Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SH 11 BCB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.48 KB, 4 trang )

BÀI TẬP SINH HỌC 11 BCB
001: Đặc điểm nào ở lá giúp khí CO
2
khuếch tán vào bên trong lá đến lục lạp?
A. Trong lá có nhiều tế bào chứa lục lạp.
B. Trong lớp biểu bì của bề mặt lá có nhiều khí khổng.
C. Mạch rây và mạch gỗ xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đi đến từng tế bào nhu mô của lá.
D. Diện tích bề mặt lá lớn.
002: Sự mở khí khổng ngồi vai trò thốt hơi nước cho cây, còn có ý nghĩa
A. giúp lá dễ hấp thu ion khống từ rễ đưa lên.
B. Để khí oxi khuếch tán từ khơng khí vào lá.
C. Giúp lá nhận CO
2
để quang hợp.
D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác.
003: Cây sống ở vùng khơ hạn, mặt trên của lá thường khơng có khí khổng để
A. tránh nhiệt độ cao làm hư các tế bào bên trong lá.
B. giảm sự thốt hơi nước.
C. giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời.
D. tăng số lượng tế bào khí khổng ở mặt dưới lá.
004: Câu nào sau đây là khơng đúng?
A. Khí khổng thường phân bố ở mặt dưới nhiều hơn mặt trên của lá.
B. Lá non khí khổng thường nhiều hơn lá già.
C. Lá già lớp cutin dày hơn lá non.
D. Lá non có lớp cutin dày và ít khí khổng hơn so với lá già.
005: Tế bào khí khổng có đặc điểm gì thuận lợi cho việc đóng mở khí khổng?
A. Cả thành trong và thành ngồi của tế bào đều mỏng
B. Thành trong của tế bào rất dày, thành ngồi mỏng
C. Thành trong của tế bào mỏng, thành ngồi rất dày
D. Cả thành trong và thành ngồi của tế bào đều dày
006: Những sắc tố dưới đây được gọi là sắc tố phụ là


A. Clorophyl b, xantơphyl và phicơxianin B. Xantơphyl và carơten
C. Phicơeritrin, phicơxianin và carơten D. Carơten, xantơphyl, và clorophyl
007: Nhận định khơng đúng khi nói về sự ảnh hưởng của ánh sáng tới cường độ quang hợp là
A. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ.
B. Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau nhưng ảnh hưởng giống nhau đến cường độ quang
hợp.
C. Các tia sáng đỏ xúc tiến q trình hình thành cacbohiđrat.
D. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin, prơtêin.
008: Con đường thốt hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:
A. Vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh.
B. Vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
009: Biện pháp kĩ thuật để tăng diện tích lá là
A. bón phân tưới nước hợp lí, thực hiện kĩ thuật chăm sóc phù hợp với lồi và giống cây trồng.
B. bón nhiều phân bón giúp bộ lá phát triển.
C. tưới nhiều nước và bón nhiều ngun tố vi lượng cho cây.
D. sử dụng kĩ thuật chăm sóc hợp lí đối với từng lồi, giống cây trơng.
010: Năng suất sinh học là:
A. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh
trưởng.
B. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
C. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh
trưởng.
D. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi giờ trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
011: Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều
ánh sáng?
A. Có diện tích bề mặt lá lớn. B. Các khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của
lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ ánh sáng.
C. Có cuống lá. D. Phiến lá mỏng.

012: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố dịnh nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim
A. Perôxiđaza. B. Đêaminaza. C. Đêcacboxilaza. D. Nitrôgenaza.
013: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở màng trong. B. Ở chất nền. C. Ở màng ngoài. D. Ở tilacôit.
014: Oxy thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ
A. quá trình quang phân ly nước B. chuỗi truyền electron.
C. giai đoạn cố định CO
2
. D. chu trình Crep.
015: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật?
A. Nitơ trong NO và NO
2
trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật.
B. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
C. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
D. Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO
3
-
và NH
4
+
.
016: Khí khổng mở khi
A. tế bào mất nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo thành
mỏng
B. tế bào no nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo thành
mỏng.
C. tế bào mất nước, thành mỏng hết căng và thành dày duỗi thẳng.
D. tế bào no nước, thành mỏng hết căng nước và thành dày duỗi thẳng.
017: Phân giải hiếu khí gồm quá trình

A. đường phân và lên men.
B. đường phân và chu trình Crep.
C. lên men và chu trình Crep.
D. chu trình Crep và chuỗi chuyền êlêctron.
018: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C
6
H
12
O
6
ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?
A. Quang phân li nước. B. Chu trình Canvin. C. Pha sáng. D. Pha tối.
019: Thực vật CAM gồm
A. những loài mọng nước sống ở hoang mạc khô hạn.
B. Những loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới.
C. Những loài thực vật sống ở vùng ôn đới.
D. Những loài cây gỗ sống khắp nơi trên Trái đất.
020: Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không làm tăng cường độ quang hợp?
A. Trồng cây với mật độ dày. B. Bón phân hợp lí.
C. Chăm sóc hợp lí, D. Cung cấp nước hợp lí.
021: Quang hợp ở thực vật là quá trình
A. sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp cacbonhyđrat và giải
phóng oxy từ cacbonic và nước.
B. sử dụng năng lượng ATP được diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbonhydrat và giải phóng ôxy từ
CO
2
và nước.
C. tổng hợp được các hợp chất cacbonhyđrat và O
2
từ các chất vô cơ đơn giản xảy ra ở lá cây.

D. sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đựơc diệp lục hấp thu để tổng hợp các chất hữu cơ từ các
chất vô cơ đơn giản (CO
2
)
022: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng
A. NH
4
+
và NO
3
-
B. NO
2
-
, NH
4
+
và NO
3
-
C. N
2
, NO
2
-
, NH
4
+
và NO
3

-
D. NH
3
, NH
4
+
và NO
3
-
023: Nguyên liệu của quá trình quang hợp là
A. H
2
O và CO
2
. B. CO
2
và O
2
. C. O
2
và H
2
O. D. C
6
H
12
O
6
và O
2

.
024: Điều kiện cần có để xảy ra pha sáng là
A. ánh sáng. B. CO
2
. C. O
2
. D. H
2
O.
025: Loại sắc tố tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá năng lượng là
A. diệp lục a. B. diệp lục b. C. carotenoit. D. xantrophin.
026: Trong điều kiện có đầy đủ ôxi, giai đoạn nào sau đây không diễn ra trong hô hấp?
A. Đường phân. B. Phân giải kị khí.
C. Chuỗi chuyền electron. D. Chu trình crep.
027: Quá trình hô hấp kị khí xảy ra ở
A. tế bào chất. B. màng ngoài ti thể. C. màng trong ti thể. D. khoang ti thể.
028: Hô hấp sáng không có vai trò
A. làm tăng năng suất quang hợp.
B. tiêu thụ ôxi.
C. giải phóng CO
2
ngoài ánh sáng.
D. làm giảm năng suất quang hợp.
029: Phân giải kị khí gồm quá trình
A. đường phân và lên men. B. đường phân và chu trình Crep.
C. lên men và chu trình Crep. D. chu trình Crep và chuỗi chuyền êlêctron.
030: Một quá trình hô hấp được tiến hành ở tế bào thực vật không có sự giải phóng CO
2
, quá trình đó


A. lên men êtylic. B. hô hấp hiếu khí. C. hô hấp kị khí. D. lên men lactic.
031: Hô hấp hiếu khí diễn ra ở cơ quan nào trong tế bào?
A. Ty thể. B. Mạng lưới nội chất. C. Tế bào chất. D. Nhân.
032: Hô hấp sáng xảy ra ở điều kiện
A. cường độ ánh sáng cao, lượng CO
2
cạn kiệt. B. cường độ ánh sáng yếu, lượng O
2
cạn kiệt.
C. cường độ ánh sáng yếu, lượng CO
2
cạn kiệt. D. cường độ ánh sáng cao, lượng O
2
cạn kiệt.
033: Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với thực vật là
A. tạo ra các sản phẩm trung gian. B. tăng khả năng chống chịu.
C. miễn dịch cho cây. D. cung cấp năng lượng.
034: Điều khiển quang hợp để tăng năng suất sinh học đạt hiệu quả nhất là biện pháp tăng
A. diện tích lá. B. hiệu suất quang hợp. C. thời gian quang hợp. D. cường độ quang hợp.
035: Hô hấp sáng là quá trình
A. hấp thụ O
2
và giải phóng CO
2
ngoài ánh sáng.
B. hấp thụ CO
2
và giải phóng O
2
ngoài ánh sáng.

C. tổng hợp glucôzơ ngoài ánh sáng.
D. phân giải glucôzơ, giải phóng năng lượng ngoài ánh sáng.

×