Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an TC 11 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.68 KB, 20 trang )

Giỏo ỏn Vt lớ 11 CB - Ch bỏm sỏt
Ngy son:4/9/2008
Tit 1 Bài tập về định luật cu lông
I. MC TIấU:
1. Kin thc:ễn li cỏc ni dung
- Biu thc v ni dung nh lut Culụng,
- Biu thc v ni dung nh lut bo ton in tớch
2. K nng:
- Vn dng cụng thc ca nh lut Culụng gii bi tp, vn dng thuyt electron gii thớch cỏc
hin tng nhim in.
- p dng cỏc phộp tng hp vect gii cỏc bi tp cú t 2 lc tỏc dng lờn mt in tớch im.
- Vn dng cụng thc ca nh lut bo ton in tớch gii bi tp, vn dng thuyt electron gii
thớch cỏc hin tng nhim in.
II. CHUN B:
1.Giỏo viờn: Cỏc cõu hi trc nghim v bi tp
2.Hc sinh: - Xem li kin thc v vect, tng cỏc vect,
- Xem li kin thc v nh lut bo ton in tớch v thuyt electron
III. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh lp:
Lp: 11A2 NG: SS:
11A4 NG: SS:
2. Kim tra bi c:
3. Ni dung bi dy:
Hot ng 1: Chun b lớ thuyt Nhc li cỏc yu t ca vect lc in .
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS
- Gi HS trỡnh by cỏc yu t ca vect lc in,
- Gi HS trỡnh by li nh lut bo ton in tớch v thuyt
electron
- Nhc li cỏc yu t ca vect lc in
- Nhc li li nh lut bo ton in tớch v
thuyt electron


Hot ng 2 : Bi tp 1
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS
Trong chõn khụng t ln lc 2 in tớch im q
1
=q
2
= 4.10
-8
C
ti 2 im A,B vi AB=4 cm,
a/ Tớnh ln ca lc in tỏc dng lờn q
2
b/ Tỡm vect lc in tỏc dng lờn q
1
-c v túm tt
-V hỡnh v phõn tớch lc, v lc tng hp
- Tớnh toỏn, kt lun
-i chiu K qu vi cỏc HS khỏc
-Nhn xột kq tỡm c
Hot ng 3 :Bi tp 2
Hot ng giỏo viờn Hot ng ca HS
Cú 2 in tớch im q
1
=q
2
= -q
3
= 5.10
-6
C t ln lc ti 2 im

A,B cú AB = 6 cm, bit = 4 .
a/ Tỡm lc in tỏc dng lờn q
2
b/ Tỡm lc in tỏc dng lờn q
3
c/ Xỏc nh kho ng cỏch gia hai in tớch lc tỏc dng lờn
hai in tớch ch cũn mt na
-c v túm tt
-V hỡnh v phõn tớch lc, v lc tng hp
- Tớnh toỏn, kt lun
-i chiu K qu vi cỏc HS khỏc
-Nhn xột kq tỡm c
Hot ng 4: B i 3
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS
Khi xe chy du s c xỏt vo v thựng xe v ma sỏt gia
khụng khớ vi v thựng xe lm v thựng b nhim in. Nu
N mnh thỡ cú th sinh ra tia la in gõy bc chỏy. Vỡ
vy ta phi ly 1 xớch st ni v thựng vi t khi in
tớch xut hin thỡ s theo si dõy xớch truy n xung t.
- Vn dng thuyt electron tho lun tr
li bi 2.7.
-Cỏc nhúm l lt tr li v nhn xột phn
tr li ca nhau.
Hot ng 5: B i 4
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS
Hai qu cu kim loi nh ging nhau, mang cỏc in tớch q
1
, q
2
,.

t trong khụng khớ, cỏc nhau mt on r = 20cm. chỳng hỳt
-c v túm tt
- - Tớnh toỏn, kt lun
Giỏo viờn: Nguyn Mnh Cng - Trng THPT Chõn Mng oan Hựng Phỳ Th 1
Giáo án Vật lí 11 CB - Chủ đề bám sát
nhau bằng một lực 3,6.10
-4
N. Cho hai quả cầu tiếp xúc lại với
nhau rồi đưa về khoảng cách cũ, thấy chúng đẩy nhau một lực
2,025.10
-4
N. Tính q
1
, q
2
.
-Đối chiếu K quả với các HS khác
-Nhận xét kq tìm được
Hoạt động 6: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà
Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS
a) Hai quả cầu giống nhau mang điện tích q
1
, q
2
đặt trong không
khí và cách nhau một đoạn 20cm, chúng hút nhau bằng lực F=
2,16.10
-3
N. Người ta cho chúng tiép xúc nhau rồi lại đưa trở về
vị trí cũ. Bây giờ chúng lại đẩy nhau bằng một lực F’= 2,25.10

-
3
N. XĐ điện tích ban đầu mỗi quả cầu ?
b) Hai quả cầu giống nhau mang điện đặt trong chân không,
cách nhau r= 1m, ta thấy chúng hút nhau bằng lực F= 7,2N. Sau
đó cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa trở về vị trí cũ, bây giờ
chúng lại đẩy nhau bằng lực F’= 0,9N. XĐ điện tích ban đầu
mỗi quả cầu.
- Ghi chép và thực hiện
.....................................................
Ngày soạn:4/9/2008
Tiết 2 Bµi tËp tæng hîp lùc ®iÖn
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Ôn lại các nội dung
- Biểu thức và nội dung Định luật Culông,
2. Kỹ năng:
- Vận dụng công thức của Định luật Culông để giải bài tập,
- Áp dụng các phép tổng hơp vectơ để giải các bài tập có từ 2 lực tác dụng lên một điện tích điểm.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập
2.Học sinh: - Xem lại kiến thức về vectơ, tổng các vectơ,
- Xem lại kiến thức về Định luật bảo toàn điện tích và thuyết electron
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Lớp: 11A2 NG: SS:
11A4 NG: SS:
- Kiểm tra bài cũ:
- Nội dung bài dạy:
Hoạt động 1: Chuẩn bị lí thuyết Nhắc lại các yếu tố của vectơ lực điện .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS

- Gọi HS trình bày các yếu tố của vectơ lực điện, phép tổng hợp
hai vectơ
- Nhắc lại các yếu tố của vectơ lực điện
Hoạt động 2 : Bài tập 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
Trong chân không đặt lần lược 3 điện tích điểm q
1
=q
2
=-q
3
=
4.10
-8
C tại 3 điểm A,B,C thẳng hàng AB=4 cm, BC=6cm .
a/ Tính độ lớn của lực điện tác dụng lên q
2
b/ Tìm vectơ lực điện tác dụng lên q
1
-Đọc và tóm tắt đề
-Vẽ hình và phân tích lực, vẽ lực tổng hợp
- Tính toán, kết luận
-Đối chiếu K quả với các HS khác
-Nhận xét kq tìm được
Hoạt động 3 :Bài tập 2
Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS
Có 3 điện tích điểm q
1
=q
2

= -q
3
= 5.10
-6
C đặt lần lược tại 3 đỉnh
của một tam giác đều ABC có cạnh 6 cm, biết ε = 4 .
a/ Tìm lực điện tác dụng lên q
2
b/ Tìm lực điện tác dụng lên q
3
-Đọc và tóm tắt đề
-Vẽ hình và phân tích lực, vẽ lực tổng hợp -
Tính toán, kết luận
-Đối chiếu K quả với các HS khác
-Nhận xét kq tìm được
Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà
Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS
- Cho 4 điện tích điểm q
1
=-q
2
= q
3
= q
4
= 10
-8
C đặt tại 4 đỉnh của
hình vuông ABCD cố định cạnh 8 cm . Tính lực tác dụng lên
- Ghi chép và thực hiện

Giáo viên: Nguyễn Mạnh Cường - Trường THPT Chân Mộng – Đoan Hùng – Phú Thọ 2
Giỏo ỏn Vt lớ 11 CB - Ch bỏm sỏt
mi in tớch
.......................................................
Ngy son:20/9/2008
Tit 3 điện tích cân bằng khi chịu tác dụng của lực điện
I. MC TIấU:
1. Kin thc:ễn li cỏc ni dung
- Biu thc v ni dung nh lut Culụng,
2. K nng:
- Vn dng cụng thc ca nh lut Culụng gii bi tp, vn dng thuyt electron gii thớch cỏc
hin tng nhim in.
- p dng cỏc phộp tng hp vect gii cỏc bi tp cú t 2 lc tỏc dng lờn mt in tớch im.
II. CHUN B:
1.Giỏo viờn: Cỏc cõu hi trc nghim v bi tp
2.Hc sinh: Xem li kin thc v vect, tng cỏc vect,
III. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh lp:
Lp: 11A2 NG: SS:
11A4 NG: SS:
2. Kim tra bi c:
3. Ni dung bi dy:
Hot ng 1: Chun b lớ thuyt Nhc li cỏc yu t ca vect lc in .
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS
- Gi HS trỡnh by cỏc yu t ca vect lc in, phộp tng hp
hai vect
- Nhc li cỏc yu t ca vect lc in
Hot ng 2 : Bi tp 1
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS
Trong chõn khụng t ln lc 2 in tớch im q

1
=q
2
=4.10
-8
C
ti 3 im A,B ; AB=4 cm,
a/ Tớnh ln ca lc in tỏc dng lờn q
2
b/ Tỡm v trớ t q= -2.10
-8
C in tớch q cõn bng
-c v túm tt
-V hỡnh v phõn tớch lc, v lc tng hp
- Tớnh toỏn, kt lun
-i chiu K qu vi cỏc HS khỏc
-Nhn xột kq tỡm c
Hot ng 3 :Bi tp 2
Hot ng giỏo viờn Hot ng ca HS
Cú 3 in tớch im q
1
=q
2
= -q
3
= 5.10
-6
C t ln lc ti 3 nh
ca mt tam giỏc u ABC cú cnh 6 cm, bit = 4 .
a/ Tỡm lc in tỏc dng lờn q

2
b/ Tỡm lc in tỏc dng lờn q
3
c/ Tỡm im t q = 3.10
-8
C h cỏc in tớch cõn bng
-c v túm tt
-V hỡnh v phõn tớch lc, v lc tng hp -
Tớnh toỏn, kt lun
-i chiu K qu vi cỏc HS khỏc
-Nhn xột kq tỡm c
Hot ng 4: Vn dng, cng c, bi tp v nh
Hot ng giỏo viờn Hot ng ca HS
- Cho hai in tớch im q
1
=-9q
2
t ti MvN c nh cỏch
nhau 8 cm . Tỡm v trớ t q
0
nú nm cõn bng.
- Ghi chộp v thc hin
......................................................

BI TP V NH LUT BO TON IN TCH.
I. MC TIấU
- Vn dng nh lut bo ton in tớch gii bi tp v tng tỏc gia hai in tớch.
- Vn dng thuyt electron lm mt s bi tp nh tớnh.
- Xỏc nh c phng, chiu, ln ca lc tng tỏcgia hai in tớch .
II.CHUN B

1. Giỏo viờn:
Giỏo viờn: Nguyn Mnh Cng - Trng THPT Chõn Mng oan Hựng Phỳ Th 3
Ngy 20/9/2008
Tit 4
Giáo án Vật lí 11 CB - Chủ đề bám sát
Một số bài tập định tính và định lượng.
2. Học sinh
Làm các bài tập trong sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Lớp: 11A2 NG: SS:
11A4 NG: SS:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn địn. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- nhắc lại định luật bảo toàn điện tích
-Yêu cầu HS viết biểu thức độ lớn và biểu diễn lực
tương tác giữa hai điện tích q
1

0 và q
2

0
-Yêu cầu HS trình bày nội dung thuyết electron.

Giải thích hiện t ượng nhiễm điện do hưởng
ứng và do tiếp x úc

- Yêu cầu HS trả l ời câu : 1.3; 2.6; trang 5,6
sách bài tập.
- Biểu thức: q
1
+ q
2
= q
1
,
+ q
2
,
-Biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích :
12
F




21
F

và hướng ra xa nhau.
-Độ lớn:
2
21
r
qq
kF
ε

=
( F
12
=F
21
= F)
Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Giải bài tập trắc nghiệm: Học sinh đọc đề. chọn
phương án đúng, giải thích lựa chọn
- Cho HS đọc đề , tóm tắt đề và làm việc theo
nhóm để giải bài 8/10sgk và bài tập làm thêm:
cho độ lớn q
1 =
q
2 = 3.10
-7
(C) cách nhau một khỏang r
trong không khí thì hút nhau một lực 81.10
-3
(N).
Xác định r? Biểu diễn lực hút và cho biếtt dấu của
các điện tích?
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày bài
giải.
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài 1.6/4 sách bài tập.
- Cho HS thảo luận và làm theo nhóm (có sự phân
công giữa các nhóm)
-Gợi ý: công thức F
ht

?


ω
-Công thức tính F
hd
?
* Chọn phương án, giải thích lựa chọn
Câu 1.1 B
Câu 1.2 D
Câu 1.3 D
Câu 1.4 D
Câu 1.5 D
Bài8/10sgk
Biểu diễn lực húc và suy luận dấu của các điện tích.
Độ lớn điện tích của mỗiquảcầu:
ADCT:
2
21
r
qq
kF
ε
=
= k
2
2
r
q
ε

(1)
q =
k
rF
2
ε
=10
-7
( C )
Bài tập làm thêm
Từ CT (1):r =
F
kq
ε
2
= ....= 10 cm
-
12
F




21
F



q
1


0 và q
2

0
Bài 1.6

e
q
=
p
q
= 1,6.10
-19
( C)
a/ F = 5,33.10
-7
( N )
b/ F
đ
= F
ht

9.10
9
2
2
2
r
e

= mr
2
ω

ω
=
3
29
210.9
mr
e
=
1,41.10
17
( rad/s)
Giáo viên: Nguyễn Mạnh Cường - Trường THPT Chân Mộng – Đoan Hùng – Phú Thọ 4
Giáo án Vật lí 11 CB - Chủ đề bám sát
c/ F
hd
= G
2
21
r
mm

hd
d
F
F
=

21
29
210.9
mGm
e
=
1,14.10
39
Vậy : F
hd
〈 〈

F
đ
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Làm bài tập sách bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tập 2.1 đến 2.10
- Ghi bài tập
Ngày soạn:15/10/2008
Tiết 5: bµi tËp vÒ cêng ®é ®iÖn trêng
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn lại các khái niệm và các công thức liên quan đến điện trường, vectơ cường độ điện trường.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng công thức của của bài điện trường để giải bài tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập về điện trường.
2. Học sinh : Xem lại kiến thức về điện trường ,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp:
Lớp:11A2 NG: SS:
11A4 NG: SS:
2. Kiểm tra bài cũ: Ghi và giải thích công thức tính cường độ điện trường tại một điểm do điện tích q gây ra.
Nêu đặc điểm của vectơ cường độ điện trường.
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt động 1 : Bài tập 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
Trong không khí, đặt lần lược 2 điện tích điểm q
1
=-q
2
= 2.10
-8
C
tại 1điểm A,B với AB=4 cm,
a/ Tìm cường độ điện trường do mỗi điện tích gây ra tại O là
trung điểm AB.
b/ Tìm lực điện do mỗi điện tích tác dụng lên q
0
= q
1
đặt tại O
-Đọc và tóm tắt đề
-Vẽ hình và phân tích ,
- Tính toán, kết luận
- Đối chiếu K quả với các HS khác
- Nhận xét kq tìm được
Lưu ý: sử dụng công thức F = q E
Hoạt động 2 :Bài tập 2

Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS
Có điện tích điểm q

=5.10
-8
C đặt lần lược tại điểm A có B
cách A khoảng 6 cm, biết ε = 4 .
a/ Tìm cường độ điện trường tại B
b/ Tìm những điểm có điện trường gấp 2 lần điện trường ở B

-Đọc và tóm tắt đề
-Vẽ hình và phân tích
- Tính toán,
-Đối chiếu K quả với các HS khác
-Nhận xét kq tìm được
- Tìm cách giải khác
Hoạt động 3: Bài 3:
Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS
Cho hai điện tích điểm q
1
=-9q
2
đặt tại M và N cố định cách nhau
8 cm .
a/ Xác định lục tương tác giữa hai điện tích
b/ Xác định véc tơ cường độ điện trường tại điểm M
Đọc và tóm tắt đề
-Vẽ hình và phân tích
- Tính toán,
-Đối chiếu K quả với các HS khác

-Nhận xét kq tìm được
- Tìm cách giải khác
Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà
Giáo viên: Nguyễn Mạnh Cường - Trường THPT Chân Mộng – Đoan Hùng – Phú Thọ 5
Giáo án Vật lí 11 CB - Chủ đề bám sát
Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS
Bài 4: Có 4 điện tích điểm q
1
=q
2
= q
3
= q
4
=4.10
-7
C đặt lần lược
tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD có cạnh 5 cm, biết ε = 2 .
a/ Tìm cường độ điện trường tại D
b/ Tìm cường độ điện trường tại O là tâm của hình vuông
c/ Tìm cường độ điện trường tại O khi q
1
,q
2
khác dấu q
3
,q
4 .

- Ghi chép và thực hiện

.............................................................
Ngày soạn:15/10/2008
Tiết 6: bµi tËp tæng hîp ®iÖn trêng
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn lại các khái niệm và các công thức liên quan đến điện trường, vectơ cường độ điện trường.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng công thức của của bài điện trường để giải bài tập
- Áp dụng các phép tổng hơp vectơ để giải các bài tập có nhiều vectơ cường độ điện trường.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập về điện trường.
2. Học sinh : Xem lại kiến thức về điện trường ,tổng hợp vectơ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Lớp:11A2 NG: SS:
11A4 NG: SS:
2. Kiểm tra bài cũ: Ghi và giải thích công thức tính cường độ điện trường tại một điểm do điện tích q gây ra.
Nêu đặc điểm của vectơ cường độ điện trường.
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt động 1 : Bài tập 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
Trong không khí, đặt lần lược 2 điện tích điểm q
1
=-q
2
= 2.10
-8
C
tại 1điểm A,B với AB=4 cm,
a/ Tìm cường độ điện trường tại O là trung điểm AB.

b/ Tìm cường độ điện trường tại H, H cách A 2 cm, cách B 6
cm.
c/ Tìm lực điện tác dụng lên q
0
= q
1
đặt tại H
-Đọc và tóm tắt đề
-Vẽ hình và phân tích ,
- Tính toán, kết luận
- Đối chiếu K quả với các HS khác
- Nhận xét kq tìm được
Lưu ý: sử dụng công thức F = q E
Hoạt động 2 :Bài tập 2
Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS
Có 3 điện tích điểm q
1
=q
2
= -q
3
= 5.10
-8
C đặt lần lược tại 3 đỉnh
của một tam giác đều ABC có cạnh 6 cm, biết ε = 4 .
a/ Tìm cường độ điện trường tại B
b/ Tìm lực điện tác dụng lên q
2

-Đọc và tóm tắt đề

-Vẽ hình và phân tích
- Tính toán,
-Đối chiếu K quả với các HS khác
-Nhận xét kq tìm được
- Tìm cách giải khác
-
Hoạt động 3: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà
Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS
Bài 3: Cho hai điện tích điểm q
1
=-9q
2
đặt tại MvàN cố định cách
nhau 8 cm . Tìm vị trí để cường độ điện trường tại đó bằng
không .
Bài 4: Có 4 điện tích điểm q
1
=q
2
= q
3
= q
4
=4.10
-7
C đặt lần lược
tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD có cạnh 5 cm, biết ε = 2 .
a/ Tìm cường độ điện trường tại D
b/ Tìm cường độ điện trường tại O là tâm của hình vuông
c/ Tìm cường độ điện trường tại O khi q

1
,q
2
khác dấu q
3
,q
4 .

-
- Ghi chép và thực hiện
.............................................................................
Giáo viên: Nguyễn Mạnh Cường - Trường THPT Chân Mộng – Đoan Hùng – Phú Thọ 6
Giáo án Vật lí 11 CB - Chủ đề bám sát
Ngày soạn:20/10/2008
Tiết 7: ĐIỂM CÓ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG BẰNG KHÔNG TRONG ĐIỆN TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Ôn lại các dạng bài tập nâng cao liên quan đến định luật Culông, điện trường, công
của lực điện trường
2. Kỹ năng:
- Vận dụng công thức của Định luật Culông, tính cường độ điện trường, công của lực điện
trường để giải bài tập ở mức khó.
- Rèn luyện kỹ năng trả lời trắc nghiệm cho HS
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập
2. Học sinh: Xem lại kiến thức về lực Culông, điện trường, công của lực điện trường.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Lớp:11A2 NG: SS:
11A4 NG: SS:
2. Kiểm tra bài cũ:

3. Nội dung bài dạy:
Hoạt động 1: bài tập 1:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
-Cho hai điện tích điểm q
1
=-9q
2
=4.10
-8
C tại A và B cách
nhau 6cm trong môi trường có ε = 4.
a/ Tính cường độ điện trường tại O, O là trung điểm của
AB.
b/ Tìm vị trí để cường độ điện trường bằng không.
-Đọc và tóm tắt đề
-Vẽ hình và phân tích
- Tính toán, kết luận
-Đối chiếu K quả với các HS khác
-Nhận xét kq tìm được
Hoạt động 2 : Bài tập 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
Trong chân không đặt lần lược 3 điện tích điểm q
1
=q
2
=-q
3
=
4 nC tại 3 điểm A,B,C , ABC là tam giác đều có cạnh 6cm,
ε = 2.

a/ Tính cường độ điện trường tại C.
b/ Tìm vectơ lực điện tác dụng lên q
3.
-Đọc và tóm tắt đề
-Vẽ hình và phân tích , tìm vectơ tổng
hợp
- Tính toán, kết luận
-Đối chiếu K quả với các HS khác
-Nhận xét kq tìm được
Hoạt động 3 :Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà
Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS
Hai tấm kim loại cách nhau 6 cm đặt song song với mặt
đất, tích điện tới hiệu điện thế 10V. Một hạt bụi có khối
lượng gấp 1triệu e, điện tích gấp 1 tỉ e. Bắn một e có vận tốc
ban đầu 1km/s theo phương song song với mặt đất và sát
mép trong của bản âm. Hỏi e có lọt ra khỏi vùng có điện
trường không? Biết tấm K loại dài 4 cm, g=10 m/s
2
.Tấm
tích điện dương nằm phía trên.
-Đọc và tóm tắt đề
-Vẽ hình và phân tích lực, tìm gia tốc, -
Tính toán, kết luận
-Đối chiếu K quả với các HS khác
-Nhận xét kq tìm được
- So sánh với trường hợp bỏ qua tác dụng
của trọng lực.
.....................................................................
Ngày soạn:20/10/2008
Giáo viên: Nguyễn Mạnh Cường - Trường THPT Chân Mộng – Đoan Hùng – Phú Thọ 7

Giáo án Vật lí 11 CB - Chủ đề bám sát
Ti ết 8 BÀI TẬP CÔNG LỰC ĐIỆN TRƯỜNG.
I. MỤC TIÊU.
- Tính được công của lực điện trường làm điện tích di chuyển.
- Tính được thế năng điện tích trong điện trường
- Vận dụng công thức liên hệ giữa công với độ giảm thế năng và độ tăng động năng
- Rèn luyện ký năng giải bài tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về thuyết electron
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Lớp:11A2 NG: SS:
11A4 NG: SS:
1. Kiểm tra bài cũ: + Viết công thức và nêu đặc điểm công cuả lực điện trong sự di chuyển cuả một điện tích
trong một điện trường đều?
2. Nội dung bài dạy:
Hoạt động 1: ( 30 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Giải bài tập trắc nghiệm: Học sinh đọc đề, chọn
phương án đúng, giải thích lựa chọn
Các câu: 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5, 4.6,
Câu 4.7
- Tính công A
ABC

A
ABC
= A
AB
+ A
BC
Câu 4.8
A
MNM
= A
MN
+ A
NM
= 0
- Tính công A
MNM
- A
MNM
= A
MN
+ A
NM
= 0. A
MN
,
Câu 4.9
A
NM
phải thế nào?
- Tính E?

- T ính A
ND
?
- T ính A
NP
?
-Cho HS đọc ,tóm tắt đề và đổi đơn vị.
-Y/c học sinh thực hiện theo nhóm để đưa ra kết quả.
-Cho HS đọc và tóm tắt đề.
-Cho HS thảo luận để trả lời câu hỏi.
Bài 6/25
Gọi M,N là hai điểm bất kì trong điện trường . Khi di
chuyển điện tích q từ M đến N thì lực điện sinh công
A
MN
.Khi di chuyển điện tích từ N trở lại M thì lực
điện sinh công A
NM
. Công tổng cộng mà lực điện sinh
ra: A = A
MN
+ A
NM
= 0 (Vì công A chỉ phụ thuộc vị trí
cuả điểm M vàN)
*Cho một điện tích di chuyển trong một điện trường
dọc theo một đường cong kín,xuất phát từ điểm A rồi
trở lại điểm A.Công cuả lực điện bằng bao nhiêu?Nêu
kết luận?
- Chọn phương án đúng, giải thích lựa chọn

A
ABC
= A
AB
+ A
BC
= q E d
1
+ qEd
2
= -0.108.10
-6
J
A
MNM
= A
MN
+ A
NM
A
MN
= - A
NM
E = A/(qd)
A
ND
= qE.ND = 6,4.10
-18
J
A

NP
= ( 9,6+6,4).10
-18
=16.10-
18
J
Cho:s =1cm = 10
-2
m
E = 10
3
V/m;
q
e
= -1,6.10
-19
C
A= ?
Các nhóm tính và đưa ra kết quả.
- HS đọc và tóm tắt đề.
- Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi.
-Chép đề.
-Học sinh thảo luận theo nhóm để tìm câu trả lời.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả cuả mình và nêu kết
luận.
Hoạt động 2 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Làm bài tập sách bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tập 3.1 đến 3.10
- Ghi bài tập

..............................................................
Ngày soạn:25/10/2008
Giáo viên: Nguyễn Mạnh Cường - Trường THPT Chân Mộng – Đoan Hùng – Phú Thọ 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×