Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương lớp 7 :: Trường THCS Trần Văn Ơn :: | Tin tức | Dạy và Học | Tin hoc | Đề cương ôn tập Học kỳ 1Năm học 20142015 môn Tin học De cuong Tin K7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.35 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ƠN
------------

Câu Hỏi Ôn Tập Kiểm tra HK1 2014 - 2015
I / Trắc Nghiệm :
1. Có mấy kiểu gõ phổ biến hiên nay :
a) Telex và Vni b) Telex
c) Vni

d) Tahoma

2. Có mấy cách chọn đối tượng trên trang tính:
a) 1
b) 3
c) 4

d) 5

3. Chọn câu sai :
a) Ở chế độ ngầm định dữ liệu số căn thẳng lề trái trong ô tính
b) Ở chế độ ngầm định dữ liệu số căn thẳng lề phải trong ô tính
c) Ở chế độ ngầm định dữ liệu kí tự căn thẳng lề trái trong ô tính
d) Có 2 kiểu dữ liệu cơ bản.
4 . Phần mở rộng của Excel :
a) .xls
b) .slx

c). lxs

d) .doc


5 . Trong Excel, tại ô A2 có giá trị 0. Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận
được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #DIV/0!
6. Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:
A. Max C12:C15
B. Max(C12:C15)
C. Max(C12,C15)
D. Max(C12;C15)
7. Trong Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
A. File/ Save As
B. File/ Save
C. File/ New
D. Edit/ Replace
8. Trong Excel, để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + Enter
B. Spacebar + Enter
C. Shift + Enter
D. Ctrl + Enter
10. Trong Excel, để mở menu File, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + F


C. Alt + F
D. Alt + O
11. Trong Excel, để bật tắt thanh công thức, ta dùng lệnh:
A. View/ Formular bar

B. View/ Toolbars
C. View/ Status bar
D. View/ Ruler
12. Trong Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính, bạn chọn:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + Alt
C. Ctrl + Alt + Spacebar
D. Cách A và C đều được
13. Trong Excel, tổ hợp phím nào thực hiện việc tạo mới một bảng tính:
A. Shift + Ctrl + N
B. Ctrl + N
C. Ctrl + A
D. Ctrl + O
14. Khi gõ công thức vào 1 ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Dấu ngoặc đơn
B. Dấu =
C. Dấu nháy
D. Dấu #
15.Kí hiệu #######, điều đó có ý nghĩa:
A. Công thức nhập sai
B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiện thị hết chữ số
C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiện thị hết chữ số
D. Hoặc B hoặc C
16.Trên trang tính để biết kết quả của biểu thức 15X15 +4 -255
A. 15^2+4-255
B. 15.15+4-255
C. (15X15) +4-255
D. 15X15 +4-255
17. Biết 1 ô chứa giá trị hay công thức, ta quan sát:
A. Chọn ô, qun sát nội dung ô đó

B. Nhìn vào thanh công thức
C. Chọn ô, quan sát nội dung trên thanh công thức
D. Nhìn vào ô đó
18. Nhìn vào hình bên , tại ô H1 ,công thức nào
Cho kết qua đúng.
A. B2+F6+F8 kết quả 18
B. F2-A1+D6 kết quả 6
C. A1+B2+F2 kết quả 17


D. A2+B2+C3+D6 kết quả 18
19. Nhìn vào hình bên , tại ô C1 ,để tính
(5.2+7.3):8 , em gõ công thức
A. =5.2+7.3:8
B. =(5.2+7.3)/8
C. =(5x2 + 7x3)/8
D. =(5.2+7.3):8
20. Để tính cột thành tiền em thao tác:
A. Chọn ô E2, nhập công thức=Số lượng x Đơn giá ->Enter -> Sao chép công
thức từ E3 xuống
B. Chọn ô E2, nhập công thức=C2xD2 ->Enter -> Sao chép công thức từ E2
xuống
C. Chọn ô E3, nhập công thức=C3xD3 ->Enter -> Sao chép công thức từ E3
xuống
D. Chọn ô E3, nhập công thức=C3+D3 ->Enter -> Sao chép công thức từ E3
xuống

21. Tại ô F1, công thức B2+D5, sau khi Enter có kết quả:
A. 0
B. 4

C. B2+D5
D. 10
22. Tại ô E1, ta gõ công thức:
= (A1+B2)/2+(C2-A3)^2*2 có kết quả
A.
B.
C.
D.

10
20
14
25

23. Chọn câu trả lời đúng nhất.Ô D1 có
A. Địa chỉ của 1 công thức
B. Công thức ô D1 có kết quả là 20
C. Giá trị là 20
D. Địa chỉ ô D1
24. Các kí hiệu tính toán được quy định trong Excel là:
A. + - * / ^ % ( )


B. + - x / ^ %
C. Cộng, trừ , nhân, chia
D. + - * / ^ % ( ) [ ]
25. Trong thực tế để tính toán trên trang tính, chúng ta thường sử dụng
A. Số của từng ô tính trong công thức
B. Giá trị thực tế của từ ô tính
C. Địa chỉ ô tính trong công thức

D. Gõ dấu = trước khi tính toán
26.

A.
B.
C.
D.

6
4
Báo lỗi
10

27. Tại E1 , công thức tính tổng của các giá trị 3, 2, 6, 8 là :

A.
B.
C.
D.

=Sum[A1:D1]
=Sum(A1:D1)
=Sum[A1,D1]
=Sum(A1,D1)

28. Trong chương triình bảng tính, Hàm là :
A. Phép toán được định nghĩa từ trước
B. Các công thức cho sẵn
C. Kết quả của các phép tính
D. Công thức được định nghĩa từ tước

29. Kết quả tại ô B7 có được bởi công thức:
A. =Sum (B1:B7)
B. =Max(B1:B7)
C. =Max(B1:B6)
D. =Average(B1:B6)
30.

A. =Sum(C3*2,D3*2,E3,F3)/6


B. =Average(8,7,9,6)
C. =Average(C3*2,D3*2,E3,F3)
D. =Sum(C3*2+D3*2+E3+F3)/6



×