Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án hóa lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.39 KB, 8 trang )

Ngày soạn :

GIÁO ÁN CŨ
Ngày dạy :
Ngày dạy :

Lớp :
Lớp :

Tiết 62– Bài 45: AXIT CACBOXYLIC (1)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Biết được :
 Định nghĩa, phân loại, danh pháp.
Hiểu được :
 Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí và liên kết hiđro.
2. Kĩ năng
 Phân tích mối liên hệ giữa cấu trúc nhóm cacboxyl với liên kết hiđro và tính chất
hoá học của axit, tính chất hoá học của axit cacboxylic có gốc no, không no, thơm.
3. Thái độ
- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ sở cho các em
yêu thích môn hóa học.
II. Chuẩn bị:
1. GV
Dụng cụ : ống nghiệm, đèn cồn, giấy chỉ thị pH.
Hóa chất : ancol etilic, axit axetic 0,1M, axit HCl 0,1M và H2SO4 đặc.
2. HV : Học bài cũ - Bài mới
III. Tổ chức hoạt động:
1. KT bài cũ ( 5') : Viết CTCT các anđehit ứng với công thức phân tử C5H10O và gọi
tên chúng ?


2. Bài mới
Hoạt động của Gv
Hoạt động của hv
Nội dung
Hoạt động 1
I.Định nghĩa - Phân loại - Danh
Nghiên cứu sgk cho biết
hv phát biểu
pháp
định nghĩa axit cacboxylic
1. Định nghĩa : Là những hợp
chất hữu cơ mà phân tử có nhóm
cacboxyl (-COOH) liên kết trực
tiếp với ntử cacbon khác hoặc với
ntử hidro.
* VD: H-COOH ; CH3-COOH...
Nhóm -COOH là nhóm chức của
axit cacboxilic.
Hoạt động 2
2. Phân lọai
từ các ví dụ, gv hướng dẫn
Hv chỉ ra đặc điểm của
a. Axit no, đơn, mạch hở
hv phân loại axit
từng loại axit, dẫn đến
CTchung : CnH2n+1COOH (n ≥ 0)
phân loại axit
Hoặc CmH2mO (m ≥ 1)
b. Axit không no, đơn, mạch hở
CT chung :

CnH2n+1-2kCOOH (n ≥ 2)


gv hướng dẫn cách gọi tên
axit

Hoạt động 3
gv phân tích đặc điểm cấu
tạo

Hv lắng nghe

Hv lắng nghe.

c. Axit thơm, đơn chức
VD: C6H5-COOH...
d. Axit đa chức: Phân tử có
nhiều nhóm COOH.
3. Danh pháp : axit no đơn,
mạch hở.
* Tên thông thường :...
* Tên thay thế :
Axit + tên hidrocacbon no tương
ứng với mạch chính + oic.
VD:......
II. Đặc điểm cấu tạo
* Do nhóm chức có chứa nhóm
-C=O có O có ĐAĐ lớn nên:
- H trong COOH của axit linh động
hơn trong phenol và ancol.

- nhóm -OH trong axit cũng dễ bị
đứt ra trong các phản ứng hơn
phenol và ancol.
III. Tính chất vật lí
* Tạo liên kết hidro bền hơn ancol
nên
- Ở đk thường : chất lỏng hoặc rắn.
- t0s tăng khi M tăng, và cao hơn
các ancol có cùng M.
- HCOOH, CH3COOH tan vô hạn
trong nước, độ tan giảm dần theo
chiều tăng của M.
- Chua.

Hoạt động 4
gv yêu cầu hv nghiên cứu
tính chất vật lý của axit ,
hv nêu tc vật lý
giúp hv giải thich nhiệt độ
sôi của axit cao hơn của
ancol có cùng M.
GDMT: Axit khi ra môi
trường thì nó sẽ phản ứng
được với nhiều chất khác.
Không để axit ra môi trường
vì sẽ gây ô nhiễm.
3. Củng cố - luyện tập ( 4') :
Viết đồng phan và đọc tên axit của chất có CTPT C5H10O2.
4. Hướng dẫn HV tự học ( 1') : Về nhà soạn bài mới cho tiết sau.



GIÁO ÁN MỚI
Ngày dạy :
Ngày dạy :

Ngày soạn :

Lớp :
Lớp :

Tiết 62– Bài 45: AXIT CACBOXYLIC (1)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Biết được :
 Định nghĩa, phân loại, danh pháp.
Hiểu được :
 Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí và liên kết hiđro.
2. Kĩ năng
 Phân tích mối liên hệ giữa cấu trúc nhóm cacboxyl với liên kết hiđro và tính chất
hoá học của axit, tính chất hoá học của axit cacboxylic có gốc no, không no, thơm.
3. Thái độ
- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ sở cho các em
yêu thích môn hóa học.
II. Chuẩn bị:
1. GV :Câu hỏi- Bảng phụ
2. HV : Học bài cùa- Chuẩn bị bài mới
III. Tổ chức hoạt động:
1. KT bài cũ ( 5') :
Hoàn thành nội dung bảng

CTCT
Phân loại theo gốc H-C
Phân loại theo số lượng
nhóm-CHO
CH3CH=O
anđehit no
Đơn chức
CH3CH2CH=O
anđehit no
Đơn chức
CH2 = CH-CHO
anđehit không no
Đơn chức
CH3-CH=CH-CH=O anđehit không no
Đơn chức
O=CH-CH=O
anđehit không no
Đa chức
anđehit thơm
Đơn chức
CHO

2. Bài mới

Hoạt động của GV

Hoạt động của HV

Nội dung



Hoạt động 1:
GV sd slide 1:
? Nhận xét đặc điểm chung về
cấu tạo của các chất sau đây
(1)HCOOH
(2)CH2=CH-COOH
(3)C6H5COOH
(4)HOOC – COOH
(5)CH3COOH
(6)HC ≡ C – COOH
(7)HOOCCH2COOH
GV nhận xét nội dung trả lời của
HV và cho biết đó là axit
cacboxylic
Hãy nghiên cứu sgk và các ví dụ
hãy cho biết định nghĩa axit
cacboxylic

HV nhận xét đặc điểm
chung của các chất
Hv khác nhận xét bổ
sung

I.Định nghĩa - Phân loại Danh pháp
1. Định nghĩa : 3’

Axit cacboxylic là những
hợp chất hữu cơ mà phân
tử có nhóm cacboxyl (COOH) liên kết trực tiếp

với nguyên tử cacbon
hoặc nguyên tử hiđro.
Axit cacboxylic là những hợp
chất hữu cơ mà phân tử có
nhóm cacboxyl (-COOH) liên
kết trực tiếp với ntử cacbon
khác hoặc với ntử hidro.
* VD: H-COOH ; CH3COOH...
Nhóm – COOH là nhóm chức
của axit cacboxilic.

GV sd slide 3 định nghĩa
Axit cacboxylic

GV sd slide 4 giới thiệu một số
axit cacboxylic có mặt trong tự
nhiên
- quả chanh
- quả me
- quả táo
- cà chua
- quả nho
- giấm ăn
- sữa chua
- ………..
Hoạt động 2
Từ các ví dụ, gv hướng dẫn
hvphân loại axit
? Dựa vào các ví dụ trên hãy cho
biết cơ sở phân loại các axit

HVchỉ ra đặc điểm của
từng loại axit, dẫn đến
phân loại axit

2. Phân lọai : 8’
a. Axit no, đơn, mạch hở
CTchung : CnH2n+1COOH (n ≥
0)
Hoặc CmH2mO (m ≥ 1)
b. Axit không no, đơn, mạch
hở
CT chung :
CnH2n+1-2kCOOH (n ≥ 2)


Yêu cầu HV hoàn thiện PHT
GV sd sd slide 5
Đặc điểm phân tử
*1 nhóm -COOH

-Theo gốc hiđrocacbon
-Theo số nhóm -COOH

Loại axit
Axit đơn chức

c. Axit thơm, đơn chức
VD: C6H5-COOH...
d. Axit đa chức: Phân tử có
nhiều nhóm COOH.


Ví dụ
HCOOH,

Gốc hiđrocacbon là Axit no, mạch hở CH3COOH
H hoặc no
Gốc hiđrocacbon
Axit không no
CH2=CH-COOH,
không no
CH ≡ C – COOH
Gốc hiđrocacbon là Axit thơm
C6H5COOH
vòng thơm
* Từ 2 nhóm
Axit đa chức
HOOC – COOH,
– COOH trở lên
HOOCCH2COOH
GV sd slide 6
HV dựa vào kiến thức đã
Yêu cầu HV vận dụng làm BT
học tìm câu trả lời
sau: Cho biết trong số các axit
cacboxylic sau, chất nào thuộc
loại axit no, đơn chức, mạch hở.
Xây dựng CTTQ của axit
cacboxylic no, đơn chức, mạch
hở
C3H7COOH

C2H5COOH
C3H5COOH
HOOCC6H4COOH
C4H9COOH
sd slide 7
Hoạt động 3
Nghiên cứu trả lời
Yêu cầu HV nghiên cứu SGK
đưa ra cách gọi tên thay thế và
tên tt, nhận xét câu trả lời của
HV và sd slide 8
Giới thiệu cách gọi tên
Yêu cầu HV vận dung là BT
sau : Viết công thức cấu tạo và
Vận dụng thực hiện viết
gọi tên thay thế của các axit
CTCT - gọi tên
cacboxylic có công thức phân tử
C5H10O2

Bài tập vận dung:
C3H7COOH
C2H5COOH
C3H5COOH
C4H9COOH
CTTQ:
CnH2n+1COOH (n ≥ 0)
Hoặc CmH2mO2 (m ≥ 1)
3. Danh pháp : 10’
(axit no đơn, mạch hở)

* Tên thông thường :...
* Tên thay thế :
Axit + tên hidrocacbon no
tương ứng với mạch chính +
oic.
VD:......
BÀI TẬP ÁP DỤNG
CH3 –CH2 – CH2 – CH2 –
COOH
CH3 – CH2 – CH – COOH
|
CH3
CH3 – CH –CH2 – COOH


Hoạt động 4
GV sd slide 9 gv phân tích hiệu
ứng dich chuyển electron

HV lắng nghe.

Hoạt động 5
Yêu cầu HV nghiên cứu nêu các
tính chất vật lý cơ bản của axit
….theo hướng dẫn :
- Trạng thái
- Nhiệt độ sôi
- Tính tan

HV nghiên cứu nêu các

tính chất vật lý cơ bản
của axit ….theo hướng
dẫn :
- Trạng thái
- Nhiệt độ sôi
- Tính tan

? Vì sao axit axit cacboxylic có
nhiệt độ sôi …..

Do tạo liên kết hidro ….

GV sd slide 10 – 11 yêu cầu hv
nghiên cứu tính chất vật lý của
axit , giúp hv giải thich nhiệt độ
sôi của axit cao hơn của ancol có
cùng M.
GDMT: Axit khi ra môi trường
thì nó sẽ phản ứng được với
nhiều chất khác. Không để axit
ra môi trường vì sẽ gây ô nhiễm.

|
CH3
CH3
|
CH3 – C – COOH
|
CH3
II. Đặc điểm cấu tạo 5’

* Do nhóm chức có chứa nhóm
-C=O có O có ĐAĐ lớn nên:
- H trong COOH của axit linh
động hơn trong phenol và
ancol.
- nhóm -OH trong axit cũng dễ
bị đứt ra trong các phản ứng
hơn phenol và ancol.
III. Tính chất vật lí 10’
- Trạng thái: ở điều kiện
thường, axit cacboxylic ở trạng
thái lỏng hoặc rắn
- Nhiệt độ sôi: Tăng theo chiều
tăng của phân tử khối. tos cao
hơn anđehit, xeton và ancol
tương ứng có cùng nguyên tử C
- Tính tan: do có liên kết hiđro
với nước, các axit tan trong
nước
- Chua.


BÀI TẬP ÁP DỤNG
So sánh nhiệt độ sôi của các chất
lỏng sau? Giải thích?
GV sd slide 12

BÀI TẬP ÁP DỤNG
HV thảo luận nhóm trình
bày

- Giữa các phân tử axit và
phân tử ancol có liên kết
hiđro
- Giữa các phân tử anđehit
không có liên kết hiđro
Nhiệt độ sôi:
CH3COOH, C2H5OH >
CH3CHO
- Liên kết giữa các phân tử
axit bền hơn liên kết
hiđro giữa các phân tử
ancol
Nhiệt độ sôi:
CH3COOH > C2H5OH >
CH3CHO

- Giữa các phân tử axit và
phân tử ancol có liên kết
hiđro
- Giữa các phân tử
anđehit không có liên
kết hiđro
Nhiệt độ sôi:
CH3COOH, C2H5OH >
CH3CHO
- Liên kết giữa các phân
tử axit bền hơn liên kết
hiđro giữa các phân tử
ancol
Nhiệt độ sôi:

CH3COOH > C2H5OH >
CH3CHO

3. Củng cố - luyện tập ( 4') :
Một axit no, đơn chức, mạch hở (A) có tỉ khối hơi so với hiđro là 30. Tìm CTCT (A).
Giải : CTTQ: CnH2n+1 COOH
daxit/H2 = 30 . CnH2n+1 COOH



Ta có: 14n + 46 = 60
n = 1 Vậy axit : CH3COOH
4. Hướng dẫn HV tự học ( 1') : Về nhà soạn bài mới cho tiết sau.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×