Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

BÁO cáo THÍ NGHIỆM ô tô , ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.73 KB, 28 trang )

Đại học bách kha đà nẵng

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ÔTÔ
Họ và tên: PHAN THẾ ANH
Lớp: OTO05
GVHD: ĐNH QUỐC TRÍ

MSSV: G0500072

BÀI 1: XÁC ĐỊNH CÁC THƠNG SỐ CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG LÁI
BÀI 2: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ BÁM CỦA ƠTƠ TRÊN BĂNG THỬ PHANH
Bài 3 : XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG LỰC HỌC CỦA
ÔTÔ TRÊN
BỆ

THỬ

ĐỘNG

LỰC

HỌC

ÔTÔ

48”

(

CD




CHASSIS

DYNDMOMETTER 48”)
BÀI 4: XÁC ĐỊNH CÁC THƠNG SỐ CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG PHANH
BÀI 5: XÁC ĐỊNH CÁC THƠNG SỐ CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG TREO
Bài 6 : XÁC ĐỊNH SUẤT TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ÔTÔ CHẠY
TRÊN ĐƯỜNG MÔ PHỎNG TRÊN BỆ THỬ ĐỘNG LỰC HỌC
ÔTÔ 48 “ (CD-CHASSIS DYNDMOMETER 48”)


Đại học bách kha đà nẵng

BÀI 1: XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG LÁI
1. Số liệu thí nghiệm:
Bảng 1: Bảng giá trị góc quay vòng của bánh xe dẫn hướng (Đo α1 theo α2)
Lần 1

Lần 2

Lần 3

∝2

∝1

∝2

∝1


∝2

∝1

Trung bình
∝2
∝1

0

0

0

0

0

0

0

0

5

4

5


5

5

4

5

4.33

10

10

10

10

10

9

10

9.67

15

14


15

15

15

14

15

14.33

20

19

20

19

20

18.5

20

18.83

24


23

24

23

24

22.5

24

22.83

Bảng 2: Bảng giá trị góc quay vòng của bánh xe dẫn hướng (Đo α2 theo α1)
Lần 1
∝1

∝2

∝1

∝2

∝1

∝2

Trung bình

∝1
∝2

0

0

0

0

0

0

0

0

5

6

5

5.5

5

5.5


5

5.67

10

10

10

11

10

11

10

10.67

15

16

15

15

15


16

15

15.67

20

21

20

20.5

20

21

20

20.83

23

Lần 2

Lần 3

24

23
24
23
24
23
Bảng 3: Bảng giá trị chiều rộng, chiều dài tổng thể và chiều rộng, chiều dài cơ sở của ôtô

Lần 1
Lần 2
B (mm)
1500
1500
L (mm)
3945
3955
B0 (mm)
1255
1245
L0 (mm)
2560
2565
- Khoảng cách giữa 2 tâm quay trụ đứng: 1005 mm

Lần 3
1500
3950
1250
2570

2. Báo cáo kết quả thí nghiệm:

a. Vẽ đồ thị α1 = f (α2) và α2 = f (α1) theo các giá trị thực tế:

24

Trung bình
1500
3950
1250
2565


Đại học bách kha đà nẵng


Đại học bách kha đà nẵng

b. Vẽ đồ thị theo lý thuyết:
Bảng giá trị theo lý thuyết:

α1=f(α2)

c.

α2=f(α1)

0

0

0


0

5

4.85

5

5.19

10

9.45

10

10.85

15

13.89

15

17.15

20

18.25


20

24.32

24

21.72

23

30.9

Sai lệch giữa thực tế và lý thuyết:

α1=f(α2)
α2 (độ)

α1 (độ)
Thực tế

α1(độ)
Lý thuyết

Sai lệch (%)

0

0


0

0

5

4.33

4.85

10.7

10

9.67

9.45

2.3

15

14.33

13.89

3.1

20


18.83

18.25

3.1

24

22.83

21.72

4.9

Đồ thị α1=f(α2) lý thuyết và thực tế:


Đại học bách kha đà nẵng

α2=f(α1)
α1(độ)

α2 (độ)
Thực tế

α2 (độ)
Lý thuyết

Sai lệch (%)


0

0

0

0

5

5.67

5.19

8.5

10

10.67

10.85

1.7

15

15.67

17.15


8.6

20

20.83

24.32

14.4

23

24

30.9

22.3

Đồ thị α2=f(α1) lý thuyết và thực tế:


Đại học bách kha đà nẵng

d. Bán kính quay vòng nhỏ nhất và dải quay vòng của ôtô (ứng với góc quay lớn nhất
của bánh gần tâm quay vòng)

Bán kính ngoài: Rng = 7358 mm
Bán kính trong: Rtr = 5644 mm
Bề rộng dải quay vòng: Bqv = Rng – Rtr = 1714 mm
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (ứng với bánh xe gần tâm quay vòng): Rqvmin = 6184 mm

Bán kính quay vòng nhỏ nhất (ứng với đường tâm dọc theo xe): R0qvmin = 6768 mm


Đại học bách kha đà nẵng

BÀI 2: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ BÁM CỦA ÔTÔ TRÊN BĂNG THỬ PHANH
3. Số liệu thí nghiệm:
Bảng 1: Bảng giá trị trọng lượng ôtô
Trọng lượng (kG)
Lần 2 Lần 3 Giá trị trung bình
730
720
740
370
360
380
360
360
360
486.7
480
470
260
260
250
226.7
220
220

Lần 1

Cầu trước
730
Bánh xe trước bên trái
370
Bánh xe trước bên phải
360
Cầu sau
510
Bánh xe sau bên trái
270
Bánh xe sau bên phải
240
4. Báo cáo kết quả thí nghiệm:
Bảng 2: Bảng giá trị lực phanh ôtô
Lần 1

Lực phanh (kN)
Lần 2 Lần 3 Giá trị trung bình

Cầu trước
Bánh xe trước bên trái
Bánh xe trước bên phải
Độ lệch (%)

1.32
1.29
2

0.99
1.11

11

1.2
1.35
11

1.2
1.3
8

Cầu sau
Bánh xe sau bên trái
Bánh xe sau bên phải
Độ lệch (%)

0.51
0.51
0

0.39
0.57
32

0.4
0.6
27

0.4
0.6
33


Bảng 3: Bảng giá trị lực phanh tay ôtô

Cầu sau
Bánh xe sau bên trái
Bánh xe sau bên phải
Độ lệch (%)

Lần 1

Lực phanh tay(kN)
Lần 2 Lần 3 Giá trị trung bình

0.36
0.45
20

0.09
0.12
25

0.5
0.8
26

Tính toán giá trị lực bám và hệ số bám 
5. Nhận xét:
- Về giá trị đo thực tế < lý thuyết

0.3

0.5
40


Đại học bách kha đà nẵng

- Về chênh lệch giữa 2 bánh
Bài 3 : XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG LỰC HỌC
CỦA ÔTÔ TRÊN
BỆ THỬ ĐỘNG LỰC HỌC ÔTÔ 48” ( CD – CHASSIS
DYNDMOMETTER 48”)
Số liệu thí nghiệm :
STT

Lần 1

Lần 2

Tốc
độ
(km/h
)

Lực kéo
(N)

Công suất
(kW)

Tiêu hao nhiên

nliệu
(l/h)

1

30

1188

9.944

4.5

2

40

1376

15.306

6.8

3

50

1402

19.546


8.5

4

60

1420

23.685

10.5

5

70

1451

28.284

12.7

6

80

1379

30.683


14.7

7

90

1352

33.817

16.3

8

100

1327

36.816

17.9

1

30

1283

10.7


5.2

2

40

1359

15.169

6.9

3

50

1399

19.455

8.5

4

60

1430

23.755


10.5

5

70

1466

28.445

12.6

6

80

1384

30.742

14.6

7

90

1373

34.314


16.3

8

100

1337

37.274

17.8


Đại học bách kha đà nẵng

Báo cáo kết quả thí nghiệm :
Xử lí kết quả thí nghiệm :

STT

Trung
bình
của 2
lần đo

Tốc
độ
(km/h
)


Lực kéo
(N)

Công suất
(kW)

Tiêu hao nhiên
nliệu
(l/h)

1

30

1236

10.322

4.85

2

40

1368

15.238

6.85


3

50

1401

19.501

8.5

4

60

1425

23.72

10.5

5

70

1459

28.365

12.65


6

80

1382

30.713

14.65

7

90

1363

34.066

16.3

8

100

1332

37.045

17.85


a. Hệ số cản lăn đường f0 = 0,02 ( v< 80 km/h) .Khi v > 80 km/h
� V2 �
1+
; V = m
hệ số cản lăn xác đònh theo công thức f = f 0 �

s
1500



b. Hiệu suất hệ thống truyền lực ôtô du lòch t = 0,93
c. Nhân tố cản không khí W = KF = 0.3845 Ns2/m2
o K = 0.2
o F = 0.8xBxH=0.8x1.678x1.432
d. Hệ số ảnh hưởng các khối lượng chuyển động quay:
δi =1.05+0.05i h2 =1.05+0.05×1.3462 =1.14
e. Tính toán các hệ số thực nghiệm F 0, F1, F2:
Từ ph.trình : Fcản trên đường = mxe.g.sin + F0 + F1.v + F2v2
Ta xây dựng hệ phương trình tại 3 mốc V= 30, 60, 100
km/h:
305.5
385.6
718.9
Giải hệ
F0
F1
F2


pt
=
=
=

=
F0
+
30F1 +
=
F0
+
60F1 +
=
F0
+
100F1
ta được :
371 N
-4.61
N/(km/h)
0.08 N/(km/h)2

302F2
602F2
+
1002F2


Đại học bách kha đà nẵng


Bảng kết quả tính toán từ số liệu thí nghiệm:
STT

V
(km/
h)

ne
(rpm)

Pf
(N)

Pw
(N)


(N)

PK
(N)

NK
(kW)

D

j
(m/s2

)

1

30

1663

278.8

40.048

278.8

1236

10.32

0.0858

0.566

2

40

2218

278.8


71.197

278.8

1368

15.24

0.093

0.628

3

50

2772

278.8

111.25

278.8

1401

19.5

0.0925


0.623

4

60

3327

278.8

160.19

278.8

1425

23.72

0.0907

0.608

5

70

3881

278.8


218.04

278.8

1459

28.36

0.089

0.593

6

80

4436

370.59 284.79 370.59

1382

30.71

0.0787

0.448

7


90

4990

394.97 360.43 394.97

1363

34.07

0.0719

0.375

8

100

5545

422.22 444.98 422.22

1332

37.05

0.0636

0.287


D

j
(m/s2
)

Bảng kết quả tính toán từ lý thuyết :
V
(km/
h)

ne
(rpm
)

1

30

1663

278.8 26.69884 278.8002

2429

20.2

0.172

1.307


2

40

2218

278.8 47.46461 278.8002

2493

27.7

0.175

1.333

3

50

2772

278.8 74.16346 278.8002

2520

35

0.175


1.333

4

60

3327

278.8 106.7954 278.8002

2510

41.8

0.172

1.307

5

70

3881

278.8 145.3604 278.8002

2463

47.9


0.166

1.256

6

80

4436

278.8 189.8584 278.8002

2379

52.9

0.157

1.178

7

90

4990

395 240.2896

395


2259

56.5

0.145

1.003

8

100

5545

422.2 296.6538

422.2

2101

58.4

0.129

0.849

STT

Pf

(N)

Pw
(N)


(N)

PK
(N)

NK
(kW)


Đại học bách kha đà nẵng

CÁC ĐỒ THỊ
Đồ thò lực kéo: Pk=f(V); N-km/h

Từ thí nghiệm

Từ lý thuyết


Đại học bách kha đà nẵng

Đồ thò công suất kéo: Nk=f(V); kW-km/h

Từ thí nghiệm


Từ lý thuyết


Đại học bách kha đà nẵng

Đồ thò nhân tố động lực học: D=f(V); km/h

Từ thí nghiệm

Từ lý thuyết


Đại học bách kha đà nẵng

Đồ thò gia tốc: j=f(V); m/s2- km/h

Từ thí nghiệm

Từ lý thuyết


Đại học bách kha đà nẵng

Đồ thò lực cản Pc = f(V); N-km/h

Pc (N)
Pc (qua 8 di?m)
Pc (qua 3 di?m)


718.9

385.6
305.5

100

V (km/h)

Nhận xét – Đánh giá :
- Về 3 hệ số F0,F1,F2 và đồ thò lực cản.
BÀI 4: XÁC ĐỊNH CÁC THƠNG SỐ CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG PHANH
1. Số liệu thí nghiệm:
Bảng 1: Bảng giá trị trọng lượng ơtơ

Cầu trước
Bánh xe trước bên trái
Bánh xe trước bên phải
Cầu sau
Bánh xe sau bên trái
Bánh xe sau bên phải

Lần 1
730
370
360
510
270
240


Trọng lượng (kG)
Lần 2 Lần 3 Giá trị trung bình
730
720
740
370
360
380
360
360
360
486.7
480
470
260
260
250
226.7
220
220

2. Báo cáo kết quả thí nghiệm:
Bảng 2: Bảng giá trị lực phanh ơtơ
Lực phanh (kN)


Đại học bách kha đà nẵng

Lần 1


Lần 2

Lần 3

Giá trị trung bình

Cầu trước
Bánh xe trước bên trái
Bánh xe trước bên phải
Độ lệch (%)

1.32
1.29
2

0.99
1.11
11

1.2
1.35
11

1.2
1.3
8

Cầu sau
Bánh xe sau bên trái
Bánh xe sau bên phải

Độ lệch (%)

0.51
0.51
0

0.39
0.57
32

0.4
0.6
27

0.4
0.6
33


Đại học bách kha đà nẵng

Bảng 3: Bảng giá trị lực phanh tay ôtô

Cầu sau
Bánh xe sau bên trái
Bánh xe sau bên phải
Độ lệch (%)

Lần 1


Lực phanh tay(kN)
Lần 2 Lần 3 Giá trị trung bình

0.36
0.45
20

0.09
0.12
25

0.3
0.5
40

0.5
0.8
26

3. Nhận xét:

BÀI 5: XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG TREO
6. Số liệu thí nghiệm:
Bảng 1: Bảng giá trị độ võng theo tải lần 1
Bước đo

Áp suất

1
2

3
4
5
6

0
25
50
75
100
125

Tăng tải
Độ võng f (cm)
Cầu trước
Cầu sau
0
0
0.2
2.3
1.1
6.5
5.3
12.8
9.9
19.2
14.3
25.1

Giảm tải

Độ võng f (cm)
Cầu trước
Cầu sau
0
0
4.9
7.1
10.6
15.5
13.2
19.9
14.0
25.2
14.3
25.1

Bảng 2: Bảng giá trị độ võng theo tải lần 2
Bước đo

Áp suất

1
2
3

0
25
50

Tăng tải

Độ võng f (cm)
Cầu trước
Cầu sau
0
0
0.2
2.3
1.2
7.3

Giảm tải
Độ võng f (cm)
Cầu trước
Cầu sau
0
0
5.3
8.2
8.9
13.7


Đại học bách kha đà nẵng

4
5
6

75
100

125

6.1
9.9
14.4

14.4
19.8
25.4

13
13.9
14.4

20.1
22.7
25.4


Đại học bách kha đà nẵng

Bảng 3: Bảng giá trị độ võng theo tải lần 3
Bước đo

Áp suất

1
2
3
4

5
6

0
25
50
75
100
125

Tăng tải
Độ võng f (cm)
Cầu trước
Cầu sau
0
0
0.2
2.1
1.6
7.4
5.0
12.2
10.2
19.9
14.6
25.8

Giảm tải
Độ võng f (cm)
Cầu trước

Cầu sau
0
0
5.4
7.9
10.0
15
13.9
21.4
14.8
24.7
14.6
24.8

7. Xử lý kết quả thí nghiệm:
a. Xác định giá trị độ võng (trung bình):
Bước đo

Áp suất

1
2
3
4
5
6

0
25
50

75
100
125

Tăng tải
Độ võng f (cm)
Cầu trước
Cầu sau
0
0
0.2
2.23
1.3
7.07
5.47
13.13
10
19.63
14.43
25.43

b. Xây dựng đường đặc tính đàn hồi:

Giảm tải
Độ võng f (cm)
Cầu trước
Cầu sau
0
0
5.2

7.73
9.83
14.73
13.37
20.47
14.23
24.2
14.43
25.1


Đại học bách kha đà nẵng

Cầu trước
Bước đo
1
2
3
4
5
6

Áp suất
0
25
50
75
100
125


Tăng tải

Độ võng
Giảm tải

Trung bình

0
0.2
1.3
5.47
10
14.43

0
5.2
9.83
13.37
14.23
14.43

0
2.7
5.565
9.42
12.115
14.43


Đại học bách kha đà nẵng


Cầu sau
Bước đo
1
2
3
4
5
6

Áp suất
0
25
50
75
100
125

Tăng tải

Độ võng
Giảm tải

Trung bình

0
2.23
7.07
13.13
19.63

25.43

0
7.73
14.73
20.47
24.2
25.1

0
4.98
10.9
16.8
21.915
25.265


Đại học bách kha đà nẵng

c. Tính độ cứng của phần tử kim loại (phần đặc tính đàn hồi tuyến tính) và tần số dao
động ở cầu trước và cầu sau:
- Đường kính xylanh thủy lực: D = 4 cm
-

Tiết diện xyalnh thủy lực: S=

πD 2
=12.5  cm 2 
4


- Tãi trọng: Gt = p x S x 9.81 (N)
o p (kG/cm2)
o S (cm2)

Tải trọng Gt (N)

Cầu trước
Độ võng ftr (mm)

Độ cứng C1 (N/mm)

3080.34

27

114.08667

6160.68

55.65

110.70404

9241.02

94.2

98.1

12321.36


121.15

101.70334

Độ cứng trung bình C1:106.15 N/mm
Tần số dao động f1: 79 lần/phút

Tải trọng Gt (N)

Cầu sau
Độ võng fs (mm)

Độ cứng C2 (N/mm)

3080.34

49.8

61.854217

6160.68

109

56.52

9241.02

168


55.006071

12321.36

219.15

56.223409

Độ cứng trung bình C2: 57.5 N/mm
Tần số dao động f2: 60 lần/phút

Tần số dao động: n=
Với:

300
ft
n (lần/phút): tần số dao động
ft (cm): độ võng tĩnh của hệ thống treo


Đại học bách kha đà nẵng

8. Nhận xét và đánh giá:

Bài 6 : XÁC ĐỊNH SUẤT TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ÔTÔ
CHẠY TRÊN ĐƯỜNG MÔ PHỎNG TRÊN BỆ THỬ
ĐỘNG LỰC HỌC ÔTÔ 48 “ (CD-CHASSIS DYNDMOMETER
48”)
9. Số liệu thí nghiệm :

10.
Báo cáo kết quả thí nghiệm :
Đồ thò vận tốc theo thời gian:


i hc bỏch kha nng

ẹo thũ tieõu hao nhieõn nhieọu theo thụứi gian:


Đại học bách kha đà nẵng


×