Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra một tiết giới hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT BỐ HẠ
ĐỀ KIỂM TRA
TỔ TOÁN - TIN
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: ..................................................................
Điểm……………….
Lớp: 11A1

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Tìm lim
Câu 2: Tìm lim

3n2 − n + 10
ta được:
−8n2 + 2n − 1
9n2 − n + 2 + n − 1
n2 + 4n − 1 + 2n

A.

ta được:

2

3
8

A. +∞

B. -10


C. −

B. 0

C.

3
8

4
3

D. 0
D.

10
3

n

2  2
 2
1+ +  ÷ + ... +  ÷
5  5
 5
Câu 3: Tìm lim
2
n ta được:
3  3
 3

1+ +  ÷ + ... +  ÷
4  4
 4

A. 1

x 2 + x + 14
Câu 4: Tìm lim
ta được:
A. +∞
x →2
x+2
x2 − x + 2 − 2
Câu 5: Tìm lim 2
= a , thì 4a+1= A. -2
x →−1
x + 3x + 2
a−1
x 2 − (a + 1) x + a
; ta được
Câu 6: Tìm lim
A.
3
3
x →a
x −a
3a2

B.


5
12

B. 9/ 2
B. -3
a+ 1
3a2
B. −5/ 2

B.

4
5

C.

C. 5
C. 1/4
C.

a −1
3a

D.

−3
20

D. 5
D. −1/ 8

D. +∞

( 9 x 2 − 3 x − 1 − 3 x − 2 ) ta được: A. 5/ 2
Câu 7: Tìm xlim
C. −3/ 2
D. 0
→+∞
Câu 8: Phương trình 2 x3 + 3x 2 + mx − 2 = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (-1;1) khi:
A. −3 < m< −1;
B. −3 < m< 1;
C. m<-3 hoặc m>-1
D. −3 < m< 3;
mx 2 + mx + 3
neu x ≥ 1
f
(
x
)
=
Câu 9: Cho hàm số:
để f(x) liên tục tại x=1 thì m bằng?
 2
− x + x + 1 neu x < 1

A. 1/2

B. -1
1

1


C. 2
1

D. 1
1

Câu 10: Cho un = 1.3 + 3.5 + 5.7 + ... + (2n− 1)(2n+ 1) . Khi đó limun bằng :
A. 0

C. 3/4
D. 1/3
II. TỰ LUẬN
Bài 1(1 điểm). Tính giới hạn của các dãy số sau:
a) L = lim
a)

B. 1/2

4n 3 − n 2 + n + 1
;
−3n3 + 4n 2

b) L = lim( n 2 + 3n + 2 − n + 1);

b)

Bµi 2(3®). TÝnh c¸c giíi h¹n sau:



x 2 − 8 x + 12
;
x 2 − 3x + 2

x+6 −2
( 4 x 2 + 3x + 1 + 2 x − 1 ) ;
c) L = xlim
;
2
→−∞
x −4
2
3
3
3 x + 2( x3 − 3 x + 1) − 6
x+7 − x +3
d) L = lim
e) L = lim
;
;
x →2
x →1
x2 − 4
x −1
 x3 − 2 x2 + 3 x + 6
ví i x<-1

Bµi 3(1®). X¸c ®Þnh c¸c gi¸ trÞ cña m ®Ó hµm sè f (x) = 
liªn tôc
x2 + x

(m+2)x+2m-2 ví i x ≥ -1

trªn tËp x¸c ®Þnh.
a) L = lim
x→2

b) L = lim

x →−2

BÀI LÀM


ĐÁP ÁN:
TRẮC NGHIỆM: 213
1
A

2
B

3
C

4
D

5
B


6
A

7
C

8
A

9
D

10
A

3
A

4
D

5
A

6
A

7
B


8
C

9
D

10
B

TRẮC NGHIỆM: 456
1
A

2
C


TỰ LUẬN: 213;456
Câu
1

Hướng dẫn

Điểm
0,5đ
0,5đ

2a

f (x) = x2 − 2(m+ 1)x + 5m− 1

∆ ' ≤ 0
⇔
⇔1≤ m ≤ 2
a = 1 > 0

0,5đ

2b

PT f (x) = x2 − 2(m+ 1)x + 5m− 1= 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
∆ ' = ( m + 1 )2 − ( 5m − 1 ) = m 2 − 3m + 2 > 0 ⇔ m < 1 hoac m>2 (*)
 x1 + x2 = 2( m + 1 )
(2)
 x1 .x2 = 5m − 1

0,5đ

Khi đó ta có 

x12 + x22 + 2( x1 + x2 ) = 22 ⇔ ( x1 + x2 )2 − 2 x1 x2 + 2( x1 + x2 ) = 22( 3 )
 m = −2
kết hợp đk đc m= -2
m = 3 / 2

2
Thay (2) vào (3) được 2( 2m + m − 6 ) = 0 ⇔ 

PT f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1

2c


0,5đ
1,0đ


∆' > 0
m 2 − 3m + 2 > 0
2
< m <1


⇔ 3
:
 af ( 1 ) > 0 ⇔ 3m − 2 > 0

S
m + 1 > 1
m > 2

 >1
2

3
0,5đ

TRẮC NGHIỆM: 432
1
D

2

B

3
C

4
C

5
B

6
B

7
D

8
B

9
A

10
A

3
D

4

B

5
A

6
A

7
D

8
B

9
C

10
C

TRẮC NGHIỆM: 567
1
B

2
B

TỰ LUẬN:
Câu


Hướng dẫn

Điểm


1

0,5đ
0,5đ

2a

f (x) = x2 + 2(m− 2)x + m+ 10 ≥ 0,∀x∈ ¡
∆ ' ≤ 0
⇔
⇔ −1 ≤ m ≤ 6
a = 1 > 0

0,5đ

2b

PT f (x) = x2 + 2(m− 2)x + m+ 10 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
∆ ' = ( m − 2 )2 − ( m + 10 ) = m 2 − 5m − 6 > 0 ⇔ m < −1 hoac m>6 (*)
 x1 + x2 = −2( m − 2 )
(2)
 x1 .x2 = m + 10

0,5đ


Khi đó ta có 

x12 + x22 + x1 + x2 + 16 = 0 ⇔ ( x1 + x2 )2 − 2 x1 x2 + x1 + x2 + 16 = 0( 3 )

0,5đ

m = 4
kết hợp đk đc m=1
m = 1

2
Thay (2) vào (3) được 4( m − 5m + 4 ) = 0 ⇔ 

2c

PT f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn -1

1,0đ


∆' > 0
m 2 − 5m − 6 > 0


⇔ m < −1 :
 af ( −1 ) > 0 ⇔ 14 − m > 0
S

 −( m − 2 ) > −1
 > −1

2

3
0,5đ



×