SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT TAM NÔNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN HÓA HỌC 12
Đề gồm 48 câu (thời gian 60 phút)
GV: Lê Quang Nhựt
Số ĐT: 01685868660
(Cho H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Cl=35,5; K=39; Cs=133)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:(32 câu)
Câu 1: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 2: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 4: Đun 12 gam axit axetic với etanol dư (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
C©u 5: E là este có công thức phân tử C 4H8O2. Khi cho 8,8 gam E tác dụng với 0,2 mol
NaOH được 12,2 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của E là
A. HCOO-CH2-CH2-CH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH3COOC2H5.
Câu 6: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Câu 22: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất
phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
Câu 9: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 10: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic.
B. benzen.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 11: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này
lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 12: Cho dãy các chất: stiren, metyl acrylat, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol
(C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 13: Phát biểu đúng là
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit.
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
Câu 14: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
thu được là
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ,
thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m
là
A. 1,22.
B. 1,46.
C. 1,36.
D. 1,64.
Câu 16:Cho 20,15g hỗn hợp X chứa glyxin và alanin tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y.Y tác dụng vừa đủ với 450ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối
lượng của hai chất trong X là
A.53,58% và 46,42%.
B. 58,53% và 41,47%.
C. 52,59% và 47,41%.
D. 55,83% và 44,17%.
Câu 17: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D.
CH2=CHCH=CH2.
Câu 18: Cho các loại tơ: sợi bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ enang, tơ tằm, tơ nitron, tơ
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D.5.
Câu 19: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.
B. Crom.
C. Sắt.
D. Đồng.
Câu 20: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ
luyện ?
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4.
B. H2 + CuO → Cu + H2O.
C. CuCl2 → Cu + Cl2.
D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2.
Câu 21: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
Câu 22: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na +2H2O →2NaOH + H2.
C. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn.
D. H2 + CuO → Cu + H2O.
Câu 23: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric
loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 67,2 lít.
Câu 24: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam
hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160.
B. 240.
C. 480.
D. 320.
Câu 25: Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, metyl fomat, glucozơ, axit axetic, metyl
axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 26: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-CH2-CH=CH2
Câu 27: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu
được axit fomic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28: Cho dãy các chất: CH2=C(CH3)COOCH3; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH;
CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ
X. Cho X phản ứng với khí H 2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt
là
A. glucozơ, saccarozơ.
B. glucozơ, sobitol.
C. glucozơ, fructozơ.
D. glucozơ, etanol.
Câu 30: Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch
không làm đổi màu quỳ tím là
A. HCOOH.
B. C2H5NH2.
C. C6H5OH.
D. NH3.
Câu 31: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa
bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 32: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
II. PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chọn 1 trong 2 phần)
* PHẦN RIÊNG CHO BAN CƠ BẢN:(8 câu)
Câu 33: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4). Dãy gồm
các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 34: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.
D.
17,80
gam.
Câu 35: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung
nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 36: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 37: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH.
Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 38: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?
A. Nilon – 6,6.
B. Polibutađien
C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
Câu 39: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, AlCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch
một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 40: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl 2?
A. 12,4.
B. 12,8.
C. 6,4.
D. 25,6.
* PHẦN RIÊNG CHO BAN NÂNG CAO:(8 câu)
Câu 41: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm
natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit
X thỏa mãn tính chất trên?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 42: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 43: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. mantozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 44: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH,
C2H5COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 45: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X
tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.
B. valin.
C. alanin.
D. glixin.
Câu 46: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Fe3+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
Câu 47: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2.
D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 48: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu
được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?
A. K.
B. Na.
C. Cs.
D. Li.
Hết
SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT TAM NÔNG
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:(32 câu)
Câu 1: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 2: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Hướng dẫn: số công thức trieste tối đa
n2(n + 1)
2
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Hướng dẫn: sai vì là trieste của glixerol và axit béo.
Câu 4: Đun 12 gam axit axetic với etanol dư (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
Hướng dẫn:
0,2(mol)
CH3COOH + C2H5OH ƒ CH3COOC2H5 + H2O
0,125(mol)
0,125(mol)
H= 62,5%
C©u 5: E là este có công thức phân tử C 4H8O2. Khi cho 8,8 gam E tác dụng với 0,2 mol
NaOH được 12,2 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của E là
A. HCOO-CH2-CH2-CH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH3COOC2H5.
Hướng dẫn:
0,1(mol)
0,2(mol)
’
RCOOR + NaOH
→ RCOONa
0,1(mol) 0,1(mol)
0,1(mol)
mcrắn = mRCOONa + mNaOH dư = 12,2(g) → R = 15(CH3). Este có CTPT là C4H8O2 nên chọn D
Câu 6: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Hướng dẫn:
A. sai vì glucozơ bị oxh
B. sai vì xenlulozơ có cấu trúc mạch thẳng
D. sai vì saccarozơ không tác dụng với nước Br2
Câu 22: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất
phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
Hướng dẫn:
[C6H7O2(OH)3]n → [C6H7O2(ONO2)3]n
0,1(mol)
0,1(mol)
mxenlulozơ trinitrat = 0,1.297.90%= 26,73(tấn)
Câu 9: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Hướng dẫn: C4H9NH2 → có gốc C4H9Câu 10: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic.
B. benzen.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 11: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này
lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 12: Cho dãy các chất: stiren, metyl acrylat, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol
(C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Hướng dẫn: Các chất tác dụng gồm: stiren, metyl acrylat, anilin, phenol
Câu 13: Phát biểu đúng là
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit.
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
Hướng dẫn:
B. sai vì tạo phức màu tím
C. sai vì chỉ có 3 LK peptit
D. sai vì là chất rắn, kết tinh
Câu 14: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
thu được là
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
Hướng dẫn:
+ HCl
C2H5NH2
→ C2H5NH3Cl
0,1(mol)
0,1(mol)
mmuối = 0,1.81,5= 8,15(g)
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ,
thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m
là
A. 1,22.
B. 1,46.
C. 1,36.
D. 1,64.
Hướng dẫn:
m(g)
2,4(g)
Gly-Ala + 2KOH → Muối + H2O
x(mol)
2x(mol)
x(mol)
BTKL
→ mGly-Ala + mKOH = mmuối + mH2O
→ x = 0,01(mol) → mGly-Ala = 0,01.146=1,46(g)
Câu 16:Cho 20,15g hỗn hợp X chứa glyxin và alanin tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y.Y tác dụng vừa đủ với 450ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối
lượng của hai chất trong X là
A.53,58% và 46,42%.
B. 58,53% và 41,47%.
C. 52,59% và 47,41%.
D. 55,83% và 44,17%.
Hướng dẫn:
20,15(g)
{
Gly:x(mol)
+ HCl → ddY + NaOH
Ala:y(mol)
0,2(mol)
nNaOH = nHCl + nGly + nAla
→ x + y = 0,25(1)
→ 75x + 89y = 20,15(2)
→ x = 0,15(mol); y = 0,1(mol)
%mGly =
0,45(mol)
0,15.75.100
= 55,83
(0,15.75+ 0,1.89)
Câu 17: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D.
CH2=CHCH=CH2.
Câu 18: Cho các loại tơ: sợi bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ enang, tơ tằm, tơ nitron, tơ
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D.5.
Hướng dẫn: Các thuộc loại tơ tổng hợp: tơ capron, tơ enang, tơ nitron, nilon-6,6.
Câu 19: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.
B. Crom.
C. Sắt.
D. Đồng.
Câu 20: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ
luyện ?
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4.
B. H2 + CuO → Cu + H2O.
C. CuCl2 → Cu + Cl2.
D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2.
Câu 21: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
Câu 22: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na +2H2O →2NaOH + H2.
C. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn.
D. H2 + CuO → Cu + H2O.
Câu 23: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric
loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 67,2 lít.
Hướng dẫn:
Zn → H2
0,2(mol) 0,2(mol)
Fe → H2
0,1(mol) 0,1(mol)
VH2 = 6,72(l)
Câu 24: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam
hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160.
B. 240.
C. 480.
D. 320.
Hướng dẫn:
KL + O2 → X
BTKL
→ mO2 = 1,28(g) → nO = 0,08(mol)
X + 2HCl → H2O
BTNT O,H
→ nHCl = 0,16(mol) → VHCl = 0,32(l)
Câu 25: Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, metyl fomat, glucozơ, axit axetic, metyl
axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Hướng dẫn: Chất tham gia tráng bạc: anđehit axetic, metyl fomat, glucozơ
Câu 26: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-CH2-CH=CH2
Câu 27: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu
được axit fomic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn: HCOOC3H7 → có gốc C3H7Câu 28: Cho dãy các chất: CH2=C(CH3)COOCH3; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH;
CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ
X. Cho X phản ứng với khí H 2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt
là
A. glucozơ, saccarozơ.
B. glucozơ, sobitol.
C. glucozơ, fructozơ.
D. glucozơ, etanol.
Câu 30: Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch
không làm đổi màu quỳ tím là
A. HCOOH.
B. C2H5NH2.
C. C6H5OH.
D. NH3.
Câu 31: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa
bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Hướng dẫn: gồm Gly-Ala; Ala-Gly
Câu 32: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Hướng dẫn: CH3-CH(NH2)-COOH; CH2(NH2)-CH2-COOH
II. PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chọn 1 trong 2 phần)
* PHẦN RIÊNG CHO BAN CƠ BẢN:(8 câu)
Câu 33: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4). Dãy gồm
các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Hướng dẫn: (2) tạo anđehit axetic nên loại
Câu 34: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.
D.
17,80
gam.
Hướng dẫn:
17,24(g)
Chất béo + 3NaOH → Xà phòng + C3H5(OH)3
0,06(mol)
0,02(mol)
BTKL
→ mxà phòng = mchất béo + mNaOH – mglixerol = 17,8(g)
Câu 35: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung
nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 36: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Hướng dẫn: Chất tham gia phản ứng với Cu(OH)2 gồm: glixerol; glucozơ; axit fomic
Câu 37: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH.
Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Hướng dẫn: Chất làm pp đổi màu gồm: CH3NH2, NaOH
Câu 38: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?
A. Nilon – 6,6.
B. Polibutađien
C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
Câu 39: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, AlCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch
một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Hướng dẫn: Ăn mòn điện hóa xảy ra khi cho Ni vào dung dịch: CuSO4; AgNO3
Câu 40: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl 2?
A. 12,4.
Hướng dẫn:
Cl
Cu →
CuCl2
0,2(mol) 0,2(mol)
mCu = 0,2.64=12,8(g)
B. 12,8.
C. 6,4.
D. 25,6.
2
* PHẦN RIÊNG CHO BAN NÂNG CAO:(8 câu)
Câu 41: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm
natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit
X thỏa mãn tính chất trên?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn:
Các CT thỏa mãn gồm: R1-R2-R2; R2-R1-R2
Câu 42: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 43: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. mantozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 44: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH,
C2H5COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Hướng dẫn: Các chất tác dụng với HCl gồm: C6H5NH2; H2NCH2COOH; CH3NH2
Câu 45: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X
tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.
B. valin.
C. alanin.
D. glixin.
Hướng dẫn:
10,68(g)
15,06(g)
+ HCl
H2NRCOOH
ClH
→
3NRCOOH
(R+61)
(R+97,5)
→ 10,68(R+97,5) = 15,06(R+61)
→ R = 28(C2H4)
Câu 46: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Fe3+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
Câu 47: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2.
D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 48: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu
được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?
A. K.
B. Na.
C. Cs.
D. Li.
Hướng dẫn:
1,15(g)
M + H2O → MOH + 1/2H2
0,05(mol)
0,05(mol)
MOH + HCl → MCl + H2O
0,05(mol) 0,05(mol)
mct HCl = 1,825(g) → nHCl = 0,05(mol)
M=23(Na)