KIỂM TRA HỌC KỲ I
Tên……………………………….
Lớp…………………
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian phát đề)
Mã đề:
Chọn câu trả lời đúng
C©u 1:
Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm:
A.
Ôtô chuyển động trên đường.
B.
Con kiến bò trên tường.
C.
Cánh cửa chuyển động quanh bản lề.
D.
Viên đạn bay trong không khí.
C©u 2:
Chọn câu phát biểu đúng: Theo định luật II Niu-tơn
A. Khối lượng của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và được tính bởi công thức m =
aF
/
B. Gia tốc của một vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật và được
tính bởi công thức
mFa /
=
C. Lực tác dụng vào vật tỉ lệ thuận với gia tốc của vật và được tính bởi công thức
amF
.
=
D. Lực tác dụng vào vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật và được tính bởi công thức
amF
=
C©u 3:
Chon phát biểu sai cho chuyển động thẳng nhanh dần đều.
A. Vận tốc tăng đều theo thời gian.
B. Vận tốc và gia tốc luôn cùng phương và ngược chiều nhau
C. Đồ thị vận tốc - thời gian là một đừng thẳng đứng hướng lên trên.
D. Độ lớn gia tốc bằng hệ số góc đường thẳng đồ thị (v;t) đó.
C©u 4:
Chất điểm là những vật mà:
A. Là vật có kích thước rất nhỏ so với quĩ đạo chuyển động của nó.
B. Kích thước và hình dạng của chúng hầu như không ảnh hưởng đến kết quả của bài toán.
C. Kích thước của nó nhỏ hơn milimét. D. cả A và C đều đúng
C©u 5:
Độ dời của một chất điểm được xác định bởi công thức
A. ∆x =
12
xx
+
B.
∆x = x
2
+ x
1
C. ∆x =
1
2
xx
−
D. ∆x = x
2
– x
1
C©u 6:
Các giọt mưa rơi xuống đất là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Quán tính B. Do gió C. Lực hấp dẫn của trái đất D. Lực đẩy Acsimet của không khí
C©u7:A. Một vật bât kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn giảm dần thì sẽ chuyển động chậm dần.
B. Một vật đang đứng yên muốn chuyển động thì phải có lực tác dụng vào nó.
C. Một vật luôn chuyển động cùng phương, chiều với lực tác dụng vào nó
D. Một vật đứng yên nếu không có lực nào tác dụng vào vật.
C©u 8:
Một kiện hàng có trọng lượng 2000N đặt trên mặt đất. lực mà mặt đất tác dụng lên kiện hàng có độ
lớn:
A.
bằng 2000N
B.
Nhỏ hơn 2000N
C.
Tùy thuộc vào diện tích, bề mặt của kiện hàng tiếp xúc với mặt đất
D.
Lớn hơn 2000N
C©u 9:
Chọn câu trả lời sai Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có:
A. Véctơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với véctơ vận
tốc của vật.
B. Quĩ đạo là đường thẳng.
C. Véctơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động và có độ lớn giảm theo hàm bậc nhất đối với
thời gian.
D. Quãng đường đi được của vật là hàm bậc hai đối với thời gian vật đi.
C©u 10:
Quĩ đạo chuyển động của vật là:
A.
Đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian
B
Đường thẳng nếu vật chuyển động thẳng.
C.
Đường tròn nếu vật chuyển động tròn.
D
Cả A, B, C đều đúng.
C©u 11:
Thủ môn bắt “dính” bóng là nhờ:
A. Lực ma sát nghỉ B. Không biết được C. Lực quán tính D. Lực ma sát trựơt
C©u 12:
Theo qui tắc hợp lực hai lực song song cùng chiều. Điểm đặt của hợp lực được xác định dưa trên biểu
thức sau.
A.
F1/d1=F2/d2 B. F2/F1=d2=d1
C.
F1/F2=d2/d1 D. F1/F2=d1/d2
C©u 13:
Điền từ vào chổ trống. Trọng tậm là điểm đặt của ........ tác dụng lên vật.
A.
Trọng lực B. lực ma sát
C.
lực D. Lực hấp dẫn
C©u 14A. Lực trái bóng tác dụng vào tường bằng lực của tường tác dụng vào trái bóng
B. Lực của trái bóng tác dụng vào tường nhỏ hơn lực của tường tác dụng vào trái bóng
C. Lực của trái bóng tác dụng vào tường lớn hơn lực của tường tác dụng vào trái bóng
D. không đủ cơ sở để kết luận.
1
C©u 15 :
Khối lượng của một vật ảnh hưởng đến:
A. Quãng đường vật đi. B.Gia tốc của vật. C.Quán tính của vật (sức ỳ) D.Phản lực tác dụng vào vật
C©u 16 :
Khi nói đến vận tốc của các phương tiện giao thông như xe máy, ôtô, xe lửa, máy bay … người ta nói đến:
A.
Vận tốc trung bình
B.
Vận tốc lớn nhất có thể đạt đuợc của phương tiện đó.
C.
Vận tốc tức thời.
D.
Vận tốc nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
C©u 17 :
Hai xe khởi hành đồng thời tại hai địa điểm A,B cách nhau quãng đường AB = S, đi cùng chiều nhau,
với vận tốc mỗi xe là v
1
> v
2
. sau thời gian t, hai xe gạp nhau. Ta có:
A. S = (v
1
+v
2
).t B. s = (v
1
-v
2
)t C. v
1
.t = s + v
2
.t D. Cả A,B,C đều sai.
C©u 18 :
Tác dụng của một lực lên một vật rắn sẽ:
A. không thay đổi khi trượt lực đó lên giá của nó. B. Thay đổi khi trượt lực đó trên giá của nó.
C. Không thay đổ khi tịnh tiến lực đó. D. Thay đổi khi tịnh tiến lực đó trên giá của nó.
C©u 19 :
Chọn câu sai Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực không song song là:
A. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. B. Ba lực đồng qui nhưng không đồng phẳng
C. Ba lực phải đồng phẳng, đồng qui và có hợp lực bằng không. D. Hợp lực của ba lực phải bằng không.
C©u 20 :
Cho hai lực đồng qui có độ lớn bằng 150N và 200N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ
lớn của hợp lực?
A.
40N B. 400N
C.
500N D. 250N
C©u 21 :
Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là
A. Một lực song song ngược chiều B. Một lực vuông góc với hai lực đó
C. Một lực không song song cùng chiều D. Một lực song song cùng chiều với hai lực đó
C©u 22 :
Lực ma sát trượt
D. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên một bề mặt, có hướng ngược với hướng của vận tốc.
B. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực(lực pháp tuyến)
C. Công thức F
mst
= µ
t
N A. Cả A,B,C đều đúng
C©u 23 :
Khi một con bò kéo cày, lực tác dụng vào con bò làm cho nó chuyển động về phía trước là:
A.
Lực mà con bò tác dụng vào mặt đất.
B.
Lực mà mặt đất tác dụng vào con bò.
C.
Lực mà con bò tác dụng vào chiếc cày.
D.
Lực mà chiếc cày tác dụng vào con bò.
C©u 24 :
Một hành khách ngồi trong một xe ôtô A, nhìn qua cửa sổ thấy một xe ôtô B bên cạnh và mặt đường
đều chuyển động:
A.
Ôtô đứng yên đối với mặt đường là ôtô A
B
Cả hai ôtô đều đứng yên đối với mặt đường
C.
Cả hai ôtô đều chuyển động đối với mặt đường
D
Các kết luận trên đều không đúng.
C©u 25 :
Một người đi bộ và một người đi xe đạp trên cùng một quãng đường AB. Biết thời gian người đi xe
bằng 1/3 thời gian người đi bộ. Vận tốc trung bình của người đi bộ so với người đi xe là:
A. Bằng 1/3 lần. B. Lớn gấp 3 lần. C. Bằng 2/3 lần. D. không có trường hợp nào đúng.
C©u 26 :
Một canô đi xuôi dòng nước từ địa điểm A đến B hết 30 phút. Nếu canô đi ngược dòng nước từ B về A
hết 45 phút. Nếu canô tắt máy trôi theo dòng nước thì thời gian đi từ A đến B là:
A.
1,5h B. 2,5h
C.
3h D. 2h
C©u 27 :
Một chất điểm chuyển động thẳng đều, khi đó gia tốc:
A.
a = 0 B. a = a
t
C.
a = a
n
D. Cả A,B, C đều sai.
C©u 28 :
Chuyển động tròn đều là chuyển động:
A. Có chu kỳ T là thời gian vật chuyển động đi dược một vòng quĩ đạo bằng hằng số.
B. Có quĩ đạo là một đường tròn.
C. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
D. Cả A,B,C đều đúng.
C©u 29 :
Chọn câu sai về Lực ma sát nghỉ
A. Có hướng ngược với hướng của lực tác dụng có độ lớn bằng độ lớn của lực tác dụng.
B. Có độ lớn cực đại nhỏ hơn độ lớn của lực ma sát trượt
C. Đóng vai trò lực phát động giúp các vật chuyển động được.
D. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật để giữ cho vật đứng yên khi nó bị một lực tác dụng song song với
mặt tiếp xúc.
C©u 30 :
Một vật nặng rơi từ độ cao từ 45m xuống mặt đất. lấy g = 10m/s
2
. vận tốc của vật khi chạm đất là:
A.
30m/s B. 20m/s
C.
90m/s D. một kết quả khác
2
Môn ly (10cb) (Đề số 3)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời. Cách tô
đúng :
01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : ly (10cb)
§Ò sè : 3
01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
4
5