Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tiếng Anh 7 :: Trường THCS Trần Văn Ơn :: | Tin tức | Dạy và Học | Anh | Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh học kỳ 1 năm học 20132014 REVIEW E 7 13 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 4 trang )

you go? –What can I do for you? -How do you go to school?
Note:
What time(mấy giờ) is it? – It’s +…
How far (khoảng cách) is it from…to…? - It’s + …Km/m
How often (bao nhiêu lần) + do/does + S + V +…+? –S + Adv of frequency + V +
(every…/once/twice…a…)
How old (bao nhiêu tuổi) +be+ S+…? = What +be + somebody’s age? – S + be + …
How many (số lượng)+ Nouns +…?
How much (giá tiền) + be+ S…? = How much do/does + S + cost?
How long (bao lâu)+do/does + it + take + S + to infinitive...?

6) EXCLAMATORY SENTENCES (câu cảm thán bộc lộ cảm xúc, nhận định về một việc: khen ngợi
hoặc phàn nàn)
WHAT + (A/AN) + ADJ + NOUN !
Ex: The tree is very beautiful What a beautiful tree!
HOW + ADJ + (THE) + S + V!
Ex: The children are so noisy How noisy the children are!
are!

Ôn tập Anh văn 7 – Học kỳ 1

Page 2 of 4


Giáo viên: BÙI THÙY DƯƠNG

7) ADVERB OF FREQUENCY (trạng từ chì tần suất: diễn tả thói quen)

Never < seldom=rarely=hardly < sometimes=occasionally < often=usually
(thấp nhất)


S + (do/does not) + Adv of frequency + V
S + Modals + Adv of frequency + V
S + be + Adv of frequency + …

< Always
(cao nhất)

Ex: She doesn’t often go to school late.
Ex: She can always get good marks
Ex: She is never late for school

Note: every…, once/twice a …, three times a … : có thể đặt ở đầu hoặc cuối câu.
Ex: She goes swimming twice a week.

8) COMPOUND ADJ. (tính từ ghép = (a) + number – countable Noun )
Ex: a three-week vacation
Adj.
N
Ex: Two 20-minute breaks
Adj.
N

9) INDEFINITE QUANTIFIERS (từ chỉ định lượng)
Much, a little + Uncountable Noun (Danh từ không đếm được)
Many, a few + Countable Noun/Nouns (Danh từ đếm được luôn ở số nhiều)
Some, a lot of, lots of + uncountable/countable Noun (cả 2 loại danh từ)
Ex: She is very rich. She has much money and some villas. She has done a lot of voluntary work. She gives us many
good lessons .

10) MODAL VERBS (Động từ tình thái): CAN-COULD / MUST/ SHOULD / MAY-MIGHT + Vbare

CAN: diễn tả khả năng(Neg: can not+V)
MUST: diễn tả sự bắt buộc, cần thiết
= HAS/HAVE TO + V(Neg: do/does not have to + V)
SHOULD: diễn tả lời khuyên(Neg: should not+V)
= OUGHT TO ( Neg: OUGHT NOT TO)

Ex: He can swim
Ex: I must stay at home because I am sick.
= I have to stay at home because I am sick
Ex: You should study hard
= You ought to study hard

11) MAKING SUGGESTION (Câu đề nghị):
Ex: Would you like to go with us?
Ex: Let’s go with us.
Ex: What about going with us?
Ex: Why don’t you go with us?

Would you like + to V + O?
Let’s + Vbare
How/What about + V-ing + O?
Why don’t + S + V + O?

12) Cách dùng động từ LIKE

Ex: Teenagers like to listen to latest songs.

Like + to V
thể hiện sự chọn lựa,ý thích tại 1 thời đểm.
Like + V-ing

thể hiện sở thích

13) Cách dùng động từ PREFER

Prefer + to V / V-ing



Ex: I like watching TV in my free time.

Ex: He prefers to swim/ swimming.

Cách dùng cấu trúc câu Like…better than… và Prefer…to

S + LIKE +V-ing /N + BETTER/MORE THAN + V-ing /N

Ôn tập Anh văn 7 – Học kỳ 1

Ex: She likes swimming better than watching TV
Page 3 of 4


Giáo viên: BÙI THÙY DƯƠNG

Ex: She prefers swimming to watching TV

S + PREFER + V-ing /N + TO + V-ing /N

14) PREPOSITIONS (Giới từ)



Preposition of time (giới từ chỉ thời gian)
ON: thứ, ngày, ngày tháng, ngày đặc biệt
IN: tháng, năm, thế kỷ, mùa, buổi
sáng/trưa/chiều
AT: giờ, kỳ nghỉ cuối tuần, đêm, lễ giáng sinh,
lễ trong năm…
BEFORE#AFTER
FROM…TO
UNTIL/TILL
ABOUT/FOR…
BETWEEN…AND
AT THE END/BEGINNING OF…



Preposition of position (giới từ chỉ vị trí)
ON # UNDER
IN # OUT OF
BEHIND # IN FRONT OF
BESIDE = NEXT TO
IN THE MIDDLE OF…
AT THE BACK OF…
ON THE LEFT/RIGHT

Ex: on Monday, on June 1st , on my birthday…
Ex: in May, in 2011, in the summer, in the
morning…
Ex: at 2pm, at the weekends, at night, at
Christmas/Thanksgiving…

Ex: The school year begins from August to May.

15) VERB FORM (hình thức của động từ)
V-bare infinitive
Let
Make
Help
Modals: can,should…
Ex: I make him cry.

Ôn tập Anh văn 7 – Học kỳ 1

To- infinitive
Want
Need
Remember # forget
Learn
Decide
Wish/hope
Adj + to V

Ex: I want to buy a book.

V-ing
Spend
Practice
Enjoy
Preposition + V-ing
Ex: He is interested in swimming


Page 4 of 4



×