Tải bản đầy đủ (.docx) (85 trang)

THUYẾT MINH + BẢN VẼ ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MỐ CẦU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.4 MB, 85 trang )

ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU

PHẦN I: LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN
THIẾT KẾ

SVTH: LÊ VĂN HOÀI

1


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU
CHƯƠNG 1: QUY MÔ CÔNG TRÌNH
1.1 . Quy mô quy phạm sử dụng
- Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272-05.
- Tiêu chuẩn thiết kế đường ôtô TCVN 4054-05.
- Tiêu chuẩn thiết kế đường ôtô TCVN 210-92.
- Quy phạm kỹ thuật thiết kế đường đô thị 20TCN-104 – 07 (tham khảo).
- Quy trình thiết kế áo đường mềm 22 TCN 211-06.
- Thiết kế điển hình cống tròn BTCT 533- 01- 01, 533- 01- 02.
- Thiết kế điển hình cống dốc 83-02X
- Thiết kế điển hình cầu bản BTCT mố nhẹ 531-11-01, 533-11-02.
- Quy trình tính toán dòng chảy lũ 22 TCN 220-95.
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41:2012/BGTVT.
- Quy trình đánh giá tác động môi trường 22 TCN 242-98
1.2 Nguyên tắc thiết kế chung
- Đảm bảo an toàn cho người và phương tiện tham gia giao thông;
- Đáp ứng các yêu cầu khai thác chủ yếu như; độ bền, dễ kiểm tra, thuận tiện duy tu, đảm
bảo độ cứng, xét đến khả năng mở rộng cầu trong tương lai..
- Kết cấu cầu phù hợp với trình độ và năng lực thi công hiện tại.
- Đảm bảo tính thông thoáng và thẩm mỹ cao.
- Các yếu tố tuyến trên mặt bằng phải thoả mãn các yêu cầu kỹ thuật tương ứng với vận tốc


thiết kế.
- Mặt bằng tuyến phù hợp với các quy hoạch hai bên đường và các dự án khác có liên quan.
- Tuyến phải thoả mãn các yêu cầu kỹ thuật và hạn chế tới mức thấp nhất khối lượng xây
dựng và giải phóng mặt bằng. Tuy nhiên, cũng phải đảm bảo an toàn và êm thuận tới mức tối
đa cho người và phương tiện khi tham gia giao thông.
- Phối hợp hài hoà giữa các yếu tố: bình đồ- trắc dọc - trắc ngang - cảnh quan.
- Hạn chế ảnh hưởng đến môi trường trong khi thi công như độ rung, tiếng ồn.
SVTH: LÊ VĂN HOÀI

2


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU
- Đảm bảo tính kinh tế.
1.3. Quy mô kỹ thuật cấp hạng công trình cầu
Quy mô xây dựng cầu: Xây dựng cầu vĩnh cửu bằng BTCT và BTCT DƯL
+ Tải trọng thiết kế: HL-93
+ Bề rộng cầu B=8m+2x0.5m (Tổng B=9m)
+ Tần suất thiết kế: P=1%, sông thông thuyền cả có cây trôi.
+Sông thông thuyền với BxH=33x5 (m)

SVTH: LÊ VĂN HOÀI

3


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU

CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CÁC PHƯƠNG ÁN CẦU
2.1 .Phương án sơ bộ 1 : Cầu dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép , L = 33m

2.1.1 Bố trí chung phương án
3.69

319.74

315.36

319.72

314.95

319.72

314.60

319.72

312.73

319.72

311.31

319.72

310.40

319.72

310.08


319.72

309.15

319.72

308.71

319.72

308.61

319.72

308.20

319.72

308.06

319.72

308.01

319.72

307.96

319.72


307.98

319.72

308.29

319.72

308.56

319.72

308.74

319.72

308.80

319.72

308.89

319.72

308.98

319.72

309.02


319.72

309.07

319.72

309.13

319.72

309.18

319.72

310.50

319.72

310.94

319.72

311.22

319.72

311.74

319.72


312.10

319.72

312.10

319.72

314.06

319.72

319.65

319.72

322.85

319.72

326.17

319.75

328.97

319.78

328.97


319.79

5.00

315.64

13
14

124.07

4.10

0.30%

12

119.07

116.32

6.70
114.07

4.36

5.00

15


129.07

4.00

16

133.07

3.00

17

136.07

5.00

18

141.07

5.00

19

146.07

5.00

20


151.07

3.00
3.00

22

157.07

21

154.07

5.00

23

162.07

5.00

24

167.07

5.00

25


172.07

5.00

26

177.07

5.00

27

182.07

4.00

28

186.07

4.00

29

190.07

0.0%
146.94

31


195.07

5.00

32

200.07

5.00

33

205.07

5.00

34

210.07

5.00

35

215.07

4.00

36


219.07

4.00

38

2.14

225.21

37

223.07

5.00

39

230.21

5.00

40

235.21

5.00

41


240.21

4.00

42

244.21

4.00

43

248.21

5.00

45

2.59

255.80

44

253.21

5.20

46


261.00

47

266.00

5.00

48

271.00

50

2.50

49

279.43

0.50%
60.38

5.93
276.93

6.42

9.19

9.18

4.50

Hình 2.1 : Mặt chính cầu
- Quy mô thiêt kế
SVTH: LÊ VĂN HOÀI

: Cầu được thiết kế vĩnh cữu.
4


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU
- Tiêu chuẩn thiết kế

: 22 TCN 272 – 05.

- Chiều dài nhịp

: Lnh = 33 (m)

- Khoảng cách từ đầu dầm đến gối : a = 0,3 (m)
- Tải trọng thiết kế : HL93.
- Tổ hợp HL93K: Tổ hợp của xe tải thiết kế (Truck)+Tải trọng Làn (Lane).
- Tổ hợp HL93M: Tổ hợp của xe 2 trục thiết kế (Tandem)+ Tải trọng Làn.
: 3 (kN/m2).

- Tải trọng người đi bộ
- Dạng kết cấu nhịp


: Thép liên hợp BTCT

- Dạng mặt cắt - Dốc ngang cầu 2%
-Khổ cầu: B=8+2x0.5m.
- Chiều dài toàn cầu : L=145.52m
*Các đặc trưng vật liệu.
- Thép chế tạo neo: Cường độ chảy quy định nhỏ nhất:

fy = 420 MPa.

- Cốt thép chịu lực bản mặt cầu: Cường độ chảy quy định nhỏ nhất: fy = 420MPa.
- Vật liệu bê tông chế tạo bản mặt cầu:
+ Cường độ chịu nén của bê tông ở tuổi 28 ngày: fc’ = 28MPa.
+ Trọng lượng riêng của bê tông c= 2,5 T/m3=25 KN/m3.
+ Mô đuyn đàn hồi của bê tông được xác định theo công thức:
Ec 0,043c1.5  f c' 0.04325001.5  28 28441.83

(MPa).

- Vật liệu thép chế tạo dầm: Thép hợp kim M270M cấp 345W (tương đường với thép
A709M của tiêu chuẩn ASTM) có các thông số kỹ thuật sau:
+ Cấp thép: 345w (thép chống gỉ).
+ Giới hạn chảy của thép:

fy = 345 MPa.

+ Giới hạn kéo đứt của thép: fu = 485 MPa.
+ Mô đuyn đàn hồi của thép: Es = 2,0.105 MPa.
- Liên kết dầm:
+ Liên kết dầm chủ bằng đường hàn.

+ Liên kết mối nối dầm bằng bulông cường độ cao.
SVTH: LÊ VĂN HOÀI

5


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU

2.1.2. Cấu tạo các hạng mục
2.1.2.1 Kết cấu phần trên

9000
500

1200

4000

2200

4000

2200

2200

500

1200


Hình2.2 : Dầm chủ thiết kế
- Cầu gồm 4 nhịp với chiều dài mỗi nhịp bằng 33 m
- Dầm liên tục BTCT ƯST có f’c = 40MPa chiều cao dầm chủ 1,2m.
- Chân đế lan can tay vịn và dải phân cách bằng BTCT, phần trên của lan can tay vịn làm
bằng các ống thép tráng kẽm, đáp ứng yêu cầu về mặt mỹ quan.
- Gối cầu sử dụng gối cao su cốt bản thép.
- Bố trí các lỗ thoát nước  =100 bằng ống nhựa PVC
- Các lớp mặt cầu gồm:
+Lớp BTN hạt mịn dày 6cm tạo mui luyện 2%.
+Lớp phòng nước 1,5cm.
- Lề bộ hành hơn mặt cầu 30cm, làm bằng bản BTCT trên có lát đá con sâu.

SVTH: LÊ VĂN HOÀI

6


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU
- Chân đế lan can tay vịn và dải phân cách bằng BTCT, phần trên của lan can tay vịn làm
bằng các ống thép tráng kẽm.

2.1.2.2. Kết cấu phần dưới

Hình 2.3 Mố trụ cầu
a Mố cầu
Mố cầu là loại mố chữ U bằng BTCT
-Mố nặng kiểu chữ U bằng BTCT 30 MPa, kết cấu móng cọc khoan nhồi cho cả hai mố.
- Cọc khoan nhồi D1000mm dài dự kiến 8.0m cho mố M1 và 10.0m cho mố M2 bằng BTCT
30 MPa.
-Trụ thiết kế kiểu trụ đặc bằng BTCT 30Mpa. Móng trụ đặt trên móng cọc khoan nhồi

D1000m chiều dài cọc dự kiến 8.0m.
-Bản vượt BTCT 30 MPa: dày 20cm dài 4.0m.
-Tứ nón mố M1, mố M2 ốp mái bằng đá xây VXM 10MPa, dày 40cm, đệm cấp phối dày 10cm.
-Chân khay tứ nón bằng đá xây VXM 10MPa, đệm cấp phối sông dày 10cm.
b. Trụ cầu
Trụ cầu bằng BTCT,đổ toàn khối, cấu tạo các trụ là giống nhau chỉ khác nhau về chiều cao.

SVTH: LÊ VĂN HOÀI

7


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU

Hình 2.4 Kết cấu trụ cầu
2.1.2.3 Cấu tạo của hệ thống tiện ích
-Khe co giãn: dùng loại khe co giãn cao su nhập ngoại
- Lan can bằng BTCT đổ tại chỗ,tay vịn bằng thép mạ kẽm chống gỉ
- Gối cầu:dùng loại gối cao su nhập ngoại
- Ống thoát nước:đường kính ống 110 làm bằng gang đúc

SVTH: LÊ VĂN HOÀI

8


N MễN HC THIT K CU

khe c o dã n g iũa Mố vớ i nhị p


khe c o dã n g iũa nhị p vớ i nhị p

707
200 50

50 200

264

200 50

40G4-D16-200-B

219

80G4-D16-200-B

Vữa BT không co ngó t

16G2-D16-A

219

Vữa BT không co ngó t

100

100
100


f'c=30MPa

100

50

100

f'c=30MPa

16G2-D16-A

40G6-D16-200-B
Mặtcầu
40G5-D16-200-B

100

40G3-D16-200-B

264

100

100~200
193

764

80G6-D16-200-B


Mặtcầu

Bu lông neo

Bu lông neo
58G1-D16-300-C
T ờng đầu mố

Dầmbản

Dầmbản

58G1-D16-300-C

150 180 705070 180 5750
5057 180 705070 180 5750
400~500

357

Hỡnh 2.5.Cu to khe co gión

SVTH: Lấ VN HOI

9

Dầmbản



ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU

t c¾
t a -a
(t û l Ö: 1/15)
136
118

9

3 92
1 50

61 0

68

9

20x20

105

90

105

300

Hình 2.6.Cấu tạo lan can


2.1.3. Biện pháp thi công chủ đạo
a) Bố trí mặt bằng công trường
Mặt bằng công trường được bố trí phía bên bờ mố M1.
b) Thi công kết cấu nhịp
- San ủi mặt bằng, làm bãi đúc dầm ở phía đầu cầu, thi công bệ đúc dầm, lắp đặt ván khuôn
dầm, lắp đặt cốt thép căng kéo cáp dự ứng lực, đổ bê tông dầm…
- Dầm được sàng từ bãi đúc dầm vào đường lao sau đó dùng xe lao để lao dầm ra vị trí nhịp
dùng giá long môn và giá pooc tích sàng dầm vào vị trí gối.
- Thi công mối nối, dầm ngang, bản mặt cầu, lan can, hệ thống thoát nước.
- Hoàn thiện cầu.
c) Thi công mố trụ
SVTH: LÊ VĂN HOÀI

10


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU
- Thi công mố theo quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4453-1995.
- Mố được thi công tại chỗ. Công tác thi công cần đảm bảo các quy định sau:
- Khi cường độ của lớp bê tông bên dưới chưa đạt đến 25 DaN/cm 2 thì không được làm công
tác chuẩn bị trên mặt để đổ lớp bê tông kế tiếp.
- Trước khi đổ bê tông phần tiếp theo, phần mặt bê tông đã đông kết theo quy định trên cần
được làm nhám bằng vòi phun nước và bàn chải sắt.
- Sau khi đổ xong bê tông phải được bảo dưỡng theo quy trình thi công hiện hành.
- Đảm bảo mỹ quan cho bề mặt kết cấu, ván khuôn đổ bê tông mố dùng ván khuôn thép.

SVTH: LÊ VĂN HOÀI

11



ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU

2.2. Phương án sơ bộ 2 : Cầu dầm I BTCT DƯL kéo sau, L=33 m
2.2.1 Bố trí chung phương án
3.69

315.36

319.72

314.95

319.72

314.60

319.72

312.73

319.72

311.31

319.72

310.40


319.72

310.08

319.72

309.15

319.72

308.71

319.72

308.61

319.72

308.20

319.72

308.06

319.72

308.01

319.72


307.96

319.72

307.98

319.72

308.29

319.72

308.56

319.72

308.74

319.72

308.80

319.72

308.89

319.72

308.98


319.72

309.02

319.72

309.07

319.72

309.13

319.72

309.18

319.72

310.50

319.72

310.94

319.72

311.22

319.72


311.74

319.72

312.10

319.72

312.10

319.72

314.06

319.72

319.65

319.72

322.85

319.72

326.17

319.75

328.97


319.78

328.97

319.79

5.00

319.74

13

119.07

14

124.07

4.10

0.30%

12

315.64

116.32

6.70
114.07


4.36

5.00

15

129.07

4.00
3.00

16

133.07

17

136.07

5.00

18

141.07

5.00

19


146.07

5.00
3.00
3.00

21

154.07

20

151.07

22

157.07

5.00

23

162.07

5.00

24

167.07


5.00

25

172.07

5.00

26

177.07

5.00

27

182.07

4.00

28

186.07

4.00

29

190.07


0.0%
146.94

31

195.07

5.00

32

200.07

5.00

33

205.07

5.00

34

210.07

5.00

35

215.07


4.00

36

219.07

4.00

38

2.14

225.21

37

223.07

5.00

39

230.21

5.00

40

235.21


5.00

41

240.21

4.00

42

244.21

4.00

43

248.21

5.00

45

2.59

255.80

44

253.21


5.20

46

261.00

47

266.00

5.00

48

271.00

50

2.50

49

279.43

0.50%
60.38

5.93
276.93


6.42

9.19
9.18

4.50

Hình 2.7 : Mặt chính cầu
- Quy mô thiêt kế
- Tiêu chuẩn thiết kế
SVTH: LÊ VĂN HOÀI

: Cầu được thiết kế vĩnh cữu.
: 22 TCN 272 – 05.
12


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU
- Chiều dài nhịp

: Lnh = 33 (m)

- Tải trọng thiết kế : HL93.
- Tổ hợp HL93K: Tổ hợp của xe tải thiết kế (Truck)+Tải trọng Làn (Lane).
- Tổ hợp HL93M: Tổ hợp của xe 2 trục thiết kế (Tandem)+ Tải trọng Làn.
: 3 (kN/m2).

- Tải trọng người đi bộ
- Dạng kết cấu nhịp


: Cầu dầm BTCT DUL chữ I ,L = 33m

- Dạng mặt cắt - Dốc ngang cầu 2%
-Khổ cầu: B=8+2x0.5m.
- Chiều dài toàn cầu : L=145.52m
2.2.2. Cấu tạo các hạng mục
2.2.2.1 Kết cấu phần trên

850

850
100

100

120

100

325

890

200

20

20


230 200

1396

1650

325

1650

650

110 80

650

34 80

120

100

20

610

20

20


650

610

20

650

70

1650 200

33000/2

400
500

4900

2775

200
225225

Hình2.8 : Dầm chủ thiết kế

SVTH: LÊ VĂN HOÀI

13


7350

200/2
225


N MễN HC THIT K CU

Mặ
t cầu BTCT 30MPa dày 7cmcó đ
ộ trống thấmB=8
Bản mặ
t cầu dày 20cm
Tấmbản đ
úc sẵ
n dày 8cm

Gối cao su

Hỡnh 2.9: kt cu phn trờn
- Cu gm 4 nhp vi chiu di mi nhp bng 33 m
- Mt ct ngang kt cu nhp gm 5 dm BTCT DUL tit din ch I, khong cỏch gia 2
dm l 2.4 m. Chiu cao dm h = 1.65m
- Liờn kt dm ch bng dm ngang bng BTCT 40Mpa.
- Bn mt cu bng BTCT 30MPa dy 20cm.
- Lan can bng BTCT 30MPa.
- Tay vn dựng ng thộp m km.
- Khe co gión dựng loi khe co gión cao su.
- ỏ kờ gi BTCT 30 MPa.
- Gi cu dựng gi cao su bn thộp.

2.2.2.2 Kt cu phn di
a M cu
M cu l loi m ch U bng BTCT

SVTH: Lấ VN HOI

14


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU

Hình 2.10 :Cấu tạo mố M1
-Mố nặng kiểu chữ U bằng BTCT 30 MPa, kết cấu móng cọc khoan nhồi cho cả hai mố.
- Cọc khoan nhồi D1000mm dài dự kiến 8.0m cho mố M1 và 10.0m cho mố M2 bằng
BTCT 30 MPa.
Trụ thiết kế kiểu trụ đặc bằng BTCT 30Mpa. Móng trụ đặt trên móng cọc khoan nhồi
D1000m chiều dài cọc dự kiến 8.0m.
-Bản vượt BTCT 30 MPa: dày 20cm dài 4.0m.
-Tứ nón mố M1, mố M2 ốp mái bằng đá xây VXM 10MPa, dày 40cm, đệm cấp phối dày
10cm.
-Chân khay tứ nón bằng đá xây VXM 10MPa, đệm cấp phối sông dày 10cm.
b Trụ cầu
Trụ cầu bằng BTCT,đổ toàn khối, cấu tạo các trụ là giống nhau và cùng chiều cao nên ta
chọn 1 trụ làm điển hình.

SVTH: LÊ VĂN HOÀI

15



ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU

Hình 2.11 : Kết cấu trụ cầu
2.2.3. Biện pháp thi công chủ đạo
a) Bố trí mặt bằng công trường
Mặt bằng công trường được bố trí phía bên bờ mố M1.
b) Thi công kết cấu nhịp
- San ủi mặt bằng, làm bãi đúc dầm ở phía đầu cầu, thi công bệ đúc dầm, lắp đặt ván
khuôn dầm, lắp đặt cốt thép căng kéo cáp dự ứng lực, đổ bê tông dầm…
- Dầm được sàng từ bãi đúc dầm vào đường lao sau đó dùng xe lao để lao dầm ra vị trí
nhịp dùng giá long môn và giá pooc tích sàng dầm vào vị trí gối.
- Thi công mối nối, dầm ngang, bản mặt cầu, lan can, hệ thống thoát nước.
- Hoàn thiện cầu.
c) Thi công mố trụ
- Thi công mố theo quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4453-1995.
- Mố được thi công tại chỗ. Công tác thi công cần đảm bảo các quy định sau:
SVTH: LÊ VĂN HOÀI

16


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU
- Khi cường độ của lớp bê tông bên dưới chưa đạt đến 25 DaN/cm2 thì không được làm
công tác chuẩn bị trên mặt để đổ lớp bê tông kế tiếp.
- Trước khi đổ bê tông phần tiếp theo, phần mặt bê tông đã đông kết theo quy định trên
cần được làm nhám bằng vòi phun nước và bàn chải sắt.
- Sau khi đổ xong bê tông phải được bảo dưỡng theo quy trình thi công hiện hành.
- Đảm bảo mỹ quan cho bề mặt kết cấu, ván khuôn đổ bê tông mố dùng ván khuôn thép.

SVTH: LÊ VĂN HOÀI


17


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU

CHƯƠNG 3: SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CẦU
3.1.So sánh về giá thành dự toán.
3.1.1. Phương án 1: Cầu dầm bản BTCT liên hợp
- Khối lượng bê tông và thép dầm chủ .
-Mặt cắt dọc dầm chủ.

Hình 3.1 -Mặt cắt ngang cầu

9000
500

1200

4000

2200

SVTH: LÊ VĂN HOÀI

4000

2200

18


2200

500

1200


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU
- Khối lượng dầm thép

Dc1

Hsb
Dw

tc

bc

I

I

y1

tw

tt


bt

S = (Dw x Tw) + ( bt x tt) + (bc x tc)
S = ( 1640 x 20) + ( 700 x 30) + ( 500 x 30 ) = 6.8
+Thể tích toàn bộ dầm thép
V = 6.8 x 33x4 = 35.23
- Kích thước dầm biên

bc

th

tc

ts

bs

Hsb
Dw

Hcb

bh

tt

tw

SVTH: LÊ VĂN HOÀI


bt

19

Dw

1640

(mm)

tw

20

(mm)

tc

30

(mm)

bc

500

(mm)

tt


30

(mm)

bt

700

(mm)

th

150

(mm)

bh

150

(mm)

ts

200

(mm)

bs


2200

(mm)

Hsb

1640

(mm)


ĐỒ ÁN MƠN HỌC THIẾT KẾ CẦU
+ Diện tích tồn bộ bản bê tơng
S = 3375
+ Diện tích cốt thép trong bản bê tơng
S = 24.88
-Kích thước dầm trong

bs

Biể
u đồứ
ng suấ
t phá
p

b2

Hcb


ts

b1

de

S

- Xác định b1: Lấy giỏ trị nhỏ nhất trong cỏc giỏ trị sau:
1
.Ltt 
+ 8
365(cm).

1
 .t w
1
6.t s  max  2
6.20  .30
4
 1 .bc
4

+
= 132.5 (cm).

+ de=120 (cm).
 Vậy chọn: b1 = de = 120(cm).
- Xác định b2: Lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:

1
.Ltt 
+ 8
= 365 (cm).

1
 .t w
1
6.t s  max  2
6.20  .30
4
 1 .bc
4
+
= 132.5 (cm).

SVTH: LÊ VĂN HỒI

20


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU
S

+ 2 = 110 (cm).

 Vậy chọn b2 = 110 (cm)
+ Diện tích toàn bộ bản bê tông
S = 5375
+Diện tích cốt thép trong bản bê tông

S = 24.88
+ Tổng thể tích bê tông dầm
V = ( 3375 + 5375 ) x 33 x 4 = 28875000 ( )
+Tổng khối lượng cốt thép dầm
M = (688x33 + 24.88 x2 x 33) x 4 = 50 (T)
- Mố M1:

+ Tường cánh: V=
+ Tường đỉnh: V =

�(4,5  7) x 4

 2,66 x 0,6  1,5x 4,5 �
x 0,5x 2  31, 746( m 3 )

2



8 x 2,06 x 0,5  8, 24( m3 )

+ Tường thân: V = 1,5 x 8 x 4 = 48 (m3)
+ Phần bệ : V = 2 x 6 x 8 = 96 (m3)
+ Tấm kê bệ : V = 0,1 x 6,2 x 8,2 = 5,084 (m3)

+ Thể tích phần cọc : V =

 x12 x 8
5x
 31.416( m 3 )

4

Tổng thể tích phần mố M1 là:
V = 31.746 + 8,24 + 48 + 96 + 5,084 + 31,416 = 220,486 (m3)

SVTH: LÊ VĂN HOÀI

21


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU

CẤU TẠO MỐ M1
- Mố M2:

+ Tường cánh: V=
+ Tường đỉnh: V =

�(4,5  8) x 3,5

 2, 66 x 7  1,5x 4,5 �
x 0,5x 2  47, 245( m 3 )

2



8 x 2, 06 x 0,5  8, 24( m 3 )

+ Tường thân: V = 1,5 x 8 x 3,5 = 42 (m3)

+ Phần bệ : V = 2 x 6 x 8 = 96 (m3)
+ Tấm kê bệ : V = 0,1 x 6,2 x 8,2 = 5,084 (m3)
5x

+ Thể tích phần cọc : V =

 x12 x10
 39, 27( m 3 )
4

Tổng thể tích phần mố M2 là:
V = 47,245 + 8,24 + 42 + 96 + 5,084 + 39,27 = 237,839 (m3)
TỔNG THỂ TÍCH PHẦN MỐ LÀ:
V =237,839 + 220,486 = 450.325 (m3)

SVTH: LÊ VĂN HOÀI

22


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU

- Khối lượng thể tích các cọc :
+ Khối lượng thể tích các cọc trong 1 trụ :

V = π..8.6 = 48π
+ Khối lượng thể tích các cọc trong 3 trụ :
V = 48π.3 = 144π = 452,389
SVTH: LÊ VĂN HOÀI


23


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU
- Khối lượng thể tích mũ trụ :
V = .( 1,2 + 2,2 ).0,5.0,15.2 + 1.2,2.0,15.2 + 0,6.9.2,2 + .( 9 + 5,6 ).0,8.2,2
V = 25,643
- Khối lượng thể tích phần thân trụ :
V = ( ..2 + 4.1,6 ).7 = 72,949
- Khối lượng thể tích phần bệ :
V = 2.8.5 = 80
Vậy ΣV = 452,389 + 25,643 + 72,949 + 80 = 630,981
3.1.2. Phương án 2: Cầu dầm BTCT DƯL chữ I căng sau:
- Khối lượng BT dầm chủ:

½ Mặt cắt chính dầm
-Tại mặt cắt đầu dầm:
+ Diện tích mặt cắt ngang:
S  0,65 �1,65 

 0,15  0,12  �0,1 �2  1,1
2

m 
2

3
+ Thể tích bê tông đầu dầm : V  1,1 �   1,65( m )

SVTH: LÊ VĂN HOÀI


24


ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU
850
100

34

120

20

1396

1650

650

80

100

20

610

20


650

Mặt cắt đầu dầm
-Tại mặt cắt gần đầu dầm:
+Diện tích mặt cắt ngang:
S  0,995 �0, 4  0, 25 �0, 65 

(0, 4  0,85) �0,075 (0, 4  0, 65) �0,11

 0,65 �0,1  0,832( m 2 )
2
2

3
+Thể tích phần BT gần đầu dầm : V  0,832 �   1, 248( m )

75

110

400

250

1650

100
120

650


650

Mặt cắt ngang gần đầu dầm
-Tại mặt cắt giữa dầm:
+Diện tích mặt cắt ngang giữa dầm

SVTH: LÊ VĂN HOÀI

25


×