Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ vật lý lớp 11 học kì 1 (2017 2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.37 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ LỚP 11 NĂM HỌC 2017 - 2018
LĨNH VỰC
KIẾN THỨC

Nhận biết

1. Điện tích.
Định luật Cu lông
Số câu hỏi
2. Thuyết
Định nghĩa vật
electron. Định
nhiễm điện
luật bảo toàn
dương
điện tích
Số câu hỏi
1( Câu 1)
3. Điện trường
và cường độ
điện trường.
Đường sức
điện.
Số câu hỏi
4. Công của lực Xác định công
điện.
của lực điện
không phụ
thuộc vào yếu
tố nào
Số câu hỏi


1 ( câu 2)
5. Điện thế.
Hiệu điện thế.
Số câu hỏi
6. Tụ điện
Số câu hỏi
7. Dòng điện
không đổi.
Nguồn điện
Số câu hỏi
8 Điện năng công suất điện.

Số câu hỏi
9. Định luật
Ôm đối với
toàn mạch.

.

Thông hiểu

MỨC ĐỘ
VD ở cấp độ
thấp

VD ở cấp độ cao

Tổng

Tính lực tương tác

giữa hai điện tích
1 (Câu 6)

1

1
Tính cường điện
trường khi cách
thay đổi khoảng
1( Câu 5)

1

1
Xác định biểu
thức đúng của
hiệu điện thế
1 (Câu 3)
Mối quan hệ
C, U,Q của tụ
điện
1(câu 4)

1

1

Qui ước chiều
dòng điện
1(Câu 8)

Mối quan hệ
giữa nhiệt
lượng tỏa ra
trên vật dẫn với
cường độ dòng
điện
1( Câu 7)

1
Tính công của
nguồn điện

Mối quan hệ
giữa UN với RN

1( Câu 11)
Tính hiệu điện
thế mạch ngoài

2


Số câu hỏi
10. Ghép các
nguồn điện
thành bộ.
Số câu hỏi
11. Phương
pháp giải bài
toán định luật

Ôm toàn mạch
Số câu hỏi
Dòng điện
trong kim loại.
Số câu hỏi
Dòng điện
trong chất điện
phân

.

1 ( Câu 10)
Mối quan hệ
giữa E b, rb với
E, r
1 (Câu 9)

1 (Câu 12)

2

1
Tính các đại
lượng vật lí trong
mạch điện
Bài 2
Tính điện trở của
kim loại ở một
nhiệt độ
1 (Câu 18)


Hiện tượng
siêu dẫn
1 ( Câu 14)

1

2
Tính khối lượng
chất tan ra điện cực
và tính thời gian
điện phân
1 (Bài 1a, b)

Số câu hỏi
Dòng điện
trong chất khí.

Hiện tượng hồ
quang điện

Số câu hỏi
Dòng điện
trong chất bán
dẫn
Số câu hỏi
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ


1 ( Câu 13)
Bản chất dòng
điện trong chất
bán dẫn
1 (Câu 15)
7
2,5
25%

Ứng dụng của
tia lử điện vào
trong thực tế
1 (Câu 17)
Mật độ hạt tải
điện trong các
loại bán dẫn
1( Câu 16)
6
2
20%

1

2

2
5
4
40%


2
1,5
15%

20
10
100
%

ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ NĂM HỌC 2017 -2018
A/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đó nhận thêm các
ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đó nhận thêm êlectron.
Câu 2: Công của lực điện thực hiện để di chuyển điện tích dương từ điểm này đến điểm kia trong
điện trường, không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
B. cường độ điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn của điện tích di chuyển.
Câu 3: Biết hiệu điện thế UM N = 3 V. Đẳng thức nào sau đây chắc chắn đúng ?
A. VM = 3 V.
B. VN = 3 V.
C. VM - VN = 3 V.
D. VN - VM = 3 V.



Câu 4: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu
nào dưới đây là đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q.
B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U.
D. C không phụ thuộc vào Q và U.
Câu 5: Nếu khoảng cách từ điện tích điểm tới điểm đang xét tăng lên gấp 2 lần thì cường độ điện
trường tại điểm đó sẽ
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Câu 6: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q 1 = 5 μC và q2 = - 3 μC kích thước
giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5 cm. Lực
tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc là
A. 4,1 N.
B. 5,2 N.
C. 3,6 N.
D. 1,7 N.
Câu 7: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 8: Quy ước chiều dòng điện là
A. chiều dịch chuyển của các electron. B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm.
D. chiều dịch chuyển của các điện
tích dương.
Câu 9: Trong cách mắc song song các nguồn giống nhau thì

A. suất điện động của bộ nguồn không đổi nhưng điện trở trong giảm.
B. suất điện động của bộ nguồn tăng nhưng điện trở trong không đổi.
C. suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong đều tăng.
D. suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong đều không đổi.
Câu 10: Trong một mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở
RN của mạch ngoài ?
A. UN tăng khi RN tăng.
B. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 đến vô cùng.
C. UN tăng khi RN giảm .
D. UN không phụ thuộc vào RN .
Câu 11: Nguồn điện có suất điện động 12 V, khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành
mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8 A. Công của nguồn điện này sản ra trong 15
phút là
A. 8640 J.
B. 144 J.
C. 9,6 J.
D. 180 J.
Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V và điện trở trong r = 1  được mắc với mạch
ngoài có điện trở R = 2  để tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế mạch ngoài là
A. 4 V.
B. 2 V.
C. 6 V.
D. 3 V.
Câu 13: Chọn một đáp án sai:
A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực.
B. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất cao.
C. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp
giữa 2 điện cực có hiệu điện thế không lớn.
D. Hồ quang điện kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh.
Câu 14: tượng siêu dẫn là hiện tượng

A. hệ số nhiệt điện trở của dây giảm đột ngột xuống bằng 0.
B. điện trở của dây dẫn giảm đột ngột xuống bằng 0.


C. cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm đột ngột xuống bằng 0.
D. Các electron tự do trong dây dẫn đột ngột dừng lại.
Câu 15: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. ion dương.
B. ion âm.
C. electro tự do.
D. electron dẫn và lỗ trống.
Câu 16: Trong các bán dẫn, bán dẫn loại nào mật độ electron tự do và mật độ lỗ
trống bằng nhau?
A. Bán dẫn tinh khiết.
B. Bán dẫn loại p.
C. Bán dẫn loại n.
D. Bán dẫn loại p và bán dẫn loại n.
Câu 17: Để chống sét người ta thường làm
A. giảm diện tích của các đám mây dông.
B. cột chống sét gắn lên chỗ cao nhất của các tòa nhà cao tầng.
C. giảm cường độ dòng điện trong sét.
D. giảm điện trường trong không khí.
Câu 18: Cho biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là α = 0,004 K -1. Một sợi dây đồng
có điện trở 74 Ω ở nhiệt độ 50 0C, khi nhiệt độ tăng lên 100 0C thì điện trở của sợi
dây đó là
A. 66 Ω.
B. 76 Ω.
C. 88,8 Ω.
D. 96 Ω.
B/ TỰ LUẬN (4 điểm)

R2
Bài 1: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ
E = 12,5 V; r = 0,4 , R1 = 8 ;
R2 = 24 ; bóng đèn Đ có ghi số 6 V- 4,5 W.
R1
Đ
a) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính?
b) Đèn sáng như thế nào? Vì sao?
E, r
c) Tính công suất và hiệu suất của nguồn?
Bài 2: (1đ) Hai bình điện phân mắc nối tiếp trong một mạch điện. Bình một chứa dung dịch CuSO 4 có
cực dương bằng Cu, bình hai chứa dung dịch AgNO3 có cực dương bằng Ag. Sau một thời gian điện
phân, khối lượng cực âm của cả hai bình tăng lên 2,8 g.
a) Tính khối lượng cực âm tăng lên của mỗi bình.
b) Tính thời gian điện phân biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5A.
(Cho biết Cu = 64 hóa trị của Cu bằng 2, Ag = 108 hóa trị của Ag bằng 1)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ NĂM HỌC 2017 -2018
A/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

u
ĐA

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

C


C

C

D

C

C

B

D

A

A

A

A

B

B

D

A


B

C

B/ TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu
1a

Đáp án
Sơ đồ cách mắc ( R1 nt Đ ) //R2
RĐ =
RN =
I=

Điểm
0,25
0,5


1b

1c

UN = I.RN=12(V)
IĐ =
UĐ = IĐ.RĐ = 6(V)
Vì UĐ = UđmĐ suy ra đèn sáng bình thường
Png= E.I =15,625(W)
H=


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5

2a

m1 = ; m2=
Suy ra (1)
Mặt khác : m1 + m2 = 2,8(2)
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được
m1 = 0,64 g, m2 =1,16 g

0,25
0,25
0,25

2b

Thời gian điện phân:
0,25



×