Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG 3
CHỦ ĐỀ . PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
LOẠI . ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
2x
3
−5 = 2
x + 1 là:
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình x + 1
A. x ≠ 1 .
B. x ≠ −1 .
C. x ≠ ±1 .
2
Câu 2:
1
3
4
−
= 2
Điều kiện xác định của phương trình x + 2 x − 2 x − 4 là:
A.
.
B.
.
C.
.
x>2
Câu 3:
B.
x≥2
x ≠ ±2, x ≠ 1
.
B.
x≥2
D.
x>2
x + 1 x −1 2x + 1
+
=
x + 2 x − 2 x +1
.
C.
.
.
x ≠ 0, x ≠ 2
x>4
.
D.
x ≠ ±2, x ≠ 1
là:
4x
3 − 5x
9x +1
−
=
x 2 − 5 x + 6 x 2 − 6 x + 8 x 2 − 7 x + 12
B.
. C.
.
D.
.
∀x
x≠4
x ≠ 2, x ≠ 3, x ≠ 4
x≠4
.
B.
x≥4
5
5
3x +
= 12 +
x−4
x−4
.
C.
.
x>3
.
B.
x≥3
.
Điều kiện xác định của phương trình
A.
x≥0
.
là:
D.
x>4
2x
1
6 − 5x
+
=
3 − x 2 x − 1 3x − 2
C.
B.
1
2
,x ≠
2
3
.D.
là:
x>0
∀x
.
là:
x ≠ 3, x ≠
1
+ x2 − 1 = 0
x
.
là:
x>2
Điều kiện xác định của phương trình
A.
Câu 8:
.
Điều kiện xác định của phương trình
A.
Câu 7:
x ≠ 0, x ≠ ±2
là:
x−2 1
2
− =
x + 2 x x( x − 2)
.
C.
.
∀x
Điều kiện xác định của phương trình
A.
Câu 6:
D.
x≥2
Điều kiện xác định của phương trình
A.
Câu 5:
x ≠ ±2
Điều kiện xác định của phương trình
A.
Câu 4:
D. ∀x .
và
2
x −1 ≥ 0
Trang 1
.
∀x
.
.
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
C.
.
D.
và
.
2
x≥0
x>0
x −1 > 0
Câu 9:
Điều kiện xác định của phương trình
A.
( 3;+∞ )
.
B.
[ 2; +∞ )
Câu 10: Điều kiệnxác định của phương trình
A.
.
B.
4
; +∞ ÷
3
2x −1 = 4x + 1
.
C.
là:
[ 1;+∞ )
3x − 2 + 4 − 3x = 1
.
C.
2 4
; ÷
3 3
.
D.
[ 3; +∞ )
.
là:
2 4
R\ ;
3 3
.
D.
2 4
3; 3
.
Câu 11: Tập xác định của phương trình
A.
4
D= R\
5
là:
2x +1
+ 2x − 3 = 5x −1
4 − 5x
B.
.
C.
.
4
4
D = −∞;
D = −∞; ÷
5
5
.
Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình
A.
( 3;+∞ )
.
B.
[ 2; +∞ )
x −1 + x − 2 = x − 3
.
C.
[ 1;+∞ )
D.
4
D = ; +∞ ÷
5
là:
.
D.
[ 3; +∞ )
Câu 13: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng dạng phương trình.
B. Có cùng tập xác định.
C.Có cùng tập hợp nghiệm.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
.
B.
2
2
3x + x − 2 = x ⇔ 3 x = x − x − 2
C.
Câu 15:
2
3 x + x − 2 = x + x − 2 ⇔ 3x = x
2
.
x − 1 = 3x ⇔ x − 1 = 9 x
D. Cả A, B, C đều sai.
f1 ( x ) = g1 ( x ) ( 1)
Cho các phương trình
f2 ( x ) = g2 ( x ) ( 2)
f1 ( x ) + f 2 ( x ) = g1 ( x ) + g 2 ( x ) ( 3)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
tương đương với
hoặc
.
B.
( 3)
C.
( 2)
( 1)
là hệ quả của
( 3)
.
( 2)
( 3)
là hệ quả của
( 1)
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 16: Chỉ ra khẳng định sai?
Trang 2
.
.
2
.
.
.
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A.
.
B.
.
⇔
x
−
2
=
0
⇒
x
−
3
=
4
x−3 = 2
x − 2 = 3 2 − x
C.
⇒x=2
x( x − 2)
=2
x−2
.
D.
Câu 17: Chỉ ra khẳng định sai?
A.
.
⇔
x
−
1
=
0
x −1 = 2 1 − x
C.
x = 1 ⇔ x = ±1
.
D.
Câu 18: Chỉ ra khẳng định sai?
A.
x − 2 = 3 2 − x ⇔ x − 2 = 0
C.
C.
x −1 = 0
( x + 1) ( x – 1) ( x + 1) = 0
2
B.
.
D.
B.
.
D.
2
x +1 = 0
3x + 1 16
=
x −5 x −5
A.
.
3x + 1
16
+3=
+3
x−5
x −5
x + x − 2 = 1+ x − 2 ⇔ x = 1
x − 2 = x + 1 ⇔ ( x − 2 ) 2 = ( x + 1) 2
x −3 = 2 ⇒ x −3 = 4
x 2 = 1 ⇔ x = ±1
C.Phương trình
( 2)
( 1)
.
.
.
x +1 = 0
.
( x − 1) ( x + 1) = 0
.
B.
.
x 2 + x + 1 = 0 ( 1)
D.
và
3x + 1
16
− 2− x =
− 2− x
x −5
x −5
3x + 1
16
×2 x =
×2 x
x −5
x −5
1 − x = x −1 + 2 ( 2)
trong các khẳng định sau là :
A.
và
tương đương.
( 1) ( 2 )
B. Phương trình
.
tương đương với phương trình:
3x + 1
16
+ 2− x =
+ 2− x
x−5
x−5
Câu 21: Cho hai phương trình
.
tương đương với phương trình:
.
Câu 20: Phương trình
C.
.
x − 2 = 2 x + 1 ⇔ ( x − 2 ) 2 = (2 x + 1)2
Câu 19: Phương trình
A.
B.
x =2 ⇔ x=2
là phương trình hệ quả của phương trình
là phương trình hệ quả của phương trình
( 1)
( 2)
.
.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Trang 3
.
.
. Khẳng định đúng nhất
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 22: Phương trình
tương đương với phương trình:
3x − 7 = x − 6
A.
.
B.
.
2
3x − 7 = x − 6
( 3x − 7 ) = x − 6
C.
( 3x − 7 )
= ( x − 6)
2
Câu 23: Phương trình
A.
C.
( x − 4)
x−4= x−2
2
2
.
D.
là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây
= x−2
.
x−4 = x−2
3x − 7 = x − 6
.
B.
.
x−2 = x−4
D.
Câu 24: Tập xác định của phương trình
x−4 = x−2
x−2
7x
−
= 5x
x − 4x + 3
7 − 2x
. C.
.
.
là:
2
A.
7
D = 2; \ { 3}
2
.
B.
7
D = R \ 1;3;
2
Câu 25: Điều kiện xác định của phương trình
x−2 +
A.
( 2;+∞ )
.
B.
[ 7; +∞ )
.
Câu 26: Điều kiện xác định của phương trình
A.
[ −3; +∞ )
.
B.
A.
x ≥1
và
x≠2
.
B.
x >1
và
2
x +5
=0
7−x
C.
[ 2;7 )
1
= x+3
2
x −1
.
( −3; +∞ ) \ { ±1}
Câu 27: Điều kiện xác định của phương trình
7
D = 2; ÷
2
C.
.
C.
D.
7
D = 2; ÷ \ { 3}
2
là:
.
( 1;+∞]
D.
.
[ 2;7]
.
D.
[ −3; +∞ ) \ { ±1}
.
D.
5
1< x ≤
2
.
là:
2
x − 2x = 2x − x
A.
T = { 0}
.
B.
T =∅
.
C.
.
là:
5
1≤ x ≤
2
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình
.
là:
1
5 − 2x
=
x−2
x −1
x≠2
.
2
T = { 0 ; 2}
.
Trang 4
D.
T = { 2}
.
và
x≠2
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 29: Tậpnghiệm của phương trình
là:
x
= −x
x
A.
T = { 0}
.
B.
Câu 30: Cho phương trình
T =∅
2 x 2 − x = 0 ( 1)
phải là hệ quả của phương trình
A.
C.
x
2x −
=0
1− x
( 2x
2
−x
)
2
Câu 31: Phương trình
A.
C.
( 1)
.
C.
D.
T = { −1}
B.
.
D.
3
4x − x = 0
=0
.
x − 2x +1 = 0
2
.
tương đương với phương trình:
x 2 + x − 2 = 3x + x − 2
x 2 x − 3 = 3x x − 3
.
B.
1
1
x +
= 3x +
x−3
x −3
.
2
.
D.
.
x + x + 1 = 3x + x + 1
2
B.
x − 2 =1 ⇒ x − 2 =1
3x − 2 = x − 3 ⇒ 8 x 2 − 4 x − 5 = 0
Câu 33: Khi giải phương trình
3x
2
.
+ 1 = 2 x + 1 ( 1)
2
2
x ( x − 1)
=1
( x − 1)
D.
⇔ x =1
.
x − 3 = 9 − 2 x ⇒ 3x − 12 = 0
, ta tiến hành theo các bước sau:
Bước : Bình phương hai vế của phương trình
1
( 1)
ta được:
2
3 x 2 + 1 = ( 2 x + 1) ( 2 )
Bước
Bước
2
3
: Khai triển và rút gọn
: Khi
x=0
.
?
Câu 32: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
C.
.
. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không
.
x 2 = 3x
T = { 1}
, ta có
( 2)
ta được:
2
3x + 1 > 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
. Khi
x 2 + 4 x = 0 ⇔ x = 0
x = −4
{ 0; –4}
, ta có
hay
2
3x + 1 > 0
.
Trang 5
.
x = –4
.
.
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng.
B. Sai ở bước .
1
C. Sai ở bước
2
.
D. Sai ở bước
Câu 34: Khi giải phương trình
3
.
, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
x − 5 = 2 − x ( 1)
Bước : Bình phương hai vế của phương trình
2
1
( 1)
ta được:
x 2 − 5 = (2 − x) 2 ( 2 )
Bước
Bước
2
3
: Khai triển và rút gọn
:
9
( 2) ⇔ x =
4
( 2)
ta được:
4x = 9
.
.
Vậy phương trình có một nghiệm là:
9
x=
4
.
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng.
B. Sai ở bước .
1
C. Sai ở bước
2
.
Câu 35: Khi giải phương trình
D. Sai ở bước
x − 2 = 2 x − 3 ( 1)
3
.
, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước : Bình phương hai vế của phương trình
1
( 1)
ta được:
x 2 − 4 x + 4 = 4 x 2 − 12 x + 9 ( 2 )
Bước
Bước
Bước
2
3
4
: Khai triển và rút gọn
:
5
( 2) ⇔ x = 1 ∪ x =
3
( 2)
ta được:
2
3x − 8 x + 5 = 0
.
.
:Vậy phương trình có nghiệm là:
x =1
và
5
x=
3
.
Cách giải trên sai từ bước nào?
Trang 6
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. Sai ở bước .
B. Sai ở bước .
1
2
C. Sai ở bước
3
.
D. Sai ở bước
Câu 36: Khi giải phương trình
( x − 3) ( x − 4 )
x −2
Bước :
1 ( 1)
Bước
Bước
Bước
2
:
⇔
( x − 3)
⇔
x −2
( x − 3)
x −2
( 1)
=0
.
4
, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
( 2 )
( x − 4) = 0
.
= 0∪ x−4 = 0
:
.
3 ⇔ x = 3∪ x = 4
4
:Vậy phương trình có tập nghiệm là:
T = { 3; 4}
.
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước .
1
B. Sai ở bước
C. Sai ở bước
D. Sai ở bước
3
.
Câu 37: Khi giải phương trình
( x − 5) ( x − 4 )
x −3
Bước :
1 ( 1)
Bước
2
:
( x − 5)
⇔
x −3
( x − 5)
⇔
x −3
Bước
Bước
=0
( x − 4) = 0
( 1)
2
.
.
4
, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
( 2 )
.
= 0∪ x −4 = 0
:
.
3 ⇔ x = 5∪ x = 4
4
:Vậy phương trình có tập nghiệm là:
T = { 5; 4}
.
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước .
1
B. Sai ở bước
C. Sai ở bước
D. Sai ở bước
3
.
2
4
.
.
Trang 7
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 38: Khi giải phương trình
, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
1
2 x + 3 ( 1)
x+
=−
x+2
x+2
Bước : đk:
x ≠ −2
1
Bước
Bước
Bước
2
3
4
:với điều kiện trên
:
( 2)
( 1)
⇔ x ( x + 2 ) + 1 = − ( 2 x + 3) ( 2 )
⇔ x 2 + 4 x + 4 = 0 ⇔ x = −2
.
:Vậy phương trình có tập nghiệm là:
.
T = { −2}
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước .
1
B. Sai ở bước
C. Sai ở bước
D. Sai ở bước
3
.
Câu 39: Cho phương trình:
2 x 2 – x = 0 ( 1)
là hệ quả của phương trình
A.
C.
x
2x −
=0
1− x
( 2x
2
)
2
( 1)
0
.
0
.
.
B. 1
.
0
.
D.
− x + ( x − 5) = 0
2
C.
1
B. .
1
B. .
1
Câu 43: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
3
4x – x = 0
x − 2x +1 = 0
2
.
.
x = −x .
B. .
Câu 42: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
A.
.
?
Câu 41: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
A.
4
.
. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải
Câu 40: Phương trìnhsau có bao nhiêu nghiệm
A.
2
2
.
D. vô số.
.
D. vô số.
x = −x .
C.
2
x−2 = 2− x .
C.
2
.
D. vô số.
x−2 = 2− x .
Trang 8
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. .
B. .
C. .
D. vô số.
1
0
2
Câu 44: Phương trình
− x 2 + 10 x − 25 = 0
A. vô nghiệm.
B. vô số nghiệm.
C. mọi
D.có nghiệm duy nhất.
x
đều là nghiệm.
Câu 45: Phương trình
A.
C.
5
x=
2
.
B.
2
x=−
5
.
D.
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình
A.
S =∅
.
B.
S =∅
.
B.
5
x=−
2
2
x=
5
x − x −3 = 3− x +3
S = { 3}
Câu 47: Tập nghiệm của phương trình
A.
có nghiệm là :
2 x + 5 = −2 x − 5
.
C.
x + x = x −1
.
S = { −1}
Câu 48: Tập nghiệm của phương trình
(
.
là
S = [ 3; +∞ )
.
D.
S=R
.
là
C.
)
2
.
S = { 0}
.
D.
.
D.
S=R
.
là
x − 2 x − 3x + 2 = 0
A.
S =∅
.
Câu 49: Cho phương trình
B.
S = { 1}
.
C.
S = { 2}
S = { 1; 2}
.
.
x + x −1 = 1+ x −1 ( 2)
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A.
và
tương đương.
B.
là phương trình hệ quả của
.
( 1) ( 2 )
( 1)
( 2)
C.
( 1)
x − 1( x − 2) = 0 ( 1)
là phương trình hệ quả của
Câu 50: Cho phương trình
x
=
x +1
( 2)
2 ( 1)
x +1
và
.
D. Cả A, B, C đều đúng.
và
x − x − 2 = 0 ( 2)
2
.
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A.
và
tương đương.
B.
là phương trình hệ quả của
.
( 1) ( 2 )
( 1)
( 2)
Trang 9
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
C.
là phương trình hệ quả của
.
D. Cả A, B, C đều đúng.
( 1)
( 2)
LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 51. Cho phương trình
. Chọn mệnh đề đúng:
ax + b = 0
A. Nếu phương trình có nghiệm thì
khác .
a
0
B. Nếu phương trình vô nghiệm thì
a=0
C. Nếu phương trình vô nghiệm thì
D. Nếu phương trình có nghiệm thì
Câu 52. Phương trình
A.
C.
a=0
ax 2 + bx + c = 0
2
2
m>0
C. Nếu
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
D.
(
a ≠ 0
∆ = 0
a ≠ 0
∆ = 0
hoặc
a = 0
b ≠ 0
.
.
:
)
x − 2+ 3 x+2 3 = 0
B. Có
nghiệm dương phân biệt.
D. Vô nghiệm.
x +m=0
2
P<0
B.
P>0
P>0
thì
và
và
m<0
.
C.
ax 2 + bx + c = 0 ( 1)
( 1)
có
S <0
S <0
2
nghiệm âm phân biệt.
có nghiệm khi và chỉ khi:
.
Câu 55. Cho phương trình
B. Nếu
.
nghiệm trái dấu.
Câu 54. Phương trình
A. Nếu
0
.
2
A.
khác
b
B.
Câu 53. Phương trình
C. Có
.
.
a=b=0
A. Có
b=0
.
2
thì
và
m≤0
.
D.
có
∆>0
.
. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
nghiệm trái dấu.
( 1)
m≥0
2
thì
nghiệm.
( 1)
có
2
nghiệm âm.
Trang 10
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
D. Nếu
và
và
thì
có nghiệm dương.
P>0
S <0
∆>0
( 1) 2
Câu 56. Cho phương trình
ax + bx + c = 0 ( a ≠ 0 )
2
. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ
khi :
A.
và
.
∆>0
P>0
C.
∆>0
và
P>0
Câu 57. Cho phương trình
B.
và
(
S <0
)
D.
(
và
∆>0
và
và
P>0
S <0
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các
)
C. Phương trình có
D. Phương trình có
2
nghiệm trái dấu.
và
1+ 2
A.
.
x 2 – 2 x –1 = 0
C.
x +
2
B.
x 2 + 2 x –1 = 0
.
C.
m≠0
D.
2 + 3 x+ 6 =0
Câu 60. Phương trình
A.
x2 −
.
)
(m
2
x −
2
− m) x + m − 3 = 0
.
B.
x2 + 2x + 1 = 0
B.
)
(
nghiệm dương.
2
2
nghiệm âm.
là các nghiệm của phương trình:
và
là hai nghiệm của phương trình :
2
3
A.
.
x2 − 2 − 3 x − 6 = 0
(
.
3 +1 x + 2 − 5 x + 2 − 3 = 0
2
B. Phương trình có
1− 2
S <0
.
khẳng định sau:
A. Phương trình vô nghiệm.
Câu 58. Hai số
Câu 59.
.
∆>0
m ≠1
(
(
.
D.
x2 – 2 x +1 = 0
.
)
2+ 3 x+ 6 =0
.
)
2 − 3 x− 6 =0
là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi :
.
C.
m≠0
hoặc
m ≠1
. D.
m ≠1
Câu 61. Câu nào sau đây sai ?
A. Khi
thì phương trình :
vô nghiệm.
m=2
( m − 2 ) x + m2 − 3m + 2 = 0
B. Khi
C. Khi
D. Khi
m ≠1
thì phương trình
m = 2
m≠2
: ( m − 1) x + 3m + 2 = 0
thì phương trình :
và
m≠0
.
x −m x −3
+
=3
x−2
x
thì phương trình
có nghiệm duy nhất.
có nghiệm.
: ( m − 2m ) x + m + 3 = 0
2
có nghiệm.
Trang 11
và
m≠0
.
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 62. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
A. Phương trình:
có nghiệm là
.
3x + 5 = 0
5
x=−
3
B. Phương trình:
vô nghiệm.
0x − 7 = 0
C. Phương trình :
0x + 0 = 0
có tập nghiệm
R
.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 63. Phương trình :
A.
( a – 3) x + b = 2
, tuỳ ý .
a=3 b
Câu 64. Cho phương trình :
B.
B.
A.
m ≠1
Câu 67. Tìm
A.
m=0
m
B.
để phương trình
.
m =1
m=2
.
m≠3
m=2
.
m = −5
( m + 1)
2
m=6
.
.
B.
m=2
.
x1 = 13
.
,
.
a=3 b≠2
. Hỏi
D.
m ≠1
và
m≠3
và
m≠0
.
m≠2
m=0
D.
m =1
R
.
8
x2
bằng bao
.
m =1
và
m=3
.
D.
D.
R
m≠0
.
:
.
có tập nghiệm là
C.
m ≠ −2
C.
.
m=2
m =1
m≠2
D. Không tồn tại
.
D.
m=3
.
vô nghiệm khi:
C.
và
khi:
vô nghiệm khi:
.
.
20
có tập nghiệm là
C.
x + 1 = ( 7m – 5 ) x + m
m=3
có nghiệm
D.
có nghiệm khi:
C.
( m2 – 5m + 6 ) x = m2 – 2m
là :
,
.
a=3 b=2
( 1)
C.
.
m = −2
a, b
có nghiệm duy nhất khi:
– 3m + 2 ) x + m + 4m + 5 = 0
B.
C.
C.
– 4) x = m ( m + 2)
B.
hoặc
.
. Biết rằng
2
.
Câu 70. Phương trình
A.
(m
2
.
Câu 69. Phương trình
A.
(m
2
B.
m = −2
–20
( m2 – 2m ) x = m2 – 3m + 2
.
m=2
b=2
– 4m + 3) x = m2 – 3m + 2
B.
Câu 68. Phương trình
A.
2
.
Câu 66. Phương trình
A.
(m
tuỳ ý,
x 2 + 7 x – 260 = 0 ( 1)
nhiêu :
A.
.
–27
Câu 65. Phương trình
a
vô nghiệm với giá tri
.
D.
Trang 12
m=3
.
m
.
.
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 71. Điều kiện để phương trình
A.
hoặc
m=2
Câu 72. Phương trình
A.
5
m≥−
4
m=3
( m –1) x
2
.
m( x − m + 3) = m( x − 2) + 6
B.
+3 x – 1 = 0
.
B.
Câu 73. Cho phương trình
và
m≠2
m≠3
.
C.
5
m≤−
4
.
C.
x + 2 ( m + 2 ) x – 2m – 1 = 0 ( 1)
C.
D.
A. Nếu
B. Nếu
C. Nếu
D. Nếu
m>4
.
m=4
m≤4
m∈R
5
m=−
4
.
D.
m < −5
m ≤1
hoặc
hoặc
m=2
m≠3
hoặc
m≥5
5
m=
4
.
thì phương trình
m
m > −1
m
thì phương trình:
B.
.
( x − 1) ( x
2
B.
Câu 77. Cho phương trình
( 1)
m<4
.
.
,
( 1)
.
.
m−2+ 4−m
x=
m
.
.
3
x=
4
.
mx + 2 ( m − 2 ) x + m − 3 = 0
− 4mx − 4 ) = 0
m≠0
m−2− 4−m
x=
m
3
x=
4
thì phương trình có nghiệm kép
.
phương trình
. D.
. Khẳng định nào sau đây là sai:
thì phương trình có nghiệm:
thì phương trình có nghiệm
Câu 76. Cho phương trình
A.
m=3
thì phương trình vô nghiệm.
Câu 75. Với giá trị nào của
A.
mx 2 – 2 ( m – 2 ) x + m – 3 = 0
0≠m≤4
m=0
hoặc
. Với giá trị nào của
2
B.
Câu 74. Cho phương trình
m≠2
. Phương trình có nghiệm khi:
có nghiệm:
A.
hoặc
.
m ≤ −5
m ≥ −1
−5 ≤ m ≤ −1
vô nghiệm là:
2
C.
m<4
và
m≠0
có
.
2
nghiệm phân biệt?
D.
m≠0
.
.Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi:
C.
3
m≠
4
( m + 1) x 2 − 6 ( m + 1) x + 2m + 3 = 0 ( 1)
.
D.
3
m≠−
4
. Với giá trị nào sau đây của
có nghiệm kép?
Trang 13
.
m
thì
.
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
6
6
m = −1
m=
m=
m=−
6
7
7
Câu 78. Với giá trị nào của
A.
C.
17
m=
8
thì phương trình
B.
.
m=2
D.
y = − x2 − 2x + 3
m = −3, 5
.
B.
Câu 80. Nghiệm của phương trình
số:
A.
C.
và
y = x2
và
y = x2
y = −3 x + 5
y = 3x − 5
Câu 81. Tìm điều kiện của
A.
Câu 82. Gọi
A.
Câu 83. Gọi
m<0
x1 , x2
8
m
.
A.
và
y = x2 − m
m < −3,5
.
B.
.
D.
m>0
.
là
2
9
.
B.
2
2
x 2 + mx + n = 0
A.
.
3
p+q =m
Câu 85. Phương trình :
.
.
D.
và
y = x2
và
y = x2
có
2
y = −3 x − 5
y = 3x + 5
m ≥ −3,5
.
x 2 – 3 x –1 = 0
10
.
C.
.
D.
. Ta có tổng
.
2 x 2 – 4 x –1 = 0
.
nghiệm âm phân biệt:
m≥0
C.
. Khi đó, giá trị của
2
2
11
.
bằng:
x +x
2
1
D.
.
m≠0
.
T = x1 − x2
là:
D. 4.
6
Câu 84. Nếu biết các nghiệm của phương trình:
trình
m > −3,5
2
.
nghiệm của phương trình
17
m=
8
.
m=0
x + 4mx + m = 0
C.
.
2
là các nghiệm của phương trình
B.
hoặc
m=2
có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm
.
để phương trình
có nghiệm duy nhất:
có hai điểm chung thì:
C.
x 2 – 3x + 5 = 0
B.
.
x1 , x2
2 ( x 2 − 1) = x ( mx + 1)
.
Câu 79. Để hai đồ thị
A.
m
x 2 + px + q = 0
là lập phương các nghiệm của phương
. Thế thì:
B.
p = m + 3mn
3
3 ( m + 4 ) x + 1 = 2 x + 2 ( m – 3)
.
C.
p = m − 3mn
3
.
D. Một đáp số khác.
có nghiệm có nghiệm duy nhất, với giá trị của
là :
Trang 14
m
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
3
10
4
m =
m =−
m ≠
m ≠
3
4
3
3
Câu 86. Tìm
A.
m
để phương trình :
m = 0
.
B.
Câu 87. Để phương trình
A.
C.
m < –4
m < –2
hay
hay
m > –2
m > 2
A.
C.
m
vô nghiệm với giá trị của
C.
B.
.
D.
để phương trình
m
C.
m3 x = mx + m 2 – m
D.
– 4 < m < –2
hay
m < –4
( m − 1) x = m − 2
.
m =1
.
m = ±2
là :
m =± 3
hay
– 1< m < 2
.
m
là :
.
.
m > –1
có nghiệm âm là :
1< m < 2
.
D.
m>2
.
. Để phương trình có vô số nghiệm, giá trị của tham
là :
hay
m=0
m = −1
m =1
hay
.
m =1
B.
.
m=0
hay
m = −1
.
D. Không có giá trị nào của m.
Câu 90. Cho phương trình bậc hai :
x – 2 ( m + 6 ) x + m = 0
2
2
. Với giá trị nào của
m
nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó ?
A.
,
.
m = –3 x1 = x2 = 3
B.
,
.
m = –3 x1 = x2 = –3
C.
D.
,
.
m = 3 x1 = x2 = –3
,
.
m = 3 x1 = x2 = 3
Câu 91. Cho phương trình bậc hai:
( m –1) x
2
– 6 ( m –1) x + 2m – 3 = 0
phương trình có nghiệm kép ?
A.
.
B.
.
7
6
m =
m =−
6
7
Câu 92. Để phương trình
A.
m
có nghiệm âm, giá trị thích hợp cho tham số
.
B.
Câu 89. Cho phương trình :
số
.
m ( x –1) = 4 x + 5m + 4
.
m <1
m = ±1
2
Câu 88. Điều kiện cho tham số
A.
( m2 – 2 ) ( x + 1) = x + 2
m>9
.
m x 2 + 2 ( m – 3) x + m – 5 = 0
B.
m≥9
.
C.
6
m =
7
. Với giá trị nào của
.
D.
vô nghiệm, với giá trị của
C.
m<9
thì phương trình có
.
m
D.
Trang 15
thì
m
m = –1
.
là
m<9
và
m≠0
.
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 93. Giả sử
A.
x1
10
3
và
x2
là hai nghiệm của phương trình :
.
B. –
Câu 94. Cho phương trình :
3
10
.
x + 3 x –10 = 0
2
C.
x 2 – 2a ( x –1) – 1 = 0
3
10
. Giá trị của tổng
.
D. –
10
3
1 1
+
x1 x2
là :
.
. Khi tổng các nghiệm và tổng bình phương các
nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá trị của tham số
A.
C.
1
a=
2
3
a=
2
hay
hay
a =1
a=2
.
bằng :
a
B.
hay
.
a = –1
1
a=–
2
.
D.
Câu 95. Khi hai phương trình:
tham số
A.
a=2
a
.
B.
nghiệm chung?
A. 0
a , b, c , d
a, b
A.
a
a = –2
C.
a = –2
.
có nghiệm chung, thì giá trị thích hợp của
.
B.
0
là . Thế thì
bằng:
p
1
A.
.
4q + 1
B.
c
và
d
D.
và
, trong đó
4q − 1
.
a = –1
.
x2 – x – a = 0
D.
là nghiệm của phương trình
x 2 + cx + d = 0
.
x 2 + px + q = 0
.
C. 3
, biết
0
a =1
x 2 + ax + 1 = 0
B. vô số
là các số khác
Câu 98. Cho phương trình
.
để hai phương trình:
là nghiệm của phương trình
−2
x 2 + x + a = 0
hay
là:
Câu 96. Có bao nhiêu giá trị của
Câu 97. Nếu
và
x 2 + ax + 1 = 0
3
a=–
2
có một
1
x + ax + b = 0
2
và
. Thế thì
bằng:
a+b+c+d
C.
.
D. 2.
−1 + 5
2
,
. Nếu hiệu các nghiệm của phương trình
p>0 q>0
C.
− 4q + 1
.
Câu 99. Cho hai phương trình:
D. Một đáp số khác.
và
. Có hai giá trị của
để phương
m
x 2 – 2mx + 1 = 0
x2 – 2x + m = 0
trình này có một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kiA. Tổng hai giá trị
ấy gần nhất với hai số nào dưới đây?
A.
B. 0
C.
D. Một đáp số khác
0, 2
−0, 2
Trang 16
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 100. Số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình :
A.
.
k = –1
B.
k =1
.
2 x ( kx – 4 ) – x + 6 = 0
2
C.
k =2
vô nghiệm là :
.
D.
k =4
.
LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
Câu 101. Phương trình
có nghiệm duy nhất khi:
b
=a
x +1
A.
.
B.
.
C.
và
.
D.
.
a¹ 0
a =0
a¹ 0 b¹ 0
a =b =0
Câu 102. Tập nghiệm của phương trình
A.
3
3x
2x +
=
x- 1 x- 1
B.
.
C.
S = {1}
.
ìï 3 ü
ï
S = í 1; ý
ïîï 2 ïþ
ï
Câu 103: Tập nghiệm của phương trình
( m2 + 2) x +3m
x
A.
.
ìï 3 ü
ï
T =í - ý
ï
îïï m ïþ
C.
.
T =¡
Câu 104: Tập hợp nghiệm của phương trình
ïì 2 ïü
T =í - ý
ïîï m ïïþ
Câu 105: Phương trình
A.
m¹ 0
.
.
Vậy nghiệm đó là :
A.
.
- 2
Câu 107: Cho phương trình:
3
m¹
2
.
.
3ü
ïý
2 ïþ
ï
D.
=2
B.
m¹ 0
(m
.
T =Æ
- 1
.
2mx - 1
= 3 ( 1)
x +1
là:
D. Cả ba câu trên đều sai.
x +a
x- 2+
=a
x- 1
B.
.
S =Æ
.
T =Æ
2
+ 2) x + 2m
C.
là :
= 2 ( m ¹ 0)
T =R
.
D.
có nghiệm duy nhất khi :
x- m x- 2
=
x +1
x- 1
B.
.
C.
và
.
m¹ - 1
m¹ 0
m¹ - 1
Câu 106: Biết phương trình:
A.
B.
ì
S = ïí
ïîï
trường hợp
x
A.
là :
T = R \ { 0}
D. Không có
.
m
.
có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là nghiệm nguyên.
C.
2
.
D.
. Với giá trị nào của m thì phương trình
B.
m¹ 0
.
Trang 17
0
.
( 1)
có nghiệm?
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
C.
và
.
D.
và
.
3
m¹ 0
3
1
m¹
m¹
m¹ 2
2
2
Câu 108: Phương trình
A.
C.
ax + b = cx + d
B.
ax + b = cx + d
ax + b = cx + d
hay
ax + b =- ( cx + d )
Câu 109: Tập nghiệm của phương trình:
A.
ïì 3 7 ïü
í ; ý
ïïî 2 4 ïïþ
.
Câu 110: Phương trình
A.
0
.
Câu 111: Phương trình
A.
tương đương với phương trình :
0
.
B.
ïì
íïîï
ax + b =- ( cx + d )
D.
ax + b = cx + d
(1) là tập hợp nào sau đây ?
x - 2 = 3x - 5
.
C.
.
D.
.
ìï 7
3 7 ïü
3 ïü
ïì 7 3 ïü
; ý
í - ;- ý
í- ; ý
ïïî 4
ïîï 4 2 ïïþ
2 4 ïþ
2 ïþ
ï
ï
2x - 4 + x - 1 = 0
B. .
1
có bao nhiêu nghiệm ?
2x - 4 - 2x + 4 = 0
B. .
1
C.
2
3
a>
2
.
B.
Câu 113: Phương trình:
A.
C.
- 3
a<
2
2
x +1 = x + m
C.
2
.
S = { - 1;1}
D. Vô số.
3 x + 2ax =- 1
.
C.
có nghiệm duy nhất:
.
ïì - 3 3 ïü
a¹ í
; ý
ïîï 2 2 ïþ
ï
B.
m =1
.
- 3
3
a<
Úa >
2
2
m
thỏa.
là:
x - 2 = 2x - 1
B.
.
C.
.
S = { - 1}
S = {1}
Câu 115: Tập nghiệm của phương trình
D.
.
D. Không tồn tại giá trị
Câu 114: Tập nghiệm của phương trình:
A.
.
có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :
m =0
m =- 1
D. Vô số.
có bao nhiêu nghiệm ?
Câu 112: Với giá trị nào của a thì phương trình:
A.
.
x - 1 - 3 x +1 ( 1)
=
2x - 3
x +1
D.
là :
Trang 18
S = { 0}
.
.
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A.
.
B.
.
ìï 11 + 65 11 + 41 ü
ì
ü
ïï
ïï 11- 65 11- 41 ïï
ïí
;
;
ý
í
ý
ïï
ïï
ïï
ïï
14
10
14
10
î
þ
î
þ
C.
.
ïìï 11 + 65 11- 65 ïü
ïý
;
í
ïï
ïï
14
14
î
þ
D.
ïìï 11 + 41 11- 41 ïü
ïý
;
í
ïï
ïï
10
10
î
þ
.
Câu 116: Tập nghiệm của phương trình
A.
S = { 2}
Câu 117: Cho
là :
x2 - 4 x - 2
= x- 2
x- 2
B.
.
C.
.
S = {1}
S = { 0;1}
.
x - 2 ( m +1) x + 6m - 2
2
x- 2
A.
m >1
.
B.
= x- 2
m³ 1
( 1)
. Với
.
m
C.
D.
là bao nhiêu thì
m <1
( 1)
.
S = { 5}
.
có nghiệm duy nhất
D.
m£1
.
Câu 118: Với giá trị nào của tham số thì phương trình:
có hai nghiệm phân
a
2
x
5
x
+
4
x
a
=
0
(
)
biệt
A.
.
a <1
B.
Câu 119: Số nghiệm của phương trình:
A.
0
.
9
m<
4
C.
x - 4 ( x - 3 x + 2) = 0
C.
( x 2 - 3x + m) ( x - 1) = 0
.
Câu 121: Cho phương trình:
B.
(x
trình có nghiệm :
A. Mọi m.
2
9
m £ Ùm ¹ 2
4
2
0
D. Không có
m£ 4
B.
.
D.
.
C.
9
m < Ùm ¹ 2
4
2
.
1< m <3
a
.
là:
.
D.
- 2 x + 3) + 2 ( 3 - m) ( x - 2 x + 3) + m - 6m = 0
B.
.
2
.
3
.
có 3 nghiệm phân biệt khi :
C.
Câu 122: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình :
A.
a³ 4
2
B. .
1
Câu 120: Phương trình
A.
.
1£ a < 4
.
. Tìm
2
m£ - 2
.
D.
.
9
m>
4
m
m³ 2
để phương
.
có nghiệm dương:
x 2 - mx + 2
m 2- x =
2- x
C.
.
D.
4 - 2 6 £ m <1
2 6 - 4 £ m <1
Trang 19
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 123: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình:
nghiệm.
A. 0.
B. 1.
æx
ç
ç
ç
èx -
ö
( 1)
2x
÷
÷+
+a = 0
÷
÷ x- 1
1ø
2
2
C. 2.
D.
Câu 124: Định m để phương trình :
A.
3
3
- £ m£
4
4
Câu 125: Định
A.
m
.
để phương trình:
æ 2ö
4
x + 2 - 4ç
x- ÷
÷
ç
÷+ k - 1 = 0
ç
è xø
x
B.
.
C.
.
- 8 < k <1
để phương trình :
3
có nghiệm :
D.
é
3
êm ³
ê
2
ê
1
ê
êm £ ê
2
ë
.
có đúng hai nghiệm lớn hơn 1:
(x
2
0 < k <1
D. Không tồn tại
.
m <2-
.
D.
Câu 127: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình :
x2 +
B. 3.
nhiêu
3 Úm > 2 + 3
m = 2 + 3
m > 4
25 x
gần nhất với số nào dưới đây?
2
( x + 5)
.
2
= 11
C. 3,5.
D. 2,8.
nguyên
của
m
để
phương
có đúng 3 nghiệm thuộc
2
[- 3;0].
2 ( x 2 + 2 x) - ( 4m - 3) ( x 2 + 2 x) +1- 2m = 0
A. 1.
giá
trị
B. 2.
Câu 129: Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm:
A.
0
.
Câu 130: Cho phương trình
( 1)
B. .
1
.
có đúng hai nghiệm.
B.
A. 2,5.
k
2
2+ 3
bao
.
+ 2 x + 4 ) – 2m ( x + 2 x + 4 ) + 4m –1 = 0
2
.
C.
Câu 128: Có
.
3
2
k <- 8
Câu 126: Tìm
A.
k
æ2 1 ÷
ö
æ 1ö
ç
x + 2÷
- 2m ç
x+ ÷
÷
ç
ç
÷
÷+1 + 2m = 0
ç
ç
è
è
x ø
xø
B.
.
C.
.
3
3
m³
m£ 4
4
có đúng 4
2
C. 3.
trình:
D. 0.
x 6 + 2003 x3 - 2005 = 0
C. .
D. .
2
6
ax 4 + bx 2 + c = 0 ( 1) ( a ¹ 0)
. Đặt:
D = b 2 - 4ac
,
vô nghiệm khi và chỉ khi :
Trang 20
-b
S=
a
,
c
P=
a
. Ta có
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
ìïï D > 0
ìïï D > 0
D <0
ìï D ³ 0
ïï
í
í
ïïî S < 0
ïïî P > 0
D < 0 Úí S < 0
ïï
ïïî P > 0
Câu 131: Phương trình
4
x +
(
)
65 -
A. 2.
(
2
)
3 x + 2 8 + 63 = 0
B. 3.
Câu 132: Phương trình
4
- x - 2
(
có bao nhiêu nghiệm ?
)
C. 4.
(
2
D. 0.
có bao nhiêu nghiệm ?
)
2 - 1 x + 3- 2 2 = 0
A. 2.
B. 3.
Câu 133: Phương trình:
2 x4 - 2
(
C. 4.
D. 0.
)
2 + 3 x 2 + 12 = 0
A. vô nghiệm
B. Có 2 nghiệm
,
2+ 3+ 5
2
x=
,
2 + 32
x=
4
2+ 3+ 5
2
x =-
C. Có 2 nghiệm
D.Có
.
5
.
2 + 32
x =-
nghiệm
5
,
x=
2+ 3+ 5
2
,
x =-
2+ 3+ 5
2
,
x=
2 + 32
.
x =-
2 + 32
5
Câu 134: Cho phương trình
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
x4 + x2 + m = 0
A. Phương trình có nghiệm
.
1
Û m£
4
B. Phương trình có nghiệm
m£ 0
.
C. Phương trình vô nghiệm với mọi
D. Phương trình có nghiệm duy nhất
Câu 135: Phương trình
- x4 +
A. 1 nghiệm.
(
2-
)
m
.
Û m =- 2
.
có:
3 x2 = 0
B. 2 nghiệm.
C. 3 nghiệm.
D. 4 nghiệm.
Trang 21
5
Trc nghim TON 10 - PHNG TRèNH & H PHNG TRèNH
Cõu 136: Phng trỡnh sau õy cú bao nhiờu nghim õm:
A.
0
.
B. .
1
x 4 - 2005 x 2 - 13 = 0
C. .
2
D.
3
.
Cõu 137: Phng trỡnh :
, cú nghim l :
3- x + 2x +4 = 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. Vụ nghim.
- 4
x =- 4
2
x=
x=
3
3
Cõu 138: Phng trỡnh:
cú bao nhiờu nghim ?
2x - 4 + x - 1 = 0
A. .
B. .
C. .
D. Vụ s.
1
2
0
Cõu 139: Cho phng trỡnh:
. phng trỡnh cú hai nghim khỏc nhau, h thc
a x +2 +a x - 1 = b
gia hai tham s
l:
a, b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
a > 3b
b > 3a
a = 3b
b = 3a
Cõu 140: Phng trỡnh:
, cú nghim l :
x + 2 + 3x - 5 - 2 x - 7 = 0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ộ 5ự
x =- 3
x =3
x =4
" x ẻ ờ- 2; ỳ
ờ
ở 3ỳ
ỷ
Cõu 141: Phng trỡnh
cú nghim l :
x2
3
x2
3
- 2 x + + - 3x + 4 =
2
2
2
4
A.
,
,
.
B.
;
,
.
1
7
13
3
7
11
x=
x=
x=
x=
x=
x=
2
2
3
2
3
3
C.
,
,
.
D.
,
,
.
7
5
13
7
5
13
x=
x=
x=
x=
x=
x=
5
4
2
4
2
4
Cõu 142: nh phng trỡnh:
cú ỳng ba nghim. Cỏc giỏ tr tỡm c cú
k
k
x2 + 2x - k + x - 1 = 0
tng :
A.
.
- 5
Cõu 143: Phng trỡnh:
B.
- 1
.
C.
.
0
cú nghim duy nht.
D.
4
.
x2 - 6 x +5 = k 2x - 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
k <- 1
k >4
- 1< k < 4
k >- 1
Cõu 144: Cú bao nhiờu giỏ tr nguyờn ca m phng trỡnh:
cú ỳng 4
ổx 2 - 2 x +1 ữ
ử
x
+
2
ỗ
ữ- m
= 12
ỗ 2
ữ
ỗ
x- 1
ốx + 4 x + 4 ữ
ứ
nghim?
A. .
B. .
14
15
Trang 22
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
C. .
D. Nhiều hơn 16 nhưng hữu hạn.
16
Câu 145: Cho phương trình:
. Để phương trình có nghiệm, điều kiện để
3mx +1
2 x + 5m + 3
+ x +1 =
x +1
x +1
thỏa mãn tham số là :
m
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1
1
ém < 0
é
1
0
-
êm <ê
3
3
ê 1
ê
3
êm >
ê
ê
ê
3
ë
ëm > 0
Câu 146: Cho phương trình:
. Để phương trình vô nghiệm thì:
x +m x - 2
+
=2
x +1
x
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ém = 1
ém =- 1
ém = 2
é
1
ê
ê
ê
êm =ê
ê
ê
ê
3
m
=
3
m
=3
ë
ë
ëm =- 2
ê
1
ê
êm =
ê
2
ë
Câu 147: Cho phương trình:
. Có nghiệm là:
2
x - 1 + x +1
=2
x ( x - 2)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x =1
x =3
x =4
x =5
Câu 148: Tìm để phương trình vô nghiệm:
( là tham số).
m
m
2x - m
= m- 1
x- 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
m =3
m=4
m = 3Úm = 4
m = 3 Ú m =- 4
Câu 149: Phương trình
có các nghiệm là:
3- 2x - x
=5
3 +2x + x - 2
A.
,
.
B.
,
. C.
,
. D.
,
.
1 x =- 7
21
2
22
1
23
3
x =x =x=
x =x=
x =x=
8
9
23
9
23
9
23
Câu 150: Tập nghiệm T của phương trình:
x- 3
x- 4
A.
T = [ 3; +¥ )
.
B.
T = [ 4; +¥ )
là:
=
.
x- 3
x- 4
C.
( 4;+¥ )
.
D.
LOẠI . HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 151: Nghiệm của hệ:
là:
2 x + y = 1
3x + 2 y = 2
A.
(
)
2 − 2; 2 2 − 3 .
B.
(
)
2 + 2; 2 2 − 3 .
Trang 23
.
T =Æ
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
C.
D.
2 − 2;3 − 2 2 .
2 − 2; 2 2 − 3 .
(
)
(
Câu 152: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
)
2 x + 3 y = 5
4 x + 6 y = 10
( x; y ) :
A.
B.
0.
C.
1.
Câu 153: Tìm nghiệm của hệ phương trình:
A.
Câu 154: Tìm nghiệm
A.
( x; y )
B.
B.
0.
( 1; 2; 2 2 )
3 x + 4 y = 1
2 x − 5 y = 3
17 7
− ; ÷.
23 23
C.
7
17
− ; − ÷.
23 23
D.
17 7
; ÷.
23 23
0,3 x − 0, 2 y − 0,33 = 0
1, 2 x + 0, 4 y − 0, 6 = 0
( 0, 6; –0, 7 ) .
x + 2 y = 1
3x + 6 y = 3
Câu 156: Hệ phương trình :
A.
của hệ :
( –0, 7;0, 6 ) .
Câu 155: Hệ phương trình:
A.
B.
7
17
; − ÷.
23 23
D. Vô số.
2.
( 0, 7; –0, 6 ) .
D. Vô nghiệm.
có bao nhiêu nghiệm ?
C.
1.
2 x + y = 4
x + 2z = 1+ 2 2
y + z = 2+ 2
B.
2; 0; 2
(
C.
D. Vô số nghiệm.
2.
có nghiệm là?
)
C.
( −1;6; 2 ) .
D.
( 1; 2; 2 ) .
Câu 157: Cho hệ phương trình
. Để giải hệ phương trình này ta dùng cách nào sau đây ?
x 2 − y 2 = 16
x + y = 8
A. Thay
vào phương trình thứ nhất. B. Đặt
.
y = 8− x
S = x + y , P = xy
C. Trừ vế theo vế.
Câu 158: Hệ phương trình
A.
x − y = 9
x. y = 90
( 15;6 ) , ( 6;15) .
D. Một phương pháp khác.
có nghiệm là :
B.
( –15; –6 ) , ( –6; –15) .
Trang 24
Trắc nghiệm TOÁN 10 - PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
C.
D.
( 15; 6 ) , ( –6; –15) .
( 15;6 ) , ( 6;15) , ( –15; –6 ) , ( –6; –15 ) .
Câu 159: Nghiệm của hệ phương trình
A.
(
)
là:
2 + 1 x + y = 2 − 1
2 x − 2 − 1 y = 2 2
B.
C.
1
( 1; 2 ) .
−1; ÷.
2
1
1; − ÷.
2
(
)
D.
Câu 160: Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm:
A.
m≠3
C.
hay
B.
m ≠ −3.
D.
m ≠ 3.
m≠3
và
( 1; −2 ) .
3 x − my = 1
−mx + 3 y = m − 4
m ≠ −3.
m ≠ −3.
Câu 161: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau trùng nhau
( d1 ) : ( m2 –1) x – y + 2m + 5 = 0
( d 2 ) : 3x – y + 1 = 0
A.
m
B.
m = −2.
C.
m=2
hay
m = −2.
D. Không có giá trị
.
Câu 162: Để hệ phương trình :
A.
m = 2.
x + y = S
x. y = P
B.
S – P < 0.
2
có nghiệm , điều kiện cần và đủ là :
S – P ≥ 0.
2
C.
D.
S – 4 P < 0.
2
S 2 – 4 P ≥ 0.
Câu 163: Hệ phương trình
x. y + x + y = 11
2
2
x y + xy = 30
A. có 2 nghiệm
và
.
( 2;3) ( 1;5 )
C. có 1 nghiệm là
Câu 164: Hệ phương trình
A.
m = 2.
D. có 4 nghiệm
( 5;6 ) .
2
( 2;1)
và
( 3;5)
.
( 2;3) , ( 3; 2 ) , ( 1;5 ) , ( 5;1) .
có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
x + y = 1
y = x + m
B.
m = − 2.
2
B. có 2 nghiệm
C.
m= 2
hoặc
m = − 2.
Trang 25
D. m tùy ý.
và