Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi công nghệ 12 chu văn an 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.58 KB, 2 trang )

H v tờn:Lp..
thi hc kỡ 1 cụng ngh 12 nm hc 2017-2018
Cõu 1. T in chn c dũng in 1 chiu vỡ:
A. Vỡ tn s dũng 1 chiu bng .
B. Vỡ tn s dũng 1 chiu bng 0.
C. T d b ỏnh thng.
D. Do s phúng in ca t in.
Câu 2

Mỏy h ỏp cun s cp cú N vũng dõy, cun th cp cú N vũng dõy. iu no sau õy khụng ỳng?
A. N = N.
B. N < N.
C. N > N.
D. Khụng so sỏnh c.

Cõu 3. Tirixto cú :
A. Ba cc A1,A2,G.
B. Ba cc A,K,G.
C. Hai cc A,K.
D. Hai cc A1,A2.
Cõu 4. Dng c no di õy cú th phỏt v thu súng vụ tuyn:
A. Mỏy thu thanh (radiụ) B. in thoi di ng
C. Mỏy tivi
D. Cỏi iu khin tivi.
Cõu 5. Mt cun cm cú cm khỏng l 100 ( f = 50 Hz). Tr s in cm ca cun cm bng:
A. 318 H.
B. 318 mH.
C. 0,318mH.
D. 318 H.
Cõu 6. Dũng in cú tr s 2A qua mt in tr cú tr s 10 thỡ cụng sut tiờu tn trờn in tr l:
A. 10W.


B. 30W.
C. 20 W.
D. 40 W.
Cõu 7. Trong mch ngun mt chiu thiu khi no thỡ mch khụng lm vic c:
A. Mch lc ngun.
B. Mch bo v.
C. Mch chnh lu.
D. Mch n ỏp.
Cõu 8. Tranxto loi PNP cho dũng in i t cc:
A. B sang C.
B. B sang E.
C. C sang E.
D. E sang C.
Cõu 9. Loi mỏy in t khụng cú kh nng lu tr thụng tin nh:
A. USB.
B. Mỏy vi tớnh.
C. Th nh.
D. u a thụng thng.
Cõu 10. Nhng linh kin sõu linh kin no thuc linh kin th ng:
A. iụt, tranzito, triac, tirixto, IC.
B. in tr, t in, cun cm.
C. T in, cun cm , tranzito
D. in tr, t in, tranzito.
Cõu 11. Trong mch chnh lu cu, phỏt biu no sau õy v s dn ca iụt l ỳng ?
A. Trong tng na chu kỡ: 2 iụt phõn cc thun khụng dn, 2 iụt phõn cc ngc dn
B. Trong tng na chu kỡ: 2 iụt phõn cc thun dn, 2 iụt phõn cc ngc khụng dn
C. Trong tng na chu kỡ c 4 iụt u khụng dn
D. Bn iụt cựng dn in trong tng na chu kỡ
Cõu 12. i vi mch khuch i thut toỏn
A. Tớn hiu a n u vo o thỡ tớn hiu ra ngc pha

B. Tớn hiu vo v tớn hiu ra luụn ngc pha
C. Tớn hiu vo v tớn hiu ra luụn cựng pha
D. Tớn hiu a n u vo o thỡ tớn hiu ra cựng pha
Cõu 13. Giỏ tr ca h s khuch i in ỏp OA c tớnh bng cụng thc no sau õy ?
A. K = |Uvo/ Ura| = Rht/ R1
B. K = |Uvo/ Ura| = R1/Rh t
C. K = |Ura / Uvo| = Rht / R1
D. K = |Ura / Uvo| = R1 / Rht
Cõu 14. Mch dao ng a hi l mch to xung no sau õy?
A. Xung hỡnh ch nht B. Xung rng ca
C. Xung kim
D. Mt loi xung khỏc
Cõu 15. Tranzito loi NPN cho dũng in i t cc:
A. C sang E.
B. E sang C.
C. B sang E.
D. B sang C.
Cõu 16. Ngun vo cú tn s gn súng l 50 Hz thỡ sau khi qua mch chnh lu cu tn s gn súng ca nú
bng bao nhiờu?
A. 25 Hz
B. 100 Hz
C. 200 Hz
D. 50 Hz
Cõu 17. TRIAC cú my in cc:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 18 Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng
:

của điện trở là:
B. 45000 + 5%
A. 54 x 103 + 5%
C 4 x 5 x 103 + 5% D 20 x 103 + 5%

Cõu 19. Cun cm chn c dũng cao tn l do:
A. Dũng in qua cun cm ln.
C. Do tn s dũng in ln.
Cõu 20. Tranxto cú my lp tip giỏp P - N.
A. 2.
B. 1.

B. Do hin tng cm ng in t.
D. in ỏp t vo ln.
C. 4.

D. 3.
1


Câu 21. Ký hiệu

thuộc loại nào?

A. Tụ bán chỉnh
B. Tụ cố định
C. Tụ hóa
D. Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
1/
π

Câu 22. Hệ số phẩm chất của cuộn cảm có L=
(H); r = 5 Ω đối với dòng điện có tần số 1000Hz:
A. 400
B. 200.
C. 20.
D. 40.
Câu 23. Tụ điện có giá trị C = 100nF (nanơfara) bằng bao nhiêu F (Fara)?
A. 10 -6 F
B. 10 -3 F
C. 10 -9 F
D. 10 -7 F
Câu 24. Trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì hai Điơt, điện áp đặt lên chúng được tính theo cơng thức nào sau
đây?
A. Ungược = 2 (U2a + U2b)
B. Ungược = (U2a + U2b)
C. Ungược = 1/2(U2a + U2b)
D. Ungược = 2(U2a + U2b)
Câu 25. Khi ghép song song hai điện trở có cùng giá trị 10MΩ ta sẽ có một điện trở tương đương là:
A. 2 × 107 Ω.
B. 5 × 107 Ω.
C. 5 × 106 Ω.
D. 2 × 106 Ω.
Câu 26. Điốt bán dẫn dùng để:
A. Chỉnh lưu.
B. Tách sóng trong máy thu thanh.
C. Ổn định điện áp.
D. Gồm các ý trên.
Câu 27. Điơt; Triac; Tirixto; Tranzito; Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?
A. Điện áp định mức
B. Số điện cực

C. Vật liệu chế tạo
D. Cơng dụng
Câu 28. Linh kiện bán dẫn nào có khả năng khuếch đại tín hiệu điện.
A. Tranzito.
B. Tirixto.
C. Điac.
D. Triac.
Câu 29. Loai tụ nào khi mắc vào mắc vào nguồn diện phải đặt đúng chiều điện áp?
A. Tụ gốm
B. Tụ hóa
C. Tụ nilon
D. Tụ điện phân cực tantan
Câu 30. Uư điểm của mạch chỉnh lưu một nửa chu kì là:
A. Dòng một chiều có độ gợn sóng nhỏ.
B. Hiệu suất sử dụng máy biến áp nguồn cao.
C. Hiệu quả cao.
D. Cấu tạo đơn giản, rẻ tiền.
C©u
21 :

Để điều khiển những con số trong máy tính điện tử ta dùng vi mạch:

A.
C©u
22 :
A.
C©u 33
:
A.
C.


Lôgic.
B. Tương tự.
D. Tuyến tính.
C. Tranzito.
Trong mạch tạo xung đa hài tự dao động (nếu chọn tranzito, điện trở, tụ điện
giống nhau) thì mach tạo xung có chu kì:
1,4 RC.
B. 0,7 RC.
D. 2π.
C. 3600
Trong m¹ch t¹o xung ®a hµi ®Ĩ lµm thay ®ỉi ®iƯn ¸p th«ng t¾c cđa 2 Tranzito lµ do:

C©u 34
:
A.
C©u 35
A.
C.
C©u 36

§iƯn trë R3, R4 .
Tranzito T1, T2 .

B. §iƯn trë R1, R2.
D. Tơ ®iƯn C1, C2 .

Một tụ điện có ghi là 32µF; 220v thì điện dung của tụ là.

32 F .

B. 32.10- 6F
D 32.10-3F
C. 3200000F.
Có 3 bóng đèn loại 110V-100W. Nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Điều nào sau đây khơng đúng:
Có thể mắc để 2 đèn sáng bình thường
B Có thể mắc để cả 3 đèn sáng bình thường
Khơng thể mắc để 3 đèn sáng bình thường
D Khơng thể mắc 1 đèn sáng bình thường
Mét tơ ho¸ cã sè liƯu kü tht 10 µF - 100V trong m¹ch bÞ háng. Hái ph¶i dïng bao tơ
cã sè liƯu 10µF-10V ®Ĩ thay thÕ
B. 1000 tơ
D. 1 tơ
A. 10 tơ
C. 100 tơ.
C©u 37 Dßng ®iƯn cã chØ sè lµ 1A qua 1 ®iƯn trë cã chØ sè lµ 10Ω thi c«ng st chÞu ®ùng
cđa nã lµ 10W. Hái nÕu cho dßng ®iƯn cã trÞ sè lµ 2A qua ®iƯn trë ®ã th× c«ng st
chÞu ®ùng cđa nã lµ:
B. 10W
D. 30W
A. 20W
C. 40W

2



×