!"
! #$%&'$&'(
)*+ ,$%!(
-.*/012 3,2!"!
,&4#$%&'$&'(
56
78/9:- ;-/9:-/:<7/
-/ =:> =./
-?- @
1@9:-8
•
- @=::8-
•
-7// =:> 012=./
A
•
4?- @
0:/B*/ )
1@ -8:8-@
5C A
-/=:>1+
•
8/-
•
7<7
•
!1< D/?D/
7/
•
!1< ?-8.0*2/
•
!1< ?-8.;1
)
EEEEEEEEEEE-/
0:
EEEEEEEEEEE-/
0:
Splitter
1:N
&#F$;
&(&$;
AON
PON
8
•
ONT (Optical Network Termination)
•
OLT (Optical Line Termination)
•
ODN (Optical Distribution Network)
EEEEEEEEEEE-;-/0
:
EEEEEEEEEEE-;-/0
:
A
5
Splitter 1:N
PON
6G6,C
C
•
WDMA
•
CDMA
•
TDMA:
BPON: Khung ATM
EPON: Khung Ethernet
GPON: Khung ATM hoặc GEM
AE=:-B*+
•
Lớp phụ thuộc môi trường vật lí
•
Lớp hội tụ truyền dẫn:
Lớp con thích nghi
Lớp con truyền dẫn
•
Lớp tuyến
AE:/*/H:7/
I5
4$E4'#E&$ &4E&J
Định dạng khung truyền hướng xuống tốc độ 155,52 Mb/s
K(?>LM
&4KNM OK'LBBOK(?>LM;PLBB
)& )4
LBB & LBB 4% LBB 4J LBBK#
QQ33 QQ33
&@LR/-
Định dạng Cell PLOAM hướng xuống
$$$$
STUV-?>L=./@:/
& 4E(
&&
&F
4JE((4% (# (K ('
#%
#J
L-0L=
%/=-M
%/=-M
%/=-M
'/=-M
&$;LMM-/LWLB0
II5
C
C
C
C
5
A
C
BPON-Khung PLOAM hướng lên
•
10 message byte field: trường này chứa các thông tin OAM
•
LCF : trường điều khiển mức công suất laser
•
RCF : trường điều khiển máy thu
4 fixed bytes 10 message bytes 17 laser control field (LCF) bytes 16 receiver control field (RCF) bytes
K(?>LML-0L=
header
1 2 3
4 - 13 15 - 3114 32 - 47 48
I5
II5
5
C
A
STUV-?>L=./@:/
Định dạng Cell PLOAM hướng lên
E =:-B*+
CL.B -.
B->L=
BL
:B+..=.BXY
B->L=
M-L
M-L
M-L
BL
BL
5
GMII
E1:=:@:/=:>
Preamble/SFD
Preamble/SFD
Destination
address
Destination
address
Sourceaddress
Sourceaddress
Length/
type
Length/
type
Data
Data
FCS
FCS
23 bit
23 bit
24 bit
24 bit
Fixed2
bytes
Fixed2
bytes
Fixed2
bytes
Fixed2
bytes
Mode+
LLID
Mode+
LLID
LLID8bits
LLID8bits
CRC8bits
CRC8bits
SLD1bytes
SLD1bytes
LLID7bits
LLID7bits
Mode1
bits
Mode1
bits
8bytes 6bytes 6bytes 2bytes 4bytes46-1500bytes
E=:-B*+
•
Lớp hội tụ truyền dẫn
Phân lớp thích ứng hội tụ truyền dẫn
Phân lớp đóng khung GTC
•
Lớp phụ thuộc môi trường vật lí
E:/*/H:7/
•
Tối đa: 125us
•
Trường đồng bộ vật lý
(Psync)
•
Trường Ident: điều khiển
siêu khung
•
PLOAM: vận hành, bảo
dưỡng
•
Trường xen kẻ bit chẵn lẻ
BIP
•
Plend (payload length)
•
USBW map: ID,Flag,
start/stop
A0
Z[
A0
\&
Z[\&
A0
\4
Z]?^.
Z_5
^`+1<.a
&4K:M
>#
?>LM
0L#
?>LM
)0
&(?>LM
A&
?>LM
)L0
#?>LM
)L0
#?>LM
Ab-+H
J?>LM
S<c:@d<R/H:S/A0
E:/*/ B
T-CONT T-CONT
PLOu PLOAMu
PLSu
DBRU 1 Payload 1 DBRU 2 Payload 2
PLOu
DBRU 3 Payload 3
T-CONT
ONU(A) ONU(B)
125µs
DBA 1, 2 or 4
bytes.
CRC 1
Bytyes
Preamble
a bytes
Delimiter
b bytes
BIP 1
Byte
ONU_ID 1
byte
Ind
1 byte
ONU_ID 1
byte
Msg_ID 1
byte
Message 10
byte
CRC 1
Bytyes
GEM
header
Frame
fragment
GEM
header
Full
Name
GEM
header
Frame
fragment
PLI
12 bits
Port_ID
12
bits
PTI
3 bits
HEC
13 bits
a)
b)
c)
e)
f)
d)
@0-=7//
•
7
•
FJ#3(
8B+BL =
8/-
A &e-<0:/B*/)
•
Bước 1: xác định loại dịch vụ cung cấp
•
Bước 2: xác định số card cho dịch vụ
•
Bước 3: phân bố OLT
A
C
B
A &- 7/ M7
Đầu vào:
Số card: C
Port/card: P
Tốc độ 1 port: T (Gb/s)
Băng thông 1 thuê bao: B (Mb/s)
Tỉ lệ chia Splitter: 1:N
Đầu ra:
Số thuê bao tối đa = C x P x N
Tốc độ mỗi thuê bao: B = (T x 1000)/N
Số Splitter = C x P
A 4HL@-8- ;7
@:>/*?7@: <-
7 &
7 4
7 (
A 4- 7/ M7
,1 :- .
Công suất phát OLT: P
d
(dBm)
Công suất phát ONT: P
u
(dBm)
Suy hao Splitter: A
s
(dB)
Suy hao của Connector: A
c
(dB)
Suy hao sợi quang: A
0
(dB)
Chiều dài ODN: L (Km)
Suy hao sợi quang: α (dB/Km)
Độ nhạy ONT: S
ont
(dBm)
Độ nhạy OLT: S
olt
(dBm)
Margin dự phòng: A
m
(dB)
,1 :=-
Công suất nhận được tại ONT:
.
f
0
gX
M
\
\
.&
\
;
Y0A;
Công suất nhận được tại OLT:
.B
f
:
EX
M
\
\
.4
\
;
Y0A;
=./<.
.&
M:> M*9:-/*8*/H:7/
.4
M:> M*9:-/*8*/B
Đề tài đã phân tích được:
•
Ưu điểm của PON
•
Công nghệ TDM PON
•
Bài toán thiết kế thực tế
Hướng phát triển:
•
Kết nối từ OLT ra mạng lõi và tính dự phòng
•
Sự ảnh hưởng của BER, SNR đến chất lượng
hệ thống
)