CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa
Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử F là một nguyên hàm của f trên [a; b]. Hiệu số
F (b) F (a ) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [a; b] của hàm số f ( x ),
b
f ( x)dx.
�
kí hiệu là
a
b
Ta dùng kí hiệu F ( x) a F (b) F (a ) để chỉ hiệu số F (b) F (a ) . Vậy
b
b
f ( x)dx F ( x ) a F (b) F (a) .
�
a
b
Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi
f ( x)dx hay
�
a
b
f (t )dt. Tích phân đó
�
a
chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm số f liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì tích phân
b
f ( x)dx là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số
�
y f ( x) , trục Ox và hai đường
a
b
f ( x)dx.
thẳng x a, x b. Vậy S �
a
2. Tính chất của tích phân
a
1.
a
b
3.
b
f ( x) dx 0
�
a
c
c
f ( x)dx �
f ( x )dx �
f ( x )dx ( a b c )4.
�
a
b
a
f ( x)dx �
f ( x )dx
�
2.
b
a
b
b
a
a
b
b
b
a
a
k . f ( x) dx k .�
f ( x) dx (k ��)
�
[ f ( x) �g ( x)]dx �
f ( x)dx ��
g ( x )dx .
5. �
a
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
1. Một số phương pháp tính tích phân
I. Dạng 1: Tính tích phân theo công thức
Ví dụ 1: Tính các tính phân sau:
1
1
dx
3 .
0 (1 x )
a) I �
1
2x 9
dx .
x3
0
x
x 1
b) I � dx .
0
c) I �
1
x
dx .
2
0 4 x
d) I �
Hướng dẫn giải
1
1
1
1
dx
d (1 x)
1
a) I � 3 �
3
2(1 x) 2
0 (1 x )
0 (1 x)
x
x 1
0
3
.
8
� 1 �
dx x ln( x 1)
�
x 1�
0�
1
b) I � dx �
�
0
1
1
1
0
1 ln 2 .
1
1
2x 9
3 �
�
dx �
2
dx 2 x 3ln( x 3) 0 3 6ln 2 3ln 3 .
c) I �
�
�
x3
x 3�
0
0�
2
1
1
x
1 d 4 x
3
dx
ln | 4 x 2 | ln .
�
2
2
0
20 4x
4
0 4 x
1
d) I �
Trang 1/30
Bài tập áp dụng
1
1
x3 ( x 4 1)5 dx .
1) I �
2) I � 2 x 3 x 1 dx .
x 1 xdx .
3) I �
4) I �
0
1
0
16
0
dx
.
x9 x
0
II. Dạng 2: Dùng tính chất cận trung gian để tính tích phân
b
b
b
a
a
[f ( x) g ( x)]dx �
f ( x)dx �
g ( x )dx để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Sử dụng tính chất �
a
2
| x 1| dx .
Ví dụ 2: Tính tích phân I �
2
Hướng dẫn giải
�x 1,
Nhận xét: x 1 �
x 1,
�
1
2
1 �x �2
. Do đó
2 �x 1
1
2
1
2
2
�x 2
� �x 2
�
I�
| x 1| dx �
| x 1| dx �
| x 1| dx �
x 1 dx �
x 1 dx � x � � x � 5.
�2
�2 �2
�1
2
2
1
2
1
Bài tập áp dụng
3
2
| x 2 4 | dx .
1) I �
| x 3 2 x 2 x 2 | dx .
2) I �
4
1
3
| 2 x 4 | dx .
3) I �
4) I
0
2
�2 | sin x | dx .
5) I �1 cos 2 xdx .
2
0
III. Dạng 3: Phương pháp đổi biến số
1) Đổi biến số dạng 1
Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử hàm số u u ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn
[a; b] và �u ( x) � . Giả sử có thể viết f ( x) g (u ( x))u '( x), x �[a;b], với g liên tục trên đoạn
[ ; ]. Khi đó, ta có
b
u (b)
a
u (a )
I �
f ( x)dx
�g (u )du.
2
Ví dụ 3: Tính tích phân I sin 2 x cos xdx .
�
0
Hướng dẫn giải
Đặt u sin x. Ta có du cos xdx. Đổi cận: x 0 � u (0) 0; x
2
1
0
0
� �
� u � � 1.
2
�2 �
Khi đó I sin 2 x cos xdx u 2 du 1 u 3 1 1 .
�
�
3
0
3
Bài tập áp dụng
1
x x 2 1dx .
1) I �
0
1
x 3 x 1dx .
2) I �
0
Trang 2/30
e2
e
1 ln x
dx .
3) I �
x
1
dx
.
2 x 2 ln x
4) I �
e
Dấu hiệu nhận biết và cách tính tính phân
Có thể đặt
Ví dụ
Dấu hiệu
t
1
Có
2
Có (ax b)n
t ax b
3
Có a f ( x )
t f ( x)
4
Có
5
Có e x dx
6
Có sin xdx
t cos x
7
Có cos xdx
t sin xdx
8
Có
9
dx
Có
sin 2 x
f ( x)
3
3 x dx
I �
. Đặt t x 1
0
x 1
f ( x)
1
I �
x( x 1) 2016 dx . Đặt t x 1
0
e tan x 3
4
I �
dx . Đặt t tan x 3
0 cos 2 x
e ln xdx
I �
. Đặt t ln x 1
1 x (ln x 1)
t ln x hoặc biểu thức
chứa ln x
t e x hoặc biểu thức
chứa e x
dx
và ln x
x
dx
cos 2 x
ln 2
I �e2 x 3e x 1dx . Đặt t 3e x 1
0
2 sin 3 x cos xdx . Đặt t sin x
I �
0
sin 3 x
I �
dx Đặt t 2cos x 1
0 2cos x 1
1
1
4
4 (1 tan 2 x )
I �
dx
dx
�
0 cos 4 x
0
cos 2 x
Đặt t tan x
t tan x
ecot x
4
1 cos 2 x
6
I �
t cot x
ecot x
dx � 2 dx . Đặt t cot x
2sin x
2) Đổi biến số dạng 2
Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a; b]. Giả sử hàm số x (t) có đạo hàm
và liên tục trên đoạn [ ; ](*) sao cho ( ) a, ( ) b và a � (t ) �b với mọi t �[ ; ]. Khi
đó:
b
a
f ( x)dx �
f ( (t )) '(t ) dt.
�
Một số phương pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng
1.
2.
3.
4.
� �
; �
a 2 x 2 : đặt x | a | sin t; t ��
�2 2�
|a|
� �
; t ��
;
\ {0}
x 2 a 2 : đặt x
sin t
�2 2�
�
� �
; �
x 2 a 2 : x | a | tan t ; t ��
� 2 2�
ax
ax
hoặc
: đặt x a.cos 2t
ax
ax
Lưu ý: Chỉ nên sử dụng phép đặt này khi các dấu hiệu 1, 2, 3 đi với x mũ chẵn. Ví dụ, để tính
3
tích phân I
x 2 dx
�x 2 1
0
3
thì phải đổi biến dạng 2 còn với tích phân I �
0
x3 dx
x2 1
biến dạng 1.
Ví dụ 4: Tính các tích phân sau:
1
2
a) I �1 x dx .
0
1
dx
2 .
0 1 x
b) I �
Trang 3/30
thì nên đổi
Hướng dẫn giải
a) Đặt x sin t ta có dx cos tdt. Đổi cận: x 0 � t 0; x 1 � t
1
2
2
0
0
0
.
2
Vậy I 1 x 2 dx | cos t |dt cos tdt sin t |02 1.
�
�
�
�x 0 � t 0
�
2
x
tan
t
,
b) Đặt
ta có dx 1 tan t dt . Đổi cận: �
.
x 1� t
�
�
4
1
4
Vậy I dx dt t |04 .
�
�
2
4
0 1 x
0
IV. Dạng 4: Phương pháp tính tích phân từng phần.
Định lí : Nếu u u ( x) và v v( x) là hai hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn [a; b] thì
b
b
u ( x)v '( x )dx u ( x )v ( x ) a �
u '( x )v ( x )dx ,
�
b
a
a
b
b
b
a
a
a
udv uv |ba �
vdu . Các dạng cơ bản: Giả sử cần tính I �
P ( x).Q ( x)dx
hay viết gọn là �
Dạng
hàm
P(x): Đa thức
Q(x): sin kx hay
Cách
đặt
* u P( x)
* dv là Phần còn lại
của biểu thức dưới
dấu tích phân
cos kx
P(x): Đa thức
Q(x): ln ax b
P(x): Đa thức
Q(x): ekx
* u P ( x)
* dv là Phần còn * u ln ax b
lại của biểu thức * dv P x dx
dưới dấu tích phân
P(x): Đa thức
Q(x):
1
1
hay
2
sin x
cos 2 x
* u P( x)
* dv là Phần còn lại của
biểu thức dưới dấu tích
phân
Thông thường nên chú ý: “Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”.
2
Ví dụ 5: Tính các tích phân sau : a) I x sin xdx.
�
b) I
0
e 1
�x ln( x 1)dx .
0
Hướng dẫn giải
ux
�
�du dx
ta có �
.
v cos x
�dv sin xdx
�
a) Đặt �
2
Do đó I x sin xdx x cos x
�
|02
0
2
�
cos xdx
0 sin x |02
1.
0
1
�
du
dx
�
u ln( x 1)
�
x 1
�
b) Đặt �
ta có � 2
x 1
�dv xdx
�
v
�
�
2
e 1
e 1
e 1
�
�
x2 1�
1
e2 2e 2 1 �x 2
I �
x ln( x 1)dx �
ln( x 1)
( x 1) dx
� x �e01
� �
�
2 �0
2 0
2
2 �2
�
0
e2 2e 2 1 e 2 4e 3 e 2 1
.
2
2
2
4
Bài tập áp dụng
Trang 4/30
1
(2 x 2)e dx .
1) I �
x
0
2
2) I 2 x.cos xdx .
�
0
3) I
2
x
x 2 .sin dx .
�
2
0
1
( x 1) 2 e 2 x dx .
4) I �
Trang 5/30
0
C. BÀI TẬP
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
Câu 1.
Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
b
A.
b
b
a
a
f ( x )dx �
g ( x )dx .
f ( x) g ( x) dx �
�
a
b
b
a
a
kf ( x)dx k �
f ( x) dx .
C. �
Câu 2.
b
a
a
b
f ( x)dx �
f ( x)dx .
B. �
D.
b
b
a
a
xf ( x) dx x �
f ( x)dx .
�
Cho hàm số f liên tục trên � và số thực dương a . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
luôn đúng?
a
A.
f ( x)dx 0 .
�
a
B.
a
f ( x )dx 1 .
�
a
C.
a
f ( x)dx 1 .
�
a
D.
a
f ( x)dx f (a) .
�
a
1
Câu 3.
dx có giá trị bằng
Tích phân �
0
A. 1 .
a
Câu 4.
C. 0 .
B. 1.
Cho số thực a thỏa mãn
e
�
x 1
D. 2 .
dx e 2 1 , khi đó a có giá trị bằng
1
B. 1 .
A. 1.
Câu 5.
�x �
D. f ( x) sin � �.
�4 2 �
Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá trị khác 2 ?
1
e2
A.
2dx .
B. �
ln xdx .
�
0
1
Câu 7.
D. 2 .
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn [0; ] đạt giá trị bằng 0 ?
A. f ( x) cos 3x .
B. f ( x ) sin 3 x .
�x �
C. f ( x) cos � �.
�4 2 �
Câu 6.
C. 0 .
sin xdx .
C. �
B. f ( x ) cos x .
A. f ( x) e .
D.
0
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn
x
2
xdx .
�
0
1
2
1
2
�f ( x)dx �f ( x)dx ?
C. f ( x ) sin x .
D. f ( x) x 1 .
5
Câu 8.
dx
Tích phân I � có giá trị bằng
x
2
A. 3ln 3 .
B.
1
ln 3 .
3
C. ln
5
.
2
D. ln
2
.
5
2
Câu 9.
dx
Tích phân I � có giá trị bằng
sin x
3
A.
1 1
ln .
2 3
B. 2 ln 3 .
C.
1
ln 3 .
2
1
D. 2 ln .
3
Trang 6/30
0
4e
�
Câu 10. Nếu
x /2
dx K 2e thì giá trị của K là
2
A. 12,5 .
B. 9 .
C. 11.
D. 10 .
C. 2 ln 2 .
D. 2 ln 2 .
1
1
dx có giá trị bằng
Câu 11. Tích phân I �2
x x2
0
2 ln 2
.
3
A.
B.
2 ln 2
.
3
5
Câu 12. Cho hàm số f và g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho
f ( x)dx 2 và
�
1
5
g ( x) dx 4 . Giá trị
�
1
5
g ( x) f ( x) dx là
�
của
1
A. 6 .
B. 6 .
D. 2 .
C. 2 .
3
Câu 13. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu
f ( x)dx 2
�
3
thì tích phân
0
x 2 f ( x) dx có giá
�
0
trị bằng
A. 7 .
B.
5
.
2
C. 5 .
D.
5
Câu 14. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu
f ( x)dx 2 và
�
1
trị bằng
A. 5 .
B. 5 .
1
.
2
5
3
f ( x)dx 7 thì
�
1
f ( x)dx
�
có giá
3
D. 9 .
C. 9 .
Câu 15. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?
3
2
e x dx e x 1 .
A. �
3
B.
2
3
.
3
1
2
1
dx ln x
�
x
2
cos xdx sin x .
C. �
2
2
�2
�
x 1 dx �x x �.
D. �
�2
�
1
1
Câu 16. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a; b] . Trong
các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
b
A.
f ( x )dx F (b) F (a ) .
�
a
B. F '( x) f ( x ) với mọi x �( a; b) .
b
C.
f ( x)dx f (b) f ( a) .
�
a
b
D. Hàm số G cho bởi G ( x) F ( x ) 5 cũng thỏa mãn
f ( x )dx G (b) G ( a) .
�
a
Câu 17. Xét hàm số f liên tục trên � và các số thực a , b , c tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
Trang 7/30
b
b
a
a
c
c
b
c
b
f ( x)dx �
f ( x)dx �
f ( x )dx .
A. �
f ( x)dx �
f ( x)dx �
f ( x )dx .
�
C.
a
a
b
c
b
a
a
c
b
c
c
a
a
b
f ( x)dx �
f ( x)dx �
f ( x)dx .
B. �
D.
c
f ( x)dx �
f ( x)dx �
f ( x)dx .
�
Câu 18. Xét hai hàm số f và g liên tục trên đoạn a; b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
b
f ( x)dx �M (a b) .
A. Nếu m �f ( x ) �M x �[a; b] thì m(b a) ��
a
b
f ( x )dx �m(b a) .
�
B. Nếu f ( x ) �m x �[a; b] thì
a
b
C. Nếu f ( x ) �M x �[a; b] thì
f ( x)dx �M (b a ) .
�
a
b
D. Nếu f ( x) �m x �[a; b] thì
f ( x)dx �m( a b) .
�
a
Câu 19. Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a; b] sao cho g ( x) �0 với mọi x �[a; b] . Xét các
khẳng định sau:
b
b
b
f ( x )dx �
g ( x)dx .
f ( x) g ( x) dx �
I. �
a
a
b
II.
b
f ( x )dx �
g ( x )dx .
f ( x) g ( x) dx �
�
a
a
b
III.
a
b
a
b
b
a
a
f ( x)dx.�
g ( x )dx .
f ( x).g ( x) dx �
�
a
b
b
f ( x)
IV. � dx
g ( x)
a
f ( x)dx
�
a
b
.
g ( x) dx
�
a
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
3
Câu 20. Tích phân
x( x 1)dx
�
có giá trị bằng với giá trị của tích phân nào trong các tích phân dưới
0
đây?
2
x 2 x 3 dx .
A. �
0
3
sin xdx .
B. 3 �
ln 10
�e
C.
0
2x
cos(3 x )dx .
D. �
dx .
0
0
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hàm số f liên tục trên đoạn a; b , sao cho
b
f ( x)dx �0 thì
�
f ( x) �0 x �[a; b] .
a
3
B. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [3;3] , luôn có
�f ( x)dx 0 .
3
Trang 8/30
C. Với mọi hàm số f liên tục trên �, ta có
b
a
a
b
f ( x)dx �
f ( x ) d ( x) .
�
D. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn 1;5 thì
5
f ( x)
�
2
3
f ( x)
dx
3
1
5
.
1
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1
f ( x)dx
A. Nếu f là hàm số chẵn trên � thì �
0
0
1
1
0
0
�f ( x)dx .
1
f ( x)dx thì f là hàm số chẵn trên đoạn [1;1] .
�f ( x)dx �
B. Nếu
1
�f ( x)dx 0 thì
C. Nếu
f là hàm số lẻ trên đoạn [1;1] .
1
1
�f ( x)dx 0 thì
D. Nếu
f là hàm số chẵn trên đoạn [1;1] .
1
Câu 23. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y x 6 sin 5 x trên khoảng (0; �) . Khi đó
2
x sin
�
6
5
xdx có giá trị bằng
1
A. F (2) F (1) .
B. F (1) .
D. F (1) F (2) .
C. F (2) .
b
Câu 24. Cho hàm số f liên tục trên � và hai số thực a b . Nếu
f ( x)dx
�
thì tích phân
a
b 2
�f (2 x)dx có giá trị bằng
a 2
A.
.
2
C. .
B. 2 .
D. 4 .
Câu 25. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y x 3 sin 5 x trên khoảng (0; �) . Khi đó tích phân
2
81x
�
3
sin 5 3 xdx có giá trị bằng
1
A. 3 F (6) F (3) .
B. F (6) F (3) .
C. 3 F (2) F (1) .
D. F (2) F (1) .
2
Câu 26. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn
f ( x)dx 6 .
�
Giá trị của tích phân
0
2
�f (2sin x) cos xdx
là
0
A. 6 .
C. 3 .
B. 6 .
D. 3 .
e
ln x 1 ln x
dx được một học sinh giải theo ba bước sau:
Câu 27. Bài toán tính tích phân I �
x
1
I. Đặt ẩn phụ t ln x 1 , suy ra dt
1
dx và
x
Trang 9/30
x
t
e
e
2
1
1
2
ln x 1 ln x
dx �t t 1 dt
II. I �
x
1
1
2
2
� 5 2 �
III. I �t t 1 dt � t
� 1 3 2 .
t�
�
1
1
Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bài giải đúng.
B. Sai từ Bước II.
C. Sai từ Bước I.
3
Câu 28. Xét tích phân I
sin 2 x
dx . Thực hiện phép đổi biến
�
1 cos x
D. Sai ở Bước III.
t cos x , ta có thể đưa I về dạng
0
nào sau đây
4
4
2t
A. I � dt .
1 t
0
2t
B. I � dt .
1 t
0
1
2t
dt .
C. I �
1 1 t
1
2t
dt .
D. I �
1 1 t
2
2
Câu 29. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] . Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào
luôn đúng?
A.
C.
b
b
a
a
b
b
a
a
f ( x)dx .
�f ( x) dx �
B.
f ( x)dx .
�f ( x) dx ��
D.
b
b
a
a
b
b
a
a
f x dx ��
f ( x ) dx .
�
f x dx �
f ( x ) dx .
�
Câu 30. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
1
1
sin(1 x)dx �
sin xdx .
A. �
0
0
1
(1 x) x dx 0 .
B. �
0
2
1
x
sin dx 2 �
sin xdx .
C. �
2
0
0
D.
x
�
2017
(1 x)dx
1
2
.
2019
Câu 31. Cho hàm số y f ( x) lẻ và liên tục trên đoạn [2; 2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào
luôn đúng?
A.
C.
2
2
2
0
2
2
0
2
2
2
2
2
0
2
f ( x)dx .
�f ( x)dx 2�
B.
�f ( x)dx 0 .
f ( x)dx 2�
f ( x )dx .
D. �
�f ( x)dx 2 �f ( x)dx .
1
( x 1) 2 dx được một học sinh giải theo ba bước sau:
Câu 32. Bài toán tính tích phân I �
2
I. Đặt ẩn phụ t ( x 1) , suy ra dt 2( x 1)dx ,
2
II. Từ đây suy ra
dt
dt
dx �
dx . Đổi cận
2( x 1)
2 t
x
2
t
1
1
4
Trang 10/30
1
4
4
1 3
7
( x 1) dx � dt
t .
III. Vậy I �
3
3
1
2
1 2 t
Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai từ Bước I.
B. Sai ở Bước III.
C. Sai từ Bước II.
2
t
D. Bài giải đúng.
Câu 33. Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân. Mỗi bài giải đúng được 2,5
điểm, mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước tính nguyên hàm) được 0 điểm. Học sinh đã
giải 4 bài toán đó như sau:
Bài
Đề bài
Bài giải của học sinh
1
1
e xdx
�
1
0
1
sin 2 x cos xdx
�
1
2t 3
sin
2
x
cos
xdx
2
sin
x
cos
xdx
2
t
dt
�
�
�
3
0
0
1
1 (4 2e) ln x
dx
x
1
�
0
e 1
2
e
4
2
0
e
1
1
1
2
dx
ln
x
x
2
ln 2 ln 2 0
0
�
x2 x 2
0
Đặt t cos x , suy ra dt sin xdx . Khi x 0 thì t 1 ; khi
x thì t 1 . Vậy
3
x2
1
1
dx
2
�
x x2
0
2
2
1
1 x2 2 e x
e
xdx
e d x
�
�
2
2
0
0
x2
1
2
1
4
3
e
1 (4 2e) ln x
dx �
1 (4 2e) ln x d ln x
x
1
1
�
e
�
�1 3 e
�
x (4 2e) ln 2 x �
Số điểm mà học sinh này đạt được là bao nhiêu?
A. 5,0 điểm.
B. 2,5 điểm.
C. 7,5 điểm.
D. 10,0 điểm.
Câu 34. Cho hai hàm số liên tục f và g liên tục trên đoạn [a; b] . Gọi F và G lần lượt là một nguyên
hàm của f và g trên đoạn [a; b] . Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
b
A.
b
f ( x)G ( x)dx F ( x) g ( x) a �
F ( x)G ( x) dx .
�
b
a
a
b
B.
f ( x)G ( x)dx F ( x)G ( x)
�
a
b
C.
f ( x)G ( x )dx f ( x ) g ( x)
�
a
b
b
a
b
a
b
�
F ( x) g ( x) dx .
a
b
�
F ( x ) g ( x )dx .
a
b
f ( x)G ( x )dx F ( x )G ( x) a �
f ( x ) g ( x)dx .
D. �
b
a
a
0
Câu 35. Tích phân I
xe
�
x
dx có giá trị bằng
2
A. e 2 1 .
B. 3e 2 1 .
C. e 2 1 .
D. 2e 2 1 .
Câu 36. Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k bất kỳ trong �. Trong các phát
biểu sau, phát biểu nào sai?
A
b
b
b
a
a
a
f ( x )dx �
g ( x )dx .
f ( x) g ( x) dx �
�
B.
b
a
a
b
f ( x)dx �
f ( x)dx .
�
Trang 11/30
b
b
a
a
kf ( x)dx k �
f ( x) dx .
C. �
b
b
a
a
xf ( x) dx x �
f ( x)dx .
D. �
Câu 37. Cho hàm số f liên tục trên � và số thực dương a . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào
luôn đúng?
a
A.
f ( x )dx 1 .
�
a
B.
a
f ( x)dx 0 .
�
a
f ( x)dx 1 .
�
C.
a
a
D.
a
f ( x)dx f (a) .
�
a
1
dx có giá trị bằng
Câu 38. Tích phân �
0
B. 1 .
A. 2 .
a
Câu 39. Cho số thực a thỏa mãn
e
�
x 1
C. 0 .
D. 1.
dx e 2 1 , khi đó a có giá trị bằng
1
B. 1 .
A. 0 .
D. 1.
D. 2 .
Câu 40. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn [0; ] đạt giá trị bằng 0 ?
A. f ( x) cos 3x .
B. f ( x ) sin 3 x .
�x �
D. f ( x) sin � �.
�4 2 �
�x �
C. f ( x) cos � �.
�4 2 �
Câu 41. Tích phân nào trong các tích phân sau có giá trị khác 2 ?
1
sin xdx .
A. �
2dx .
B. �
0
B.
0
ln xdx .
�
f ( x)dx
Câu 42. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn �
1
B. f ( x) sin x .
D.
xdx .
�
0
1
1
A. f ( x) cos x .
2
e2
2
�f ( x)dx ?
2
C. f ( x) e x .
D. f ( x) x 1 .
C. 3ln 3 .
D. ln
5
dx
Câu 43. Tích phân I � có giá trị bằng
x
2
A.
1
ln 3 .
3
B. ln
5
.
2
2
.
5
2
dx
Câu 44. Tích phân I � có giá trị bằng
sin x
3
1
A. 2 ln .
3
0
Câu 45. Nếu
4e
�
B. 2 ln 3 .
x /2
C.
1
ln 3 .
2
D.
1 1
ln .
2 3
dx K 2e thì giá trị của K là
2
A. 9 .
B. 10 .
C. 11.
D. 12,5 .
1
1
dx có giá trị bằng
Câu 46. Tích phân I �2
x x2
0
Trang 12/30
A. 2 ln 2 .
B.
2 ln 2
.
3
C.
2 ln 2
.
3
D. Không xác định.
5
Câu 47. Cho hàm số f và g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho
f ( x)dx 2 và
�
1
5
g ( x) dx 4 . Giá trị
�
1
5
g ( x) f ( x) dx là
�
của
1
A. 2 .
B. 6 .
D. 6 .
C. 2 .
3
Câu 48. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu
f ( x)dx 2 thì tích phân
�
0
3
x 2 f ( x) dx có giá
�
0
trị bằng
A. 7 .
B.
5
.
2
C. 5 .
D.
5
Câu 49. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu
f ( x)dx 2
�
1
trị bằng
A. 9 .
B. 5 .
1
.
2
5
3
và
f ( x)dx 7
�
thì
1
f ( x)dx
�
có giá
3
D. 5 .
C. 9 .
Câu 50. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?
2
2
�2
�
x 1 dx �x x �.
A. �
�2
�
1
1
2
C.
3
e x dx e x 1 .
B. �
3
1
2
2
cos xdx sin x .
�
D.
1
dx ln x
�
x
3
2
3
.
Câu 51. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a; b] . Trong
các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. F '( x) f ( x ) với mọi x �(a; b) .
b
B.
f ( x)dx f (b) f ( a) .
�
a
b
C.
f ( x )dx F (b) F (a ) .
�
a
b
D. Hàm số G cho bởi G ( x) F ( x ) 5 cũng thỏa mãn
f ( x )dx G (b) G ( a) .
�
a
Câu 52. Xét hàm số f liên tục trên � và các số thực a , b , c tùy ý. Trong các phát biểu sau, phát biểu
nào sai?
b
A.
C.
c
b
f ( x)dx �
f ( x)dx �
f ( x )dx .
�
a
a
c
b
b
a
a
c
c
f ( x)dx �
f ( x)dx �
f ( x )dx .
�
B.
D.
b
c
b
a
a
c
b
c
c
a
a
b
f ( x)dx �
f ( x)dx �
f ( x)dx .
�
f ( x)dx �
f ( x)dx �
f ( x)dx .
�
Câu 53. Xét hai hàm số f và g liên tục trên đoạn a; b .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Trang 13/30
b
A. Nếu f ( x) �m x �[a; b] thì
f ( x)dx �m( a b) .
�
a
b
f ( x )dx �m(b a) .
�
B. Nếu f ( x ) �m x �[a; b] thì
a
b
C. Nếu f ( x ) �M x �[a; b] thì
f ( x)dx �M (b a ) .
�
a
b
f ( x)dx �M (a b) .
D. Nếu m �f ( x ) �M x �[a; b] thì m(b a) ��
a
Câu 54. Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a; b] sao cho g ( x) �0 với mọi x �[a; b] . Một học
sinh lên bảng và phát biểu các tính chất sau:
I.
b
b
b
a
a
a
f ( x )dx �
g ( x)dx .
f ( x) g ( x) dx �
�
II.
b
b
b
a
a
a
f ( x )dx �
g ( x )dx .
f ( x) g ( x) dx �
�
b
b
III.
b
b
b
f ( x)
IV. � dx
g ( x)
a
f ( x)dx.�
g ( x )dx .
f ( x).g ( x) dx �
�
a
a
a
f ( x)dx
�
a
b
.
g ( x) dx
�
a
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 3 .
B. 1.
C. 2 .
D. 4 .
3
Câu 55. Tích phân
x( x 1)dx
�
có giá trị bằng với tích phân nào trong các tích phân dưới đây ?
0
3
cos(3 x )dx .
A. �
2
0
ln 10
x 2 x 3 dx .
C. �
sin xdx .
B. 3 �
0
D.
0
�e
2x
dx .
0
Câu 56. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
3
A. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [3;3] , luôn có
�f ( x)dx 0 .
3
b
a
a
b
f ( x)dx �
f ( x ) d ( x) .
B. Với mọi hàm số f liên tục trên �, ta có �
C. Nếu hàm số f liên tục trên đoạn a; b , sao cho
b
f ( x)dx �0 thì
�
f ( x) �0 x �[a; b] .
a
D. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn 1;5 thì
5
f ( x)
�
2
1
3
f ( x)
dx
3
5
.
1
Câu 57. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1
f ( x)dx
A. Nếu f là hàm số chẵn trên � thì �
0
B. Nếu
0
1
1
0
f ( x)dx thì
�f ( x)dx �
0
�f ( x)dx .
1
f là hàm số chẵn trên đoạn [1;1] .
1
C. Nếu
�f ( x)dx 0 thì
f là hàm số lẻ trên đoạn [1;1] .
1
Trang 14/30
1
�f ( x)dx 0 thì
D. Nếu
f là hàm số chẵn trên đoạn [1;1] .
1
Câu 58. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y
giá trị bằng
A. F (2) F (1) .
2
sin x
trên khoảng (0; �) . Khi đó
x
B. F (1) .
sin x
�x
dx có
1
D. F (2) F (1) .
C. F (2) .
b
Câu 59. Cho hàm số f liên tục trên � và hai số thực a b . Nếu
f ( x)dx
�
thì tích phân
a
b 2
�f (2 x)dx có giá trị bằng
a 2
A. .
B. 2 .
C.
.
2
D. 4 .
sin x
Câu 60. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y
trên khoảng (0; �) . Khi đó
x
giá trị bằng
A. F (6) F (3) .
B. 3 F (6) F (3) .
C. 3 F (2) F (1) .
2
sin 3x
�x
dx có
1
D. F (2) F (1) .
2
f
Câu 61. Giả sử hàm số
liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn
f ( x)dx 6 .
�
Giá trị của
0
2
�f (2sin x) cos xdx
là
0
A. 3 .
C. 3 .
B. 6 .
D. 6 .
e
ln x 1 ln x
dx được một học sinh giải theo ba bước sau:
Câu 62. Bài toán tính tích phân I �
x
1
I. Đặt ẩn phụ t ln x 1 , suy ra dt
1
dx và
x
x
t
e
e
2
1
1
2
ln x 1 ln x
dx �t t 1 dt
II. I �
x
1
1
2
2
� 5 2 �
III. I �t t 1 dt � t
� 1 3 2 .
t�
�
1
1
Vây học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bài giải đúng.
B. Sai từ Bước II.
3
Câu 63. Xét tích phân I
sin 2 x
C. Sai từ Bước I.
dx . Thực hiện phép đổi biến
�
1 cos x
D. Sai ở Bước III.
t cos x , ta có thể đưa I về dạng
0
nào sau đây
Trang 15/30
1
2t
I
dt .
�
A.
1 1 t
4
2t
B. I � dt .
1 t
0
2
1
2t
I
dt
�
C.
1 t .
4
2t
D. I � dt .
1 t
0
1
2
Câu 64. Cho hàm số y f ( x) bất kỳ liên tục trên đoạn [a; b] . Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng
thức nào luôn đúng?
b
b
f x dx ��
f ( x ) dx .
A. �
a
f ( x) dx
C. �
a
b
a
a
f ( x) dx ��
f ( x) dx .
B. �
a
b
b
b
b
b
a
a
f x dx �
f ( x ) dx .
D. �
f ( x)dx .
�
a
Câu 65. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
1
(1 x) x dx 0 .
A. �
1
0
0
sin(1 x) dx �
sin xdx .
B. �
0
2
1
1
x
sin dx 2 �
sin xdx .
C. �
2
0
0
D.
x
�
2017
(1 x)dx
1
2
.
2019
Câu 66. Cho hàm số y f ( x) lẻ và liên tục trên đoạn [2; 2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào
luôn đúng?
2
2
2
0
f ( x)dx 2�
f ( x )dx .
A. �
2
C.
2
2
0
f ( x)dx 2�
f ( x)dx .
B. �
0
2
�f ( x)dx 2 �f ( x)dx .
2
2
D.
2
�f ( x)dx 0 .
2
1
( x 1) 2 dx được một học sinh giải theo ba bước sau:
Câu 67. Bài toán tính tích phân I �
2
I. Đặt ẩn phụ t ( x 1) , suy ra dt 2( x 1)dx ,
2
dt
dt
dx �
dx . Bảng giá trị
2( x 1)
2 t
x
2
1
t
1
4
4
1
4
t
1 3
7
2
( x 1) dx � dt
t .
III. Vậy I �
3
3
1
2
1 2 t
II. Từ đây suy ra
Vây học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai ở Bước III.
B. Sai từ Bước II.
C. Sai từ Bước I.
D. Bài giải đúng.
Câu 68. Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân. Mỗi bài giải đúng được 2,5
điểm, mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước tính nguyên hàm) được 0 điểm. Học sinh đã
giải 4 bài toán đó như sau:
Bài
Đề bài
Bài giải của học sinh
1
1
x2
e xdx
�
0
1
1
2
1 x2 2 e x
e
xdx
e d x
�
�
2
2
0
0
x2
1
0
e 1
2
Trang 16/30
1
1
1
dx
2
�
x
x
2
0
2
x 2 0 ln 2 ln 2 0
1
0
Đặt t cos x , suy ra dt sin xdx . Khi x 0 thì t 1 ; khi
x thì t 1 . Vậy
sin 2 x cos xdx
�
1
2t 3
sin
2
x
cos
xdx
2
sin
x
cos
xdx
2
t
dt
�
�
�
3
0
0
1
2
0
e
1
2
1
4
3
e
1 (4 2e) ln x
dx �
1 (4 2e) ln x d ln x
x
1
1
�
e
4
2
2
3
1
dx ln x
�
x x2
1 (4 2e) ln x
dx
�
x
1
e
�
x (4 2e) ln 2 x �
�
�1 3 e
Số điểm mà học sinh này đạt được là bao nhiêu?
A. 7,5 điểm.
B. 2,5 điểm.
C. 5,0 điểm.
D. 10,0 điểm.
Câu 69. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [a; b] . Đẳng
thức nào sau đây luôn đúng?
b
A.
f ( x)G ( x)dx F ( x) g ( x)
�
a
b
B.
f ( x)G ( x)dx F ( x)G ( x)
�
a
b
C.
f ( x)G ( x )dx f ( x ) g ( x)
�
a
b
b
a
b
a
b
a
b
�
F ( x)G ( x) dx .
a
b
�
F ( x) g ( x) dx .
a
b
�
F ( x ) g ( x )dx .
a
b
f ( x)G ( x )dx F ( x )G ( x) a �
f ( x ) g ( x)dx .
D. �
b
a
a
0
Câu 70. Tích phân I
xe
�
x
dx có giá trị bằng
2
A. 2e 1 .
B. 3e 2 1 .
2
C. e 2 1 .
D. e 2 1 .
b
Câu 71. Ta đã biết công thức tích phân từng phần
b
F ( x) g ( x) dx F ( x)G ( x) a �
f ( x)G ( x) dx , trong
�
b
a
a
đó F và G là các nguyên hàm của f và g . Trong các biến đổi sau đây, sử dụng tích phân
từng phần ở trên, biến đổi nào là sai?
e
e
e
�2
�
ln x xdx �x ln x � 1 �
A. �
xdx , trong đó F ( x) ln x , g ( x) x .
�2
�
21
1
1
1
1
xe dx xe x 0 �
e x dx , trong đó F ( x) x , g ( x) e x .
B. �
x
0
1
0
x sin xdx x cos x 0 �
cos xdx , trong đó F ( x) x , g ( x) sin x .
C. �
0
� 2 x 1 � 1 2 x 1
x 1
x 1
x
2
dx
�x
� � dx , trong đó F ( x) x , g ( x) 2 .
�
� ln 2 �0 0 ln 2
0
1
D.
0
1
Trang 17/30
Câu 72. Tích phân
� �
x cos �x �
dx có giá trị bằng
�
� 4�
0
A.
2 2
.
2
B.
2 2
.
2
C.
2 2
.
2
D.
2 2
.
2
Câu 73. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [0; 2] . Biết rằng
2
0
0
F ( x) g ( x )dx 3 . Tích phân �
f ( x)G ( x)dx
�
F (0) 0 , F (2) 1 , G (0) 2 , G (2) 1 và
giá trị bằng
A. 3 .
2
C. 2 .
B. 0 .
có
D. 4 .
Câu 74. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1; 2] . Biết rằng
F (1) 1 , F (2) 4 , G (1)
giá trị bằng
11
A.
.
12
3
, G (2) 2 và
2
B.
2
f ( x)G ( x)dx
�
1
145
.
12
C.
67
. Tích phân
12
11
.
12
D.
2
F ( x ) g ( x )dx
�
có
1
145
.
12
b
Câu 75. Cho hai số thực a và b thỏa mãn a b và
x sin xdx ,
�
đồng thời a cos a 0 và
a
b
cos xdx có giá trị bằng
b cos b . Tích phân �
a
A.
145
.
12
B. .
C. .
D. 0 .
e
1 ln x
dx .Đặt u 1 ln x .Khi đó I bằng
Câu 76. Cho tích phân: I �
2x
1
0
0
u du .
A. I �
u du .
B. I �
2
2
1
1
1
0
u2
u 2 du .
C. I � du . D. I �
2
0
1
2
x2
dx có giá trị bằng
Câu 77. Tích phân I �2
x 7x 12
1
A. 5ln 2 6 ln 3 .
B. 1 2 ln 2 6 ln 3 .
C. 3 5ln 2 7 ln 3 .
D. 1 25ln 2 16 ln 3 .
2
x 5 dx có giá trị là:
Câu 78. Tích phân I �
1
A.
19
.
3
B.
32
.
3
C.
16
.
3
D.
21
.
2
C.
1
.
8
D. 12 .
1
xdx
Câu 79. Tích phân I �
bằng
( x 1)3
0
1
A. .
7
B.
1
.
6
Trang 18/30
2
Câu 80. Cho tích phân I (2 x ) sin xdx . Đặt u 2 x, dv sin xdx thì I bằng
�
0
2
2
0
A. (2 x) cos x cos xdx .
�
B. (2 x ) cos x cos xdx .
�
0
2
2
0
0
2
C. (2 x) cos x 2 cos xdx .
0
�
2
D. (2 x) 2 cos xdx .
0
�
0
0
1
Câu 81. Tích phân
x7
dx bằng
�
(1 x 2 )5
0
2
3
1 (t 1) 3
A. � 5 dt .
21 t
4
Câu 82. Tích phân I
3
�x( x
1
A. ln
(t 1)3
B. � 5 dt .
t
1
1
4
1)
3
.
2
2
4
1 (t 1)3
C. � 4 dt .
21 t
3 (t 1)3
D. � 4 dt .
21 t
dx bằng
B.
1 3
ln .
3 2
2
2
0
0
C.
1 3
ln .
5 2
D.
1 3
ln .
4 2
x3 dx , J �
xdx .Tìm mối quan hệ giữa I và J
Câu 83. Cho hai tích phân I �
B. I .J
A. I .J 8 .
32
.
5
C. I J
128
.
7
D. I J
64
.
9
a
e x 1dx e 4 e 2 , khi đó a có giá trị bằng
Câu 84. Cho số thực a thỏa mãn �
1
A. 1 .
C. 0 .
B. 3.
D. 2.
2
ke x dx (với k là hằng số )có giá trị bằng
Câu 85. Tích phân �
0
A. k (e 1) .
2
Câu 86.
B. e 2 1 .
C. k (e 2 e) .
D. e 2 e .
Với hằng số k , tích phân nào sau đây có giá trị khác với các tích phân còn lại ?
1
k (e 1) dx .
A. �
2
0
2
ke dx .
B. �
x
0
2
3
C. 3ke3 x dx .
�
0
2
3
D. ke 2 x dx .
�
0
Câu 87. Với số thực k , xét các phát biểu sau:
1
dx 2 ;
(I) �
1
Số phát biểu đúng là
A. 4.
1
(II)
kdx 2k ;
�
1
B. 3.
1
xdx 2 x ;
(III) �
1
C. 1.
1
3kx 2 dx 2k .
(IV) �
0
D. 2.
Trang 19/30
5
Câu 88. Cho hàm số f và g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho
f ( x)dx 7 và
�
1
5
g ( x) dx 5
�
và
1
5
g ( x) kf ( x) dx 19 Giá trị của k
�
là:
1
B. 6 .
A. 2 .
D. 2 .
C. 2.
5
Câu 89. Cho hàm số f liên tục trên �. Nếu
2 f ( x )dx 2
�
và
1
bằng:
A. 5 .
B. 6 .
5
3
f ( x)dx 7
�
D. 9 .
C. 9 .
f ( x)dx 4
�
2
và tích phân
1
kx f ( x ) dx 1
�
1
giá trị k bằng
A. 7 .
B.
5
.
2
C. 5 .
D. 2.
e
(2 x 5) ln xdx bằng
Câu 91. Tích phân �
1
e
e
( x 5) dx .
A. ( x 5 x) ln x 1 �
2
1
e
e
2
( x 5)dx .
C. ( x 5 x ) ln x 1 �
1
e
e
( x 5)dx .
B. ( x 5 x) ln x 1 �
2
1
e
e
( x 2 5 x)dx .
D. ( x 5) ln x 1 �
1
2
Câu 92. Tích phân I cos 2 x cos 2 xdx có giá trị bằng
�
0
A.
5
.
8
B.
.
2
4sin 3 x
2
Câu 93. Tích phân I �
dx có giá trị bằng
0 1 cos x
A. 4.
B. 3.
Câu 94. Tích phân I
C.
3
.
8
C. 2.
D.
.
8
D. 1.
2
�1 sin xdx có giá trị bằng
0
A. 4 2 .
B. 3 2 .
C.
2.
D. 2 .
3
Câu 95. Tích phân I sin 2 x tan xdx có giá trị bằng
�
0
3
A ln 3 .
5
B. ln 2 2 .
3
C. ln 2 .
4
có giá trị
3
2
Câu 90. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu
f ( x)dx
�
thì
1
3
D. ln 2 .
8
Trang 20/30
Câu 96.
Cho hàm số f(x) liên tục trên � và f ( x) f ( x) cos 4 x với mọi x ��. Giá trị của tích phân
2
�f ( x)dx là
I
2
A. 2 .
B.
0
Câu 97. Nếu
5e
�
x
3
.
16
3
C. ln 2 .
4
3
D. ln 3 .
5
C. 7.
D. 12,5 .
dx K e 2 thì giá trị của K là:
2
B. 9 .
A. 11.
2
Câu 98. Cho tích phân I 1 3cos x .sin xdx .Đặt u 3cos x 1 .Khi đó I bằng
�
0
2
3
2 2
u du .
B. �
30
2 2
u du .
A. �
31
2
3
2
C. u 3 .
9 1
u 2 du .
D. �
3
C. ln 2 .
4
3
D. ln 3 .
5
C. 7.
D. 12,5 .
C. 7.
D. 4.
C. 2 .
D. 5.
1
e
8ln x 1
dx bằng
Câu 99. Tích phân I �
x
1
A. 2 .
B.
13
.
6
5
Câu 100. Tích phân
�x 2 x 3 dx có giá trị bằng
2
1
A. 0.
B.
64
.
3
2
(3 ax) dx 3 ?
Câu 101. Tìm a để �
1
B. 9 .
A. 2.
5
k 2 5 x 3 dx 549 thì giá trị của k là:
Câu 102. Nếu �
2
A. �2
B. 2.
3
x2 x 4
dx bằng
Câu 103. Tích phân �
x
1
2
A.
1
4
6 ln .
3
3
B.
1
4
6 ln .
2
3
C.
1
4
ln .
2
3
D.
1
4
ln .
2
3
Câu 104. Cho hàm số f liên tục trên � thỏa f ( x) f ( x) 2 2 cos 2 x , với mọi x ��. Giá trị của
tích phân I
2
�f ( x)dx là
2
A. 2.
B. 7 .
C. 7.
D. 2 .
Trang 21/30
2
(3 2 x) 4 dx
Câu 105. Tìm m để �
m
122
?
5
B. 9 .
A. 0.
C. 7.
4.2 TÍCH PHÂN
D.2.
I. VẬN DỤNG THẤP
1
2
1
Câu 106. Giá trị của tích phân I
dx là
�
2
1 x
0
A. .
B. .
6
4
C.
.
3
D.
.
2
1
dx
Câu 107. Giá trị của tích phân I � 2 là
1 x
0
AI
.
2
B. I
Câu 108. Giá trị của tích phân I
3 1
�x
2
0
A. I
5
.
12
B. I
3
.
4
C. I
.
4
D. I
5
.
4
C. I
3
.
12
D. I
.
12
dx
là
2x 2
.
6
1
x 2 x 3 5dx có giá trị là
Câu 109. Tích phân I �
0
A.
4
10
6
3.
3
9
B.
4
10
7
5.
3
9
C.
4
10
6
5.
3
9
D.
2
10
6
5.
3
9
2
Câu 110. Tích phân
�4 x
2
dx có giá trị là
0
A.
.
4
B.
.
2
C.
.
3
D. .
1
x x 2 1dx có giá trị là
Câu 111. Tích phân I �
0
A.
3 2 1
.
3
B.
2 2 1
.
3
C.
2 2 1
.
2
D.
3 2 1
.
2
C.
3
.
28
D.
9
.
28
C.
16 10 2
.
4
D.
16 11 2
.
3
0
x 3 x 1dx có giá trị là
Câu 112. Tích phân I �
1
9
A. .
28
B.
3
.
28
1
x 2 dx
Câu 113. Giá trị của tích phân I 2 �
là
0 ( x 1) x 1
A.
16 10 2
.
3
B.
16 11 2
.
4
Trang 22/30
1
x 5 1 x 3 dx là
Câu 114. Giá trị của tích phân I �
6
0
A.
1
.
167
B.
1
.
168
C.
1
.
166
D.
1
.
165
C.
52
.
5
D.
51
.
5
C.
32.
3
D.
32.
2
3
2x2 x 1
dx là
Câu 115. Giá trị của tích phân I �
x 1
0
A.
53
.
5
54
.
5
B.
1
3 x
dx là
Câu 116. Giá trị của tích phân I �
1 x
0
A.
22.
2
22.
3
B.
1
Câu 117. Giá trị của tích phân
2 x 1
�
5
dx là
0
1
A. 30 .
3
1
B. 60 .
3
1
Câu 118. Giá trị của tích phân
2
C. 60 .
3
2
D. 30 .
3
C. 2 ln 2 .
D. 2 ln 3 .
4x 2
dx là
�
x x 1
2
0
B. ln 3 .
A. ln 2 .
2
Câu 119. Giá trị của tích phân
dx
�
(2 x 1)
2
là
1
A
1
.
2
B.
3
Câu 120. Giá trị của tích phân
�
3.
0
3
A. 3 3ln .
2
1
.
3
C.
1
.
4
D.
2
.
3
x3
dx là
x 1 x 3
B. 3 6 ln
3
.
2
B. 3 6 ln
3
.
2
3
D. 3 3ln .
2
4
x 1
Câu 121. Giá trị của tích phân: I �
0 1 1 2x
A. 2 ln 2
1
.
2
2
dx là
1
B. 2 ln 2 .
3
C. 2 ln 2
1
.
4
1
D. ln 2 .
2
1
7 x 1 99
I
dx là
Câu 122. Giá trị của tích phân:
101
�
2
x
1
0
A.
1
�
2100 1�
�
�.
900
B.
1
�
2101 1�
�
�.
900
C.
1
�
299 1�
�
�.
900
D.
1
�
298 1�
�
�.
900
2
x 2001
Câu 123. Tích phân I � 2 1002 dx có giá trị là
(1 x )
1
Trang 23/30
A.
1
.
2002.21001
B.
1
.
2001.21001
2
3
Câu 124. Giá trị của tích phân
cos(3 x
�
3
A.
3
.
3
B.
C.
1
.
2001.21002
D.
1
.
2002.21002
2
)dx là
3
2
.
3
C.
2 3
.
3
D.
2 2
.
3
2
Câu 125. Giá trị của tích phân I cos 2 x cos 2 xdx là
�
0
A.
.
6
B.
.
8
C.
.
4
D.
.
2
C.
2
.
8
D.
2
.
4
C.
4
.
5
D.
6
.
5
C. ln 2 .
D.
1
ln 2 .
2
D.
1
ln 2 .
3
x sin x
dx là
Câu 126. Giá trị của tích phân: I �
1 cos2 x
0
A.
2
.
2
B.
2
.
6
2
Câu 127. Giá trị tích phân J sin 4 x 1 cos xdx là
�
0
A.
2
.
5
B.
3
.
5
2
sin x cos x
dx là
Câu 128. Giá trị tích phân I �
1 sin 2 x
4
A.
3
ln 2 .
2
B.
1
ln 3 .
2
2
sin x
Câu 129. Giá trị tích phân I
dx là
�
1
3cos
x
0
A.
2
ln 2 .
3
B.
2
ln 4 .
3
C.
1
ln 4 .
3
2
6
3
5
Câu 130. Giá trị của tích phân I 2 �1 cos x .sin x.cos xdx là
1
A.
21
.
91
B.
12
.
91
C.
21
.
19
D.
12
.
19
C.
5
.
8
D.
7
.
8
4
cos x
Câu 131. Giá trị của tích phân I
dx là
3
�
(sin
x
cos
x
)
0
A.
1
.
8
B.
3
.
8
Trang 24/30
Câu 132. Giá trị của tích phân I =
2
sin xdx
�
(sin x + cos x)
3
là
0
A
1
.
4
B.
1
.
3
C.
1
.
2
D.
1
.
6
2
Câu 133. Giá trị của tích phân I cos 4 x sin 2 xdx là
�
0
A. I
.
32
B. I
.
16
C. I
.
8
D. I
.
4
D. I
30
.
128
2
Câu 134. Giá trị của tích phân I (sin 4 x cos 4 x)(sin 6 x cos 6 x)dx là
�
0
A. I
32
.
128
B. I
33
.
128
C. I
31
.
128
4
sin 4 x
Câu 135. Giá trị của tích phân I
dx là
�
6
6
sin x cos x
0
4
1
2
A. .
B. .
C. .
3
3
3
D.
5
.
3
xdx
Câu 136. Giá trị của tích phân I �
là
sin x 1
0
A. I
.
4
B. I
.
2
C. I
.
3
D. I .
3
.
4
D. I
2
sin 2007 x
Câu 137. Giá trị của tích phân I
dx là
2007
2007
�
sin
x
cos
x
0
A. I
.
2
B. I
.
4
C. I
5
.
4
2
Câu 138. Giá trị của tích phân cos11 xdx là
�
0
A.
250
.
693
B.
254
.
693
C.
252
.
693
D.
256
.
693
C.
63
.
512
D.
65
.
512
2
Câu 139. Giá trị của tích phân sin10 xdx là
�
0
A.
67
.
512
B.
61
.
512
1
dx
Câu 140. Giá trị của tích phân I � x là
1 e
0
Trang 25/30