Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GIẢI PHÁP HỮU ÍCH: KĨ NĂNG GIẢI TOÁN SINH HỌCTRÊNMÁYTÍNH CASIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.8 KB, 21 trang )

http://shpt.i
nfo

Tiểu luận
Kĩ năng giải toán sinh học trên
máy tính
Casi
o


Tröôøng THPT Chaâu Thaønh

GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học

I.PHẦN MỞ
ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ
TÀI
Một trong những nhiệm vụ trọng tâm của dạy học sinh học là phát triển tư duy sáng
tạo và khả năng phân tích của học sinh, và vì thế việc rèn luyện kĩ năng giải bài tập
sinh học có một vai trò rất lớn trong việc thực hiện nhiệm vụ đó.
Có rất nhiều dạng bài tập trong chương trình Sinh học ở trung học phổ thông có thể
áp dụng những phép toán và giải trên máy tính casio.Đây cũng là một kĩ năng mới cần
rèn luyện cho học sinh do đó tôi đã chọn đề tài “ kĩ năng giải toán sinh học trên máy
tính Casio.”

2.MỤC ĐÍCH CỦA
TÀI:

ĐỀ


Đề tài nêu kĩ năng giải một số dạng bài tập sinh học trong chương trình Sinh học
phổ thông, cung cấp tư liệu cho giáo viên tham khảo và vận dụng vào công tác
giảng dạy,rèn luyện, bồi dưỡng học sinh giỏi .

3.ĐỐI
CỨU

TƯỢNG

NGHIÊN

Phương pháp giải bài toán sinh học trên máy tính
Casio.

4. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ
TÀI:
Có rất nhiều dạng bài tập có thể áp dụng giải trên máy tính casio tuy nhiên đề tài
chỉ đề cập đến những dạng bài tập thuộc phần Sinh học tế bào.

II.PHẦN
DUNG
I. THỰC
CỨU:

NỘI

TRẠNG

NGHIÊN


Tình hình thực tế trong nhà trường hiện nay, việc giải bài toán sinh học trên
máy tính casio là một vấn đề còn khá mới mẽ đối với học sinh, phần lớn các em chỉ
sử dụng máy tính trong giải bài tập toán học, vật lý, hóa học mà chưa chú ý đến bài
toán sinh học.Về Giáo viên, nhiều giáo viên bộ môn chưa có điều kiện và nhiều


thời gian nghiên cứu vấn đề này.Vì vậy qua đề tài, có thể giúp cho giáo viên phần nào
trong việc nghiên cứu và vận dụng vào rèn luyện kĩ năng cho học sinh. Đồng thời
góp phần gây hứng thú trong học sinh đối với môn Sinh học.

Chuyên đề :” Kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính Casio”
Trang 2

o


Tröôøng THPT Chaâu Thaønh

GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học

2.ĐỀ XUẤT GIẢI QUYẾT THỰC TRẠNG:
Để thực hiện tốt việc giải bài toán sinh học trên máy tính casio tôi xin nêu một số đề
xuất sau:
- Cần thực hiện nhuần nhuyễn, linh hoạt các thao tác giải các phép toán
trên máy tính.
- Phân tích dữ kiện của đề bài, xác định dạng bài tập .
- vận dụng công thức phù hợp thực hiện phép toán.

3. NỘI DUNG:
Phần sinh học tế bào có thể chia thành các nhóm bài tập sau:

*Nhóm 1: NHIỄM SẮC THỂ VÀ CƠ CHẾ NGUYÊN PHÂN
LOẠI 1:Tính số tế bào con tạo thành:
Từ 1 tế bào ban đầu: số tế bào con tạo thành qua x lần phân bào A = 2x
Từ nhiều tế bào ban đầu : Tổng số TB con sinh ra:



x1

A = a1. 2

x2

+ a2.2

+……..

• Bài tập vận dụng:
Bài 1:
Có 1 số hợp tử nguyên phân bình thường.1/4 số hợp tử qua 3 lần nguyên phân, 1/3 số
hợp tử qua 4 đợt nguyên phân, số hợp tử còn lại qua 5 đợt nguyên phân. Tổng số tế
bào con tạo thành là 248.
a. Tìm số hợp tử nói trên .
b. Tính số tế bào con sinh ra từ mỗi nhóm hợp tử.
• Cách giải:

• Thao tác máy tính:

a.Số hợp tử:
Gọi a : tổng số hợp tử.

- Số hợp tử nhóm 1:

a
4
a

 Bật máy tính, nhập vào các số 1, - ,

3
 Số TB con tạo ra 4 .2

- Số hợp tử nhóm 2:

a
3
a

( ấn phím
nhập các số 1, 4, +, 1, 3, ), ấn phím =

4
 Số TB con tạo ra 3 .2

ta có kết quả
Chuyên đề :” Kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính Casio”
Trang 3

5
12


o


Trường THPT Châu Thành

GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học

a

a

5

- Số hợp tử nhóm 3: a – ( 4 + 3 ) = 12
5
a 5
12 .2

a

1

+

1
4,

 Từ bàn phím nhập vào

a


3, +, 3 , x, 2, X , 4, +, 12 , 2, X

a

4 .2

5
4

+ 3 .2
62
3 a

+

12

a

5

.2 = 248

a
3

- Nhóm 1 : 4 .2 =
a
4


- Nhóm 2: 3 .2 =

- Nhóm 3:

1

12 3
.2
4
=

12

24

24 =

5

= 12

, 5, =

1
1
3
4 x 2 + 3 x 24 +

5

62
5
12 x 2 = 3

, nhập các số 12, 4, phím
 ấn phím
x, 2, X , 3, = ta có kết quả 24
12

64
3

5
a
12 .25

phím x, 2, x

5

Hiển thị trên máy tính

= 248  a = 12
b.Số TB con từ mỗi nhóm

5

Hiển thị trên máy tính : 1-( 4 3 ) = 12

 Số TB con tạo ra

 Tổng số TB con tạo ra:
3

1

.23

12

5

.2 = 160

Hiển thị trên máy tính 4 = 24
Tương tự cho các phép tốn còn lại.

Bài 2
Ở một lồi thực vật, nếu các gen trên một NST đều liên kết hồn tồn thì khi tự thụ
phấn nó có khả năng tạo nên 1024 kiểu tổ hợp giao tử. Trong một thí nghiệm người
ta thu được một số hợp tử. Cho ¼ số hợp tử phân chia 3 lần liên tiếp, 2/3 số hợp tử
phân chia 2 lần liên tiếp, còn bao nhiêu chỉ qua phân chia 1 lần. Sau khi phân chia
số NST tổng cộng của tất cả các hợp tử là 580. Hỏi số nỗn được thụ tinh?
• Cách giải:
• Thao tác máy tính:
Vì là thực vật tự thụ phấn nên có số kiểu
- Bật máy ấn phím AC và ấn phím
giao tử là √1024 = 32 . Suy ra số NST
các phím số 1, 0, 2, 4 , =
trong bộ NST 2n là 10.
- Ấn phím AC và các phím số 5, 8 rồi

Gọi x là số hợp tử thu được trong thí ấn phím ÷ và các phím số 2, 9 sau đó ấn
nghiệm (x cũng là số nỗn được thụ tinh) phím ÷ và phím số 6, cuối cùng ấn phím =
ta có phương trình:
ta có kết quả x = 12
3
2
(1/4 )x.2 + (2/3)x.2 + [x – (x/4 + 2x/3)].2
= 580 : 10 = 58
(29/6)x = 58. Suy ra x = 12.
LOẠI 2: Tính số nhiễm sắc thể tương đương với ngun liệu được mơi trường
cung cấp trong q trình tự nhân đơi của NST
- Số NST tương đương với ngun liệu được mơi trường cung cấp
Chun đề :” Kĩ năng giải tốn sinh học trên máy tính Casio”

o


Trang 4


Trửụứng THPT Chaõu Thaứnh



GV : Vừ Th Thỳy Loan T CM: Sinh hc

x

x


NST = 2n . 2 2n = 2n.(2 1)
- S NST cha hon ton nguyờn liu mi:



x

x

NST mi = 2n . 2 2. 2n = 2n.(2 2)
Bi tp vn dng:
Ba hp t ca mt loi, lỳc cha nhõn ụi s lng NST n trong mi t bo bng
20. Hp t 1 cú s t nguyờn phõn bng 1/4 s ln nguyờn phõn ca hp t 2. Hp t
2 cú s t nguyờn phõn liờn tip bng 50% s t nguyờn phõn ca hp t 3. S lng
NST n lỳc cha nhõn ụi trong tt c cỏc t bo con sinh ra t 3 hp t bng 5480.
a. Tớnh s t nguyờn phõn liờn tip ca mi hp t ?
b. S lng NST n c to ra t nguyờn liu mụi trng t bo ó cung cp cho
mi hp t nguyờn phõn l bao nhiờu
Cỏch gii:
Thao tỏc mỏy tớnh:
a. S ln nguyờn phõn ca mi hp t:
- Gi s ln nguyờn phõn ca hp t 1 l n
thỡ s ln nguyờn phõn ca hp t 2 l 4n,
hp t 3 l 8n
- S TB con c to ra do 3 hp t s l:
5480
20

=274
n

4n
8n
ta cú 2 +2 +2 =274
gii ra ta c n = 1
vy s ln nguyờn phõn ca hp t 1 l 1,
hp t 2 l 4, hp t 3 l 8
b. S NST n do mụi trng cung
cp
1
- hp t 1= (2 -1)x 20=20
4
- hp t 2= (2 -1)x 20=300
8
- hp t 1= (2 -1)x 20=5100

Bt mỏy tớnh, nhn cỏc phớm (, x, nhp
4
vo 2 , sau ú n tip - , 1, ), x , 20
Cui cựng n phớm =, ta cú kt qu 300
8

nhn cỏc phớm (, x, nhp vo 2 , sau ú n
tip - , 1, ), x , 20
Cui cựng n phớm =, ta cú kt qu 5100

LOI 3 : Tớnh thi gian nguyờn phõn.
1.Thi gian ca mt chu kỡ nguyờn phõn (TB nguyờn phõn 1 ln ): L thi gian ca
5 giai on (kỡ TG n kỡ cui)
2.Thi gian qua cỏc t nguyờn phõn ( TB nguyờn phõn x ln)
a.Tc nguyờn phõn khụng i: TG = TG 1 t . x

b. Tc nguyờn phõn thay i:
- Nhanh dn u TG cỏc ln NP gim dn u
- Gim dn u TG cỏc ln NP nhanh dn u
Gi U1, U2, .....Ux ln lt l TG cỏc ln NP liờn tip

Chuyờn : K nng gii toỏn sinh hc trờn mỏy tớnh Casio
Trang 5

o


Trửụứng THPT Chaõu Thaứnh

GV : Vừ Th Thỳy Loan T CM: Sinh hc



x
2 (U1+Ux)



x
2

TG =
Gi d l hiu s thi gian gia ln NP sau vi ln NP lin trc nú
+ d > 0 : tc NP gim dn.
+ d < 0 : tc NP tng dn.
TG =


[2.U1 +(x-1)d]

Bi tp vn dng:
Bi 1 : t nguyờn phõn u tiờn ca 1 hp t, ghi nhn c trung bỡnh ,mi kỡ
ca NP l 5 phỳt, giai on chuyn tip vi t phõn bo k tip l 10 phỳt.Khi
hp t nguyờn phõn c 210 phỳt, hi hp t ó tri qua bao nhiờu t nguyờn
phõn? Bit rng thi gian ca t nguyờn phõn cui cựng l 40 phỳt v tc
gim dn u.
a/ Tớnh thi gian ca t phõn bo u
tiờn. b/ Tỡm s t nguyờn phõn ca hp
t.

Cỏch gii:

Thao tỏc mỏy tớnh:

a.Thi gian ca t phõn bo u tiờn:
5x4 + 10 = 30 phỳt.
b.S t nguyờn phõn:
Gi x l s t nguyờn phõn. Tc
nguyờn phõn gim dn u
x
TG = 2 (U1+Ux)
420
x = 70 = 6



x

2 (30+40)

= 210

Bt mỏy tớnh, nhp vo cỏc s 5, phớm
x, 4, +, 10, =

n phớm
ta cú kt qu.

nhp vo 4, 2, 0, 7,0, =

Bi 2: Cú 4 hp t thuc cựng 1 loi l: A,B,C v D.Hp t A nguyờn phõn 1
s t liờn tip cho cỏc TB con, s TB con ny bng ẳ s NST cú trong 1 hp
t khi nú cha tin hnh nguyờn phõn.Hp t B nguyờn phõn cho cỏc TB con
vi tng s NST n nhiu gp 4 ln s NST n ca 1 TB con.Hp t C
nguyờn phõn cho cỏc TB con cn nguyờn liu tng ng 480 NST n. Hp
t D nguyờn phõn to cỏc TB con cha 960 NST n cu thnh hon ton t
nguyờn liu mi cung cp trong quỏ trỡnh nguyờn phõn ny.
Tt c cỏc TB con c hỡnh thnh núi trờn cha 1920 NSTn trng thỏi cha
t nhõn ụi.
Chuyờn : K nng gii toỏn sinh hc trờn mỏy tớnh Casio

o


Trang 6


Trửụứng THPT Chaõu Thaứnh


GV : Vừ Th Thỳy Loan T CM: Sinh hc

a. Tỡm b nhim sc th lng bi ca loi
b. S t nguyờn phõn ca mi hp t A, B, C, D ?
c. Gi thuyt tc nguyờn phõn ca hp t A v B tng dn
u, thi gian ca t phõn bo sau kộm hn thi gian ca t
phõn bo trc l 2 phỳt.Tc nguyờn phõn ca hp t C, D
gim dn u, thi gian ca t phõn bo sau nhiu hn thi
gian ca t phõn bo trc 2 phỳt.Tớnh thi gian nguyờn phõn
liờn tip
núi trờn ca mi hp t. Bit rng thi gian t phõn bo u
tiờn ca mi hp t u l 20 phỳt.
Thao tỏc mỏy tớnh:
Cỏch gii:
a.B NST lng bi
Gi x : s NST ca b NST lng bi.
- S TB con sinh ra t hp t A :

1
x
4
2

x x
x. =
S NST trong cỏc TB con : 4 4

- S NST trong cỏc TB con sinh ra t hp
t B: 4 x

- S NST trong cỏc TB con sinh ra t hp
t C : 480 + x
- S NST trong cỏc TB con sinh ra t hp
t D : 960 + 2 x
Tng NST trong tt c cỏc TB con l :
1
x
4 .x+

Cõu a gii phng trỡnh:
x

2

+ 28 x 1920 = 0

.
- Bt mỏy tớnh sau ú n phớm
MODE, chn phớm s 5, tip tc
chn phớm s 3.sau ú nhp vo
cỏc giỏ tr 1, =, 28,=,-1920,=.

- Tip tc n phớm = ta cú kt qu
x1 = 3 2
x 2 = 6 0

4 x +480 + x +960 + 2 x

phng trỡnh :


x + 28x + 5760
= 1920
4

x1 = 3
2
2
x
x + 28 x 1920 = 0 2 = 6 0

B NST 2n = 32
b.S t nguyờn phõn:
- S t nguyờn phõn ca hp t A:
1
.32 = 8 = 23
4


s t NP l 3
- S t nguyờn phõn ca hp t B :
S NST trong TB con sinh ra :
4 x = 4.32 = 128

Cõu b, cú kt qu

32
3
= 8= 2
4


, nhn

phớm
, nhp vo cỏc s 3, 2, 4, =.sau
ú nhn phớm log , nhp vo 2, 8, = ta
cú kt qu.

128
2
= 4= 2
S TB con sinh ra : 32
Chuyờn : K nng gii toỏn sinh hc trờn mỏy tớnh Casio

o


Trang 7


Tröôøng THPT Chaâu Thaønh

GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học

 số đợt NP là 2
- Số đợt nguyên phân của hợp tử C :
Số NST trong TB con sinh ra :
480 + x = 480+ 32 =512
512

 Số TB con sinh ra :


1024

Để có kết quả

25
32

= 32 =

, nhấn phím

log , nhập vào 2, 32, = ta có kết quả.

= 16 =

24
32

 Số đợt nguyên phân là 4
- Số đợt nguyên phân của hợp tử D :
Số NST trong Tb con sinh ra :
960 + 2 x = 1024
 Số TB con sinh ra :
1024

5
= 32 = 2

 Số đợt NP là 5

c.Thời gian nguyên phân liên tiếp :
32



TG =

Hợp tử A

Hợp tử B

x
2

[2.U1 +(x-1)d]

3
2.20 + ( 3 −1)
= 2
( −2 )
2
 2.20 + ( 2 − 1)

−2 ) 
=2

= 54

phút


nhập vào các số 3, 2, (,
 nhấn phím
2,0, +, 3, 1, (-), = ta có kết quả.

= 38

(
phút

4
2.20 + ( 4 −1) ( = 92
Hợp tử C = 2
phút
2)
5
=

Hợp tử D= 2 
phút
2.20 + ( 5 −1) ( 120
2 ) 

• Nhóm 2: CƠ CHẾ GIẢM PHÂN VÀ THỤ TINH
LOẠI 1 : Tính số giao tử hình thành và số hợp tử tạo
ra. a. Giao tử :
Số tinh trùng hình thành = số TB sinh tinh x 4
Số tinh trùng X hình thành = số tinh trùng Y hình thành
Số trứng hình thành = số TB sinh trứng
Số thể định hướng = số TB sinh trứng x 3
b. Hợp tử :

Số hợp tử hình thành = số tinh trùng thụ tinh= số trứng thụ tinh
Số hợp tử XX = số tinh trùng X thụ tinh
Số hợp tử XY = số tinh trùng Y thụ tinh


c.Tỉ lệ thụ tinh ( hiệu suất thụ tinh)
- Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng =
Chuyên đề :” Kĩ năng giải toán sinh học trên

Số tinh trùng thụ tinh

x 100
Tổng số tinh trùng hình thành

fo

Trang 8

máy tính Casio”




Trửụứng THPT Chaõu Thaứnh

GV : Vừ Th Thỳy Loan T CM: Sinh hc

S trng th tinh
- Hiu sut th tinh ca trng =


Tng s trng hỡnh thnh

x 100

Bi tp vn dng:
vựng sinh trng ca 1 tinh hon cú 2560 TB sinh tinh mang cp NST gii tớnh
XY u qua GP to cỏc tinh trựng.Ti vựng sinh trng ca 1 bung trng, cỏc TB
sinh trng mang cp NST XX u qua GP to trng.Trong quỏ trỡnh th tinh ,
trong s tinh trựng X hỡnh thnh ch cú 50% l kt hp c vi trng, cũn trong
s tinh trựng mang Y hỡnh thnh thỡ cú 40% kt hp c vi trng.Trong khi t l
th tinh ca trng l 100%.
a. Tỡm s hp t XX v XY thu c.
b. Tớnh s TB sinh trng vựng sinh trng ca bung trng.
Cỏch gii:
a.S hp t XX v XY
-S tinh trựng X = s tinh trựng Y hỡnh
thnh:
4.2560
2

= 5120

-S hp t XX to ra = S tinh trựng X
th tinh:
50
= 2560
100

5120.
- S hp t XY to ra = S tinh trựng Y

th tinh:

nhn phớm
nhp vo cỏc s 4, x,
2, 5, 6,0, = ta cú kt qu.

nhn phớm
nhp vo cỏc s 5,1,
2, 0, x, = ta cú kt qu.

40
= 2048
100

5120.
b. S TB sinh trng :
- S trng th tinh bng s hp t to
thnh : 2560+2048 = 4608
Vỡ t l th tinh ca trng l 100% v 1
TB sinh trng cho 1 trng
S TB sinh trng l 4608

nhp vo cỏc s 2,5, 6, 0, 2,,4,8,+, = ta
cú kt qu.

LOI 2 : Tớnh s loi giao t v hp t khỏc nhau v ngun gc v cu trỳc NST
a. S phõn li v t hp ca NST trong quỏ trỡnh GP
Chuyờn : K nng gii toỏn sinh hc trờn mỏy tớnh Casio
Trang 9


o


Tröôøng THPT Chaâu Thaønh

GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học

- Nếu có TĐC trong GP xảy ra tại 1 điểm trong cặp NST mỗi cặp TĐC sẽ làm số
loại
giao tử tăng gấp đôi.
n+m
+ số loại giao tử : 2 ( m : số cặp NST có trao đổi chéo)
1
+ Tỉ lệ của mỗi loại giao tử : 2 n + m
+ Dạng tổ hợp : dùng sơ đồ phân nhánh hay cách nhân đại số.
- Nếu không có TĐC :
n
+ số loại giao tử : 2 ( n : số cặp NST tương đồng)

1
n
+ Tỉ lệ mỗi loại giao tử : 2

n

+ số kiểu tổ hợp NST khác nhau : 3
b. Sự tái tổ hợp của NST trong quá trình thụ tinh :
Số loại hợp tử = số loại giao tử đực x số loại giao tử cái
c. Số loại giao tử, hợp tử mang NST có nguồn gốc khác nhau : ( không có
TĐC)

- Số loại giao tử chứa NST của cha hoặc mẹ :
+ Số loại giao tử chứa a NST có nguồn gốc từ cha (a ≤ n)

C

a
n

=

n!
a !( n − a ) !

+ số loại giao tử chứa b NST có nguồn gốc từ mẹ (b ≤ n)

Cn

b

=

n!
b ! ( n −b ) !

- Số loại hợp tử được di truyền NST từ ông, bà
+ Số loại hợp tử được di truyền a NST từ « ông nội » hoặc « bà nội »

n!
n
x2

a !(n − a ) !

+ số loại hợp tử được di truyền b NST từ « ông ngoại » hoặc « bà ngoại »

n!
x2n
b !( n − b ) !

+ số loại hợp tử được di truyền a NST từ « ông nội » ( hoặc bà nội) và b NST từ
« bà ngoại » (hoặc ông ngoại)
n!
n!
a !( n − a ) ! x b !(n − b ) !
Chuyên đề :” Kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính Casio”

o


Trang 10


Tröôøng THPT Chaâu Thaønh

GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học

d. Số NST môi trường cung cấp cho quá trình tạo giao tử :
- Số NST môi trường cung cấp cho các TB sinh giao tử tạo giao tử bằng số NST
trong các TB sinh giao tử.
- Số NST môi trường cung cấp cho quá trình tạo giao tử từ a TB sinh dục sơ
khai ban đầu là :

x+1
( 2 - 1)a. 2n
( x : số lần nguyên phân)
• Bài tập vận dụng:
Ở đậu Hà Lan 2n = 14, cho rằng giảm phân tạo thành các giao tử không xảy ra trao
đổi đoạn.
a. Cho biết số loại giao tử hình thành với các tổ hợp NST khác nhau về nguồn gốc
cha mẹ? tỉ lệ mỗi loại giao tử?
b. Trong số các loại giao tử nói trên cho biết:
- Bao nhiêu loại giao tử chứa 2 NST có nguồn gốc từ bố? Tỉ lệ các loại giao
tử này?
-Bao nhiêu loại giao tử chứa 3NST có nguồn gốc từ mẹ ? Tỉ lệ các loại giao
tử này?
• Cách giải:
• Thao tác máy tính:
a.Số loại giao tử và tỉ lệ mỗi loại :
n
7
2 = 2 = 128 loại
1
n

=

1
7

=

1

-3

Tỉ lệ mỗi loại 2 2 128 = 7.8125.10
b.- Số loại giao tử có nguồn gốc từ bố, tỉ lệ
:
c

k
n

7!
= 2c 7 = 2!(7 − 2)! =21 giao

tử.

- Tỉ lệ giao tử =
0.1641.
- Số loại giao tử có nguồn gốc từ mẹ, tỉ lệ
:

c

= 7c

3

- Ấn phím
2,

,nhập số 1,tiếp tục ấn phím

-3

21
128 =

k
n

- Bật máy tính, ấn phím số 2 và x nhập
vào phím số 7, ấn phím = ta có kết quả
128

x , 7, = ta có kết quả 7.8125.10
- Nhập vào số 7, shift, nCr, 2, = ta có kết
quả 21.Tương tự cho các phép toán còn
lại

7!
=3!(7 −3)! = 35 giao tử.

-Tỉ lệ giao tử =

35
128 =

0.2734.

4. TÍNH KHẢ THI CỦA ĐỀ TÀI:
Đề tài đã được áp dụng với đối tượng là học sinh khối 12- ban tự nhiên, đặc biệt
là áp dụng trong bồi dưỡng học sinh dự thi học sinh giỏi vòng trường và vòng tỉnh đã

đạt
Chuyên đề :” Kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính Casio”

o


Trang 11


Trửụứng THPT Chaõu Thaứnh

GV : Vừ Th Thỳy Loan T CM: Sinh hc

c kt qu kh quan 2 hc sinh t HSG gii toỏn trờn mỏy tớnh casio vũng
trng
v 1 hc sinh t gii khuyn khớch - vũng tnh
.

III.PHN
NGH.
1.
LUN

KT

LUN

V

KIN


KT

Chng trỡnh sinh hc ph thụng l nhng kin thc i cng v sinh hc t
trc ti nay ca nhõn loi.c bit l chng trỡnh sinh hc 12 hi t gn ton b
cỏc dng bi tp sinh hc.Qua thc t ging dy mụn sinh hc khi 12 tụi nhn thy
a s hc sinh cha tht s hng thỳ vi kin thc sinh hc.Tuy nhiờn bờn cnh ú
cỏc em li cú kh nng t duy toỏn hc rt tt, li hng thỳ khi gii quyt nhng
vn liờn quan n cỏc con s c bit l hc sinh ban t nhiờn.Trờn c s ú tụi
ngh rng mt bin phỏp gõy hng thỳ trong hc sinh l kộo hc sinh li gn vi
toỏn hc mụn hc m cỏc em yờu thớch .
Tuy nhiờn trong quỏ trỡnh thc hin chuyờn khú trỏnh khi nhng thiu sút,
rt mong quớ thy cụ v cỏc bn ng nghip nhit tỡnh úng gúp ý kin, giỳp
chuyờn c hon thin hn.

2.
NGH:

KIN

- i vi GVBM: Rt mong quớ thy,cụ tham kho chuyờn , úng gúp ý kin
kin chuyờn c hon thin v mang tớnh kh thi cao.
- i vi BGH: Rt mong BGH nh trng to iu kin thun li cho vic nghiờn
cu chuyờn mụn ca giỏo viờn v thi gian cng nh b sung ti liu tham kho v
chuyờn mụn trong th vin nh trng.

IV.TI
KHO

LIU


THAM

- Phng phỏp gii bi tp Sinh hc NXB TP
HCM.
- Bi tp sinh hc 10 NXB GD.
- Kin thc sinh hc c bn NXB HQG
TPHCM.
Chõu thnh, ngy 15 thỏng 5 nm 2010
Ngi vit
Vừ Th Thỳy Loan


Duyeät cuûa BGH

Duyệt của TTCM

Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : o
Chuyên đề :” Kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính Casio”
Trang 12

o


Tröôøng THPT Chaâu Thaønh

GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học

Chuyên đề :” Kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính Casio”
Trang 13


o



×