Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Môn Địa khối 7 :: Trường THCS Trần Văn Ơn :: | Tin tức | Dạy và Học | Địa | Hướng dẫn ôn tập học kỳ 1 môn Địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.83 KB, 3 trang )

ÑEÀ CÖÔNG OÂN TAÄP HKI
MOÂN: ÑÒA LÍ 7
- Thực hành: biểu ñồ cột, nhiệt ñộ và lượng mưa
- Lý thuyết:
+ Môi trường ñới ôn hòa: nông nghiệp, công nghiệp
+ Môi trường hoang mạc: ñặc ñiểm môi trường, hoạt ñộng kinh tế của con người
ở môi trường hoang mạc.
+ Môi trường ñới lạnh: ñặc ñiểm môi trường, hoạt ñộng kinh tế của con người ở
ñới lạnh.
+ Môi trường vùng núi: ñặc ñiểm môi trường, hoạt ñộng kinh tế của con người ở
vùng núi.
Câu 1: Vẽ biểu ñồ lượng khí thải tính theo ñầu người của các nước theo số liệu sau:
Nước
Khí thải
(tấn/người)

PHÁP

NHẬT

ĐỨC

CANADA

7,23

10,17

11,83

16,9



Nước
Khí thải
(tấn/người)

TRUNG QUỐC

PHÁP

HÀN QUỐC

NGA

3,51

7,23

8,87

11,44

Nước
Khí thải
(tấn/người)

TRUNG QUỐC ITALIA

ANH

CANADA


10,64

16,9

3,51

8,4

Câu 2: Viết tên các kiểu môi trường nhiệt ñới, môi trường hoang mạc, ôn ñới hải
dương, ôn ñới lục ñịa, ñịa trung hải dưới các biểu ñồ tương ứng.


Câu 3: Trình bày ñặc ñiểm công nghiệp ñới ôn hòa?
− Nền công nghiệp phát triển sớm, hiện ñại
− Công nghiệp chế biến là thế mạnh của nhiều nước, phát triển rất ña dạng.
− Các nước công nghiệp hàng ñầu là: Hoa Kì, Nhật, Đức, Anh, Pháp, Nga…
Câu 4: Người ta thường dựa vào các chỉ tiêu nào ñể phân loại các quốc gia trên thế
giới?
− Thu nhập bình quân ñầu người
− Tỉ lệ tử vong của trẻ em
− Chỉ số phát triển con người (HDI).
Câu 5: Trình bày các hoạt ñộng kinh tế cổ truyền trong các hoang mạc, nêu ý nghĩa
của các hoạt ñộng ấy?
− Chăn nuôi du mục: lạc ñà, dê, cừu
− Trồng trọt trong các ốc ñảo: chà là, cam, chanh, rau, ñậu…
− Chuyên chở hàng hóa qua hoang mạc bằng lạc ñà
− Ý nghĩa: con người thích nghi với môi trường.



Câu 6: Trình bày ñặc ñiểm nông nghiệp ñới ôn hòa?
− Trình ñộ kĩ thuật tiên tiến
− Tổ chức sản xuất kiểu công nghiệp
− Sản xuất ñược chuyên môn hóa với qui mô lớn
− Ứng dụng rộng rãi các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
Câu 7: Các yếu tố gây biến ñộng thời tiết ở ñới ôn hòa?
− Các ñợt không khí nóng ở chí tuyến tràn lên
− Các ñợt không khí lạnh ở vùng cực tràn xuống
− Gió Tây ôn ñới từ ñại dương thổi vào.
Câu 8: Cho biết các hoạt ñộng kinh tế cổ truyền của các dân tộc vùng núi. Tại sao
các hoạt ñộng ấy ña dạng và không giống nhau giữa các ñịa phương?
− Chăn nuôi, trồng trọt
− Khai thác và chế biến lâm sản
− Làm các nghề thủ công
* Đa dạng và không giống nhau là do tập quán canh tác của các ñịa phương khác
nhau, tài nguyên và môi trường của các ñịa phương khác nhau.
Câu 9: Những ñặc ñiểm cơ bản của ñô thị hóa ở ñới ôn hòa?
− Tỉ lệ dân ñô thị cao
− Là nơi tập trung nhiều ñô thị nhất thế giới
− Các ñô thị phát triển theo quy hoạch
− Lối sống ñô thị trở thành phổ biến trong phần lớn dân cư.
Câu 10: Nêu các dẫn chứng về hậu quả của sự ô nhiễm không khí do hoạt ñộng công
nghiệp?
− Mưa axit
− Hiệu ứng nhà kính
− Thủng tầng ozon
Câu 11: Trình bày các hoạt ñộng kinh tế cổ truyền ở ñới lạnh. Vấn ñề môi trường ở
ñới lạnh hiện nay là gì?
− Chăn nuôi du mục: tuần lộc
− Đánh bắt cá

− Săn thú có lông quý ñể lấy thịt, mỡ và da
* Vấn ñề môi trường: thiếu nhân lực và nguy cơ tuyệt chủng và một số loài ñộng vật
quý hiếm.
− −



×