Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi tin 10 LT HK1 có đáp án 472

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.59 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC

THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TIN HỌC – 10
Thời gian làm bài: 45 Phút

4 7 2

(THI HỌC KÌ I)

Họ tên :...................................................... Lớp: ...............

Mã đề 472

Câu 1: Hãy chọn câu đúng . Hệ điều hành là :
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm văn phòng
C. Cả 2 câu a, b đều đúng
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 2: Hãy chọn phương án ghép đúng : mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình
A. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII
B. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính
C. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được
D. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được
Câu 3: Thiết bị nào là thiết bị vào
A. Máy chiếu
B. Webcam
C. Máy in
D. Màn hình
Câu 4: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?


A. Bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ trong
C. Đĩa mềm
D. USB
Câu 5: Hãy chọn phương án đúng. Hệ điều hành là
A. phần mềm văn phòng
B. phần mềm hệ thống
C. Phần mềm dạy học
D. phần mềm ứng dụng
Câu 6: Trong các hệ đếm dưới đây, hệ đếm nào được dùng trong Tin học
A. hệ đếm cơ số nhị phân
B. Cả các câu đều đúng
C. hệ đếm cơ số thập phân
D. hệ đếm cơ số 16
Câu 7: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, thư mục là một
A. tập hợp các tệp và thư mục con
B. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin) .
C. mục lục để tra cứu thông tin
D. tệp đặc biệt không có phần mở rộng
Câu 8: Hãy chọn phương án ghép hợp lí nhất . Hợp ngữ là ngôn ngữ
A. sử dụng một số từ để thực hiện các lệnh trên thanh ghi. Để thực hiện được cần dịch ra ngôn
ngữ máy
B. không viết bằng mã nhị phân, được thiết kế cho một số loại máy có thể hiểu và thực hiện trực
tiếp các câu lệnh dưới dạng kí tự
C. mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân
D. mà máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ bậc cao ?
A. là loại ngôn ngữ mà máy tính không thực hiện trực tiếp được . Trước khi thực hiện phải dịch
ra ngôn ngữ máy
B. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại

máy.
C. là loại ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn bản theo những quy ước nào đó và hoàn toàn
không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể
D. là loại ngôn ngữ có thể mô tả được mọi thuật toán
1


Câu 10: Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của Hệ điều hành dưới đây:
A. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác
B. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và hệ thống (máy tính)
C. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên mạng INTERNET
D. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính
Câu 11: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào
A. Máy điện thoại
B. Động cơ hơi nước
C. Máy tính điện tử
D. Máy phát điện
Câu 12: Hãy chọn phương án đúng nhất . Một chương trình là:
A. một diễn tả thuật toán được viết trong một ngôn ngữ lập trình
B. sản phẩm của việc diễn tả một thuật toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện
được
C. một bản chỉ dẫn ( ra lệnh ) cho máy tính giải quyết một bài toán
D. một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được Output từ Input
Câu 13: 1 byte bằng bao nhiêu bit?
A. 8 bit
B. 16 bit
C. 10 bit
D. 2 bit
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng

B. Tốc độ máy tính ngày càng tăng
C. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng
D. Giá thành máy tính ngày càng tăng
Câu 15: Thiết bị nào là thiết bị ra
A. Webcam
B. Máy in
C. Máy quét
D. Bàn phím
Câu 16: Mùi vị là thông tin
A. Dạng số
B. Vừa là dạng số vừa là dạng phi số
C. Dang phi số
D. Chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý được
Câu 17: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 31 “ trong hệ thập phân?
A. 0011111
B. 1010010
C. 1101010
D. 1100110
Câu 18: Thuật toán giải pt bậc nhất
1. Nhập a, b
2. Nếu a=0 thì xuống bước 3
3. Nếu b<>0 thì PT Vơ nghiệm
4. Nếu a<>0 thì PT có nghiệm x=-b/a
5. Nếu b=0 thì PT Vơ số nghiệm
Hãy sắp xếp để được thuật toán đúng
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 3, 2, 4, 5
C. 1,4 ,2, 3, 5
D. 1, 2, 3, 5, 4
Câu 19: Hãy chọn phương án đúng : Trong tin học sơ đồ khối là

A. Sơ đồ mô tả thuật toán
B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
C. Sơ đồ thiết kế vi điện tử
D. Sơ đồ về cấu trúc máy tính
Câu 20: Chọn câu đúng
A. 1B = 1024 Bit
B. 1MB = 1024KB
C. 1KB = 1024MB
D. 1Bit= 1024B
Câu 21: Hãy chọn phương án đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ
A. một trang web
B. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
C. một văn bản
D. một gói tin
Câu 22: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm
bảo tương tác giữa người dùng với máy tính .
2


B. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính .
C. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
D. Hệ điều hành được nhà sản xuất cà đặt khi chế tạo máy tính
Câu 23: Ngôn ngữ máy là gì ?
A. là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
B. Cả 3 câu đều đúng
C. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại
máy
D. là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được
Câu 24: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Byte là:

A. lượng thông tin 16 bit
B. một đơn vị quy ước theo truyền thống để đo lượng thông tin
C. số lượng bit đủ để mã hóa được một chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Anh
D. một đơn vị đo dung lượng bộ nhớ của máy tính
Câu 25: Tron g hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
A. 255 kí tự
B. 256 kí tự
C. 12 kí tự
D. 11 kí tự
Câu 26: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp
lệ :
A. onthitotnghiep.doc
B. lop?cao.a
C. bai8pas
D. bangdiem.xls
Câu 27: Hãy chọn phương án đúng nhất. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường
được lưu trữ ở đâu
A. Trong ROM
B. Trên bộ nhớ ngoài
C. Trong CPU ( bộ xử lý trung tâm )
D. Trong RAM
Câu 28: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau
A. 8 bytes = 1 bit
B. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính
C. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi .
D. Đĩa cứng là bộ nhớ trong .
Câu 29: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :
A. onthi?nghiep.doc
B. Bia giao an.doc
C. bai8:\pas

D. bangdiem*xls
Câu 30: Sách giáo khoa thường chứa thông tin dưới dạng
A. âm thanh
B. Cả các câu đều đúng
C. hình ảnh
D. văn bản
Câu 31: Thông tin là gì
A. Văn bản, Hình ảnh, Âm thanh
B. Hình ảnh, âm thanh
C. Các văn bản và số liệu
D. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó
Câu 32: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:
A. 256
B. 512
C. 255
D. 128
Câu 33: Hãy chọn câu đúng . Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm công cụ
D. bPhần mềm tiện ích
Câu 34: Hãy chọn phương án đúng nhất . Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính
theo thứ tự là
A. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Viết tài
liệu
3


B. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết tài liệu; Viết chương trình; Hiệu
chỉnh

C. Xác định bài toán ; Viết chương trình; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Hiệu chỉnh; Viết tài
liệu
D. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Xác định bài toán; Viết chương trình ; Hiệu chỉnh; Viết tài
liệu
Câu 35: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng?
A. Linux
B. UNIX
C. MS-DOS
D. Windows 2000
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo lượng thông tin
B. Chính chữ số 1
C. Một số có 1 chữ số
D. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
Câu 37: Hãy chọn phương án ghép đúng : 1 KB bằng
A. 1024 byte
B. Cả A và B đều sai
C. 210 bit
Câu 38: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau
A. Đĩa mềm là bộ nhớ trong
B. Dữ liệu là thông tin .
C. Một byte có 8 bits .
D. RAM là bộ nhớ ngoài.
Câu 39: Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
A. 256 kí tự
B. 11 kí tự
C. 255 kí tự
D. 12 kí tự
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất về RAM?
A. dùng để lưu trữ chương trình trong thời gian máy làm việc

B. dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài
C. dùng để lưu trữ dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm việc
D. Cả 3 câu đều sai
------ HẾT ------

4



×