Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Công Ty Everbest Việt Nam Limited tại Phường Sơn Cẩm thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh. (Khóa luận tốt nghiệp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.96 KB, 85 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
--------------

NGUYỄN MINH TÙNG
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ NƢỚC THẢI SINH HOẠT CỦA CÔNG TY
EVERBEST VIỆT NAM LIMITED TẠI PHƢỜNG SƠN CẨM - THÀNH PHỐ
CẨM PHẢ - TỈNH QUẢNG NINH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hệ đào tạo:

Chính quy

Chuyên ngành: Khoa học môi trƣờng
Khoa:

Môi trƣờng

Khóa học:

2012 - 2016

Thái Nguyên, năm 2016


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
--------------


NGUYỄN MINH TÙNG
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ NƢỚC THẢI SINH HOẠT CỦA CÔNG TY
EVERBEST VIỆT NAM LIMITED TẠI PHƢỜNG SƠN CẨM - THÀNH PHỐ
CẨM PHẢ - TỈNH QUẢNG NINH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hệ đào tạo:

Chính quy

Chuyên ngành: Khoa học môi trƣờng
Lớp:

K44 – KHMT - N02

Khoa:

Môi trƣờng

Khóa học:

2012 - 2016

Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Dƣơng Thị Minh Hòa

Thái Nguyên, năm 2016


LỜI CẢM ƠN

Kết thúc bốn năm học tập, nghiên cứu và rèn luyện trong mái trƣờng
đại học, bản thân em đã tiếp thu đƣợc nhiều kiến thức bổ ích về chuyên môn
và khoa học. Trong đợt thực tập tốt nghiệp này em đã tiến hành nghiên cứu và
viết đề tài với tiêu đề “Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt của Công
Ty Everbest Việt Nam Limited tại Phường Sơn Cẩm - Thành phố Cẩm Phả Tỉnh Quảng Ninh”. Trong thời gian thực tập và làm báo cáo tốt nghiệp, em xin
chân thành cảm ơn cô giáo Dương Thị Minh Hòa đã tận tình hƣớng dẫn, giúp
đỡ em hoàn thành đề tài này. Bên cạnh đó, em cũng xin gửi lời cảm ơn đến ban
giám đốc và toàn thể các cán bộ nhân viên Phòng an toàn và môi trƣờng của của
Công Ty Everbest Việt Nam Limited, và gửi lời cảm ơn tới Viện Kỹ thuật và
công nghệ Môi trƣờng đã tạo điều kiên cho em đƣợc đi thực tập và nghiên cứu
đề tài.
Nhân dịp này em cũng xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy
giáo, cô giáo trƣờng Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, những ngƣời đã trực
tiếp giảng dạy, truyền đạt những kiến thức bổ ích cho em, đó chính là những
nền tảng cơ bản, những hành trang vô cùng quý giá cho sự nghiệp tƣơng lai
của em sau này.

Trong quá trình thực tập và làm báo cáo, vì chƣa có kinh

nghiệm thực tế và thời gian hạn hẹp nên không thể tránh khỏi những thiếu sót.
Kính mong nhận đƣợc sự góp ý, nhận xét từ phía các thầy, cô và các bạn để
khóa luận này đƣợc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2016
Sinhviên

Nguyễn Minh Tùng


DANH MỤC CÁC BẢNG


Bảng 2.1. Trữ lƣợng nƣớc trên thế giới .................................................................... 10
Bảng 4.1: Tổng hợp nhu cầu dùng nƣớc của Nhà máy ............................................. 29
Bảng 4.2: Các hạng mục công trình .......................................................................... 32
Bảng 4.3: Sản lƣợng hàng năm ................................................................................. 37
Bảng 4.4: Máy móc thiết bị chính phục vụ cho sản xuất ......................................... 43
Bảng 4.5: Nguyên nhiên liệu chính phục vụ cho sản xuất ........................................ 46
Bảng 4.6: Một số hóa chất dùng trong sản xuất ........................................................ 47
Bảng 4.7: Hóa chất dùng trong Hệ thống xử lý nƣớc thải sản xuất .......................... 49
Bảng 4.8 Giá trị các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép
trong nƣớc thải sinh hoạt ........................................................................................... 62


DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 2.1. Xu hƣớng tiêu thụ nƣớc tại Việt Nam ....................................................... 13
Hình 4.1. Vị trí địa lý của cơ sở và mối quan hệ với các đối tƣợng xung quanh ..... 20
Hình 4.2: Sơ đồ các hạng mục công trình trong nhà máy ......................................... 36
Hình 4.4: Quy trình gia công giày xuất khẩu ............................................................ 41
Hình 4.3: Mô hình tổ chức của Nhà máy .................................................................. 38
Hình 4.5 Quy trình sản xuất đế giày ......................................................................... 42


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

ATGT

: An toàn giao thông

BOD


: Biochemical Oxygen Demand (Nhu cầu oxy sinh hoá)

BOD5- 20

: Biochemical Oxygen Demand (Nhu cầu oxy sinh hóa sau 5
o

ngày ở 20 C)
CBCNV

: Cán bộ công nhân viên

COD

: Chemical Oxygen Demand (Nhu cầu oxy hoỏ học)

CTCC

: Công trình công cộng

CTNH

: Chất thải nguy hại

DO

: Dissolvel Oxygen (Nhu cầu oxy hoà tan)

GPMB


: Giải phóng mặt bằng

HC

: Hydrocacbons

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

TCCP

: Tiêu chuẩn cho phép

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TDS

: Total Dissolvel Solids (Tổng chất rắn hoà tan )

TDTT

: Thể dục thể thao

TS

: Total Solids (Tổng chất rắn)


TSP

: Total Suspended Particulate ( Tổng bụi lơ lửng)

TSS

: Total suspended solids (Tổng chất rắn lơ lửng)

VOC

: Volatile Organic Compounds (Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi)


MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................
DANH MỤC CÁC HÌNH ...................................................................................
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................
PHẦN I: MỞ ĐẦU .......................................................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề................................................................................................... 1
1.2. Mục đích của đề tài .................................................................................... 2
1.3. Yêu cầu của đề tài ...................................................................................... 2
PHẦN II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU.................................................................. 4
2.1. Cơ sở khoa học của đề tài................................................................................ 4
2.1.1. Khái niệm về môi trƣờng, ô nhiễm môi trƣờng............................................... 4
2.1.2. Khái niệm và thành phần nƣớc thải sinh hoạt ......................................... 7
2.1.3. Một số văn bản liên quan đến quản lý tài nguyên nƣớc ......................... 8
2.2. Cơ sở thực tiễn của đề tài ........................................................................... 9
2.2.1. Tài nguyên nƣớc trên thế giới và ở Việt Nam ........................................ 9

2.2.2. Tình hình sử dụng nƣớc trên thế giới và ở Việt Nam ........................... 11
2.2.3. Hiện trạng về ô nhiễm nguồn nƣớc trên thế giới và ở Việt Nam.......... 13
2.3. Biện pháp xử lý nƣớc thải sinh hoạt trên thế giới và Việt Nam .............. 16
PHẦN III: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU ................................................................................................................ 17
3.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu............................................................ 17
3.2. Địa điểm và thời gian tiến hành ............................................................... 17
3.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 17
3.4. Phƣơng pháp nghiên cứu.......................................................................... 17
3.4.1. Phƣơng pháp điều tra thu thập thông tin thứ cấp .................................. 17
3.4.2. Phƣơng pháp lấy mẫu và chỉ tiêu theo dõi ............................................ 17


3.4.3. Phƣơng pháp phân tích .......................................................................... 18
3.4.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu..................................................................... 18
3.4.5. Phƣơng pháp tổng hợp, so sánh ............................................................ 18
PHẦN IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................ 19
4.1. Tổng quan về Công Ty Everbest Việt Nam Limited. .............................. 19
4.1.1. Điều kiện tự nhiên của Công Ty Everbest Việt Nam Limited.............. 19
4.1.2. Các mối tương quan với các đối tượng tự nhiên lân cận Cơ sở.......... 21
4.1.3. Địa điểm xả nƣớc thải của cơ sở ........................................................... 21
4.2. Đánh giá hiệu quả xử lý nƣớc thải sinh hoạt của Công ty Everbest Việt
Nam Limited ................................................................................................... 22
4.2.1. Hiện trạng nƣớc thải sinh hoạt của Công ty Everbest Việt Nam Limited
trƣớc xử lý ....................................................................................................... 22
4.2.2. Hiện trạng nƣớc thải sinh hoạt của Công ty Everbest Việt Nam Limited
sau xử lý .......................................................................................................... 24
4.2.3. Đánh giá hiệu quả xử lý nƣớc thải sinh hoạt của Công ty Everbest Việt
Nam Limited ................................................................................................... 25
4.3. CÁC HẠNG MỤC XÂY DỰNG CỦA CƠ SỞ ...................................... 28

4.3.1. Các hạng mục về kết cấu hạ tầng .......................................................... 28
4.3.2. Các hạng mục phục vụ sản xuất, kinh doanh: ....................................... 30
4.3.3. Các hạng mục bảo vệ môi trƣờng của cơ sở: ........................................ 33
4.4 QUY MÔ/CÔNG SUẤT, THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ ..... 37
4.4.1. Quy mô của cơ sở.................................................................................. 37
4.4.2. Thời gian hoạt động của cơ sở .............................................................. 39
4.5. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT/VẬN HÀNH CỦA CƠ SỞ ........................ 39
4.6. MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU PHỤC
VỤ CHO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ ..................................... 43
4.6.1. Máy móc, thiết bị .................................................................................. 43


4.6.2. Nguyên liệu, nhiên liệu ......................................................................... 46
4.6.3. Nhu cầu về điện, nƣớc và các vật liệu khác .......................................... 47
4.7. MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU PHỤC
VỤ CHO XỬ LÝ MÔI TRƢỜNG ................................................................. 48
4.7.1. Máy móc, thiết bị .................................................................................. 48
4.7.2. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu ........................................................... 48
4.8. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
TRONG THỜI GIAN QUA ............................................................................ 49
4.8.1. Tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trƣờng trong quá trình hoạt
động của Nhà máy ........................................................................................... 49
4.8.2. Lý do đã không lập báo cáo báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng hoặc
đề án bảo vệ môi trƣờng trƣớc đây. ................................................................ 50
4.9. Hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt của Công Ty Everbest Việt Nam
Limited. ........................................................................................................... 51
4.9.1.Nguồn phát sinh nƣớc thải và các thong số thiết kế. ............................. 51
4.9.2. Xử lý nƣớc thải sinh hoạt ...................................................................... 54
4.9.3. Kết quả kiểm nghiệm và phân tích các chỉ tiêu. ................................... 62
PHẦN V: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ......................................................... 71

5.1 Kết luận ..................................................................................................... 71
5.2 Đề nghị ...................................................................................................... 73
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 75


1

PHẦN I
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Cũng nhƣ không khí và ánh sáng, nƣớc không thể thiếu đƣợc trong đời
sống con ngƣời. Trong quá trình hình thành sự sống trên Trái đất, nƣớc và
môi trƣờng nƣớc đóng vai trò rất quan trọng. Nƣớc tham gia vào vai trò tái
sinh thế giới hữu cơ (tham gia quá trình quang hợp). Trong quá trình trao đổi
chất, nƣớc đóng vai trò trung tâm. Những phản ứng lý hóa học diễn ra với sự
tham gia bắt buộc của nƣớc. Nƣớc là dung môi của nhiều chất và đóng vai trò
dẫn đƣờng cho các muối đi vào cơ thể.
Trong khu dân cƣ, nƣớc phục vụ cho mục đích sinh hoạt, nâng cao đời
sống tinh thần cho cộng đồng dân cƣ. Trong sản xuất công nghiệp, nƣớc đóng
vai trò quan trọng tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm phục vụ cho nhu
cầu con ngƣời. Đối với cây trồng nƣớc là nhu cầu thiết yếu, đồng thời còn có
vai trò điều tiết các chế độ nhiệt, ánh sáng, chất dinh dƣỡng, vi sinh vật, độ
thoáng khí trong đất…
Công ty Everbest Việt Nam Limited là doanh nghiệp có 100% vốn đầu
tƣ nƣớc ngoài đƣợc chính thức đi vào hoạt động từ năm 2003 theo Giấy phép
đầu tƣ số 49/GP-QN cấp ngày 09/10/2003 và số 49/GPDDC2-QN ngày
01/7/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Nhà máy gia công sản phẩm giày các loại và sản xuất đế giày cho sản
xuất, xuất khẩu công suất 2.400.000 sản phẩm/năm – Công ty Everbest Việt
Nam LTD thuộc đối tƣợng tại điểm a, khoản 1 điều 3 của Thông tƣ

01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng.
Công ty trung bình có 2300 công nhân.
- Áp dụng tiêu chuẩn cấp nƣớc theo TCXDVN 33-2006 và các tiêu
chuẩn ngành:


Khóa luận đầy đủ ở file: Khóa luận full
















×