Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra Toán Lượng Giác 45 phút lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.85 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT-CHƯƠNG 1
LỚP 11A1 - ĐỀ 2
Câu 1: ( 1 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
π

a / y = tan  2 x − ÷
3


; b / y = cot 3x

 −3π 5π 
; :
Câu 2: (1 điểm) Cho đồ thị hàm số y=sinx (Hình 1) trên đoạn 
2 
 2

Hình 1

a/ Tìm những giá trị x để hàm số nhận giá trị bằng -1
b/ Tìm những giá trị x để hàm số nhận giá trị dương.
Câu 3: (3 điểm) Giải các phương trình sau:

π

3
a/ cot  x + ÷ = 3 ; b/ tan(3x − 300 ) = −
3





3

Câu 4: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a / 3cosx + sin x = −2 ; c / 2 cos 2 x + 5cos x − 7 = 0
Câu 5: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
2
a/ cos 2 x =

1
2

sin 2 x
=0
cos 2 x − 1
…………………………………………………………

; b/

HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
1

2

3

Đáp án

π π

5π k
≠ + kπ ⇔ x ≠
+ π
3 2
12 2
 5π k

D = R \  + π,k ∈Z
 12 2


b/ Điều kiện: 3x ≠ kπ ⇔ x ≠
3
 kπ

D = R \  ,k ∈Z
 3


π
a/ x = ; x = −
2
2
−3π
5π 

; −π ) ∪ (0; π ) ∪  2π ; ÷
b/ x ∈ (
2
2 


π
π
π


cot  x + ÷ = 3 ⇔ cot  x + ÷ = cot
3
3
6



a/ Điều kiện: 2 x −

Thang điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5


π π
= + kπ
3 6
−π
⇔x=

+ kπ
6
⇔ x+

;
3
⇔ tan(3 x − 300 ) = tan( −30 0 )
3
0
0
⇔ 3 x − 30 = −30 + k1800
⇔ x = k1800
3
1
a / 3cosx + sin x = −2 ⇔
cosx + sin x = −1
2
2
π


⇔ sin  x + ÷ = −1
3

−5π
⇔x=
+ k 2π
6
c / 2 cos 2 x + 5cos x − 7 = 0
Đặt t = cosx; −1 ≤ t ≤ 1 , ta có pt: 2t 2 + 5t − 7 = 0

t = 1 ( n )

⇔  −7
t = 2 (l )
b / tan(3 x − 300 ) = −

4

Với t = 1 ⇒ cosx = 1 ⇔ x = k 2π
5

1
1 + cos 4 x 1
= ⇔ cos 4 x = 0
2
2
2
π k
⇔x= + π
8 4
sin 3x
b/
= 0 ; ĐK: cos2x ≠ 1 ⇔ x ≠ kπ
cos3x − 1

Pt tương đương với: sin 2 x = 0 ⇔ x =
2
Nếu k = 2m ⇒ x = mπ (loại)
(2m + 1)π
Nếu k = 2m + 1 ⇒ x =

(nhận)
2

a/ cos 2 2 x = ⇔

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25

0.5



×