.
C. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế.
D. Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.
Câu 8. Xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ: nâng cao chất lượng, số lượng đội ngũ cán bộ khoa
học, tăng cường cơ sở vật chất-kĩ thuật, đẩy mạnh hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ là một nội dung
thuộc
A. nhiệm vụ của khoa học công nghệ.
B. phương hướng của khoa học công nghệ.
C. ý nghĩa của khoa học công nghệ.

D. chính sách của khoa học công nghệ.
Câu 9. Tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm, đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học xã hội, ứng dụng
chuyển giao công nghệ phục vụ nông nghiệp nông thôn, phát triển công nghệ thông tin, công nghệ sinh học,
vật liệu mới là một nội dung thuộc
A. nhiệm vụ của khoa học công nghệ.
B. phương hướng của khoa học công nghệ.
C. ý nghĩa của khoa học công nghệ.
D. chính sách của khoa học công nghệ.
Câu 10. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ nhằm khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên
cứu khoa học, lí luận là một nội dung thuộc
A. nhiệm vụ của khoa học công nghệ.
B. phương hướng của khoa học công nghệ.
C. ý nghĩa của khoa học công nghệ.
D. chính sách của khoa học công nghệ.
Câu 11. Một trong những phương hướng cơ bản của khoa học công nghệ là gì?
A. Cung cấp luận cứ khoa học.
B. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ.
C. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn.
D. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây nói về nhiệm vụ của khoa học và công nghệ?
A. Bảo vệ Tổ quốc.
B. Giải đáp vấn đề lý luận và thực tiễn.
C. Phát triển nguồn nhân lực.
D. Phát triển khoa học và công nghệ.
Câu 13. Giải đáp kịp thời những vấn đề về lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra là nói đến
28


A. vai trò của KH - CN.
B. nhiệm vụ của KH - CN.

C. phương hướng phát triển KH - CN.
D. trách nhiệm của KH - CN.
Văn hóa
Câu 1. Xây dựng nền văn hoá nhằm mục tiêu tất cả vì con người thể hiện tính chất nào sau đây của văn hoá?
A. Tiên tiến.
B. Đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Tiến bộ.
D. Giàu bản sắc.
Câu 2. Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là
A. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh Giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh
thần của nhân dân.
B. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa.
C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.
D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.
Câu 3. Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là
A. đổi mới cơ chế quản lí văn hóa.
B. kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc.
C. tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.
D. tạo môi trường cho văn hóa phát triển.
Câu 4. Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là
A. đổi mới cơ chế quản lí văn hóa.
B. tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.
C. tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
D. tạo môi trường cho văn hóa phát triển.
Câu 5. Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là
A. đổi mới cơ chế quản lí văn hóa.
B. tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.
C. tạo môi trường cho văn hóa phát triển.
D. nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa, phát huy tiềm năng sáng tạo văn hóa trong nhân
dân.

Câu 6. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc, tiếp thu những tinh hoa văn hóa
nhân loại là nói đến
A. nhiệm vụ của chính sách văn hóa.
B. phương hướng phát triển văn hóa.
C. vai trò của văn hóa.
D. trách nhiệm của văn hóa.
Câu 7. Một trong những nhiệm vụ của văn hóa là
A. giữ nguyên bản sắc văn hóa của dân tộc.
B.thay đổi toàn bộ nền văn hóa.
C. xây dựng nền văn hóa tiên tiến.
D. xây dựng nền văn hóa hiện đại.
Câu 8. Nền văn hóa tiên tiến là nền văn hóa thể hiện
A. tinh thần yêu nước.
B. tiến bộ gắn với yêu nước
C. tinh thần đại đoàn kết.
D. tiến bộ gắn với đại đoàn kết.
Câu 9. Nội dung nào sau đây nói về phương hướng của văn hóa?
A. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa.
B. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến.
C. Xây dựng nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc.
D. Nâng cao đời sống tinh thần cho người dân.
Vận dụng
Câu 1. Em hãy giúp K chỉ ra trong các hoạt động sau, đâu là hoạt động khoa học, công nghệ?
A. Đầu tư kinh phí cho việc nghiên cứu đề tài xử lí rác thải.
B. Mở rộng mạng lưới thư viện các trường học.
C. Khuyến khích tổ chức các ngày lễ hội truyền thống.
D. Tham gia các hội khuyến học ở các cấp xã, huyện, tỉnh.
Câu 2. Chính sách cộng điểm ưu tiên hiện nay đã giúp rất nhiều học sinh vùng khó khăn được học đại học
nhưng nó cũng lấy đi cơ hội của những bạn học sinh vùng thuận lợi, thi vào các trường tốp trên. Theo em,
việc cộng điểm ưu tiên theo quy chế thi THPT quốc gia hiện nay là

A. Không phù hợp vì điểm cộng ưu tiên quá nhiều, gây bức xúc cho học sinh ở vùng thuận lợi.
B. Không phù hợp vì những bạn điểm thi thấp nhờ ưu tiên vẫn đậu vào trường tốp trên.
C. Phù hợp vì góp phần giúp đỡ học sinh ở vùng sâu vùng xa được học đại học để nâng cao trình độ.
D. Phù hợp vì học sinh ở vùng sâu vùng xa có lực học yếu.
29


×