Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 4 trang )
you go? –What can I do for you? -How do you go to school?
Note:
What time(mấy giờ) is it? – It’s +…
How far (khoảng cách) is it from…to…? - It’s + …Km/m
How often (bao nhiêu lần) + do/does + S + V +…+? –S + Adv of frequency + V +
(every…/once/twice…a…)
How old (bao nhiêu tuổi) +be+ S+…? = What +be + somebody’s age? – S + be + …
How many (số lượng)+ Nouns +…?
How much (giá tiền) + be+ S…? = How much do/does + S + cost?
How long (bao lâu)+do/does + it + take + S + to infinitive...?
6) EXCLAMATORY SENTENCES (câu cảm thán bộc lộ cảm xúc, nhận định về một việc: khen ngợi
hoặc phàn nàn)
WHAT + (A/AN) + ADJ + NOUN !
Ex: The tree is very beautiful What a beautiful tree!
HOW + ADJ + (THE) + S + V!
Ex: The children are so noisy How noisy the children are!
are!
Ôn tập Anh văn 7 – Học kỳ 1
Page 2 of 4
Giáo viên: BÙI THÙY DƯƠNG
7) ADVERB OF FREQUENCY (trạng từ chì tần suất: diễn tả thói quen)
Never < seldom=rarely=hardly < sometimes=occasionally < often=usually
(thấp nhất)