Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
Phần I: lời nói đầu
----------@--------Đổi mới phơng pháp dạy học là một vấn đề đà đợc đề cập và bàn luận rất
sôi nổi từ nhiều thập kỷ qua. Hớng đổi mới phơng pháp dạy học toán hiện nay ở
trờng THCS là tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh, khơi dậy và phát
triển năng lực tự học, nhằm hình thành cho học sinh t duy tích cực, độc lập,
sáng tạo.Vì vậy chúng ta phải biết định hớng cách đổi mới kiểm tra đánh giá học
sinh sao cho thông qua việc kiểm tra, học sinh hiểu đợc kiến thức cơ bản, biết
cách trình bày kiến thức rõ ràng và vận dụng giải quyết đợc bài toán thực tế.
Việc đánh giá kết quả bài học hay một chơng nhằm giúp cho học sinh và
giáo viên kịp thời nắm đợc những thông tin liên hệ ngợc để điều chỉnh hoạt động
dạy và học.
Một trong những đổi mới đó là kiểm tra bằng bài tập trắc nghiệm, vì trong
thời gian ngắn có thể kiểm tra đợc nhiều kiến thức cụ thể, đi vào những khía
cạnh khác nhau của một kiến thức, chống l¹i khuynh híng häc tđ, häc lƯch do
ph¹m vi cđa bài tập trắc nghiệm là khá rộng. Sử dụng trắc nghiệm đảm bảo tính
khách quan khi chấm điểm, gây đợc tÝnh høng thó vµ tÝnh tÝch cùc häc tËp cđa
häc sinh, học sinh có thể tự đánh giá bài làm của mình và tham gia đánh giá bài
làm của bạn.
Qua quá trình dạy đại số lớp 8, tôi đà lựa chọn, xây dựng hệ thống các bài
tập trắc nghiệm chơng I: Phép nhân và phép chia các đa thức Phép nhân và phép chia các đa thức. Rât mong sự
góp ý, bổ xung của các đồng nghiệp.
Phần II : các dạng bài tập trắc nghiệm
--------------------@------------------1/ những điểm cần lu ý khi xây dựng các bài tập trắc nghiệm:
a/ Về nội dung:
Các bài tập trắc nghiêm cần đạt đợc những yêu cầu cơ bản sau đây:
Bao quát đợc một cách toàn diện các nội dung của bài, của chơng.
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
1
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
Đánh giá đợc toàn bộ các mục tiêu về kiến thức và kỹ năng đà quy định
trong chơng trình.
Chỉ ra đợc các sai lầm thờng mắc phải của học sinh.
b/ Về hình thức:
Các bài tập, các bài kiểm tra cần đợc đa dạng hoá về dạng bài, tránh trờng
hợp ra quá nhiều bài ở cùng một dạng trong cùng mục tiêu tiêu học gây nhàm
chán, mất hứng thú đối với học sinh.
2/ Các dạng bài tập trắc nghiệm:
+ câu đúng sai.
+ Lựa chọn trong nhiều khả năng.
+ Ghép đôi.
+ điền khuyết (điền thế).
+ Sắp lại thứ tự.
2.1/ Câu đúng sai:
Phần dẫn loại câu này trình bày nội dung nào đó mà học sinh phải đánh giá
đúng hay sai. Phần trả lời có 2 phơng án:
- Đùng (ký hiệu Đ) và sai (ký hiệu S) vào các ô trống thích hợp hay khoanh
tròn trớc câu trả lời đúng.
- Khi viết loại câu hỏi đúng, sai chú ý chọn câu dẫn nào mà học sinh trung
bình khó nhận ra ngay là đúng hay sai.
Không nên trích nguyên văn những câu trong sách giáo khoa, không nên bố
trí một số câu Đ bằng một số câu S, không bố trí câu Đ theo một trật tự có chu
kỳ.
Các câu hỏi này cần đợc viết ngắn gọn. Không nên lạm dụng hình thức
trắc nghiệm này vì yếu tố ngẫu nhiên may rủi có khả năng xuất hiện nhiều hơn
so với câu hỏi nhiều lựa chọn.
2.2/ Lựa chọn trong nhiều khả năng:
Loại này thờng gồm 2 phần:
+ Phần dẫn trình bày một câu hỏi (hoặc một câu phát biểu không đầy đủ).
+ Phần trả lời gồm 3-5 câu trả lời (3-5 cụm từ bổ xung) mà học sinh phải
lựa chọn.
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
2
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
Để làm đợc loại bài này học sinh phải đọc kỹ toàn bộ phần dẫn và phần trả
lời rồi lựa chọn câu trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu đợc
chọn.
Cái khó của việc biên soạn dạng bài tập trắc nghiệm này là ở chỗ lựa
chọn các: Phép nhân và phép chia các đa thứcphơng án trả lời sai. Đó là các câu Phép nhân và phép chia các đa thứcgây nhiễu hoặc Phép nhân và phép chia các đa thứcgài bẫy, các
câu này bề ngoài có vẻ là đúng, có lý nhng thực chất là sai hoặc chỉ đúng một
phần đòi hỏi học sinh phải nắm vững kiến thức mới phân biệt đợc.
2.3/ Ghép đôi:
Loại này thờng dùng hai dÃy thông tin. Một dÃy là những câu hỏi (hoặc
câu dẫn), một dÃy là những câu trả lời (hay câu để lựa chọn), học sinh phải tìm
ra câu trả lời ứng với câu hỏi. Chú ý dÃy thông tin nêu ra không nên quá dài, nên
cùng thuộc một
nhóm có liên quan học sinh có thể nhầm lẫn. DÃy câu hỏi và câu trả lời không
nên bằng nhau, thứ tự câu trả lời không nên ăn khớp với thử tự câu hỏi.
2.4/ Điền khuyết (điền thế):
Câu dẫn có thể để một hay nhiều chỗ trống, ô trống mà học sinh phải chọn
từ thích hợp để điền vào.
Chú ý những câu dẫn không nên lấy nguyên văn trong sách giáo khoa,
các từ mà học sinh phải chọn để điền vào chỗ trống phải là những Phép nhân và phép chia các đa thứctừ
khoá. Đó là chỉ có một cách chọn từ đúng, không nên để tình trạng
một chỗ trống mà thích ứng với nhiều cụm từ khác nhau.
Đây là dạng trắc nghiêm dễ biên soạn nhất, có tác dụng rèn luyên cho học
sinh khả năng diễn dạt, suy nghĩ của mình một cách rõ ràng, ngắn gọn.
2.5/ Sắp lại thứ tự :
Các câu có nội dung hoàn chỉnh nhng sắp xếp một cách lộn sộn, yêu cầu
học sinh sắp xếp lại có thứ tự các câu đó để đợc môt văn bản hợp lý.
Dạng này có tác dụng rèn luyện t duy ngôn ngữ, t duy lô gíc, khoa học
cho học sinh.
Phần III: kiến thức cơ bản và bài tập trắc nghiệm
-------------------@-----------------Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
3
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
Chơng I: phép nhân và phép chia
các đa thức
Đ1: Nhân đơn thức với đa thức
I/ Kiến thức cơ bản:
Ký hiêu các đơn thức là: A; B; C; D;
áp dung tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
+ Công thức:
A.( B+C ) = A.B + A.C
+ Quy Tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức
với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: hÃy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức: A = 2x(3x - 1) - 6x(x+1) - (3-8x) lµ:
a) - 16x - 3
b)
-3
c)
-16x
d) Một đáp số khác.
Bài 2: Đánh dấu X vào ô bên cạnh đáp số đúng:
Cho biết: 3y2 Các bài tập trắc nghiệmch 3y(- 2 + y) = 36. Giá trị của y là:
5
6
7
8
Đ2: Nhân đa thức với đa thức
I/ Kiến thức cơ bản:
áp dụng tính chất phân phối của mét tỉng cho mét tỉng
+ C«ng thøc:
(A+B)(C+D) = A(C+D) + B(C+D) = AC + AD + BC + BD
Ngêi thùc hiện: Lê Thị Mận
4
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
+ Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử
của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Chú ý: Khi nhân các đa thức một biến ta có thể sắp xếp các đa thức
theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến sau đó:
+Viết đa thức này dới đa thức kia.
+ Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ hai với đa thức thứ
nhất đợc viết riêng trong một dòng.
+ Các đơn thức đồng dạng đợc xếp vào cùng một cột.
+Cộng theo từng cột.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Điền vào ô trống để đợc kết quả đúng:
a) (x2 - 2x + 1)(x - 1)
= x3-
- 2x2 +
= x3 b) (x2y2= x3y2 -
+
+x-1
-1
+ y)(
- y)
- x2y + xy2 +
- y2
Bài 2:Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức:
(3x+5)(2x+11) - (2x+3)(3x+7) là:
a) -76
c)-74
b) -78
d) Cả a, b, c đều sai
Bài 3: điền kết quả vào bảng cho thích hợp:
Bảng A:
Giá trị của x
Giá trị của biểu thức
(x2-5)(x+3) + (x+4)(x-x2)
1
-15
-14
0,15
Bảng B:
Ngời thực hiện: Lê ThÞ MËn
5
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
Giá trị của x,y
Giá trị của biểu thức
(x-y)(x2+xy+y2)
x= - 10; y = 2
x = - 11; y = 5
x= - 0,5; y = 1,25
x = 100; y = 2
Đ3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I/Kiến thức cơ bản:
(A+B)2 = A2+ 2AB + B2
(A-B)2 = A2- 2AB + B2
(A2-B2) = (A-B)(A+B)
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Điền vào ô trống để đợc biểu thức sau là bình phơng của một tổng
hoặc bình phơng của một hiệu:
a)
9x2 + 6x +
b)
25a2-
- 8ab + y2
+ 16b2
Bài 2: Đánh dấu X vào ô trống thích hợp:
Các biểu thức
Đúng
Sai
(- a - b)2 = - (a + b)2
(a + b)2 + (a Các bài tập trắc nghiÖmch b)2 = 2(a2 - b2)
(a + b)2 -(a - b)2 = 4ab
(- a - b)(- a + b) = a2- b2
(a + b - c) = a2 + b2 + c2 + 2ab - 2bc - 2ca
Bài 3:Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả rút gọn của biểu thøc:
P = (x+y)2 + (x-y)2 + 2(x-y)(x+y) lµ:
a) 0
c) 4y2
b) 2x2
d) 4x2
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
6
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
Bài 4: HÃy tìm cách giúp bạn Hiền khôi phục lại nhng hằng đẳng thức bị
mực làm nhoè đi một số chỗ:
c
a)
4x2 +12x + ..= (..+3)2
b)
.. - 6xy + 9y2 = (….. - …..)2
c) (….. + 2y)(….. - 2y) = 9x2 - …..
1
4
d)
x2 + ….. +
1
9
y2 = (….. + …..)2
Bµi 5: Các phếp biến đổi sau đây đung hay sai:
a)
(x-y)2 = x2 - y2
b)
(x+y)2 = x2+ y2
c)
(a - 2b)2 = - (2b - a)2
d)
(2a + 3b)(3b - 2a) = 9b2 - 4a2
Đ4:Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I/ Kiến thức cơ bản:
(A + B)3 = A3+3A2B + 3AB2+B3
(A - B)3 =A3 - 3A2B + 3AB3 - B3
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào ®óng:
a) (2x - 1)2 = (1 - 2x)2
b) (3x -1)3 = (1 - 3x)3
c) (x+3)3 = (3+x)3
d) (x +3)3 = x3+ 9x2 +27x + 27
e) (x - 1)3 =x3 - 3x2- 3x - 1
Bài 2: Điền vào ô trống để đợc biểu thc trở thành lập phơng của một tổng
hoặc lËp ph¬ng cđa mét hiƯu:
a) (2x)3 + 12x2y +
Ngêi thùc hiện: Lê Thị Mận
+
7
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
b) x3 +
+ 3x +
c) 125y3 +
+
d) 1 -
- 64y3
+
+y3
Bµi 3:Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
Đa thức: - 8x3 +12x2y Các bài tập trắc nghiệmch 6xy2+y3 đợc thu gọn là:
A. (2x +y)3
C.(-2x+y)3
B. - (2x + y)3
D.(2x Các bài tập trắc nghiệmchy)3
Bài 4: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô thích hợp:
Giá tri của biểu thøc:
A = x3 - 3x2+ 3x víi x = 11 là:
a) 999999
b) 99999
c) 999
d) Một đáp số khác
Bài 5: Điền vào ô trống trong bảng sau:
A
x
2x
B
3
5y
(A+B)3
A3+3A2B + 3AB2+B3
(A-B)3
A3-3A2B+3AB2-B3
27x3+27x2y+9xy2+y3
1- 15x+75x2 - 125x3
(2+y2)3
Đ5:Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I/Kiến thức cơ bản:
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
8
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
A3+ B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
A3- B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
II/ Bµi tập trắc nghiệm:
Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
(x - y)3 = (x - y)(x2 + xy + y2)
b)
(x + y)3 = x3 + 3xy2 + 3x2y + y3
c)
a2+ b2 = (a - b)(a + b)
d)
(x - y)3 = x3 - y3
e)
(x + y)(y2 Các bài tập trắc nghiệmch xy + x2) = x3 + y3
Bài 3: Đánh dấu X vào ô có đáp số đúng của tÝch:
(a +
1
2
)(a2 -
1
2
a+
1
4
)
(a + 1 )3
2
(a -
1
2
a3 -
)3
1
8
a3 – C¸c bài tập trắc nghiệmch ( 1 )3
2
Bài 4: Ghép đôi biểu thức để đợc hằng đẳng thức:
(x - y)(x2+xy+y2) =
x3 - 3xy(x - y) - y3 =
(x + y)3 =
x 3 + y3 =
(x + y)(x - y) =
1) y3+3xy2+x3+3x2y
2) x3 - y3
3) (x + y)(x2 - xy + y2)
4) (x + y)(x2 + xy + y2)
5) (x - y)3
6) (x - y)2
7) x2 - y2
Bài 5: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho mỗi câu trả lêi:
a)
x6 - y3 = (x2 - y)(x4+x2y +y2)
b) (a+2)( a2 - 2a + 4) = a3 - 8
Ngêi thùc hiÖn: Lê Thị Mận
9
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
c)
8x3 - 125 = (2x - 5)3
d) (a - 1)( a2+ 2a +1) = a3 - 1
e) (3 - y)(9 + 3y + y2) = 27 - y3
Bài 6:
A
3a
B
2y
A3+B3
(A+B)(A2-AB+B2)
A3-B3
(A-B)(A2+AB+B2)
27x3+y3
8a3-1
(x2+y2)(x4-y2x2+y4)
(2a2-1)(4a4+2a2+1)
1
3
x
1
2
y
Đ6:Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
đặt nhân tử chung.
I/ Kiến thức cơ bản:
+ Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) nghĩa là biến đổi đa thức
đó thành một tích của những đơn thức và đa thc.
+ Quy tắc: nếu các hạng tử của đa thức có nhân tử chung thì:
- Viết một hạng tử thành dạng tích trong đó có một thừa số là
nhân tử chung.
- Đặt nhân tử chung đó ra ngoài dấu ngoặc, phần trong ngoặc là các nhân
tử còn lại của dạng tích mỗi hạng tử.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
Kết quả phân tích đa thức:
5a(a - 2) - (2 - a) thành nhân tử là:
A. (a - 2)(5a - 1)
C. (2 - a)(5a + 1)
B. (2 - a)(5a - 1)
D. (a - 2)(5a + 1)
Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả sai:
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
10
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
Cho M = n2(n + 1) + 2n(n + 1) víi nZ
A. M chia hÕt cho 2
C. M chia hÕt cho 6
B. M chia hÕt cho 3
D. C¶ A, B, C đều sai
Bài 3:Điền dấu X vào ô trống thích hợp:
Phân tích các đa thức thành nhân tử
Đúng
2
2
3
2
2
- 17x y-34x y + 51xy = -17xy(x +2xy-3y )
x(y - 2) + 3(y Các bài tập trắc nghiệmch 2) = -(2 Các bài tập trắc nghiệmch y)(x+3)
16x2(x-y) - 10y(y-x) = - 2(y-x)(8x2+5y)
a + a = a ( a + 1) với a 0
2(x- y) Các bài tập trắc nghiệmch x 2 (y Các bài tập trắc nghiệmchx) = 2(x Các bài tập trắc nghiệmch y)( 2 + x)
Bài 4: Điền vào các ô trống trong bảng cho thích hợp:
Sai
3
Giá trị của x, y
x =9
y=
x=-4
y=
Giá trị biểu thức: x(x- 4y) +4y(4y-x)
3
4
2
3
y=5
x=4
0
1
Đ7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
dùng hằng đẳng thức:
I/ Kiến thức cơ bản:
Biến đổi các đa thức thành dạng tích nhờ sử dụng các hằng đẳng thức:
A2 + 2AB + B2 = (A + B)2
A2 - 2AB + B2 = (A - B)2
A2 - B2 = (A - B)(A + B)
A3 + 3A2B + 3 AB2 + B3 = (A + B)3
A3 - 3A2B + 3 AB2 - B3 = (A - B)3
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
11
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Với mọi số tự nhiên n, giá trị biểu thức:
(n + 2)2 - (n - 2)2 chia hÕt cho :
A. 2
C. 6
B. 4
D. 8
Bµi 2: Điên vào bảng sau theo mẫu:
Các đa thức
(a + b) - (a - 2b)2
-x3 + 9x2 - 27x + 27
2
x3 +
Phân tích thành nhân tử
(2a - b)3b
1
8
x2 + x +
1
4
Bài 4: Điền dấu X vào ô trống bên cạnh đáp số đúng:
1) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x2 - 4x + 5 lµ:
A. 1
C. 0
B. 5
D. một kết quả khác.
2) Giá trị lớn nhất của biểu thøc: E = 5 - 8x - x2 lµ:
A. E = 21 khi x = - 4
B. E = 21 khi x = 4
C. E = 21 víi mäi x
D. E = 21 khi x = 4
Đ8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
nhóm hạng tử:
I/ Kiến thức cơ bản:
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
12
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm nhiêu hạng tử là
tìm cách tách đa thức đà cho thành nhóm các hạng tử thích hợp sao cho khi phân
tích mỗi nhóm hạng tử thành nhân tử thì xuất hiện nhân tử chung.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc kết quả đúng:
Đa thức : 5x2 - 4x + 10xy - 8y đợc phân thích thành nhân tử là:
A. (5x - 2y)(x + 4y)
B.
(5x + 4)( x - 2y)
C. (x + 2y)(5x - 4)
D. ( 5x - 4)(x - 2y)
Bài 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho thích hợp:
Giá trị cđa biĨu thøc: x2 - xy+3x+3y víi x =5,1; y = 3,1 lµ:
a) 5,2
c) 4,2
b) - 4 2
d) 4,1
Bµi 3: HÃy giúp bạn Nam khôi phục lại những chỗ bị mờ, không rõ để có
đợc bài giải đúng:
a)
x2y + .. - x - y = (x2y + xy2) - (…..)
= ….. (x+y) - ( x + y)
= (x + y)(…..)
b)
8xy3 Các bài tập trắc nghiệmch 5xyz - .. + 15z
= (8xy3 - 24y2) - (5xyz ……)
= 8y2(…..) - …..( xy - …..)
= (xy - …..)(…..)
c)
x3+ 3x2y + x + 3xy2 + y +y3
= (x3 +…..) + x + y
=…………………
= (x + y)(……...)
d) xy + 1 - x - y = (xy - x) +
Ngời thực hiện: Lê Thị MËn
13
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
= .
= (y - 1)(.)
Bài 4: Điền Đ (đúng) vào ô trống cho đáp án đúng :
Đa thức: a3- a2 - a + 1 đợc phân tích thành nhân tử lµ:
a) (a +1)(a2 - 1)
b) (a -1)(a2 + 1)
c) (a - 1)2(a +1)
d) (a - 1)2(a +1)2
Bµi 5: Ai nãi ®óng nhÊt? Em h·y tr¶ lêi nhanh?
Khi biÕt: 3x(x – Các bài tập trắc nghiệmch 1) + (x Các bài tập trắc nghiệmch 1) = 0
An nói: x = 1
Bình nói: x =
1
3
Đức nói: x = 1 hoặc x =
1
3
Đ9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
cách phối hợp nhiều phơng pháp
I/ Kiến thức cơ bản:
Phối hợp nhiều phơn pháp sau:
+ đặt nhân tử chung
+ Dùng hằng đẳng thức
+ Nhóm nhiều hạng tử và các phơng pháp khác
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc kết quả đúng:
Đa thức: 8 - 6x + x2 đợc phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 2)(x - 4)
B.
(x - 2)(x + 4)
C. (x - 2)(x - 4)
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
14
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
D. (2 - x)(x - 4)
Bài 2: Điền kết quả tính đợc vào bảng:
Giá trị của x
Giá trị của biểuthức: x2+
1
2
x+
1
16
X = 49,75
X = - 20,25
X = 1999,75
0
Bài 3: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho thíchvới kết quả:
Khi phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) x2 Các bài tập trắc nghiệmch 4 + y2 Các bài tập trắc nghiệmch 2xy = (x Các bài tập trắc nghiệmchy Các bài tập trắc nghiệmch 2)(x Các bài tập trắc nghiệmch y +2)
b) 5x3+10x2y+5xy2 = 5x(x+y)2
c) x3+ x-2x2= x(x+1)2
d) 2x-2y-x2+2xy-y2 = (x-y)(2-x+y)(2+x-y)
e)
x4- 4x2 = x2(x + 4)(x- 4)
Bài 4: Câu nào đúng? Hay khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu:
a) Giá trị của biểu thức:
32,7.3,1+6,9.32,7- 6,9.22,7-3,1.22,7 là:
A.80
c. 120
B. 100
d. Một đáp số khác.
b) Giá trị của biểu thức:
5a2 - 5ax - 7a + 7x
Víi x= 2005; a= 7 lµ:
5
A. 48325
C. 1
B. 48327
D. 0
Bài 5:Sắp lại thứ tự các dòng ở cột B tơng ứng với kết quả phân tích đa
thức thành nhân tử ở các dòng thuộc cột A
CộtA
1) 2x + 3z + 6y + xz =
2) x2 + 6x + 9 - y2 =
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
Cột B
(x + y +3)(x + 3 - y)
x(x - 1)2
15
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
3) 9x - x3=
4) x3 - 2x2 + x =
5) x2 Các bài tập trắc nghiệmchx + 6 =
6) x4+ 4 =
(x - 2)(x + 3)
(x2 - 2x +2)(x2 + 2x + 2)
x(3 - x)(3 + x)
(x+ 3)(2y + z)
Đ10: Chia đơn thức cho đơn thức
I/ Kiến thức cơ bản:
1/ Định nghĩa: Giả sử A vàB là hai đa thøc, B 0 ta nãi A chia hÕy cho B
nếu tìm đợc một đa thức Q sao cho A = BQ
Trong đó:
+ A đợc gọi là đa thức bị chia.
+ B đợc gọi là đa thức chia.
+ Q đợc gọi là thơng.
Ký hiệu: Q = A : B hoặc Q =
A
B
2/ quy tắc: Chia đơn thức A cho đơn thøc B ( trêng hỵp A chia hÕt cho B).
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của ®¬n thøc B
Chia tõng l thõa cđa biÕn trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B
Nhân các kết quả vừa tìm đợc với nhau
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Điền vào ô trống cho thích hợp:
a)
-21 xy5z3 : 7xy2z3 =
1
2
b)
-
x3y4z5 :
c)
21x5 :
d)
12a3b :
3
2
x2yz5 =
= 3x2
= - 4ab
Bµi 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
Giá trÞ cđa biĨu thøc: - 12a3b2c : 4a2c víi a = -
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
3
4
; b = - 3;
c=2000 lµ:
16
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
A.
81
2
C.
81
6
B.
81
4
D. Một đáp số khác.
Bài 3: Điền vào chỗ trống:
Muốn chia đơn thức C cho đơn thức D (trờng hợp C chia hÕt cho D) ta lµm
nh sau:
Chia hƯ sè của đơn thức
Chia ..cho luỹ thừa của cùng biến số đó
...các kết quả vừa tìm đợc với nhau.
Bài 4: Khoanh tròn chữ cái trớc đáp án sai:
a.
(a+b)2 : (a+b) = a+b
a. (1 Các bài tập trắc nghiệmch x)3 : (x Các bài tập trắc nghiệmch 1)2 = 1 Các bài tập trắc nghiệmchx
b. (a Các bài tập trắc nghiệmch 2b)3: 2(a-2b) = 2(a-2b)2
c. -
3
2
(m Các bài tập trắc nghiệmchn)6 :
3
4
(m Các bài tập trắc nghiệmch n)3 = - 2(m Các bài tập trắc nghiệmch n)3
Đ11: Chia đa thức cho đơn thức
I/ Kiến thức cơ bản:
Quy tắc: muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trờng hợp các hạng tử của
A đều chia hêt cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết
quả lại với nhau.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Ai đúng, ai sai ? Em hÃy trả lời nhanh?
Khi giả bài tập Phép nhân và phép chia các đa thức xem xét ®a thøc A = 7x4+ 8x3 - 4x2y cã chia hết cho đơn
thức B = 4x2 hay không ?
Mai trả lời: Phép nhân và phép chia các đa thứcA chia hết cho b vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B
Lan trả lời: Phép nhân và phép chia các đa thức A không chia hết cho B vì 7 không chia hết cho 4
Bài 2: điền vào ô trống cho thích hợp:
a) (9x2y4 Các bài tập trắc nghiệmch 6 x3y5 +24x4y3) : 3x2y3 =
-
b) (x4y2 +2x3y2 - 2x2y4) :
- 6y2
Ngời thực hiện: Lê Thị MËn
= 3x2 +
+
17
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
c) (
- 2x2y+ 3xy2) : (-
3
2
x) = - 2x2+
-
Bµi 3: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
Giá trị của biểu thức A= (2a2 Các bài tập trắc nghiƯmcha) : a+(3a3 - 6a2) : 32 +3 víi a = - 12 lµ:
a. -36
c. 39
b. 36
d. - 39
Bµi 4: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu sai:
Cho đẳng thức:
P.(-5x3y2) = -15 x6 y5 Các bài tập trắc nghiệmch 20 x4y4 Các bài tập trắc nghiệmch 25 x5y3 là:
A. N = -3x3y3+4xy2+5x2y
B. N = 3x2y3+4xy+5x2y
C. N = 3x3y3+4xy2+5x2y
Đ12: Chia đa thức một biến đà sắp xếp sắp xếp
I/ Kiến thức cơ bản:
Đối với hai đa thức tuỳ ý cđa cung mét biÕn (B 0),tån t¹i duy nhÊt
mét cặp đa thức Q và R sao cho: A = BQ + R
Trong đó: R = 0 hoắc bậc của R bé hơn bậc của B (R đợc gọi là d trong phÐp
chia A cho B). Khi R = 0 phÐp chia A cho B lµ phÐp chia hÕt.
II/ Bµi tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
a) Đa thức f(x) = x4- 3x2 - 6x + a chia hÕt cho ®a thøc
g(x) = x2 Các bài tập trắc nghiệmch 3x Các bài tập trắc nghiệmch 2 thì giá trị của a lµ:
A. a = -6
B. a = 4
C. a = -4
D. Cả A, B, C đều sai.
b) Nếu đa thức : x4 + ax2 + 1 chia hÕt cho ®a thøc: x2+2x+1 thì giá trị của a
là:
A. a = - 1
C. a = - 4
B. a = - 2
D. C¶ A, B, C đều sai.
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
18
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
c) Đa thức d trong phép chia đa thức: x5 Các bài tập trắc nghiệmch x +1 cho đa thức:
A. a = 1
x3 Các bài tập trắc nghiệmchx lµ:
C. a = - 1
B. a = 2x - 1
D. Cả A, B, C đều sai.
Bài 2: đánh dấu X vào ô trống có đáp số đúng:
a) Nếu đa thức: 2x3 - 27x2+155x - 150 chia cho ®a thøc x-5 thì đa thúc d
là:
d
a) 0
c) 20
b) - 10
d) Một đáp số khác.
b)Nếu đa thức: 3x2+ ax+27 chia hết cho đa thøc: x+5 cã sè d b»ng 2 th× a
b»ng:
a) 10
c) 20
b) 15
d) Một đáp số khác.
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 8y2 Các bài tập trắc nghiệmch 26y +
) : (2y Các bài tập trắc nghiệmch 3) = 4y Các bài tập trắc nghiệmch 7
b) (y3 Các bài tập trắc nghiệmch 13 y) +
) : (y2+4y+3)
c) (y3 Các bài tập trắc nghiệmch7y+3 Các bài tập trắc nghiệmch y2) : (x -
)=
+ 2x Các bài tập trắc nghiệmch 1
Bài 4:điền nhanh các kết quả vào bảng sau:
Phép chia
(27x + 1) : (9x - 3x+1)
(x- y)5 : (y Các bài tập trắc nghiệmch x)2
(27a3-27a2+9a Các bài tập trắc nghiệmch 1):(9a2-6a+1)
3
Kết quả
2
(64a3-
1
27
b3) : (16a2=
4
3
ab+
1
9
b2)
Bài 5: Các số nguyên thoả mÃn: 2n2-3n +1 chia hÕt cho: 2n=1 lµ:
a) n = - 1; n = - 2
b) n = 0 ; n = 1
c)n = - 1; n = - 2; n = 0; n = 1
e
d) Cả ba câu a, b, c, đều đúng
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
19
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch Các bài tập trắc nghiệmchơng I đại số 8
f Em hÃy chon câu trả lời đúng nhất.
Bài 6: Em hÃy khôi phục lại những chỗ bị mờ:
x3 Các bài tập trắc nghiệmch 3x+2
x +
x2 - .+.
x3+ 2x2
.
- 2x2 Các bài tập trắc nghiệmch 4x
..
Ôn tâp chơng I
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
Với x= -
1
5
;y=-
1
2
giá trị của biểu thức:
A = 4x(x - 4y) - 4y(y -5x) lµ:
a) -
4
5
b) - 1
6
5
c) d) -
7
5
Bài 2: HÃy chọn câu trả lời đúng:
1) Cho A = 3(2x Các bài tập trắc nghiệmch3)( 3x+2) Các bài tập trắc nghiệmch 2(x+4)(4x-3)+9x(4-x)
Để A có giá trị bằng 0 thì giá trị của x là:
a) 2
c) cả a; b đều đúng
b) 3
d) Một đáp số khác.
2)Cho (x+1)(x+2) - (x-3)(x+4) = 6
Giá trị của x là:
a) -2
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
c) - 6
20