Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

trắc nghiệm pháp chế dược theo từng bài (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.46 KB, 31 trang )

Câu 35: Chọn câu sai. Công ty TNHH ABC là công ty phân phối thuốc. Vậy
công ty ABC có quyền:
A. Mua thuốc từ cơ sở sản xuất thuốc
B. Mua thuốc từ cơ sở phân phối khác
C. Bán thuốc cho nhà thuốc
D. Bán thuốc cho người sử dụng thuốc
Câu 36: Chọn câu sai. Công ty TNHH ABC là công ty phân phối thuốc. Vậy
công ty ABC phải đạt các tiêu chuẩn sau:
A. GDP
B. GSP
C. GPP
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 37: Chọn câu sai.Các hình thức bán lẻ thuốc gồm:
A. Cửa hàng thuốc
B. Nhà thuốc
C. Quầy thuốc
D. Tủ thuốc của trạm y tế
Câu 38: Điều kiện chuyên môn của chủ nhà thuốc là:
A. Dược sĩ đại học
B. Dược sĩ trung học
C. Dược sĩ cao đẳng
D. Dược tá
Câu 39: Chọn câu sai. Điều kiện chuyên môn của chủ quầy thuốc là:
A. Dược sĩ đại học
B. Dược sĩ trung học
C. Dược sĩ cao đẳng
D. Dược tá
Câu 40: Điều kiện chuyên môn của chủ đại lý thuốc của doanh nghiệp là:
A. Dược sĩ đại học
B. Dược sĩ trung học
C. Dược tá


D. Cả 3 ý đều đúng
A. CÂU KHÓ

Câu 41: Điều kiện chuyên môn của người quản lý tủ thuốc của trạm y tế xã
là:
A. Dược sĩ đại học
B. Dược sĩ trung học
C. Dược tá
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 42: Điều kiện chuyên môn của người bán lẻ thuốc tại nhà thuốc là:
A. Dược sĩ đại học
B. Dược sĩ trung học
C. Dược tá
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 43: Điều kiện chuyên môn của người bán lẻ thuốc tại quầy thuốc là:


A. Dược sĩ đại học
B. Dược sĩ trung học
C. Dược tá
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 44: Điều kiện chuyên môn của người bán lẻ thuốc tại đại lý thuốc của
doanh nghiệp là:
A. Dược sĩ đại học
B. Dược sĩ trung học
C. Dược tá
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 45: Điều kiện chuyên môn của người bán lẻ thuốc tại tủ thuốc của trạm y
tế xã là:
A. Dược sĩ đại học

B. Dược sĩ trung học
C. Dược tá
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 46: Nhà thuốc được quyền:
A. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm
B. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện
C. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu
Câu 47: Quầy thuốc được quyền:
A. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm
B. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện
C. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu
Câu 48: Đại lý thuốc thuốc của doanh nghiệp được quyền:
A. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm
B. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện
C. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu
Câu 49: Tủ thuốc của trạm y tế xã được quyền:
A. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm
B. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện
C. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu đúng tuyến
Câu 50: Hình thức bán lẻ thuốc nào được pha chế thuốc theo đơn:
A. Nhà thuốc
B. Quầy thuốc
C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp
D. Tủ thuốc của trạm y tế xã
Câu 51: Chọn câu sai. Người bán lẻ thuốc có các quyền sau:
A. Bán lẻ thuốc cho ngưởi sử dụng

B. Từ chối bán thuốc khi đơn thuốc không hợp lệ
C. Thay thế thuốc nếu thỏa điều kiện
D. Mua thuốc từ cơ sở bán buôn để bán lẻ


Câu 52: Chủ nhà thuốc có các quyền sau:
A. Bán lẻ thuốc cho ngưởi sử dụng
B. Từ chối bán thuốc khi đơn thuốc không hợp lệ
C. Cả 3 ý đều đúng
D. Mua thuốc từ cơ sở bán buôn để bán lẻ
Câu 53: Chủ quầy thuốc được ủy quyền điều hành nhà thuốc cho nhân viên
có trình độ:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học trở lên
C. Dược sĩ cao đẳng trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 54: Chủ nhà thuốc A do vắng mặt 1 ngày nên ủy quyền cho B (dược sĩ
đại học). Do bị hạn chế về kinh nghiệm chuyên môn nên B đã tư vấn cho 1
bệnh nhân sai.Kết quả bệnh nhân phải nhập viện vì sử dụng thuốc sai. Người
chịu trách nhiệm bồi thường cho bệnh nhân là:
A. A
B. B
C. A và B
D. Cả A và B đều không
Câu 55: Người chịu trách nhiệm về thuốc ghi trong đơn thuốc là:
A.Bác sĩ kê đơn
B.Dược sĩ bán thuốc
C.Nhân viên y tế cấp phát
D.Cả 3 ý đều đúng
Câu 56: Chọn câu sai. Các loại thuốc phải kiểm soát đặc biệt:

A. Thuốc gây nghiện
B. Thuốc hướng tâm thần
C. Tiền chất
D. Thuốc kê đơn
Câu 57: Thuốc quản lý chặt chẽ nhất trong các thuốc sau:
A. Thuốc gây nghiện
B. Thuốc hướng tâm thần
C. Tiền chất
D. Thuốc kê đơn
Câu 58: Các loại thuốc kiểm soát đặc biệt thì thời gian lưu giữ các hồ sơ liên
quan ít nhất:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 5 năm
D. Không cần lưu giữ
Câu 59: Bộ tiêu chuẩn quốc gia về chất lượng thuốc là:
A. Dược điển
B. Dược thư
C. Hanbook
D. Vidal
Câu 60: Luật Dược 2005 là Luật Dược ban hành lần:


A. Thứ nhất
B. Thư hai
C. Thứ ba
D. Thứ bốn

Bài 4: PHÁP LỆNH HÀNH NGHỀ Y DƯỢC TƯ NHÂN (50 câu)
A. CÂU DỂ

Câu 1: Hiện tại có mấy hình thức kinh doanh thuốc:
A. 4 hình thức
B. 5 hình thức
C. 6 hình thức
D. 7 hình thức
Câu 2: Hiện tại có bao nhiêu hình thức sản xuất thuốc:
A. 2 hình thức
B. 3 hình thức
C. 4 hình thức
D. 5 hình thức
Câu 3: Hiện tại có bao nhiêu hình thức bán buôn thuốc:
A. 2 hình thức
B. 3 hình thức
C. 4 hình thức
D. 5 hình thức
Câu 4: Hiện tại có bao nhiêu hình thức bán lẻ thuốc:
A. 2 hình thức
B. 3 hình thức
C. 4 hình thức
D. 5 hình thức
Câu 5: Chứng chỉ hành nghề dược là:
A. Văn bản do cơ quan quản lý nhà nước cấp
B. Văn bản do cơ sở giáo dục cấp
C. Văn bản do cơ quan quyền lực nhà nước cấp
D. Văn bản do tổ chức chính trị - xã hội cấp
Câu 6: Chứng chỉ hành nghề cấp cho:
A. Tổ chức
B. Cơ quan
C. Cá nhân
D. Nhóm người

Câu 7: Chứng chỉ hành nghề được cấp cho:
A. Cá nhân
B. Cá nhân có nhu cầu
C. Cá nhân có nhu cầu đủ điều kiện
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 8: Giá trị của Chứng chỉ hành nghề là:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 10 năm


D. Cả 3 ý đều sai
Câu 9: A là dươc sĩ đại học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà thuốc
2 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành
nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất tân dược
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 10: A là dươc sĩ đại học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 3 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất tân dược
D. Cả ý đều sai
Câu 11: A là dươc sĩ đại học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 4 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc

B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất tân dược
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 12: A là dươc sĩ đại học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 5 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất tân dược
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 13: A là dươc sĩ đại học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 1 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 14: A là dươc sĩ trung học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 1 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Quầy thuốc
C. Cơ sở sản xuất dược liệu
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 15: A là dươc sĩ trung học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 2 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:


A. Nhà thuốc

B. Cơ sở sản xuất tân dược
C. Cơ sở sản xuất dược liệu
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 16: A là dươc sĩ trung học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 5 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Cơ sở sản xuất tân dược
C. Cơ sở sản xuất dược liệu
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 17: A là dươc sĩ cao đẳng có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 1 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Cơ sở sản xuất tân dược
C. Quầy thuốc
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 18: A là dươc sĩ cao đẳng có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 2 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Cơ sở sản xuất tân dược
C. Quầy thuốc
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 19: A là dươc sĩ cao đẳng có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 5 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Cơ sở sản xuất tân dược
C. Quầy thuốc

D. Cả 3 ý đều sai
Câu 20: A là dươc sĩ cao đẳng có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà
thuốc 1 năm kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Cơ sở sản xuất tân dược
C. Quầy thuốc
D. Cả 3 ý đều sai
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 21: A là dược sĩ đại học ở Quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ có thời gian thực
hành nghề nghiệp là 5 năm. A muốn mở 1 loại hình bán lẻ thuốc ở Quận Ninh
Kiều, Tp.Cần Thơ. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề loại
hình bán lẻ nào sao đây:
A. Nhà thuốc
B. Quầy thuốc


C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 22: A là dược sĩ đại học ở Huyện Vĩnh Thạnh, Tp.Cần Thơ có thời gian
thực hành nghề nghiệp là 5 năm. A muốn mở 1 loại hình bán lẻ thuốc ở
Huyện Vĩnh Thạnh, Tp.Cần Thơ. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề loại hình bán lẻ nào sao đây:
A. Nhà thuốc
B. Quầy thuốc
C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 23: Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình nhà thuốc thì đăng ký kinh
doanh ở:
A. Sở Y tế

B. Bộ Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện
D. Sở Kế hoạch đầu tư
Câu 24: Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình quầy thuốc thì đăng ký kinh
doanh ở:
A. Sở Y tế
B. Bộ Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện
D. Sở Kế hoạch đầu tư
Câu 25: Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình đại lý thuốc của doanh
nghiệp thì đăng ký kinh doanh ở:
A. Sở Y tế
B. Bộ Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện
D. Sở Kế hoạch đầu tư
Câu 26: Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình doanh nghiệp bán buôn
thuốc thì đăng ký kinh doanh ở:
A. Sở Y tế
B. Bộ Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện
D. Sở Kế hoạch đầu tư
Câu 26: Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình doanh nghiệp sản xuất thuốc
thì đăng ký kinh doanh ở:
A. Sở Y tế
B. Bộ Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện
D. Sở Kế hoạch đầu tư
Câu 27: Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình doanh nghiệp làm dịch vụ
bảo quản thuốc thì đăng ký kinh doanh ở:
A. Sở Y tế

B. Bộ Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện
D. Sở Kế hoạch đầu tư


Câu 28: Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình doanh nghiệp xuất nhập
khẩu thuốc thì đăng ký kinh doanh ở:
A. Sở Y tế
B. Bộ Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện
D. Sở Kế hoạch đầu tư
Câu 29: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc là được cấp cho:
A. Cá nhân
B. Tổ chức
C. Nhóm người
D. Cơ sở đã đăng ký kinh doanh
Câu 30: Giá trị của Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc là:
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 5 năm
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 31: Tối thiểu Cơ sở sản xuất thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:
A. GMP
B. GDP
C. GSP
D. GLP
Câu 31: Tối thiểu Cơ sở bán buôn thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:
A. GMP
B. GDP
C. GSP

D. GLP
Câu 32: Tối thiểu Cơ sở xuất nhập khẩu thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau
đây:
A. GMP
B. GDP
C. GSP
D. GLP
Câu 33: Tối thiểu Cơ sở bán lẻ thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:
A. GPP
B. GDP
C. GSP
D. GLP
Câu 34: Tối thiểu Cơ sở bảo quản thuốc thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau
đây:
A. GMP
B. GDP
C. GSP
D. GLP
Câu 35: Tối thiểu Cơ sở kiểm nghiệm thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:
A. GMP
B. GDP


C. GSP
D. GLP
C. CÂU KHÓ
Câu 36: Sau khi cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, cơ sở
không hoạt động bao lâu thì Giấy chứng nhận bị thu hồi?
A. 3 tháng
B. 6 tháng

C. 1 năm
D. 2 năm
Câu 37: Tên cơ sở kinh doanh thuốc trên biển hiệu được ghi theo:
A. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
C. Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn
D. Giấy chứng nhận thực hành tốt
Câu 38: Phạm vi kinh doanh thuốc trên biển hiệu được ghi theo:
A. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
C. Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn
D. Giấy chứng nhận thực hành tốt
Câu 39: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 2 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 40: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 3 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 41: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 15 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế

B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 42: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 30 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản


D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 43: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 31 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 44: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 60 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 45: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 90 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế

B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 46: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 120 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 47: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 150 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 48: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 1 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 49: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 200 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:


A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế

B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
Câu 50: A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà
thuốc. Do A bận việc nên phải đi vắng 365 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách
chuyên môn tại nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa

Bài 6: QUY ĐỊNH VỀ KÊ ĐƠN THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ
NGOẠI TRÚ (30 câu)
A. CÂU DỄ
Câu 1: Khi nói về đơn thuốc tổng quan thì:
A. Có 4 loại đơn thuốc
B. Có 2 loại đơn thuốc và 2 loại sổ khám bệnh
C. Có 4 loại sổ khám bệnh
D. Có 2 loại đơn thuốc
Câu 2: Khi kê đơn cho trẻ 54 tháng tuổi thì trong mục Tuổi bệnh nhân phải
ghi:
A. 54 tháng
B. 54 tháng kèm tên bố hoặc mẹ
C. 4 tuổi 6 tháng
D. 5 tuổi
Câu 3: Khi kê đơn cho trẻ 72 tháng tuổi thì trong mục Tuổi bệnh nhân phải
ghi:
A. 72 tháng
B. 72 tháng kèm tên bố hoặc mẹ
C. 6 tuổi

D. Cả 3 ý đều sai
Câu 4: Khi kê dơn, số lượng thành phẩm thuốc gây nghiện nên ghi như sau:
A. 7 viên
B. 07 viên
C. bảy viên
D. Bảy viên
Câu 5: Khi kê dơn, số lượng thành phẩm thuốc Hướng tâm thần nên ghi như
sau:
A. 7 viên
B. 07 viên
C. bảy viên
D. Bảy viên
Câu 6: Khi kê dơn, số lượng thành phẩm thuốc gây nghiện nên ghi như sau:
A. 20 ống
B. 020 ống


C. hai mươi óng
D. Hai mươi ống
Câu 7: Khi kê dơn, số lượng thành phẩm thuốc Hướng tâm thần nên ghi như
sau:
A. 20 ống
B. 020 ống
C. hai mươi óng
D. Hai mươi ống
Câu 8: Khi kê dơn, tên thuốc (thuốc 1 hoạt chất) trong đơn nên ghi:
A. Tên quốc tế
B. Tên Biệt dược
C. Tên quốc tế ( tên Biệt dược)
D. Tên quốc tế “ tên Biệt dược”

Câu 9: Khi kê dơn, tên thuốc (thuốc 2 hoạt chất) trong đơn nên ghi:
A. Tên quốc tế
B. Tên Biệt dược
C. Tên quốc tế ( tên Biệt dược)
D. Tên quốc tế “ tên Biệt dược”
Câu 10: Chọn câu sai. Các trường hợp đặc biệt trong kế đơn là:
A. Kê đơn thuốc gây nghiện
B. Kê đơn thuốc hướng tâm thần
C. Kê đơn thuốc trị lao
D. Kê đơn thuốc phóng xạ
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 11: Đối với bệnh mãn tính, số lượng mỗi lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D.Tùy theo chuyên khoa điều trị
Câu 12: Đối với bệnh mãn tính, thuốc sẽ được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông thường
C. Sổ khám bệnh mãn tính
D. Sổ khám bệnh thông thường
Câu 13: Đối với bệnh lao, số lượng mỗi lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D.Tùy theo chuyên khoa điều trị
Câu 14: Đối với bệnh lao, thuốc sẽ được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông thường
C. Sổ khám bệnh mãn tính

D. Sổ khám bệnh thông thường
Câu 15: Đối với kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân cấp tính, số
lượng mỗi lần kê đơn là:


A. <=7 ngày
B. <=10 ngày
C. <=1 tháng
D.Tùy theo chuyên khoa điều trị
Câu 16: Đối với kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân cấp tính, thuốc
sẽ được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông thường hoặc sổ khám bệnh thông thường
C. Sổ khám bệnh mãn tính
D. Sổ khám bệnh thông thường
Câu 17: Đối với kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân mãn tính, số
lượng mỗi lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
Câu 18: Đối với kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân mãn tính, thuốc
sẽ được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N”
B. Đơn thuốc thông thường
C. Sổ khám bệnh mãn tính
D. Sổ khám bệnh thông thường
Câu 19: Theo quy chế kê đơn trong điều trị ngoại trú, đối tượng chịu trách
nhiệm mua và lãnh thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân mãn tính là:
A. Người nhà bệnh nhân

B. Trạm y tế của bệnh nhân
C. Bệnh nhân
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 20: Người được phép kê đơn thuốc gây bao lâu sẽ đăng ký chữ ký 1 lần?
A. 1 tháng
B. 6 tháng
C. 1 năm
D. 2 năm
C. CÂU KHÓ
Câu 21: Trong 1 lần kê đơn thuốc gây nghiện, người kê đơn phải ghi nội dung
kê đơn mấy lần:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Câu 22: Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân cấp tính, số lượng
mỗi lần kê đơn là:
A. <=7 ngày
B. <=10 ngày
C. <=1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị


Câu 23: Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân cấp tính, thuốc sẽ
được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh mãn tính
B. Đơn thuốc “N”
C. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh thông thường
D. Sổ khám bệnh mãn tính
Câu 24: Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân mãn tính, số lượng

mỗi lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
Câu 25: Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân mãn tính, thuốc sẽ
được kê trong là:
A. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh mãn tính
B. Đơn thuốc “N”
C. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh thông thường
D. Sổ khám bệnh mãn tính
Câu 26: Đối với kê đơn thuốc Opioid cho bệnh nhân ung thư, số lượng mỗi
lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
Câu 27: Đối với kê đơn thuốc Opioid cho bệnh nhân ung thư, thuốc sẽ được
kê trong là:
A. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh mãn tính
B. Đơn thuốc “N”
C. Đơn thuốc “N” + Sổ khám bệnh thông thường
D. Sổ khám bệnh mãn tính
Câu 28: Thuốc gây nghiện mỗi lần bán không quá:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Không có quy định về việc bán
Câu 29: Đơn thuốc có giá trị mua thuốc trong thời gian:
A. 5 ngày kể từ ngày kê

B. 5 ngày kể từ ngày dùng hết thuốc
C. 10 ngày kể từ ngày kê
B. 10 ngày kể từ ngày dùng hết thuốc
Câu 30: Chọn câu sai. Đơn thuốc có thể mua ở:
A. Nhà thuốc
B. Quầy thuốc
C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp
D. Doanh nghiệp phân phối thuốc


Bài 7: QUY CHẾ QUẢN LÝ THUỐC GÂY NGHIỆN, HƯỚNG
TÂM THẦN VÀ TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC (80 câu)
A. CÂU DỂ
Câu 1: Chọn câu sai. Công ty được cung ứng nguyên liệu và thuốc thành
phẩm gây nghiện, hướng tâm thần là:
A.Dược phẩm TW 1
B. Dược phẩm TW 2
C. Dược phẩm TW 3
D. Tổng công ty Dược Việt Nam
Câu 2: Thủ kho của cơ sở xuất nhập khẩu thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 3: Thủ kho của cơ sở xuất nhập khẩu thuốc hướng tâm thần là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 4: Thủ kho của cơ sở xuất nhập khẩu tiền chất dùng làm thuốc là:

A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 5: Chọn câu sai. Phạm vi hoạt động của 6 công ty xuất nhập khẩu thuốc
gây nghiện, hướng tâm thần là:
A. Bán lẻ thuốc gây nghiện, hướng tâm thần
B. Mua nguyên liệu thuốc gây nghiện, hướng tâm thần
C. Bán buôn thành phẩm thuốc gây nghiện, hướng tâm thần
D. Xuất khẩu nguyên liệu thuốc gây nghiện, hướng tâm thần
Câu 6: Người phụ trách việc bán buôn thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 7: Người phụ trách việc bán buôn thuốc hướng tâm thần là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 8: Người phụ trách việc bán buôn tiền chất dùng làm thuốc là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên


Câu 9: Tiêu chuẩn của cơ sở bán lẻ thuốc gây nghiện là:
A. Nhà thuốc đạt GPP
B. Quầy thuốc đạt GPP

C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp đạt GPP
D. Tủ thuốc của trạm y tế đạt GPP
Câu 10: Người bán lẻ thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 11: Tiêu chuẩn của cơ sở bán lẻ thuốc hướng tâm thần là:
A. Nhà thuốc đạt GPP
B. Quầy thuốc đạt GPP
C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp đạt GPP
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 12: Người bán lẻ thuốc hướng tâm thần là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 13: Người bán lẻ tiền chất là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 14: Tiêu chuẩn của cơ sở bán lẻ thuốc hướng tâm thần là:
A. Nhà thuốc đạt GPP
B. Quầy thuốc đạt GPP
C. Tủ thuốc của trạm y tế đạt GPP
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 15: Chọn câu sai:
A. Nhà thuốc có quyền mua nguyên liệu gây nghiện nhưng không có quyền bán
nguyên liệu gây nghiện

B. Nhà thuốc có quyền bán thuốc gây nghiện
C. Quầy thuốc không có quyền bán thuốc gây nghiện
D. Dược sĩ chủ nhà thuốc là người trực tiếp quản lý và bán lẻ thuốc gây nghiện
Câu 16: Chọn câu đúng
A. Dược sĩ trung học chủ quầy thuốc là người trực tiếp quản lý và bán lẻ thuốc gây
nghiện
B. Dược sĩ trung học trở lên mới được quyền bán thuốc hướng tâm thần
C. Nhà thuốc bán thuốc gây nghiện ngoài đạt tiêu chuẩn GPP còn phải đạt tiêu
chuẩn GSP
D. Người bán lẻ thuốc gây nghiện phải là dược sĩ đại học
Câu 17: Để được sản xuất thuốc gây nghiện, hướng tâm thần thì cơ sở phải:
A. Đạt tiêu chuẩn GMP
B. Đạt tiêu chuẩn GMP phù hợp với từng dạng bào chế


C. Đạt tiêu chuẩn GMP phù hợp với từng dạng bào chế ít nhất 2 năm
D. Đạt tiêu chuẩn GMP phù hợp với từng dạng bào chế nhiều nhất 2 năm
Câu 18: Thủ kho của cơ sở sản xuất thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 19: Thủ kho của cơ sở sản xuất thuốc hướng tâm thần là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 20: Thủ kho của cơ sở sản xuất thuốc tiền chất là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên

C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 21: Người chịu trách nhiệm trong quá trình sản xuất thuốc gây nghiện
là:
A. Dược sĩ đại học có thời gian thực hành 2 năm
B. Dược sĩ đại học có thời gian thực hành 2 năm tại cơ sở dược hợp pháp
C. Dược sĩ đại học có thời gian thực hành 2 năm tại cơ sở sản xuất
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 22: Đối với cơ sở khám chữa bệnh muốn pha chế thuốc, người chịu trách
nhiệm chuyên môn trong pha chế thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 23: Đối với cơ sở khám chữa bệnh muốn pha chế thuốc, người chịu trách
nhiệm chuyên môn trong pha chế thuốc hướng tâm thần là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 24: Đối với cơ sở khám chữa bệnh muốn pha chế thuốc, người chịu trách
nhiệm chuyên môn trong pha chế tiền chất là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 25: Người giữ thuốc gây nghiện sau khi pha chế ở cơ sở khám chữa bệnh
là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên

C. Dược sĩ trung học trở lên


D. Dược tá trở lên
Câu 26: Người giữ thuốc hướng tâm thần sau khi pha chế ở cơ sở khám chữa
bệnh là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 27: Người giữ tiền chất sau khi pha chế ở cơ sở khám chữa bệnh là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 28: Đối với Trung tâm cai nghiện, người tiếp nhận quản lý và cấp phát
thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 29: Đối với Trung tâm cai nghiện, người tiếp nhận quản lý và cấp phát
thuốc hướng tâm thần là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 30: Đối với Trung tâm cai nghiện, người tiếp nhận quản lý và cấp phát
tiền chất là:
A. Dược sĩ đại học trở lên

B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 31: Trong Khoa dược, thủ kho thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 32: Trong Khoa dược, thủ kho thuốc hướng tâm thần là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 33: Trong Khoa dược, thủ kho thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên
C. Dược sĩ trung học trở lên
D. Dược tá trở lên


Câu 34: Thời gian lưu giữ hồ sơ sổ sách đối với thuốc gây nghiện là:
A. ít nhất 1 năm sau thuốc hết hạn dùng
B. ít nhất 2 năm sau thuốc hết hạn dùng
C. ít nhất 5 năm sau thuốc hết hạn dùng
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 35: Thời gian lưu giữ hồ sơ sổ sách đối với thuốc hướng tâm thần là:
A. ít nhất 1 năm sau thuốc hết hạn dùng
B. ít nhất 2 năm sau thuốc hết hạn dùng
C. ít nhất 5 năm sau thuốc hết hạn dùng

D. Cả 3 ý đều sai
Câu 36: Thời gian lưu giữ hồ sơ sổ sách đối với tiền chất là:
A. ít nhất 1 năm sau thuốc hết hạn dùng
B. ít nhất 2 năm sau thuốc hết hạn dùng
C. ít nhất 5 năm sau thuốc hết hạn dùng
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 37: Việc hủy thuốc gây nghiện chỉ thực hiện sau khi được phê duyệt của:
A. Cơ quan xét duyệt dự trù
B. Cơ quan quản lý nhà nước
C. Người đứng đầu đơn vị
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 38: Việc hủy thuốc hướng tâm thần chỉ thực hiện sau khi được phê duyệt
của:
A. Cơ quan xét duyệt dự trù
B. Cơ quan quản lý nhà nước
C. Người đứng đầu đơn vị
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 39: Việc hủy tiền chất chỉ thực hiện sau khi được phê duyệt của:
A. Cơ quan xét duyệt dự trù
B. Cơ quan quản lý nhà nước
C. Người đứng đầu đơn vị
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 40: Hội đồng hủy thuốc gây nghiện có ít nhất
A. 2 người
B. 3 người
C. 4 người
D. 5 người
Câu 41: Hội đồng hủy thuốc hướng tâm thần có ít nhất
A. 2 người
B. 3 người

C. 4 người
D. 5 người
Câu 42: Hội đồng hủy tiền chất có ít nhất
A. 2 người
B. 3 người
C. 4 người
D. 5 người


Câu 43: Khi xuất nhập khẩu thuốc gây nghiện phải báo cáo cho:
A. Bộ Y Tế
B. Bộ Y Tế + Bộ Công an
C. Bộ Công an
D. Bộ Công Thương
Câu 44: Khi xuất nhập khẩu thuốc hướng tâm thần phải báo cáo cho:
A. Bộ Y Tế
B. Bộ Y Tế + Bộ Công an
C. Bộ Công an
D. Bộ Công Thương
Câu 45: Khi xuất nhập khẩu tiền chất phải báo cáo cho:
A. Bộ Y Tế
B. Bộ Y Tế + Bộ Công an
C. Bộ Công an
D. Bộ Công Thương
Câu 46: Thời gian báo cáo chậm nhất đối với doanh nghiệp khi xuất nhập
khẩu thuốc gây nghiện là:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 15 tháng 01 năm sau

Câu 47: Thời gian báo cáo chậm nhất đối với doanh nghiệp khi xuất nhập
khẩu thuốc hướng tâm thần là:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 48: Thời gian báo cáo chậm nhất đối với doanh nghiệp khi xuất nhập
khẩu tiền chát là:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 49: Khi xuất nhập khẩu thuốc gây nghiện dạng phối hợp phải báo cáo
cho:
A. Bộ Y Tế
B. Bộ Y Tế + Bộ Công an
C. Bộ Công an
D. Bộ Công Thương
Câu 50: Khi xuất nhập khẩu thuốc hướng tâm thần dạng phối hợp phải báo
cáo cho:
A. Bộ Y Tế
B. Bộ Y Tế + Bộ Công an
C. Bộ Công an
D. Bộ Công Thương
Câu 51: Khi xuất nhập khẩu tiền chất dạng phối hợp phải báo cáo cho:


A. Bộ Y Tế
B. Bộ Y Tế + Bộ Công an
C. Bộ Công an

D. Bộ Công Thương
Câu 52: Thời gian báo cáo chậm nhất đối với doanh nghiệp khi xuất nhập
khẩu thuốc gây nghiện dạng phối hợp là:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 53: Thời gian báo cáo chậm nhất đối với doanh nghiệp khi xuất nhập
khẩu thuốc hướng tâm thần dạng phối hợp là:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 54: Thời gian báo cáo chậm nhất đối với doanh nghiệp khi xuất nhập
khẩu tiền chất dạng phối hợp là:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 15 tháng 01 năm sau
Câu 55: Trong báo cáo đột xuất thuốc gây nghiện, cơ sở kinh doanh sử dụng
sẽ báo cáo cho:
A. Cơ quan xét duyệt dự trù
B. Sở Y tế ở địa phương
C. Bộ Y tế
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 56: Trong báo cáo đột xuất thuốc hướng tâm thần, cơ sở kinh doanh sử
dụng sẽ báo cáo cho:
A. Cơ quan xét duyệt dự trù
B. Sở Y tế ở địa phương
C. Bộ Y tế

D. Cả 3 ý đều sai
Câu 57: Trong báo cáo đột xuất tiền chất, cơ sở kinh doanh sử dụng sẽ báo
cáo cho:
A. Cơ quan xét duyệt dự trù
B. Sở Y tế ở địa phương
C. Bộ Y tế
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 58: Cơ sở kinh doanh, sử dụng báo cáo tồn kho sử dụng thuốc gây
nghiện trong:
A. Báo cáo tháng
B. Báo cáo 6 tháng
C. Báo cáo năm
D. Cả 3 ý đều đúng


Câu 59: Cơ sở kinh doanh, sử dụng báo cáo tồn kho sử dụng thuốc hướng
tâm thần trong:
A. Báo cáo tháng
B. Báo cáo 6 tháng
C. Báo cáo năm
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 60: Cơ sở kinh doanh, sử dụng báo cáo tồn kho sử dụng tiền chất trong:
A. Báo cáo tháng
B. Báo cáo 6 tháng
C. Báo cáo năm
D. Cả 3 ý đều đúng
C. CÂU KHÓ
Câu 61: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc gây nghiện tháng 4 chậm nhất
là:
A. 10/05

B. 15/05
C. 30/05
D. 31/05
Câu 62: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc hướng tâm thần tháng 4 chậm
nhất là:
A. 10/05
B. 15/05
C. 30/05
D. 31/05
Câu 63: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho tiền chất tháng 4 chậm nhất là:
A. 10/05
B. 15/05
C. 30/05
D. 31/05
Câu 64: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc gây nghiện 6 tháng chậm nhất
là:
A. 10/07
B. 15/07
C. 30/07
D. 31/07
Câu 65: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc hướng tâm thần 6 tháng chậm
nhất là:
A. 10/07
B. 15/07
C. 30/07
D. 31/07
Câu 66: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho tiền chất 6 tháng chậm nhất là:
A. 10/07
B. 15/07
C. 30/07

D. 31/07


Câu 67: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc gây nghiện trong năm chậm
nhất là:
A. 10/01
B. 15/01
C. 30/01
D. 31/01
Câu 68: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho thuốc hướng tâm thần trong năm
chậm nhất là:
A. 10/01
B. 15/01
C. 30/01
D. 31/01
Câu 69: Cơ sở sử dụng báo cáo tồn kho tiền chất trong năm chậm nhất là:
A. 10/01
B. 15/01
C. 30/01
D. 31/01
Câu 70: Sở Y tế báo cáo tình hình sử dụng hàng năm tới Bộ Y tế chậm nhất
là:
A. 10/01
B. 15/01
C. 30/01
D. 31/01
Câu 71: Cục Quân Y – Bộ Quốc Phòng báo cáo tình hình sử dụng hàng năm
tới Bộ Y tế chậm nhất là:
A. 10/01
B. 15/01

C. 30/01
D. 31/01
Câu 72: Công ty Dược Sài Gòn được duyệt dự trù thuốc gây nghiện bởi:
A. Bộ Y Tế
B. Sở Y Tế Thành phố Hồ Chí Minh
C. TGĐ công ty
D. Bộ Quốc Phòng
Câu 73: Cục Quân Y – Bộ Quốc Phòng được duyệt dự trù thuốc gây nghiện
bởi:
A. Bộ Y Tế
B. Sở Y Tế Thành phố Hồ Chí Minh
C. Cục trưởng Cục Quân Y
D. Bộ Quốc Phòng
Câu 74: Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ được duyệt dự trù thuốc
gây nghiện bởi:
A. Bộ Y Tế
B. Sở Y Tế Cần Thơ
C. GĐ Bệnh viện
D. Bộ Quốc Phòng


Câu 75: Bệnh viện Quân Y 121 được duyệt dự trù thuốc gây nghiện bởi:
A. Bộ Y Tế
B. Sở Y Tế Cần Thơ
C. Giám đốc Bệnh viện
D. Cục Quân Y - Bộ Quốc Phòng
Câu 76: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang được duyệt dự trù thuốc gây
nghiện bởi:
A. Bộ Y Tế
B. Sở Y Tế Cần Thơ

C. TGĐ công ty
D. Cục Quân Y - Bộ Quốc Phòng
Câu 77: Trạm y tế phường Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ được duyệt dự
trù thuốc gây nghiện bởi:
A. Bộ Y Tế
B. Sở Y Tế Cần Thơ
C. Phòng Y tế Quận Ninh Kiều
D. Cục Quân Y - Bộ Quốc Phòng
Câu 78: Giấy phép xuất nhập khẩu thuốc gây nghiện có màu:
A. Vàng
B. Xanh
C. Hồng
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 79: Giấy phép xuất nhập khẩu thuốc hướng tâm thần có màu:
A. Vàng
B. Xanh
C. Hồng
D. Cả 3 ý đều sai
Câu 80: Giấy phép xuất nhập khẩu tiền chất có màu:
A. Vàng
B. Xanh
C. Hồng
D. Cả 3 ý đều sai

Bài 9: QUY CHẾ THÔNG TIN QUẢNG CÁO THUỐC (10 câu)
A. CÂU DỂ
Câu 1: Đối tượng của thông tin thuốc là:
A. Những người có bằng cấp chuyên môn về y dược
B. Công chúng
C. Những người có khả năng xúc tiến việc kê đơn thuốc

D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 2: Đối tượng của quảng cáo thuốc là:
A. Những người có bằng cấp chuyên môn về y dược
B. Công chúng
C. Người dùng thuốc
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 3: Nội dung không có trong thông tin thuốc
A. Đối tượng đặc biệt


B. Dạng bào chế
C. Công thức bào chế
D. Tương tác thuốc
Câu 4: Nội dung không có trong thông tin thuốc
A. Lời dặn
B. Dạng bào chế
C. Công thức bào chế
D. Tương tác thuốc
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 5: Nội dung không có trong quảng cáo thuốc
A. Dạng bào chế
B. Chỉ định
C. Hoạt chất
D. Tác dụng phụ và ADR
Câu 6: Nội dung không có trong quảng cáo thuốc
A. Công thức bào chế
B. Chỉ định
C. Hoạt chất
D. Tác dụng phụ và ADR
Câu 7: Nội dung không có trong quảng cáo thuốc

A. Tương tác thuốc
B. Chỉ định
C. Hoạt chất
D. Tác dụng phụ và ADR
C. CÂU KHÓ
Câu 8: Nội dung không có trong quảng cáo thuốc
A. Tài liệu tham khảo
B. Chỉ định
C. Hoạt chất
D. Tác dụng phụ và ADR
Câu 9: Thẻ người giới thiệu thuốc có giá trị trong:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 5 năm
Câu 10: Chọn câu sai.Chỉ định không được đưa vào trong quảng cáo thuốc:
A. Điều trị bệnh lao,phong
B. Điều trị mất ngủ
C. Mang tính kích dục
D. Điều trị bệnh tim mạch

Bài 10: QUY CHẾ NHÃN THUỐC (15 câu)
A. CÂU DỂ
Câu 1: Thuốc sản xuất để lưu thông trong nước thì đơn vị chịu trách nhiệm
ghi nhãn là:
A. Cơ sở sản xuất
B. Cơ sở phân phối



×