Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

sửa đề cương vật lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.59 KB, 5 trang )

1. GHĐ, ĐCNN của một thước là gì?
 GHĐ: Là độ dài lớn nhất ghi trên thước
 ĐCNN: là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
2. Hãy nêu cách đo độ dài.
 Ước lượng độ dài cần đo.
 Chọn thước có GHĐ và ĐCNN phù hợp.
 Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch 0 của thước.
 Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật.
 Đọc và ghi kết quả đo theo vạch gần nhất với đầu kia của thước.
3. Để đo thể tích chất lỏng ta dùng những dụng cụ nào?
 Dùng bình chia độ, bình tràn, ca đong ...
4. Nêu cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước:
+ Bỏ lọt bình chia độ: Dùng bình chia độ
 Ước lượng thể tích của vật cần đo.
 Chọn bình chia độ có hình dạng và GHĐ, ĐCNN phù hợp.
 Đổ chất lỏng vào bình chia độ cho phù hợp (để vật rắn có thể chìm hoàn toàn trong chất lỏng). Đo thể tích
chất lỏng lúc chưa bỏ vật là Vđầu
 Thả chìm hoàn toàn vật vào trong chất lỏng, thể tích chất lỏng dâng lên là Vsau
 Thể tích của vật rắn: Vvật = Vsau – Vđầu
+ Không bỏ lọt bình chia độ: Dùng bình tràn
 Đổ đầy chất lỏng vào bình tràn
 Thả chìm hoàn hoàn vật rắn vào trong bình tràn. Lượng chất lỏng tràn ra ngoài bình tràn được hứng vào
bình chứa.
 Đổ phần chất lỏng trong bình chứa vào bình chia độ, thể tích chất lỏng đó chính là thể tích của vật.
5. Khối lượng của một vật cho ta biết điều gì? Dụng cụ nào dùng để đo khối lượng?
 Khối lượng của một vật cho biết lượng chất chứa trong vật.
 Dụng cụ đo khối lượng: Cân điện tử, cân Roobecvan...
6. Lực là gì? Đơn vị đo lực là gì? Dụng cụ nào dùng để đo lực?
 Khi vật này đẩy hoặc kéo vật kia, ta nói vật này tác dụng lực lên vật kia. Tác dụng đẩy hoặc kéo của vật
này lên vật khác gọi là lực.
 Đơn vị đo lực là Newton (N)


 Dụng cụ đo lực là lực kế.


o
o
o
o

7. Thế nào là 2 lực cân bằng?
Hai lực cân bằng là hai lực:
Điểm đặt: Trên cùng một vật
Phương: Cùng nằm trên một đường thẳng (cùng phương)
Chiều: Ngược chiều nhau.
Độ lớn: Bằng nhau về độ lớn.
8. Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra kết quả gì cho vật? Cho ví dụ.

Lực tác dụng lên một vật:
 Làm cho vật đó biến đổi chuyển động.
 Làm cho vật đó biến dạng.
 Hoặc đồng thời cả hai trường hợp trên.




o
o

9. Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
Trọng lực có:

Phương: Thẳng đứng
Chiều: Từ trên hướng xuống dưới

10. Trọng lượng của một vật là gì? Hãy nêu hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của
cùng một vật.
 Trọng lượng là độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật.
 Hệ thức gần đúng về mối liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng:
P = 10.m
11. Thế nào là biến dạng đàn hồi? Lực đàn hồi là gì? Lực đàn hồi phụ thuộc như thế nào vào độ
biến dạng của lò xo?
 Biến dạng đàn hồi: Khi một vật chịu tác dụng lực một cách vừa phải sẽ bị biến dạng. Khi thôi không tác
dụng lực, vật sẽ trở lại hình dạng ban đầu. VD: Khi lò xo nén hay giãn một cách vừa phải ta nói lò xo biến
dạng đàn hồi.
 Lực đàn hồi: Là lực mà lò xo khi biến dạng tác dụng lên vật ;àm cho nó biến dạng (quả nặng..)






12. Khối lượng riêng của một chất là gì? Đơn vị và công thức tính. Nêu trình tự các thao tác xác
định KLR của sỏi (hoặc 1 số hòn bi thuỷ tinh).
Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
Ký hiệu: D
Đơn vị: kg/
Công thức: D = . Với: m: Khối lượng của vật (kg) và V: Thể tích của vật ()
Trình tự xác định xác định KLR của sỏi (bi thủy tinh):

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................






13. Trọng lượng riêng của một chất là gì? Đơn vị và công thức tính. Nếu trình tự các thao tác xác
định TLR của sỏi (hoặc hòn bi thuỷ tinh).
Trọng lượng riêng của một chất là trọng lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
Ký hiệu: d
Đơn vị: N/
Công thức: d = . Với: P: Trọng lượng của vật (N) và V: Thể tích của vật ()
Trình tự xác định xác định TLR của sỏi (bi thủy tinh):

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
14. Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng ta cần phải dùng lực có cường độ như thế nào với
trọng lượng của vật?

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
15. Kể tên các loại máy cơ đơn giản.

.................................................................................................................................................
16. Khi dùng MPN ta có thể kéo vật lên với lực kéo như thế nào so với trọng lượng của vật?.



.................................................................................................................................................
17. Lực kéo vật lên theo MPN phụ thuộc như thế nào vào độ nghiêng của nó.

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
19. Áp dụng các công thức và hệ thức sau:
D=

m
P
d=
V ;
V ; P = 10m; d = 10D.

m = D.V;
20. Từ các công thức trên, hãy tìm công thức đúng để điền vào các ô trống:
Đại lượng và m
V
P
D
d
đơn vị
(..................) (..................) (..................) (.................) (..................)
Dụng cụ đo
Công thức
Công thức

a.

b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
i.
j.

II.Giải các bài tập tự luận dưới đây:
Bài 1: Đổi các đơn vị sau:
0,2m=............................cm
50m =…….................mm
1,850km =………...........m
0,25m=.......................km
8,5m3=..........................cm3
120dm3=........................l
900cm3=.......................ml
0,250cm3=......................dm3
1,2m=………..............cm
0,5m=……...................mm
850m=………..............km
1,25km=……….............m
1,5m3= ………............cm3
12 dm3 =…………............l
90cm3 =…………........ml
250cm3 =………..............dm3
3
40 lít =...........................dm = ..................... m3.

0,5 km = ............................m = .....................cm
Bài 2: Một vật có khối lượng 200kg và thể tích 100dm3.
a. Tính trọng lượng của vật?
b. Tính khối lượng riêng của vật?
c. Tính trọng lượng riêng của vật theo hai cách?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................
Bài 3: Một quả nặng được treo vào một đầu lò xo, đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố
định.
a)
Hỏi quả nặng chịu tác dụng của những lực nào? Tại sao vật đứng yên?
b)
Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 7cm. Khi treo quả nặng vào lò xo thì chiều
dài của lò xo là 13 cm. Tính độ biến dạng của lò xo.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 4: Người ta dùng 1 bình chia độ có GHĐ 500cm³. Khi thả 10 viên bi vào bình, mực
nước trong bình dâng lên tới vạch 300 cm³. Biết thể tích nước lúc ban đầu chứa trong bình
là 200 cm³
a) Tính thể tích của một viên bi ?
b) Tinh khối lượng của 10 viên bi?. Biết Dsắt = 7800 kg/m3
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 5 Tính và điền vào ô trống các số và đơn vị thích hợp.

Câu 1

m

V

100kg


0,1m3
300cm2

Câu 2
Câu 3
Câu 4

P

D
1g/cm3

78000N/m3

400N
200g

d

2700kg/m3

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................



.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×