Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tổng hợp trắc nghiệm vô cơ 12 theo chuyên đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.45 KB, 15 trang )

TRẮC NGHIỆM PHẦN KIM LOẠI PNC NHĨM I-II
1). Cho từ từ đến dư dung dòch HCl vào dung dòch hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
. Hiện tượng xẩy ra là.
A). Ban đầu có chất khí xuất hiện đến một lúc nào đó không có hiện tượng gì sau đó lại có chất khí xuất
hiện.
B). Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó có chất khí xuất hiện và sau đó lại không có hiện
tượng gì.
C). Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có chất khí xuất hiện.
D). Ngay tức khắc có chất khí xuất hiện sau đó không có hiện tượng gì.
2). Từ Li → Cs thì: (Chọn kết luận đúng).
A). Độ âm điện tăng dần. B). Tính kim loại giảm dần.
C). Bán kính nguyên tử giảm dần. D). Năng lượng ion hoá giảm dần.
3). Cho chuỗi biến hoá:

B
1
B
2
B
3

A A A A
C
1
C
2


C
3

t
o

Cho biết A là CaCO
3
. B
3
và C
3
là:
A). Ca(OH)
2
và Na
2
CO
3
. B). Ca(HCO
3
)
2
và Na
2
CO
3
.
C). Ca(OH)
2

và NaHCO
3
. D). CaCl
2
và Na
2
CO
3
.
4). Trong các ion sau ion nào có bán kính lớn nhất:
A). Cl
-
. B). Na
+
. C). Ca
2+
. D). K
+
.
5). Điện phân dung dòch NaCl có chứa 58,5 gam NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Sau một thời gian thu
được 1 lít dung dòch có pH = 13. Thể tích khí ở (đktc) thoát ra ở anot là:
A). 3,36 lít. B). 2,24 lít. C). 11,2 lít. D). 1,12 lít.
6). Dẫn 2,24 lít H
2
S ở (đktc) vào 100 ml dung dòch NaOH 1,5M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch A.
Khối lượng muối có trong dung dòch A là:
A). 6,7 gam. B). Kết quả khác. C). 5,85 gam. D). 5,6 gam.
7). Từ quặng đôlômit để điều chế các muối cacbonat trung hoà riêng biệt thì các hoá chất được sử dụng là:
A). Dung dòch H
2

SO
4
, dung dòch Na
2
CO
3
. B). Nước, dung dòch HCl, dung dòch xôđa.
C). Dung dòch Ba(OH)
2
, nước, dung dich HCl. D). Nước, dung dich HCl, khí CO
2
.
8). Cho m
1
gam quặng đôlômit tác dụng với dung dòch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch A
chứa m
2
gam muối và V lít khí ở (đktc). Biết m
2
- m
1
= 2,2 gam. V là:
A). 4,48 lít. B). 2,24 lít. C). 3,36 lít. D). Kết quả khác.
9). Khi điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp dung dòch hỗn hợp NaCl và HCl thì trong quá điện phân pH
của dung dòch sẽ:
A). Ban đầu giảm đến một lúc nào đó thì tăng dần: B). Tăng dần.
C). Không đổi. D). Giảm dần.
10). Để nhận biết được các chất bột rắn khan sau: NaCl, Na
2
CO

3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
. Đựng trong các lọ
riêng biệt thì hoá chất được sử dụng là:
A). H
2
O, CO
2
. B). Dung dòch H
2
SO
4
. C). Dung dònh Ba(OH)
2
. D). Dung dòch NH
4
HCO
3
.
1
11). Cho đồng thời 1 lít dung dòch HCl 2M vào 1lít dung dòch hỗn hợp Na
2
CO

3
1M và NaHCO
3
1M. Đến phản
ứng hoàn toàn thu được V lít khí ở (đktc). V là:
A). V = 33,6. B). 22,4 ≤ V ≤ 33,6 . C). Kết quả khác. D). V = 22,4 .
12). Phương pháp để làm mềm nước cứng tạm thời là:
A). Cho dư dung dòch Na
2
CO
3
. B). Tất cả các phương pháp đã nêu.
C). Cho một lượng vừa đủ dung dòch Ca(OH)
2
. D). Đun nước đến kết tủa hoàn toàn.
13). Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam một muối cacbonat kim loại hoá trò I và một muối cacbonat kim loại hoá trò II
vào dung dòch HCl thấy thoát ra 0,2 mol khí. Khi cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối
khan?
A). 28 gam. B). 26 gam. C). 26,8 gam. D). 28,6 gam.
14). Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl, NaHSO
4
. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A). 1. B). 2. C). 3. D). 4.
15). Cho 40 gam Fe

2
(SO
4
)
3
vào dung dòch Na
2
CO
3
dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. m là:
A). 10,7 gam. B). 22,9 gam. C). 21,4 gam. D). 29,2 gam.
16). Có 3 dung dòch hỗn hợp: (NaHCO
3
+ Na
2
CO
3
), (NaHCO
3
+Na
2
SO
4
), (Na
2
CO
3
, Na
2
SO

4
). Chỉ dùng thêm một
cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết các dung dòch trên.
A). Dung dòch HCl và dung dòch Na
2
CO
3
. B). Dung dòch HNO
3
và dung dòch Ba(NO
3
)
2
. C). Dung
dòch Na
2
CO
3
và dung dòch Ba(OH)
2
. D). Dung dòch NaOH và dung dòch Ba(HCO
3
)
2
.
17). Cho 1 lít dung dòch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)
2
có pH = 12 vào 1 lít dung dòch H
2
SO

4
0,01M. Thu được 2 lít
dung dòch A. Nồng độ mol/lít ion [H
+
] là:
A). 10
-7
M. B). 0,005 M. C). 0,01 M. D). 0,02 M.
18). Các kim loại kiềm thì: (chọn kết luận sai):
A). Khối lượng riêng lớn vì nó có mạng tinh thể rỗng hơn và bán kính lớn hơn so với kim loại cùng chu kì.
B). Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do mạng tinh thể là lập phương tâm khối trong đó liên kết kim
loại kém bền:
C). Độ cứng thấp do lực liên kết giữa các nguyên tử kim loại là yếu:
D). Có năng lượng ion hoá giảm dần từ Li → Cs.
19). Hiện tượng xẩy ra khi sục từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dòch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)
2
là:
A). Dung dòch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong
suốt.
B). Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dòch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại
sau đó giảm dần đến trong suốt.
C). Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
D). Dung dòch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
20). Có 4 cốc mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau: Nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nước cứng vónh
cửu, nước cứng toàn phần. Hoá chất dùng để nhận biết các cốc trên là.
A). NaHCO
3
. B). MgHCO

3
. C). Na
2
CO
3
. D). Ca(OH)
2
.
21). Sục V lít CO
2
ở (đktc) vào 1 lít dung dòch hỗn hợp NaOH 0,02M và Ba(OH)
2
0,02M. Đến phản ứng hoàn
toàn thu được 1,97 gam kết tủa và dung dòch A. Cho dung dòch NaOH vào dung dòch A thu được kết tủa. V là:
A). 0,896 lít. B). 0,448 lít. C). 0, 224 lít. D). 1,12 lít.
22). Cho chuỗi biến hoá:
2

đpnc
B
1
B
2
B
3
B
4
A A A A A
C
1

C
2
C
3
C
4

Cho biết A là NaCl. B
4
và C
4
là:
A). Na
2
O

và HCl. B). NaOH và HCl. C). NaOH và CuCl
2
. D). Na
2
SO
4
và BaCl
2
.
23). Cho dung dòch Mg(HCO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dòch sau: HNO

3
, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
dư.
Khi đó số phản ứng có thể làm giảm tính cứng của nước là:
A). 3. B). 2. C). 4. D). 1.
24). Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng hỗn hợp không thay đổi được
69 gam chất rắn. % khối lượng các chất trong X là:
A). 74% và 26%. B). 84% và 16%. C). 16% và 84%. D). 26% và 74%.
25). Cho từ từ 100 gam dung dòch NaHSO
4
12% vào 100 gam dung dòch Na
2
CO
3
. Sau phản ứng thu được 198,9
gam dung dòch D (biết rằng dung dòch D không làm quỳ tím hoá đỏ). C% của dung dòch Na
2

CO
3
là:
A). 2,65%. B). 5,3%. C). Kết quả khác. D). 7,95%.
26). Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dòch trong số các dung dòch sau: NaCl, NaHCO
3
,
Na
2
CO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
4
, NaOH.
A). 3. B). 5. C). 4. D). 6.
27). Cho các dung dòch sau có cùng nồng độ mol/lít: NH
3
, NaOH, Ba(OH)
2
. Tính bazơ tăng dần theo dãy:
A). NH
3
, NaOH, Ba(OH)
2
. B). Ba(OH)
2

, NH
3
, NaOH .
C). NH
3
, Ba(OH)
2
, NaOH . D). NaOH, NH
3
, Ba(OH)
2
.
28). Từ quặng đôlômit để điều chế hai kim loại riêng biệt không thay đổi khối lượng thì các hoá chất được sử
dụng là:
A). Nước. B). Dung dòch H
2
SO
4
. C). Dung dich Na
2
CO
3
. D). Dung dòch Ba(OH)
2
.
29). Dung dòch NaHCO
3
trong nước có phản ứng:
A). Axit yếu. B). Axit mạnh. C). Kiềm mạnh. D). Kiềm yếu.
30). Dung dòch A chứa Na

+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
, SO
4
2-
. Chỉ có dung dòch HCl và dung dòch Ba(OH)
2
(không
được dùng bất cứ phương pháp khác kể cả phương pháp vật lý) có thể nhận biết được các ion có mặt trong dung
dòch A là:
A). NH
4
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
. B). NH
4
+

, HCO
3
-
, CO
3
2-
, SO
4
2-
.
C). Na
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
, SO
4
2-
. D). NH
4
+
, SO
4
2-

.
31). Khi nhiệt phân hoàn toàn 17 gam muối NaNO
3
thu được khối lượng chất rắn là:
A). 13,8 gam. B). 4,6 gam. C). 6,2 gam. D). Kết quả khác.
32). Trong thực tế người ta sử dụng thạch cao để nặn tượng là:
A). Thạch cao sống và thạch cao nung. B). Thạch cao nung và thạch cao khan.
C). Thạch cao sống. D). Thạch cao nung.
33). Cho dung dòch Mg(HCO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dòch sau: HNO
3
, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
dư.
Khi đó ion HCO
3
-
đóng vai trò:
A). Axit trong 2 phản ứng và bazơ trong 1 phản ứng.
B). Axit trong 2 phản ứng và bazơ trong 2 phản ứng.
C). Axit trong 1 phản ứng và bazơ trong 1 phản ứng.

D). Axit trong 1 phản ứng và bazơ trong 2 phản ứng.
3
34). Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí ở (đktc). Thể tích dung dòch hỗn
hợp H
2
SO
4
0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dòch A là:
A). 0,3 lít. B). 0,2 lít. C). 0,4 lít. D). 0,1 lít.
35). Trong công nghiệp NaOH được điều chế bằng phương pháp:
A). Điện phân dung dòch NaCl có màng ngăn xốp. B). Cho Na tác dụng với nước.
C). Cho dung dòch Ca(OH)
2
vào dung dòch Na
2
CO
3
. D). Cho Na
2
O tác dụng với nước.
36). Cho từ từ 100 ml dung dòch hỗn hợp Na
2
CO
3
0,1 M và KHCO
3
0,1M vào 100 ml dung dòch HBr C
M
. Sau
phản ứng thu được 0,336 lít khí ở (đktc). C

M
là:
A). 0,2M. B). 0,25M. C). 0,225M. D). Kết quả khác.
37). Nung 8,4 gam quặng đôlômit đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí. Sục V lít khí này trong 150 ml
dung dòch NaOH 1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch A. Các chất tan có mặt trong dung dòch A là:
A). Na
2
CO
3
. B). Na
2
CO
3
và NaHCO
3
. C). NaOH và Na
2
CO
3
. D).
NaHCO
3
.
38). Sau khi điện phân dung dòch NaCl có màng ngăn xốp thì thu được dung dòch NaOH có lẫn tạp chất NaCl.
Người ta tách NaCl ra bằng phương pháp:
A). Chưng cất phân đoạn. B). Kết tinh phân đoạn. C). Cô cạn. D). Chiết.
39). Hoà tan hoàn toàn 4,68 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A, B kế tiếp nhau trong nhóm IIA
vào dung dòch HCl thu được 1,12 lít CO
2
ở đktc. Hai kim loại A, B là:

A). Sr, Ba. B). Be, Mg. C). Mg, Ca. D). Ca, Sr.
40). Sục CO
2
dư vào dung dòch X thu được dung dòch Y đun nóng dung dòch Y đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dòch Z. Cho dung dich X phản ứng vừa đủ với dung dòch Y thu được dung dich Z. Sục CO
2
dư vào Z
thu được dung dòch Y. đốt Z trên ngọn lửa vô sắc ngọn lửa có màu vàng. X, Y, Z lần lượt là:
A). Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaOH. B). KOH, KHCO
3
, K
2
CO
3
.
C). NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. D). NaOH, Na
2
CO

3
, NaHCO
3
.
41). Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B nằm kế tiếp nhau. Lấy 6,2 gam X hoà tan hoàn toàn vào nước thu
được 2,24 lít H
2
(ở đktc). A, B là hai kim loại:
A). Li, Na. B). K, Rb. C). Na, K. D). Rb, Cs.
42). Sục V lít CO
2
ở (đktc) vào 1 lít dung dòch NaOH 0,6 M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được hai chất tan có
nồng độ mol/lít bằng nhau. V là:
A). 6,72 lít. B). Kết quả khác. C). 8,96 lít. D). 4,48 lít.
43). Trong quá trình điện phân dung dòch NaCl thì ở trên catot xẩy ra:
A). Sự oxi hoá Cl
-
. B). Sự oxi hoá nước. C). Sự khử nước. D). Sự khử Na
+
.
44). Hoà tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dòch
HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dòch KOH 3M. Kim loại kiềm là:
A). Li. B). Na. C). Rb. D). K.
45). Kim loại kiềm thổ là:
A). Mg, Ca, Ba. B). Ca, Ba. C). Ca, Sr, Ba. D). Kim loại phân nhóm chính
nhóm II.
46). Người ta điều chế canxi oxit bằng phương pháp phân huỷ canxi cacbonat ở nhiệt độ cao:
Muốn cho cân bằng phản ứng chuyển dòch theo chiều thuận thì:
A). Tăng nhiệt độ và giảm nồng độ khí CO
2

. B). Giảm nhiệt độ và tăng nồng độ khí CO
2
. C). Giảm
nhiệt độ và giảm nồng độ khí CO
2
. D). Tăng nhiệt độ và tăng nồng độ khí CO
2
.
4
47). Cho 9,6 gam một kim loại thuộc PNC nhóm II vào dung dòch HNO
3
loãng dư, thấy không có khí thoát ra.
Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch A. Cho dung dòch NaOH vào dung dòch A có đun nóng thu được
2,24 lít khí ở (đktc). M là:
A). Ca. B). Be. C). Ba. D). Mg.
48). Sục V lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dòch Ba(OH)
2
1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,97 gam kết
tủa. V là.
A). 4,48 lít. B). 6,72 lít. C). Kết quả khác. D). 2,24 lít.
49). Phương pháp để làm mềm nước cứng vónh cửu là:
A). Cho dư dung dòch Na
2
CO
3
. B). Cho một lượng vừa đủ dung dòch Ca(OH)
2
. C). Tất

cả các phương pháp đã nêu. D). Đun nước đến kết tủa hoàn toàn.
50). Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây:
A). Ngâm trong benzen. B). Ngâm trong dầu hoả.
C). Ngâm trong rượu. D). Bảo quản trong bình khí NH
3
.
TRẮC NGHIỆM PHẦN NHƠM
1). Trong quá trình sản xuất nhôm thì:
A). Cả hai điện cực đều không bò ăn mòn. B). Điện cực âm bò ăn mòn.
C). Cả hai điện cực đều bò ăn mòn. D). Điện cực dương bò ăn mòn.
2). Trong thực tế người ta dùng sự điện phân Al
2
O
3
nóng chảy mà không dùng sự điện phân AlCl
3
nóng chảy
vì:
A). Điện phân AlCl
3
tạo khí Cl
2
độc hại cho môi trường.
B). Al
2
O
3
phổ biến và rẻ hơn AlCl
3
.

C). AlCl
3
nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al
2
O
3
.
D). AlCl
3
là một hợp chất thăng hoa.
3). Hoá chất dùng để tách Al
2
O
3
ra khỏi quặng boxit là:
A). Dung dòch xút và dung dòch H
2
SO
4
loãng.
B). Dung dòch NaOH đặc và CO
2
.
C). Dung dòch NaOH loãng và CO
2
.
D). Nước vôi và dung dòch HCl.
4). Ba nguyên tố A, B, C cùng thuộc một chu kì trong bảng HTTH có tổng số điện tích hạt nhân là 36. Biết Z
B


= (Z
A
+ Z
C
) / 2. Nguyên tố có điện tích hạt nhân lớn nhất là:
A). Cl. B). Si. C). Mg. D). Al.
5). Hoà tan 21,6 gam Al trong một dung dòch hỗn hợp (NaNO
3
và NaOH) dư. Tính thể tích NH
3
thoát ra ở
(đktc). Biết hiệu suất của phản ứng là 80%.
A). 6,72 lít. B). Kết quả khác. C). 4,48 lít. D). 5,376 lít.
6). Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit:
A). HNO
3
đặc nguội. B). HNO
3
đặc nóng.
C). HNO
3
loãng nguội. D). HNO
3
loãng nóng.
7). Chọn kết luận sai:
A). Al là một kim loại dễ bò oxi hoá.
B). Al bền trong nước vì có lớp Al(OH)
3
bảo vệ.
C). Al bền trong nước vì Al không tác dụng với H

2
O.
D). Al bền trong không khí vì có lớp Al
2
O
3
bảo vệ.
5
8). Cho Ba vào dung dòch H
2
SO
4
loãng thu được dung dòch A kết tủa B và khí C. Cho bột Al dư vào dung dòch A
thu được dung dòch D và khí C. Cho Na
2
CO
3
vào dung dòch D thấy không có chất khí xuất hiện. Dung dòch D có
môi trường:
A). Trung tính. B). Bazơ. C). Chưa kết luận được. D). Axit.
9). Khối lượng mol của phèn chua là:
A). 948. B). 516. C). 732. D). 342.
10). Biết Z
Al
= 13. Cấu hình electron của Al
3+
là:
A). 1s
2
2s

2
2p
6
3s
1
. B). 1s
2
2s
2
2p
6
. C). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. D). 1s
2
2s
2
2p
5
.
11). Cho các nguyên tử và ion sau: Al, Al
3+

, Mg
2+
, F
-
. Hạt có bán kính nhỏ nhất là:
A). Al. B). Mg
2+
. C). F
-
. D). Al
3+
.
12). Hiện tượng khi cho từ từ đến dư dung dòch hỗn hợp HCl và H
2
SO
4
loãng vào dung dòch hỗn hợp NaAlO
2

NaOH là:
A). Ban đầu xuất hiện kết tủa và tan ngay, sau đó không có hiện tượng gì.
B). Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó có kết tủa xuất hiện và tăng dần đến cực đại sau
đó giảm dần đến trong suốt, sau đó lại không có hiện tượng gì. C). Không có hiện tượng gì xẩy
ra.
D). Ban đầu xuất hiện kết tủa và tăng dần đến cực đại, sau đó giảm dần đến trong suốt và sau đó lại
không có hiện tượng gì.
13). Cho 300 ml dung dòch Na
2
CO
3

1M vào dung dòch 200 ml dung dòch AlCl
3
1M, đến phản ứng hoàn toàn thu
được m gam kết tủa. m là:
A). Kết quả khác. B). 10,2 gam. C). 15,6 gam. D). 23,4 gam.
14). Cho từ từ V ml dung dòch NaAlO
2
1M vào 400 ml dung dòch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được
31,2 gam kết tủa. V là:
A). 500 ml. B). 300 ml. C). 400 ml. D). Kết quả khác.
15). Phèn chua làm trong nước đục vì:
A). Thuỷ phân tạo môi trường axit và xuất hiện kết tủa keo Al
2
(CO
3
)
3
.
B). Thuỷ phân tạo môi trường axit.
C). Thuỷ phân tạo môi trường bazơ và xuất hiện kết tủa keo Al(OH)
3
.
D). Thuỷ phân tạo kết tủa keo Al(OH)
3
.
16). Dung dòch chứa hoá chất duy nhất có thể nhận biết các chất rắn sau: Mg, Al
2
O
3
, Al, Ba, SiO

2
, Fe
2
O
3
đựng
trong các lọ mất nhãn là:
A). NaOH loãng. B). H
2
SO
4
loãng. C). NaOH đặc. D). Ba(OH)
2
.
17). Sục CO
2
đến dư vào 200 ml dung dòch hỗn hợp NaAlO
2
1M và Ba(OH)
2
1M, đến phản ứng hoàn toàn thu
được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Khối lượng của chất rắn B là:
A). 30,6 gam. B). Kết quả khác. C). 10,2 gam. D). 40,8 gam.
18). Nhỏ từ từ dung dòch HCl vào dung dòch X thấy dung dòch vẩn đục, nhỏ tiếp thấy trở nên trong suốt. Sau đó
nhỏ từ từ dung dòch NaOH vào thấy dung dòch vẩn đục, nhỏ tiếp thấy dung dòch trở nên trong suốt. Dung dòch X
là:
A). Canxi hiđrocacbonat. B). Natri aluminat.
C). Phèn chua. D). Nhôm clorua.
19). Cho dãy biến hoá sau: Biết M là một kim loại.
6

×