Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

bài tập trắc nghiệm Lý 11 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 68 trang )

Ths Lê Trọng Duy
Trường PT Triệu Sơn


Câu 1 :
A.
B.
C.
D.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
Câu 4 :
A.
B.
C.
D.
Câu 5 :
A.
B.
C.
D.
Câu 6 :
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
A.


Câu 8 :
A.
B.
C.
D.
Câu 9 :
A.
Câu 10 :
A.

CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÝ
BÀI TẬP TẾT – VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: Hai năm; 200 câu trắc nghiệm
(Trắc nghiệm khoanh đáp án vào đề, bài tập cần tính toán trình bày lời giải
vào vở; không bắt buộc đối với thành viên đội tuyển HSG)

Phát biểu nào sau đây không đúng? Theo thuyết êlectron thì một vật
nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
Chất nào sau đây không phải là chất dẫn điện?
Dung dịch axit.
B. Dung dịch muối.
Nước tinh khiết.
D. Dung dịch bazơ.
Công thức tính độ lớn lực tương tác điện của hai điện tích q1 và q2 đặt trong môi trường có hằng số
điện môi là  và cách nhau một khoảng r là
qq
qq

qq
qq
k 1 22 .
B. k 12 2 .
C. k 1 2 .
D. k 1 22 .
r
 r
r
r
Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
Các đường sức là các đường cong không kín.
Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
Điện trường là
Môi trường chân không tồn tại xung quanh điện tích
Môi trường chân không tồn tại xung quanh nam châm
Môi trường vật chất tồn tại xung quanh điện tích
Môi trường vật chất tồn tại xung quanh nam châm

Véc tơ cường độ điện trường E tại một điểm trong điện trường

luôn cùng hướng với véc tơ lực điện F tác dụng lên điện tích đặt tại đó.

luôn ngược hướng với véc tơ lực điện F tác dụng lên điện tích đặt tại đó.
có giá trùng với tiếp tuyến của đường sức đi qua điểm đó tại điểm đó.
có giá luôn vuông góc với đường sức điện đi qua điểm đó tại điểm đó.
Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
UMN = - UNM.

B. UMN = -1/UNM
C. UMN = UNM.
D. UMN =1/UNM
Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích q di chuyển trong điện trường từ M đến N không
phụ thuộc vào
vị trí điểm M, N
độ lớn điện tích q
hình dạng đường đi MN
độ lớn cường độ điện trường giữa M và N
Chọn nội dung đúng khi nói về mối liên hệ cường độ điện trường và hiệu điện thế gây ra bởi hai bản
kim loại tích điện trái dấu cách nhau 1 khoảng d
U
d
E
U MN 
B. U MN 
C. E  U MN .d
D. E  MN .
E
d
d
Đơn vị điện dung của tụ điện là
Henri
B. Fara
C. Culong
D. V/m

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!



Câu 11 : Tụ điện có điện dung C được tích điện Q bởi hiệu điện thế U và có năng lượng điện trường là W.
Chọn công thức đúng
1
U
Q2
Q2
2
A. Q  CU
B. Q 
C. W 
D. W 
2
C
2C
C
Câu 12 : Đồ thi biểu diễn sự phụ thuộc của điện dung tụ điện vào hiệu điện thế hai bản tụ là

A.
Câu 13 :
A.
B.
C.
D.
Câu 14 :
A.
B.
C.
D.
Câu 15 :

A.
C.
Câu 16 :
A.
C.
Câu 17 :

A.
Câu 18 :
A.
B.
C.
D.
Câu 19 :
A.

( II ) .
B. ( III )
C. ( I )
D. ( IV )
Khẳng định nào sau đây là sai?
Mạ điện là sự áp dụng trong công nghiệp tác dụng hóa học của dòng điện
Điện giật là sự thể hiện tác dụng sinh lí của dòng điện
Khi bật đèn pin mà không thấy quá nóng chứng tỏ dòng điện không có tác dụng nhiệt.
Tác dụng đặc trưng quan trọng của dòng điện là tác dụng từ
Chọn một đáp án sai:
cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch

Cường độ dòng điện có thể được đo bằng dụng cụ nào sau đây ?
Vôn kế
B. Công tơ điện
Đồng hồ điện vạn năng
D. Nhiệt kế
Một sợi dây dẫn hình trụ có điện trở là R1 khi ở nhiệt độ t10C và điện trở R2 khi ở nhiệt độ t20C . Nếu
chỉ xét đến sự nở vì nhiệt với hệ số nở dài dây là  thì công thức đúng là
R 2 1  (t 2  20)
R 2 1  t1


B.
R 1 1  (t1  20)
R 1 1  t 2
R 2 1  (t1  20)
R 2 1  t 2


D.
R 1 1  (t 2  20)
R 1 1  t1
Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch chứa hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Gọi
R, U1 , U 2 , I1 , I2 lần lượt là điện trở tương tương của mạch, hiệu điện thế và cường độ dòng của từng
điện trở. Chọn biểu thức sai ?
U  U1  U 2
B. U  U1  U 2
C. I  I1  I2
D. R  R1  R 2
Các dụng cụ điện trong nhà thường được mắc nối tiếp hay song song, vì sao?
mắc nối tiếp vì nếu 1 vật bị hỏng, các vật khác vẫn hoạt động bình thường và cường độ định mức

của các vật luôn bằng nhau
mắc song song vì cường độ dòng điện qua các vật luôn bằng nhau và hiệu điện thế định mức của các
vật bằng hiệu điện thế của nguồn
mắc song song vì nếu 1 vật bị hỏng, vật khác vẫn hoạt động bình thường và hiệu điện thế định mức
các vật bằng hiệu điện thế của nguồn
mắc nối tiếp nhau vì hiệu điện thế định mức của các vật bằng hiệu điện thế của nguồn, và cường độ
định mức qua các vật luôn bằng nhau
Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì cường độ dòng điện qua điện trở là I. Điện năng tiêu
thụ của điện trở trong thời gian t là
IRt
B. I 2 Rt .
C. IR 2t
D. IRt 2

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


Câu 20 : Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là
U
U2
2
2
A. Q = IR t.
B. Q = U Rt.
C. Q =
D. Q = 2 t.
t.
R
R

Câu 21 : Công suất của nguồn điện suất điện động E được xác định theo công thức
A. P = UIt.
B. P = EI.
C. P = UI.
D. P = EIt.
Câu 22 : Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. hỏng nút khởi động.
B. dòng điện đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng ắc quy.
C. tiêu hao quá nhiều xăng.
D. động cơ sẽ rất nhanh hỏng.
Câu 23 : Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. nhiệt lượng sinh ra ở mạch ngoài.
B. công của dòng điện ở mạch ngoài.
C. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài.
D. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch.
Câu 24 : Đo suất điện động của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số
chỉ của ampe kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện
B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực
của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
C. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn
kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện
D. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số
chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện
Câu 25 : Một bộ nguồn gồm nhiều pin giống nhau mắc song song khi đó so với suất điện động của mỗi pin
thì suất điện động nguồn
A. giảm xuống
B. tăng lên
C. không đổi
D. không thể xác định được

Câu 26 : Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện 1 , r1 và  2 , r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có
điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
E1  E2
E1  E2
E1  E2
E1  E2
.
.
.
.
A. I 
B. I 
C. I 
D. I 
R  r1  r2
R  r1  r2
R  r1  r2
R  r1  r2
Câu 27 : Một bộ nguồn gồm nhiều pin giống nhau mắc nối tiếp khi đó so với điện trở trong của mỗi pin thì
điện trở trong của bộ nguồn
A. tăng lên
B. giảm xuống
C. không đổi
D. không thể xác định được
Câu 28 : Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ theo biểu thức ?
A.    0 (1   t ) .
B.    0 (1   (t  t0 )) .
1
1
C.   0 (1   t ) .

D.   0 (1   (t  t0 )) .
2
2
Câu 29 : Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào
A. Điện trở của các mối hàn.
B. Hệ số nở dài vì nhiệt
C. Khoảng cách giữa hai mối hàn
D. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn
Câu 30 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi
Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


Hạt tải điện trong kim loại là electron
Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói cách mạ huy chương bạc
Dùng muối AgNO3.
B. Dùng anốt bằng bạc.
Dùng huy chuong làm catốt.
D. Dùng huy chuong làm anot
Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do
sự tái hợp các ion thành phân tử.
các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa.
các nguyên tử nhận thêm electron.
sự phân li các phân tử thành ion.
Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng là do:
Số va chạm của các iôn trong dung dịch giảm
Số va chạm của các iôn trong dung dịch tang

Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành iôn tăng
Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các iôn chuyển động được dễ dàng hơn
Khi lớp tiếp xúc p-n phân cực thuận, dòng điện thuận chạy qua lớp tiếp xúc là do
các hạt dẫn đa số khuếch tán sang lớp tiếp xúc tạo nên.
các hạt dẫn thiểu số khuếch tán sang lớp tiếp xúc tạo nên.
các hạt dẫn đa số và thiểu số chuyển động trôi dưới tác động của điện trường tiếp xúc tạo nên.
các hạt dẫn thiểu số chuyển động trôi dưới tác động của điện trường tiếp xúc tạo nên.
Trong thí nghiệm khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn trường hợp mắc điôt phân cực thuận,
dùng một đồng hồ đo điện đa năng hiện số dùng làm miliampe kế A để đo cường độ dòng điện Ith
qua điôt khi ở cùng một hiệu điện thế U đều cho kết quả 0,702 mA. Lấy sai số dụng cụ là một nửa
độ chia nhỏ nhất đến µm. Kết quả đo được viết là:
A. 0,702 ± 0,005 mA.
B. 0,702 ± 0,0005 mA.
C. 0,702 ± 0,05 mA.
D. 0,702 ± 1 mA.
Câu 36 : Trong thí nghiệm khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn , sơ đồ mạch điện khảo sát dòng điện
thuận đi qua đi ốt bán dẫn là
C.
D.
Câu 31 :
A.
C.
Câu 32 :
A.
B.
C.
D.
Câu 33 :
A.
B.

C.
D.
Câu 34 :
A.
B.
C.
D.
Câu 35 :

A.

.

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


B.

.

C.

.

D.

.
Câu 37 : Đặc điểm nào không xuất hiện trong hồ quang điện?
A. Vùng sáng chói lòa

B. Hiệu điện thế không lớn lắm
C. Nhiệt độ lên tới hàng nghìn độ C
D. Điện trở của chất khí rất lớn
Câu 38 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm
B. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm
C. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm
D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế
Câu 39 : Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng của sự dẫn điện tự lực tia lửa điện?
A. Đèn ống trong gia đình
B. Bugi trong xe máy, ôtô
C. Hàn điện
D. Nấu chảy kim loại
Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


Câu 40 :
A.
B.
C.
D.
Câu 41 :
A.
B.
C.
D.
Câu 42 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng? Từ trường đều là từ trường có

cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau
các đường sức song song và cách đều nhau.
Trong Khoảng giữa hai cực nam châm chữ U
Vật liệu nào sau đây không dùng làm nam châm ?
Mangan và hợp chất của mangan.
Niken và hợp chất của niken.
Bạc và hợp chất của bạc.
Cô ban và hợp chất của cô ban.
Chọn kết luận đúng khi biểu diễn lực từ tác dụng lên dòng điện

A.

B.
.
.

C.

Câu 43 :
A.
Câu 44 :
A.
B.
C.
D.
Câu 45 :
A.
B.
C.

D.
Câu 46 :
A.
B.
C.
D.
Câu 47 :
A.

D.

.
.
Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện I trong ống dây dài l, bán kính R, gồm N vòng trong chân không
gây ra trong lòng của nó
IN
7 IN
7 IN
7 IN
4.107
B. 4.10
C. 4 .10
D. 4 .10
l
l
l
l
Chọn câu sai khi nói lực từ là
Lực tương tác giữa hai nam châm
Lực tương tác giữa điện tích đứng yên và dòng điện

Lực tương tác giữa hai dòng điện
Lực tương tác giữa nam châm và dòng điện
Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn sẽ không phụ thuộc vào
môi trường xung quanh dây dẫn.
hình dạng dây dẫn.
bản chất dây dẫn.
độ lớn dòng điện chạy trong dây dẫn.
Lực Lorenxơ là:
lực từ tác dụng lên dòng điện
lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường
lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường
lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia
Điện tích q chuyển động trong từ trường B với tốc độ v. Độ lớn của lực Lorexơ lớn nhất là
f  q vB .
B. f  qvB sin 
C. f  q vB sin 
D. f  q vB cos 

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


Câu 48 :
A.
Câu 49 :
A.
Câu 50 :
A.
B.
C.

D.
Câu 51 :
A.
B.
C.
D.
Câu 52 :
A.
Câu 53 :
A.
Câu 54 :
A.
Câu 55 :
A.
Câu 56 :
A.
C.
Câu 57 :
A.
Câu 58 :
A.
C.
Câu 59 :
A.
C.
Câu 60 :
A.
B.
C.
D.

Câu 61 :

Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
f  qvB tan 
B. f  q vB cos 
C. f  q vB sin  .
D. f  q vB
Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Từ thông cực đại qua vòng dây
NBS
B.  BS
C.  NBS
D. BS
Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra hiện tượng cảm ứng điện từ trong một khung dây ?
Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
Cho dòng điện không đổi chạy qua khung dây
Đóng ngắt khóa K nối khung dây với nguồn điện
Đặt khung dây cố đụng ở giữa hai cực nam châm chữ U (Móng ngựa)
Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ
có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
song song với diện tích đã cho.
có phương vuông góc với diện tích đã cho.
tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
Biểu thức nào sau đây không cùng đơn vị với biểu thức LI ?
NBS .
B. IBS .
C. BS .
D. NBScos .
Công thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài l gồm N vòng dây, tiết diện S là:
2
2

7 n
7 N
7 2
7 2
B. 4 .10 n .S
C. 4 .10
D. 4 .10
.S
.V
4 .10 n .V
l
l
Công thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài l gồm N vòng dây, tiết diện S là:
N2
N2
N2
7 N
B. 4 .10 2 .S
C. 4 .107 2 .S
D. 4 .107
4 .107
.V
.S
l
l
l
l
Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ
vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc khúc xạ r được tính theo công thức
Sinr = 1/n

B. 1/tanr = n
C. tani = n
D. sinr = n
Chiếu tia sáng với góc tới i từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 thì góc
khúc xạ là r. Chọn kết luận đúng ?
n1.i  n2 .r
B. n2 sin i  n1 si nr
n1 sin i  n2 si nr .
D. n2 .i  n1.r
Chiết suất tuyệt đối là chiết suất của môi trường đó đối với môi trường
Thủy tinh.
B. Không khí.
C. Nước.
D. Chân không.
Hiện nay trong việc truyền thông tin liên lạc người ta thay thế cáp đồng bằng cáp quang. Ưu điểm
của cáp quang so với cáp đồng là
Giá thành thấp hơn
B. Không có rủi do cháy
Dễ chế tạo hơn
D. Dẫn điện tốt hơn
Hiện nay trong việc truyền thông tin liên lạc người ta thay thế cáp đồng bằng cáp quang. Ưu điểm
của cáp quang so với cáp đồng là
Dẫn điện tốt hơn
B. Dung lượng tín hiệu lớn
Dễ chế tạo hơn
D. Ít bị chập cháy hơn
Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì
luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.

có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Chọn đáp án đúng về đường đi của tia sáng đơn sắc khi qua lăng kính đặt trong không khí ?

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


A.

B.

.

C.

Câu 62 :
A.
B.
C.
D.
Câu 63 :

.

D.

.
.
Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
tia tới và pháp tuyến.

tia ló và pháp tuyến.
tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
hai mặt bên của lăng kính.
Chọn đáp án đúng về đường đi của tia sáng đơn sắc khi qua lăng kính đặt trong không khí ?

A.

B.

.

.

C.

D.
.

.

Câu 64 : Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kì là không đúng?
A. Tia sáng đi song song trục chính cho tia ló có đường kéo dài hội tụ tại tiêu điểm vật chính
B. Tia sáng đi song song trục chính cho tia ló hội tụ tại tiêu điểm ảnh chính
C. Tia sáng đi quang tâm thì truyền thẳng
D. Tia sáng có đường kéo dài qua tiêu điểm vật cho tia ló // trục chính.
Câu 65 : ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!



A.
B.
C.
D.
Câu 66 :
A.
C.
Câu 67 :
A.
C.
Câu 68 :
A.
C.
Câu 69 :
A.
B.
C.
D.
Câu 70 :
A.
B.
C.
D.
Câu 71 :
A.
B.
C.
D.
Câu 72 :
A.

B.
C.
D.
Câu 73 :
A.
B.
C.
D.
Câu 74 :
A.
B.
C.
D.
Câu 75 :
A.

có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
luôn lớn hơn vật.
luôn cùng chiều với vật.
luôn nhỏ hơn vật.
Thấu kính phân kì có tiêu cự - 20 cm. Chọn kết luận đúng ?
Độ tụ thấu kính là 0,5 dp.
B. Độ tụ thấu kính là - 50 dp.
Độ tụ thấu kính là - 5 dp.
D. Độ tụ thấu kính là - 500 dp.
Mắt viễn thị là mắt có độ tụ
lớn hơn độ tụ của mắt bình thường.
B. luôn âm.
bằng độ tụ của mắt bình thường.
D. bé hơn độ tụ của mắt bình thường.

Mắt loại nào phải đeo kính hội tụ
mắt viễn thị.
B. mắt cận thị.
mắt cận thị về già.
D. mắt bình thường.
Mắt bị tật viễn thị
có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc.
có điểm cực viễn ở vô cực.
đeo kính hội tụ hoặc kính phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa.
nhìn vật ở xa phải điều tiết.
Độ bội giác của kính lúp
Không phụ thuộc vào vị trí của vật khi ngắm chừng ở cực cận.
Không phụ thuộc vào vị trí của vật khi ngắm chừng ở vô cực .
Không phụ thuộc vào vị trí của vật khi mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính lúp.
Không phụ thuộc vào vị trí của vật khi ngắm chừng ở cực viễn.
Chọn phát biểu sai ?
Kính lúp đơn giản nhất là một thấu kính hội tụ có độ tụ nhỏ.
Kính lúp có tác dụng tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật ở trong
giới hạn thấyrõ của mắt.
Khi kính lúp ngắm chừng ở cực cận thì mắt thấy rõ ảnh với góc trông lớn nhất.
Khi kính lúp ngắm chừng ở vô cực hay ở cực viễn thì mắt không điều tiết.
Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc vào
tiêu cự của kính lúp và độ lớn của ảnh .
khoảng cực cận Cc của mắt và khoảng cách từ mắt đến kính.
tiêu cự của kính lúp, khoảng cực cận Cc của mắt; độ lớn của ảnh.
tiêu cự của kính lúp, khoảng cực cận Cc của mắt.
Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về kính thiên văn?
Kính thiên văn là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa.
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính được giữ cố định.
Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ.

Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn.
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về điểm giống nhau giữa kính hiển vi và kính thiên văn?
Vật kính có tiêu cự lớn hơn tiêu cự của thị kính.
Vật kính và thị kính đều là những thấu kính hội tụ.
Vật kính có tiêu cự nhỏ hơn tiêu cự của thị kính.
Thường được sử dụng để quan sát những vật có kích thước nhỏ.
Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính thiên văn là đúng?
Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.

B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


D.
Câu 76 :
A.
B.
C.
D.
Câu 77 :
A.
Câu 78 :
A.
Câu 79 :
A.
C.
Câu 80 :
A.


Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Prôtôn mang điện tích là + 1,6.10 -19 C.
Khối lượng của nơtron xấp xỉ bằng khối lượng của prôtôn.
Điện tích của prôtôn và điện tích của êlectron gọi là điện tích nguyên tố.
Tổng số hạt prôtôn và nơtron trong hạt nhân luôn bằng số êlectron quay quanh nguyên tử.
Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân
không. Khoảng cách giữa chúng là:
r = 0,6 (cm).
B. r = 6 (m).
C. r = 6 (cm).
D. r = 0,6 (m).
Nếu tăng khoảng cách hai điện tích điểm ba lần thì độ lớn lực tĩnh điện giữa chúng sẽ
giảm 3 lần
B. tăng 9 lần
C. tăng 3 lần
D. giảm 9 lần
Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,12 (V/cm). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng
0,0025(N). Độ lớn điện tích đó là:
B. q = 2.10-4 (C).
q = 1.10-4 (  C).
q = 100.10-6 (  C).
D. q = 2 (  C).
Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
tăng 2 lần.
giảm 4 lần.
giảm 2 lần.
B.
C.

D. tăng 4 lần.

Câu 81 : Đặt điện tích q = 4  C trong điện trường đều có cường độ 800 V/m. Lực điện tác dụng lên điện tích
q
A. F = 3,2. 10-6 N, cùng chiều điện trường.
B. F = 3,2.10-3 N, ngược chiều điện trường.
C. F = 3,2.10-3 N, cùng chiều điện trường.
D. F = 3,2. 10-6 N, ngược chiều điện trường.
Câu 82 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện
tích q = - 1 (  C) từ M đến N là:
A. A = + 1 (  J).
B. A = - 1 (J).
C. A = - 1 (  J).
D. A = + 1 (J).
Câu 83 : Hai điểm A và B nằm trên cùng một mặt đẳng thế (là mặt có điện thế như nhau tại mọi điểm). Một
điện tích q chuyển động từ A đến B thì
A. lực điện thực hiện công dương nếu q > 0, thực hiện công âm nếu q < 0.
B. lực điện thực hiện công dương hay âm tùy vào dấu của q và giá trị điện thế của A (hoặc của B).
C. lực điện không thực hiện công.
D. phải biết chiều của lực điện mới xác định được dấu của công lực điện trường.
Câu 84 : Ba điểm A, B và C nằm trong một điện trường đều hợp thành một tam giác vuông có cạnh BC
vuông góc với đường sức điện trường. Khi so sánh điện thế ở các điểm A, B và C ta sẽ có
A. VA > VB = VC.
B. VA = VBC. VA = VB > VC.
D. VA < VB = VC.
Câu 85 : Một tụ phẳng có điện dung 500nF được tích điện 0,2mC thì năng lượng điện trường của tụ là
A. 200 J
B. 20 J
C. 0,04 J

D. 0,4 J
Câu 86 : Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn , đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện
trường đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực
của tụ điện là:
A. Umax = 6.105 (V).
B. Umax = 15.103 (V).
C. Umax = 6000 (V).
D. Umax = 3000 (V).
Câu 87 : Một tụ phẳng có điện dung 250nF được tích điện 0,5mC thì năng lượng điện trường của tụ là
A. 100 J
B. 0,5 J
C. 5,0 J
D. 1000 J
19
Câu 88 : Cho dòng điện chạy qua dây dẫn thì trong mỗi phút có 9,375.10 lectron chuyển qua tiết diện thẳng
Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


của dây dẫn. Cường độ dòng điện qua dây là
A. 0,25 mA.
B. 25 mA.
C. 250 mA.
D. 2,5 mA.
19
Câu 89 : Cho dòng điện chạy qua dây dẫn thì trong mỗi phút có 22,5.10 lectron chuyển qua tiết diện thẳng
của dây dẫn. Cường độ dòng điện qua dây là
A. 0,6 mA.
B. 60 mA.
C. 600 mA.

D. 6 mA.
Câu 90 : Cho dòng điện có cường độ 250 mA chạy qua dây dẫn. Điện lượng qua dây dẫn trong 2 phút là
A. 300 C.
B. 0,3 C.
C. 30 C.
D. 3 C.
Câu 91 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (  ), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (  ). Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 12 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 24 (V).
D. U = 18 (V).
Câu 92 : Đặt hiệu điện thế 9,6V vào hai đầu một sợi dây thép dài 10m, tiết diện đều 0,5mm2 . Cho biết điện
trở suất dây dẫn là 12.10 8 m . Cường độ dòng điện gần nhất giá trị nào
A. 10A
B. 8A
C. 2A
D. 5A
Câu 93 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (  ) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (  ), điện trở toàn mạch

A. RTM = 300 (  ).
B. RTM = 400 (  ).
C. RTM = 200 (  )
D. RTM = 500 (  ).
Câu 94 : Nguồn điện có suất điện động 6 V được nối với điện trở thì cường độ dòng điện trở là 125 mA. Điện
năng của nguồn điện cung cấp trong thời gian 2 phút gần nhất giá trị
A. 75 J
B. 87 J
C. 92 J

D. 64 J
Câu 95 : Nguồn điện có suất điện động 6 V và dung lượng điện của nguồn là 1,2 Ah . Điện năng của nguồn
điện gần nhất giá trị
A. 25600 J
B. 26000 J
C. 26200 J
D. 25800 J
Câu 96 : Một bếp điện có hiệu điện thế và công suất định mức là 220 V và 1100 W. Điện trở của bếp điện khi
hoạt động bình thường là
A. 20 .
B. 44 .
C. 0,2 .
D. 440 .
Câu 97 : Một nguồn điện có điện trở trong 1 (  ) được mắc với điện trở 4 (  ) thành mạch kín. Khi đó hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 10 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. 12 (V).
B. 14,50 (V).
C. 12,5 (V).
D. 11,75 (V).
Câu 98 : Nguồn (  6V , r  3) đang xảy ra đoản mạch (nối tắt hai cực của nguồn). Cường độ dòng điện
mạch là
A. 6 A
B. 4 A
C. 0,33 A
D. 2 A
Câu 99 : Một nguồn điện có suất điện động 15 V, điện trở trong 0,5  mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1
= 20  và R2 = 30  mắc song song. Công suất của mạch ngoài là
A. 4,4 W.
B. 17,28 W.
C. 14,4 W.

D. 18 W.
Câu 100 : Một bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động và điện trở là 1,5 V và
0,4  . Suất điện động và điện trở tương đương của bộ nguồn là
A. 6,0 V; 0,4  .
B. 6,0 V; 1,6  .
C. 1,5 V; 1,6  .
D. 1,5 V; 0,1  .
Câu 101 : Một bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động và điện trở là 1,5 V và
0,1  . Suất điện động và điện trở tương đương của bộ nguồn là
A. 1,5 V; 0,033  .
B. 1,5 V; 0,3  .

4,5
V;
0,1
.
C.
D. 4,5 V; 0,3  .
Câu 102 : Một bộ nguồn gồm 2 pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có suất điện động và điện trở là 9 V và
0,2  . Suất điện động và điện trở tương đương của bộ nguồn là
A. 9,0 V; 0,4  .
B. 18,0 V; 0,4  .
C. 9,0 V; 0,1  .
D. 18,0 V; 0,2  .
Câu 103 : Một dây dẫn đang có dòng điện không đổi I =10A chạy qua dây dẫn tiết diện S = 2mm2. Mật độ
dòng điện :
Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!



A.
Câu 104 :
A.
C.
Câu 105 :
A.
Câu 106 :

A.
Câu 107 :

A.
Câu 108 :
A.
Câu 109 :

A.
B.
C.
D.
Câu 110 :

 A 
6  A 
6  A 
6  A 
2.10 6  2  .
B. 2.10  2  .
C. 5.10  2  .
D. 5.10  2  .

m 
m 
m 
m 
Một bóng đèn sáng bình thường ở hiệu điện thế 220 V thì dây tóc có điện trở xấp xĩ 970 . Hỏi
bóng đèn có thể thuộc loại nào dưới đây?
220 V - 100 W.
B. 220 V - 25 W.
220 V - 50 W.
D. 220 V - 200 W.
Một dây dẫn đang có dòng điện không đổi I =15A chạy qua dây dẫn tiết diện S = 2mm2. Mật độ
dòng điện :
 A 
6  A 
6  A 
6  A 
3.106  2  .
B. 7,5.10  2  .
C. 7,5.10  2  .
D. 3.10  2  .
m 
m 
m 
m 
Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken,
biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A
đã sản ra một khối lượng niken bằng
15,27 (g).
B. 10,95 (g).
C. 12,35 (g).

D. 8.10-3kg.
Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (),
được mắc vào hai cực của bộ nguồn 9 (V), điện trở trong r =1 (). Cho biết A=64gam/mol, n=2.
Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 10h có giá trị là?
5,3gam
B. 6,79gam
C. 11,9gam
D. 1,2gam
Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời
gian, nếu giảm điện trở 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với lúc trước sẽ:
giảm đi 2 lần
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 4 lần
D. tăng lên 2 lần
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng
điện sẽ không thay đổi khi
đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ
đổi chiều dòng điện ngược lại
. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại
Một khung dây dẫn mang dòng điện I, cứng, hình chữ nhật MNPQ đặt trong không gian chứa từ

trường đều B có hướng như hình. Nếu khung dây để tự do thì nó sẽ:

A. chuyển động sang phải.
B. đứng yên.
C. quay tròn quanh cạnh MQ.
D. chuyển động lên trên.
Câu 111 : Xét từ trường gây bởi nam châm NS và vẽ hướng của từ trường tại các điểm P, Q, H, K (hình bên).


Trường hợp nào vẽ đúng ?
A. K.
C. P.

B. H.
D. Q.

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


Câu 112 : Dòng điện I = 10A chạy trong dây dẫn thẳng dài thì độ lớn cảm ứng từ tại điểm M là 4.10-6(T)
.Khoảng cách từ dòng điện đến điểm M gần nhất gía trị
A. 0,5m
B. 0,6m
C. 0,7m
D. 0,4m
Câu 113 : Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Cho
biết cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Bán kính của khung dây đó là?
A. 0,24m
B. 0,18m
C. 0,4m
D. 0,12m
Câu 114 : Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp bốn lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
A. BM = 2BN
B. BM = 1/4BN
C. BM = 4BN
D. BM = 1/2BN

-5
Câu 115 : Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10 T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một điện
tích q = 1,6.10-19C chuyển động theo phương nằm ngang theo chiều từ tây sang đông. Độ lớn lực
Loren xơ tác dụng lên điện tích bằng trọng lượng của nó. Tốc của điện tích gần nhất giá trị. Cho biết
điện tích có m=1,671.10-27kg; g=10m/s2.
A. 35 mm/s
B. 3,5 mm/s
C. 3,5 mm/s
D. 35 mm/s
Câu 116 : Một điện tích bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu v0 vuông góc cảm ứng
từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi giảm độ lớn của cảm
ứng từ ba lần thì bán kính lúc này là
A. 9R.
B. R/3.
C. 3R.
D. R/9.
Câu 117 : Chọn kết luận sai về chiều của lực lorenxo

A.

B.
.

C.

Câu 118 :
A.
Câu 119 :

A.

Câu 120 :
A.
B.
C.
D.
Câu 121 :

.

D.

.
.
Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian t từ thông giảm từ 1,9 Wb đến 1,4
Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 1,25V. Giá trị t là ?
0,1s.
B. 0,2s.
C. 0,4s.
D. 0,3s.
Một khung dây hình vuông gồm 40 vòng, diện tích 40cm2, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B
= 4.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 5,5426.10-5 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và
vectơ pháp tuyến mặt phẳng khung dây:
600.
B. 300.
C. 00.
D. 900.
Một mạch kín tròn nằm trong cùng mặt phẳng với dòng điện trong dây dẫn thẳng. Hỏi trong chuyển
động nào dưới đây của mạch điện thì trong mạch có dòng điện cảm ứng?
Mạch điện quay quanh trục trùng với dòng điện.
Mạch điện chuyển động tịnh tiến ra xa hoặc lại gần dòng điện.

Mạch điện chuyển động tịnh tiến song song và ngược chiều với dòng điện.
Mạch điện chuyển động tịnh tiến song song và cùng chiều với dòng điện.
Ban đầu mạch bên khóa k đang đóng. Ngắt khóa k, chiều dòng điện điện tự cảm qua ống dây và
dòng điện qua điện trở R là

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


lần lượt có chiều:

A.
C.
Câu 122 :
A.
Câu 123 :

A.
C.
Câu 124 :
A.
Câu 125 :
A.
B.
C.
D.
Câu 126 :
A.
Câu 127 :
A.

Câu 128 :

A.
B.
C.
D.
Câu 129 :
A.
B.
C.
D.

Itc từ M đến N; IR từ M đến Q.
B. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M.
Itc từ M đến N; IR từ Q đến M.
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q.
Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng bốn lần và chiều dài tăng hai lần thì độ tự cảm
giảm hai lần.
B. tăng bốn lần.
C. tăng tám lần.
D. giảm bấn lần.
Cho mạch điện như hình vẽ. Khi dịch con chạy của điện trở C về phía M thì chiều dòng điện điện tự

cảm qua ống dây và dòng điện qua điện trở R lần lượt có chiều:
Itc từ Q đến P; IR từ M đến N.
B. Itc từ P đến Q; IR từ N đến M.
Itc từ P đến Q; IR từ M đến N.
D. Itc từ Q đến P; IR từ N đến M.
Tính vận tốc của ánh sáng trong thủy tinh. Biết thủy tinh có chiết suất n = 1,6 và vận tốc ánh sáng
trong chân không là c = 3.108 m/s.

1,625.108 m/s.
B. 2,72.108 m/s.
C. 1,875.108 m/s.
D. 1,5.108 m/s.
Chọn kết luận đúng khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng ?
Khi truyền từ môi trường chiết quang kém sang hơn thì tới bé hơn góc khúc xạ
Khi truyền từ môi trường chiết quang kém sang hơn thì tia khúc xạ ra xa pháp tuyến hơn so với tia
tới
Khi truyền từ môi trường chiết quang kém sang hơn thì tia khúc xạ lại gần pháp tuyến hơn so với tia
tới
Khi truyền từ môi trường chiết quang kém sang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới
Chiếu một tia sáng từ chân không vào môi trường có chiết suất n = 1,48 thì tia phản xạ vuông góc tia
khúc xạ. Góc khúc xạ gần nhất giá trị ?
370.
B. 350.
C. 330.
D. 340.
Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
i > 420.
B. i < 490.
C. i > 430.
D. i > 490.
Một tia sáng truyền từ không khí vào 4 môi trường (1), (2), (3) và (4) thì cho tia khúc xạ như hình
vẽ. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi tia sáng truyền từ môi trường

(1) tới mặt phân cách với môi trường (3)
(2) tới mặt phân cách với môi trường (1)
(1) tới mặt phân cách với môi trường (4)
(3) tới mặt phân cách với môi trường (2)
Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất 1,2 tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất

1,5. Chọn kết luận đúng
Xảy ra phản xạ toàn phần khi góc tới là 540
Xảy ra phản xạ toàn phần khi góc tới là 450
Không xảy ra phản xạ toàn phần
Xảy ra phản xạ toàn phần khi góc tới là 300

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


Câu 130 : Trong không khí, một lăng kính có góc chiết quang bé A= 60, chiết suất n= 1,5. Chiếu tia sáng SI tới
đỉnh lăng kính sao cho một phần truyền thẳng, một phần khúc xạ vào lăng kính. Phía sau lăng kính
người ta đặt màn ảnh E cách mặt phẳng phân giác góc chiết quang của lăng kính 1,5 m. Độ dài vệt
sáng thu được trên màn gần nhất giá trị nào ?
A. 7,3 cm.
B. 7,5 cm.
C. 7,8 cm.
D. 7,1 cm.
Câu 131 : Trong không khí, một lăng kính có góc chiết quang bé A= 60, chiết suất n= 1,25. Chiếu tia sáng SI
tới đỉnh lăng kính sao cho một phần truyền thẳng, một phần khúc xạ vào lăng kính. Xác định góc
góc lệch.
A. 7,5 0
B. 2,6 0
C. 1,5 0
D. 3,0 0
Câu 132 : Trong không khí, một lăng kính có góc chiết quang bé A= 80, chiết suất n= 1,5. Chiếu tia sáng SI tới
đỉnh lăng kính sao cho một phần truyền thẳng, một phần khúc xạ vào lăng kính. Xác định góc góc
lệch.
A. 6 0
B. 3 0

C. 4 0
D. 5 0
Câu 133 : Chọn đáp án sai về đường đi của tia sáng qua thấu kính hội tụ

A.

B.
.

C.

.

D.
.

.
Câu 134 : Một vật sáng qua thấu kính hội tụ dang cho ảnh thật. Nếu trên mặt thấu kính có một vết đen thì ảnh
tạo bởi thấu kính trên
A. Khuyết ảnh phần vết đen.
B. Không tạo ảnh.
C. Tạo ảnh ảo lớn hơn vật.
D. Tạo ảnh nhưng mờ hơn so với lúc đầu.
Câu 135 : Sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là
A. tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.
B. sai số ngẫu nhiên.
C. sai số hệ thống.
D. Sai số tuyệt đối trung bình.
Câu 136 : Khi mắt điều tiết tối đa thì ảnh của điểm cực viễn CV của người cận thị được tạo ra
A. trước điểm vàng V.

B. tại điểm vàng V.
C. sau điểm vàng V.
D. không xác định được vì không có ảnh.
Câu 137 : Muốn nhìn rõ vật thì
A. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.
B. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông  = min.
D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt.
Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


Câu 138 :
A.
C.
Câu 139 :
A.
C.
Câu 140 :
A.
B.
C.
D.
Câu 141 :
A.
Câu 142 :
A.
Câu 143 :
A.
B.

C.
D.
Câu 144 :
A.
Câu 145 :

A.
Câu 146 :

A.
Câu 147 :

A.
Câu 148 :
A.
B.
C.
D.
Câu 149 :

A.
Câu 150 :

Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở
điểm cực viễn.
B. trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
điểm cực cận.
D. cách mắt 25 cm.
Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là:
f = 2,5 (cm).

B. f = 10 (cm).
f = 10 (m).
D. f = 2,5 (m).
Số bội giác G và độ phóng đại k của kính lúp có trị số.
G < 1 ; k < 1.
G > 1; k > 1.
G > 1 ; k > 0.
G < 1 ; k < 0.
Trên vành kính lúp có ghi x4, độ tụ của kính có giá trị gần nhất ?
30 dp.
B. 20 dp.
C. 15 dp.
D. 25 dp.
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 cm và thị kính có tiêu cự 2 cm. Độ bội giác của kính
hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là 320. Tính khoảng cách vật kính và thị kính:
15 cm.
B. 15,3 cm.
C. 14,2 cm.
D. 14 cm.
Một người sử dụng một kính thiên văn để quan sát một vật sáng S ở rất xa. Ảnh của vật qua vật kính
là S1 và ảnh của S1 qua thị kính là S2. Để quan sát rõ vật, thì phải điều chỉnh sao cho
ảnh S1 nằm trong khoảng tiêu cự của vật kính.
ảnh S2 nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
ảnh S1 nằm ngoài khoảng tiêu cự của thị kính.
ảnh S1 nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 1 cm và thị kính có tiêu cự f2 cm. Độ bội giác của kính
hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là 400, khoảng cách vật kính và thị kính là 30 cm. Tìm f2
2,1 cm.
B. 1,6 cm.
C. 1,9cm.

D. 1,7 cm.
Người ta treo hai quả cầu nhỏ khối lượng bằng nhau m = 0,05g bằng hai sợi dây có độ dài như nhau
l = 100cm( khối lượng không đáng kể). Cho chúng nhiễm điện bằng nhau chúng đẩy nhau cách nhau
5cm. Điện tích mỗi quả cầu gần nhất giá trị nào?
q  1, 5.109 C
B. q  2,1.109 C
C. q  1,8.109 C .
D. q  1, 2.109 C
-6
-6
Hai điện tích q1 = 2.10 (C), q2 = 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác vuông tại A
trong đó AB = 6 cm, AC= 8 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác
ABC có độ lớn gần nhất gía trị ?
7,8.106 V/m
B. 8, 2.106 V/m
C. 8, 6.106 V/m .
D. 7,1.106 V/m
Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện
tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 (J). Coi điện
trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông
góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là:
200 (V/m).
B. 40 (V/m).
C. 2 (V/m).
D. 400 (V/m).
Tụ điện có điện dung 500 F , được tích điện bởi nguồn 200V. Chọn câu đúng
Có 6,25.1016 electron di chuyển từ cực âm của nguồn đến bản tích điện âm của tụ
Có 6,25.1017 electron di chuyển từ cực dương của nguồn đến bản tích điện âm của tụ
Có 6,25.1017 electron di chuyển từ cực âm của nguồn đến bản tích điện âm của tụ
Có 6,25.1016 electron di chuyển từ cực dương của nguồn đến bản tích điện âm của tụ

Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao
lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng
điện không đổi 0,5A:
15h; 162kJ
B. 30h; 324kJ
C. 60h; 648kJ
D. 22h; 489Kj
Cho mạch điện như hình vẽ : Biết hiệu điện thế hai đầu mạch là 6V,

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


R1  2, R2  R3  4, R4  1 .
Xác định hiệu điện thế của mỗi điện trở.

A. U1  2, 4V ;U 4  1, 2V ;U 2  U 3  3, 6V
B. U1  1, 2V ;U 4  1, 2V ;U 2  U 3  2, 4V
C. U1  2, 4V ;U 4  1, 75V ;U 2  U 3  2, 4V
D. U1  2, 4V ;U 4  1, 2V ;U 2  U 3  2, 4V
Câu 151 : Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của
chúng là 40 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ
của chúng là:
A. 40 (W).
B. 5 (W).
C. 10 (W).
D. 80 (W).
Câu 152 : Khi mắc điện trở R1  4 vào hai cực của nguồn điện thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,5A; khi
mắc điện trở R2  10 thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,25 A. Suất điện động và điện trở trong
của nguồn là

A.   3V , r  1
B.   1,5V , r  2
C.   1,5V , r  1
D.   3V , r  2
Câu 153 : Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm nhiều pin, mỗi pin có suất điện động là 1,5(V), điện trở
trong 1,0 (  ), điện trở ngoài R=12(  ).Cường độ dòng qua điện trở R gần nhất giá trị nào ?

A. 1,2A
B. 0,5A
C. 0,6A
D. 1,0A
Câu 154 : Một dây dẫn hình trụ tiết diện tròn đường kính d  1mm , khi cho dòng điện 2A chạy qua thì tốc độ
trung bình trong chuyển động có hướng của các electron tự do là vtb. Xác định vtb biết mật độ hạt tải
điện của kim loại làm dây dẫn trên là n0  8, 45.10 28 (electron/ m 3 ) .
A. 0,12(mm / s )
B. 0,188(mm / s )
C. 0, 216( mm / s )
D. 0,164(mm / s )
Câu 155 : Điện phân dung dịch muối ăn trong bình điện phân với các điện cực trơ thì thu được khí hidro ở
catot . Biết sau khoảng thời gian 16 phút 5s thu được thể tích khí là 5,6lít (đkc). Cho biết mol khối
và số hóa trị Hidro lần lượt là: 1gam/mol; n=1. Cường độ dòng điện qua bình điện phân gần nhất
giá trị nào?
A. 51A
B. 50A
C. 52A
D. 53A
Thanh
MN
dài
l

=
20
(cm)

khối
lượng
5
(g)
treo
nằm
ngang
Câu 156 :
bằng hai sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường
C
D
đều có cảm ứng từ B = 0,3 (T) nằm ngang vuông góc với thanh
có chiều như hình vẽ. Mỗi sợi chỉ treo thanh có thể chịu được lực
B
kéo tối đa là 0,04 (N). Dòng điện chạy qua thanh MN có chiều
như thế nào và cường độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì một trong hai
N
M
sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2)
A. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N
B. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M
C. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N
D. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến M
Câu 157 : Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện
Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!



A.
B.
C.
D.
Câu 158 :

A.
Câu 159 :

3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A. Hãy xác định những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không.
hai dòng điện ngược chiều.
Trong khoảng ngoài hai dòng điện cách dây 1, dây 2 lần lượt 84cm và 42cm
Trong khoảng ngoài hai dòng điện cách dây 1, dây 2 lần lượt 42cm và 84cm
Trong khoảng giữa hai dòng điện cách dây 1, dây 2 lần lượt 14cm và 28cm
Trong khoảng giữa hai dòng điện cách dây 1, dây 2 lần lượt 28cm và 14cm
Một electron được tăng tốc trong điện trường đều gây ra bởi hiệu điện thế U= 10000V trước khi bay
vào vùng từ trường đều
B = 0,1T theo phương vuông góc từ trường. Cho biết hạt e có điện tích -1,6.10-19C, khối lượng
9,1.10-31kg, bỏ qua vận tốc ban đầu trước khi tăng tốc . Xác định bán kính quỹ đạo chuyển động của
electron
0,56 cm.
B. 0,34 cm.
C. 0,21 cm.
D. 0,45 cm.
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng
xuống tâm vòng dây đặt trên bàn:

A. H2.

B. H1.
C. H3.
D. H4
Câu 160 : Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi
đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất
điện động tự cảm trong ống dây?
A. 0,46 (V)
B. 0,74 (V)
C. 0,52 (V)
D. 1,48 (V)
Một
con

săn
mồi
đang

dưới
nước
nhìn
thấy
một
con
chuồn
chuồn
đậu
cách
mặt nước 30cm.
Câu 161 :
Biết chiết suất nước n = 4/3. Hỏi con cá sẽ thấy ảnh con chuồn chuồn cách mặt nước bao nhiêu ?

A. 45cm
B. 20cm
C. 30cm
D. 40cm
Câu 162 : Chiếu tia sáng SI từ một khối chất trong suốt, chiết suất n1 = 3 sang khối chất thứ (2) có chiết suất
n2. Tìm điều kiện góc tới i sao cho xảy ra phản xạ toàn phần ở mặt bên kia của khối chất (2).

A. i  33,80
B. i  35,30
C. i  34, 20
D. i  300
0
Câu 163 : Một lăng kính đặt trong không khí có góc chiết quang A= 45 , chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,25.
Chiếu tia sáng đỏ tới lăng kính như hình vẽ. Góc ló của tia sáng khi ra khỏi lăng kính gần nhất giá trị
nào ?

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


A. 750.
B. 450.
C. 600.
D. 540.
Câu 164 : Một vật sáng AB =5cm đặt song song và cách màn ảnh một khoảng l 20cm. Một thấu kính hội tụ
tiêu cự f, được đặt trong khoảng giữa vật và màn. Tìm f sao cho thu được ảnh rõ nét trên màn sao
cho: Có một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn.
A. 10cm
B. 20cm
C. 5cm

D. 30cm
Câu 165 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính sát mắt và có độ tụ -1 đp.
Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là:
A. từ 14,28 cm đến 100 cm.
B. từ 1,5 cm đến 125 cm.
C. từ 13,3 cm đến 75 cm.
D. từ 17 cm đến 2 m.
Câu 166 : Một người mắt bị viễn thị nhìn rõ từ OCC  10cm  OCV  50cm sử dụng một kính lúp có tiêu cự
10cm, đặt sát mắt quan sát vật bé. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính.
A. 4, 0cm  8,334cm
B. 5, 0cm  8, 667cm
C. 5, 0cm  8,334cm
D. 6, 0cm  8, 334cm
Câu 167 : Một kính hiển vi có vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 5 cm, khoảng cách giữa vật kính và
thị kính là 15 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rỏ cách mắt từ 20 cm đến vô cực đặt mắt sát thị
kính để quan sát ảnh của một vật rất nhỏ. Xác định khoảng cách lớn nhất từ vật đến vật kính mà mắt
người này còn quan sát được rõ.
A. 0,96 cm.
B. 1,21 cm
C. 1,11 cm
D. 0,91 cm
Câu 168 : Hai quả cầu kim loại giống nhau, mang điện tích q1, q2 đặt cách nhau 10cm thì đẩy nhau một lực F1=
5,4 N. Nối 2 quả cầu bằng một dây dẫn, xong bỏ dây dẫn đi thì thấy 2 quả cầu đẩy nhau với một lực
F2=5,625 N. Biết q1  q2 . Tính q1, q2.
A.

q1  3.106 C; q2  2.106 C hoặc q1  1.106 C; q2  4.106 C

B.


q1  3.106 C; q2  2.106 C hoặc q1  2.106 C; q2  3.106 C

C.

q1  3.106 C; q2  2.106 C
6

6

D. q1  1.10 C; q2  4.10 C
Câu 169 : Có hai giọt nước giống nhau, mỗi giọt 1000 electron. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3,
lực hấp dẫn có độ lớn bằng lực tương tác điện. Tính bán kính của mỗi giọt nước ?
A. 0,19 mm.
B. 0,38 mm.
C. 1,52 mm.
D. 0,76 mm.
-4
Câu 170 : Cho một vật nhỏ khối lượng m = 4g, tích điện q = + 5.10 C và một trụ nhẵn, bán kính R = 60cm
đặt cố định trên một mặt phẳng ngang. Đặt hệ vật và bán trụ trong vùng không gian có điện trường
đều véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên, độ lớn E = 60V/m. Cho vật trượt
không vận tốc đầu từ đỉnh bán trụ. Gọi v là vận tốc của vật khi bắt đầu rời bán trụ. Giá trị của v là
A. 2 m/s
B. 0,5 m/s
C. 1 m/s
D. 4 m/s
Câu 171 : Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 = - q2 = 6.10-6C. Xác
định cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 12 cm. Tính lực
điện trường tác dụng lên điện tích q3 = -3.10-8 C đặt tại C.
A. 0,036N
B. 0,188N

C. 0,094N
D. 0,15N
Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


Câu 172 : Một elctron đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 2. 105 (m/s) thì đi vào vùng điện trường đều
theo đường AB, với AB=40cm và song song với các đường sức. Biết UAB = - 10V, khối lượng và
điện tích của electron là 9,1.10-31 (kg) và -1,6.10-19C. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Vận tốc và thời
gian chuyển động của điện tích khi đến B gần nhất giá trị nào ?
A. 1, 7.106 (m/ s)
B. 1,8.106 (m/ s)
C. 1,9.106 (m/ s)
D. 1, 6.106 (m/ s)
Câu 173 : Một tụ phẳng hai bản cách nhau một khoảng d = 4 cm được tích điện trái dấu. Một electron bắt đầu
chuyển động từ bản âm sang bản dương. Cùng lúc đó một proton cũng chuyển động từ bản dương
theo chiều ngược lại. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Biết khối lượng của proton gấp 1840 lần khối
lượng của electron. Hai điện tích gặp nhau cách bản dương một đoạn bao nhiêu ?
A. 2,25 .105 m
B. 2,2 .105 m
C. 3,99 .102 m
D. 3,97 .102 m
Câu 174 : Một cuộn dâu đồng gồm 1250 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây là 5 cm, điện trở suất của đồng là
 A 
1, 78.108 m . Biết mật độ dòng điện cho phép qua dây dẫn là 5 
. Hiệu điện thế lớn nhất đặt
2 
 mm 
vào hai đầu cuộn dây gần nhất giá trị nào ?:
A. 19 V.

B. 17 V.
C. 21 V.
D. 25 V.
Câu 175 : Một điện kế đo được cường độ lớn nhất là 0,2 A, điện trở điện kế RG  5 . Muốn biến đổi điện kế
này thành vôn kế người ta mắc thêm điện trở phụ R để có thể đo được hiệu điện thế lớn nhất là 25V.
Điện trở mắc thêm lúc này có giá trị là.
1
1
.
.
A.
B.
C. 125 .
D. 120 .
125
200
Câu 176 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = R2 = 4 ; R3 = 6
;
R4 = 3 ; R5 = 10 ; UAB = 24 V. Tính điện trở tương đương
của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện qua từng điện trở
A.
B.
C.
D.
Câu 177 :

A.
Câu 178 :

A.

Câu 179 :

R = 12 ; I1 = I4 = 2 A; I5 = 0,5 A; I2 = I3 =1 A.
R = 10 ; I1 = I4 = 2 A; I5 = 1 A; I2 = I3 =1 A.
R = 12 ; I1 = I4 = 2 A; I5 = 1 A; I2 = I3 =2 A.
R = 12 ; I1 = I4 = 2 A; I5 = 1 A; I2 = I3 =1 A.
Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau
thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng
cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
t = 8 (phút).
B. t = 50 (phút).
C. t = 30 (phút).
D. t = 25 (phút).
Một máy bơm hoạt động ở hiệu điện thế 220 V, cường độ dòng điện 10 A bơm nước lên cao 5 m,
m
qua một ống tiết diện 0,01 m2 , mỗi giây bơm được 20 lít nước. Cho g  10 2 . Tính hiệu suất của
s
bơm?
56,2 %
B. 47,3 %
C. 72,4 %
D. 87 %
Cho mạch kín như hình vẽ với nguồn điện   24V ; r  0, 2 và
các điện trở R1  100; R2  400 . Biết số chỉ vôn kế là 16 V.
Tính điện trở vôn kế.

A. 519  .

B. 574  .


C. 402  .

D. 480  .

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


Câu 180 : Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động 16V ; điện trở trong bằng 4  được dùng để thắp
sáng một số bóng đèn 4V – 2W. Với nguồn như trên có thể thắp sáng tối đa bao nhiêu bóng đèn trên
sáng bình thường ? Nêu cách mắc lúc đó ?
A. 12 bóng đèn, cách mắc 3 dãy, mỗi dãy 4 đèn.
B. 8 bóng đèn, cách mắc 2 dãy, mỗi dãy 4 đèn.
C. 12 bóng đèn, cách mắc 4 dãy, mỗi dãy 3 đèn.
D. 8 bóng đèn, cách mắc 4 dãy, mỗi dãy 2 đèn.
Câu 181 : Có 32 pin giống nhau (  1, 5V ; r  1,5) mắc thành bộ để thắp sáng bình thường một bóng đèn (18
V – 9W). Tìm cách mắc bộ nguồn lúc này.
A. 16 dãy, mỗi dãy 2 nguồn.
B. 8 dãy, mỗi dãy 4 nguồn.
C. 4 dãy, mỗi dãy 8 nguồn.
D. 2 dãy, mỗi dãy 16 nguồn.
Câu 182 : Cho mạch điện như hình vẽ.
Phương trình nào diễn tả đúng mối quan hệ giữa các
cường độ dòng điện:

A.
B.
C.
D.
Câu 183 :


4I1 + 2I5 + 6I3 = 0
(I)
3I4 - 4I1 = 2
(III)
3I4 + 2I5 – 5I6 = 12
(II)
4I1 + 2I5 + 6I3 = 10
(IV)
Cho mạch điện như hình vẽ
E = 6V, r = 1  , R1 = 2  , R2 = 5  , R3 = 2,4  ,
R4 = 4,5  , R5 = 3 
Tìm cường độ dòng điện qua nguồn.

M
R1

R3
R5

R2

R4
N
E,r

A. 0,5 A.
B. 1,0 A.
C. 0,45 A.
D. 1,5 A.

Câu 184 : Một dây dẫn hình trụ bằng nhôm có tiết diện tròn s  5mm2 , khối lượng riêng D  2, 7.103 (kg/ m3 ) ,
khi cho dòng điện 20A chạy qua. Cho biết mỗi nguyên nguyên tử nhôm có 3 electron tự do, mol
khối nguyên tử của nhôm là 27gam/mol, lấy N A  6, 023.1023 (hat/ mol) . Xác định tốc độ trung bình
trong chuyển động có hướng của các electron tự do khi có dòng điện.
A. 0,121(mm / s )
B. 0,112(mm / s )
C. 0, 215(mm / s )
D. 0,138(mm / s )
Câu 185: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 ; tụ điện
điện trở có giá trị R1 =
có điện dung C = 4 F; đèn Đ loại 6 V - 6 W; các
CuSO4 và có anốt làm
6  ; R2 = 4  ; bình điện phân đựng dung dịch
bằng Cu, có điện trở Rp = 2  . Bỏ qua điện trở của
dây nối. Tính: Điện
tích của tụ điện.

A. 45.10-6 C.

B. 72.10-6 C.

C. 56.10-6 C.

D. 24.10-6 C.

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


Câu 186 : Điện phân dung dịch muối ăn trong bình điện phân với các điện cực trơ thì thu được khí hidro ở

catot . Biết sau khoảng thời gian 16 phút 5s thu được thể tích khí là 0,78 lít trong điều kiện 27 0C,
1,5atm. Cho biết mol khối và số hóa trị của Hidro lần lượt là: 1gam/mol; n=1. cường độ dòng điện
qua bình điện phân gần nhất gái trị nào?
A. 9,6A
B. 9,5A
C. 9,7A
D. 9,8A
Câu 187 : Một khung dây hình vuông cạnh 25 cm gồm 100 vòng. Khung dây được treo thẳng đứng sao cho
cạnh dưới nằm trong từ trường đều như hình vẽ. Biết thanh treo khối lượng không đáng kể và có thể
quay quanh trục qua chính giữa thanh Sau khi thiết lập các quả cân để khung cân bằng thì người ta
cho dòng điện 1 A chạy qua. Biết độ lớn cảm ứng từ giữa hai cực nam châm là 0,002 T. Hỏi lúc này
để khung cân bằng thì phải tăng hay giảm khối lượng bao nhiêu ?

A. Tăng 10 gam.
B. Giảm 5 gam.
C. Tăng 10 gam.
D. Giảm 5 gam.
Câu 188 : Một dây dẫn điện đồng chất, tiết diện như nhau rất dài được uốn thành cung tròn bán kính 5 m đặt
trong không khí như hình vẽ. Cho dòng điện 8 A chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O gần nhất
giá trị nào?.

7
7
7
7
A. 9,6 .10 T  .
B. 4,8 .10 T  .
C. 8,2 .10 T  .
D. 6,4 .10 T  .
Câu 189 : Một khung dây tròn gồm 90 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ I chạy qua. Theo tính

toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 12.10-5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng
10,4.10-5T, kiểm tra lại thấy có một số vòng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các vòng
trong khung. Hỏi có bao nhiêu số vòng dây bị quấn nhầm?
A. 9.
B. 3.
C. 6.
D. 12.
Câu 190 : Một electron bay từ vùng không có từ trường vào trong vùng không gian có từ trường đều B=0,8
(mT) với vận tốc ban đầu v  5.106 (m/ s) vuông góc cảm ứng từ và tạo với mặt phân cách giữa hai
vùng một góc 300. Xác định thời gian chuyển động trong từ trường. Cho biết
me  9,1.10 31 kg ; e  1, 6.1019 C

A.

t  7, 44.109 (s)

B.

t1  7, 44.109 (s); t2  3, 72.108 (s)

8
8
C. t  1, 2.108 (s)
D. t1  1, 2.10 (s); t2  3, 25.10 (s)
Câu 191 : Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 15 cm được đặt trong từ trường đều có phương vuông góc
mặt phẳng khung dây với độ lớn cảm ứng từ là B = 2(mT), khung dây có điện trở R= 0,05  . Giữ cố
định một đỉnh sau đó kéo và xoắn để được hai hình vuông mà diện tích hình này lớn gấp 16 lần hình
kia như hình vẽ. Tính điện lượng di chuyển trong khung dây

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754

/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


A. 96 .105 C .
B. 36 .105 C .
C. 72 .105 C .
D. 48 .105 C .
Câu 192 : Một cuộn dây có N vòng điện trở suất   8,4.10 8 .m , đường kính ống dây 20cm, tiết diện dây
dẫn 10mm2 đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây.
Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 2A?
A. 0,54 (T/s).
B. 0,336 (T/s).
C. 0,1256(T/s).
D. 0,24 (T/s).
Câu 193 : Một cuộn tự cảm có L = 50 mH cùng mắc nối tiếp với một điện trở R = 20 , nối vào một nguồn
điện có suất điện động 90 V, có điện trở trong không đáng kể. Xác định tốc độ biến thiên của cường
độ dòng điện I tại: Thời điểm mà I = 2 A.
A. 100 A/s.
B. 120 A/s.
C. 500 A/s.
D. 1000 A/s.
Câu 194 : Một tia sáng chiếu tới một bản thủy tinh dày e= 6cm, hai mặt song song nhau (bản mặt song song)
đặt trong không khí. Biết thủy inh có chiết suất n= 2 và góc tới tia sáng là 450 . Độ dời ngang của
tia ló so với tia tới gần nhất giá trị nào ?
A. 1,6cm
B. 1,7cm
C. 1,8cm
D. 1,5cm
Câu 195 : Cho khối thủy tinh dạng bán cầu có R= 7,5cm, chiết suất n=1,5. Chiếu tia sáng SI tới mặt cầu như
hình vẽ. Xác định vị trí điểm I để không có

tia ló ra ngoài mặt bên kia
của mặt cầu.

A. Trong khoảng OI = 5cm
B. Ngoài khoảng OI =3,75cm
C. Ngoài khoảng OI =5cm
D. Trong khoảng OI = 3,75cm
Câu 196 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 10 cm. Tại tiêu điểm F có nguồn sáng S, sau thấu kính người ta
đặt màn ảnh E tại mặt phẳng tiêu diện ảnh của thấu kính. Cho nguồn S di chuyển ra xa thấu kính
không vận tốc ban đầu và gia tốc 4 m/s2. Sau bao lâu, diện tích vệt sáng trên màn bằng 1/36 diện tích
ban đầu ?
A. 0,25 s
B. 0,4 s
C. 0,5 s
D. 1,0 s
Câu 197 : Một thấu kính có tiêu cự f. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính, A trên trục chính cho ảnh A’B’
thật cao gấp 3 lần vật. Cho vật ra xa thấu kính một đoạn 3 cm thì ảnh lúc này vẫn là ảnh thật và dời
18 cm. Xác định f.
A. 15cm
B. 18 cm
C. 12cm
D. 9cm
Câu 198 : Một người viễn thị muốn đọc sách gần nhất cách mắt 22 cm thì phải đeo kính hội tụ tiêu cự 100 cm,
cách mắt 2cm. Xác định khoảng cực cận của mắt
A. 25 cm
B. 27 cm
C. 32 cm
D. 30 cm
Câu 199 : Một người mắt cận thị nhìn rõ từ OCC  15cm  OCV  50cm sử dụng một kính lúp có tiêu cự
5,0(cm), đặt mắt tại cách kính lúp 10cm để quan sát vật bé AB.. Biết năng suất phân li của mắt là

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


A.
C.
Câu 200 :

A.
C.

  1 , xác định kích thước bé nhất của vật AB mà mắt còn quan sát đc qua kính lúp.
AB  2,181.103 cm
B. AB  1,84.103 cm
AB  2,162.103 cm
D. AB  1, 616.103 cm
Số bội giác của một kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực bằng 10. Khoảng cách giữa vật kính và
thị kính khi đó bằng 110 cm. Một người mắt cận thị có cực viễn cách mắt 40 cm đặt tại tiêu điểm
ảnh của thị kính muốn nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì phải dịch chuyển thị kính
ra xa vật kính 2,5 cm.
B. lại gần vật kính 2,5 cm.
lại gần vật kính 5 cm.
D. ra xa vật kính 5 cm.
--- Hết ---

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!


Ths Lê Trọng Duy

Trường PT Triệu Sơn

Câu 1 :
A.
B.
C.
D.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
Câu 4 :
A.
B.
C.
D.
Câu 5 :
A.
B.
C.
D.
Câu 6 :
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
A.
Câu 8 :

A.
B.
C.
D.
Câu 9 :
A.
Câu 10 :
A.
Câu 11 :

CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI THPT QUỐC GIA VẬT LÝ
BÀI TẬP TẾT – VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: Hai năm; 200 câu trắc nghiệm
(Trắc nghiệm khoanh đáp án vòa đề, bài tập trình bày lời giải vào vở)

Phát biểu nào sau đây không đúng? Theo thuyết êlectron thì một vật
nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
Chất nào sau đây không phải là chất dẫn điện?
Dung dịch axit.
B. Dung dịch muối.
Nước tinh khiết.
D. Dung dịch bazơ.
Công thức tính độ lớn lực tương tác điện của hai điện tích q1 và q2 đặt trong môi trường có hằng số
điện môi là  và cách nhau một khoảng r là
qq
qq
qq

qq
k 1 22 .
B. k 12 2 .
C. k 1 2 .
D. k 1 22 .
r
 r
r
r
Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
Các đường sức là các đường cong không kín.
Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
Điện trường là
Môi trường chân không tồn tại xung quanh điện tích
Môi trường chân không tồn tại xung quanh nam châm
Môi trường vật chất tồn tại xung quanh điện tích
Môi trường vật chất tồn tại xung quanh nam châm

Véc tơ cường độ điện trường E tại một điểm trong điện trường

luôn cùng hướng với véc tơ lực điện F tác dụng lên điện tích đặt tại đó.

luôn ngược hướng với véc tơ lực điện F tác dụng lên điện tích đặt tại đó.
có giá trùng với tiếp tuyến của đường sức đi qua điểm đó tại điểm đó.
có giá luôn vuông góc với đường sức điện đi qua điểm đó tại điểm đó.
Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
UMN = - UNM.
B. UMN = -1/UNM

C. UMN = UNM.
D. UMN =1/UNM
Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích q di chuyển trong điện trường từ M đến N không
phụ thuộc vào
vị trí điểm M, N
độ lớn điện tích q
hình dạng đường đi MN
độ lớn cường độ điện trường giữa M và N
Chọn nội dung đúng khi nói về mối liên hệ cường độ điện trường và hiệu điện thế gây ra bởi hai bản
kim loại tích điện trái dấu cách nhau 1 khoảng d
U
d
E
U MN 
B. U MN 
C. E  U MN .d
D. E  MN .
E
d
d
Đơn vị điện dung của tụ điện là
Henri
B. Fara
C. Culong
D. V/m
Tụ điện có điện dung C được tích điện Q bởi hiệu điện thế U và có năng lượng điện trường là W.

Biên soạn: Ths Lê Trọng Duy – Trường PT Triệu Sơn - Thanh Hóa; Mobile: 0978.979.754
/> - Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi, ra đề thi và thi trực tuyến miễn phí!



×