Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Đề thi vào 10 môn toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.71 KB, 37 trang )

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10
trường THPT chuyên Lê hồng phong
năn học 1999 – 2000
Môn toán (Đề chung)
Bài 1(2điểm)
Cho biểu thức: N =
ab
ba
bab
b
bab
a
+


+
+

với a,b là 2 số dương khác nhau
1)Rút gọn biểu thức N
2)Tính giá trị của biểu thức N khi : a =
526
+
và b =
526

Bài 2(2,5 điểm)
Cho phương trình ẩn x: x
4
– 2mx
2


+ m
2
– 3 = 0
1)Giải phương trình với m =
3
2)Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Bài 3 (1,5 điểm)
Trên hệ trục toạ độ Oxy cho điểm A(2;-3) và parapol (p) có phương trình là
y = -
2
2
1
x
1)Viết phương trình đường thẳng có hệ số góc bằng k và đi qua điểm A(2; - 3)
2)Chứng minh rằng bất cứ đường thẳng nào đi qua điểm A(2;-3) không song
song với trục tung bao giờ cũng cắt parabol y = -
2
2
1
x
tại 2 điểm phân biệt
Bài 4(4 điểm)
Cho đường tròn (O,R) và đường thẳng (d) cắt đường tròn tại 2 điểm A,
B .Từ điểm M nằm trên đường thẳng (d) và ở ngoài đường tròn (O,R) kể hai tiếp
tuyến MP và MQ đến đường tròn , trong đó P và Q là các tiếp điểm.
1)Gọi I là giao điểm của đường thẳng MO với đường tròn(O,R).Chứng minh I
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MPQ
2)Xác định vị trí điểm M trên đường thẳng (d) để tứ giác MPOQ là hình vuông.
3)Chứng minh rằng điểm M di chuyển trên đường thẳng (d) thì đường tròn nội
tiếp tam giác MPQ chạy trên một đường thẳng cố định.

Đáp án
Bài 1:
Câu 1: : N =
ab
ba
bab
b
bab
a
+


+
+
=
ab
ba
aba
b
bab
a
+


+
+
)()(
=
ab
ba

abab
abbaba
abab
abbaabbbabaa

+
=

+
=

−+−++−
)())(
))(()()(
Câu 2: Ta có a =
526
+
=
15)15(
2
+=+
v à b =
526

=
15)15(
2
−=−
=> N =
5

1515
1515
−=
−−−
−++
=

+
ab
ba
B ài 2:
C âu1: khi m =
3
,phương trình : x
4
– 2mx
2
+ m
2
– 3 = 0 trở th nh:à
x
4
- 2
3
x = 0

x
2
(x
2

- 2
3
) = 0




=
=
32
0
2
x
x






=
=
32
0
3,2
1
x
x
Vy phng trỡnh ó cho cú 3 nghim l :
x

1
= 0 , x
2
=
32
x
3
= -
32
Cõu 2: t t = x
2
, iu kin t

0 .Phng trỡnh ó cho tr thnh:
t
2
2mt + m
2
3 = 0 (1)
Phng trỡnh ó cho cú ỳng 3 nghim phõn bit

phng trỡnh (1) cú 2
nghim trong ú cú mt nghim bng 0 v 1 nghim dng
*)Phng trỡnh (1) nhn t = 0 l nghim

m
2
3 = 0

m =


3
+)Khi m =
3
, phng trỡnh (1) tr thnh: t
2
-
3
t = 0




=
=
32
0
2
1
t
t
(tho món)
v y m =
3
,l giỏ tr cn tỡm
+)Khi m = -
3
, phng trỡnh (1) tr thnh : t
2
+ 2

3
t = 0




=
=
32
0
2
1
t
t
(khụng thớch hp)
Vy m = -
3
khụng tho món loa
Tóm lại phơng trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt

m =
3
Bài 3
Câu 1: Phơng trình đờng thẳng đi qua điểm A(2;-3) và có hệ số góc bằng k là:
y = k(x-2) 3
Câu 2: Phơng trình đờng thẳng (d) đi qua điểm A(2;-3) và không song song với trục tung
có dạng:
y = k(x-2) 3 ( k là 1 số bất kỳ)
Hoành độ giao điểm của parabol (p) và đờng thẳng (d) là nghiệm của phơng trình:
-

2
1
x
2
= k(x-2) 3

x
2
+ 2kx 4k 6 = 0 (*)
Đờng thẳng (d) và parabol(p) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt

phơng trình (*) có 2 nghiệm phân biệt với mọi k


/

> 0 với mọi k

k
2
+ 4k + 6 > 0 với mọi k
Thật vậy
/

= k
2
+ 4k + 6 = (k
2
+ 4k + 4) + 2 = (k + 2)
2

+ 2 > 0 với mọi k
điều phải chứng minh.
Bài 4:

P
M
Q
A B
O
K
(D)
I
C©u 1:
+)V× MP vµ MQ lµ c¸c tiÕp tun cïng xt ph¸t tõ ®iĨm M => tia MO lµ tia ph©n gi¸c
cđa gãc PMQ (1)
+) Còng v× MP vµ MQ lµ c¸c tiÕp tun cïng xt ph¸t tõ ®iĨm M
 gãc PMO = QMO => cung PI = cung IQ
Ta cã gãc MIP lµ gãc t¹o bëi mét d©y cung vµ tiÕp tun => S® gãc MPI =
2
1
S® cung PI
L¹i cã S® gãc IPQ =
2
1
S® cung QI => gãc MPI = gãc IPQ => PI lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc
MPQ (2)
Tõ (1) vµ (2) => I l giao à điểm của hai đường phân giác tại đỉnh M và đỉnh P của
tam giác MPQ => I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MPQ (đpcm)
Câu2: a) Phân tích:
Giả sử M là điểm trên đường thẳng (d) sao cho tứ giác MPOQ là hình vng =>

cạnh của hình vng là R
 MO = R
2
0,25®
 M nằm trên đường tròn (O ; R
2
)
 M là giao điểm của đường thẳng (d) và đường tròn (O ; R
2
) 0,25®
b) C¸ch dùng:
+ Dùng ®o¹n R
2
0,25đ
+ VÏ ®êng trßn (O, R
2
)
+ LÊy giao ®iĨm M cđa ®êng th¼ng (d) vµ ®êng trßn (O, R
2
)
=> M lµ ®iĨn ph¶i dùng 0,25đ
c) Chứng minh:
Vì MO = R
2
> R => M nằm ngoài đường tròn (O,R)
Nên từ M kẻ được hai tiếp tuyến MP và MQ đến đường tròn 0,25đ
+ Áp dụng đònh lý Pitago trong tam giác vuông MPO ta có
MP
2
= MO

2
– OP
2
= 2R
2
– R
2
= R
2
=> MP = R
Tương tự chứng minh được MQ = R => MPOQ là tưa giác có 4 cạnh bằng nhau và
có 1 góc vuông => MPOQ là hình vuông 0,25đ
d) Biện luận
Vì đường thẳng (d) và đường tròn (O, R
2
) cắt nhau tại 2 điểm
=> bài toán có hai nghiệm hình 0,25đ
Câu 3: (1đ)
+Đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ là đường tròn đường kính MO 0,25đ
+Từ O kể đường thẳng vuông góc đến đường thẳng (d) tại K => góc MKO = 1v
=> K nằm trên đường tròn đường kính MO 0,25đ
=> đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ đi qua 2 điểm cố đònh O và K 0,25đ
=> tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ chạy trên đường trung trực (

)
của đoạn OK 0,25đ

Đề thi tuyển sinh vao 10 PTTH
năm học 1999 – 2000
Môn toán

thời gian làm bài 150 phút
Bài 1(1,5 điểm)
Cho biểu thức : A =
x
xx
24
44
2

+−
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩa
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 1,999
Bài 2(1,5 điểm)
Giải hệ phương trình:








=

+
−=


5
2

34
1
2
11
yx
yx
Bài 3 (2 điểm)
Tìm giá trị của a để phương trình :
(a
2
– a – 3)x
2
+ (a + 2)x – 3a
2
= 0
nhận x = 2 là nghiệm .Tìm nghiệm còn lại của phương trình?
Bài 4 (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở đỉnh A . trên cạnh AB lấy điểm D không trùng
với đỉnh A và đỉnh B. Đường tròn đường kính BD cắt cạnh BC tại E. Đường
thẳng AE cắt đường tròn đường kính BD tại điểm thứ 2 là G. Đường thẳng CD
cắt đường tròn đường kính BD tại điểm thứ 2 là F . Gọi S là giao điểm của các
đường thẳng AC và BF. Chứng minh:
1) Đường thẳng AC song song với đường thẳng FG
2) SA. SC = SB. SF
3) Tia ES là phân giác của góc AEF
Bài 5(1 điểm)
Giải phương trình : x
2
+ x + 12
1

+
x
= 36
Đáp Án
Bài 1:
Câu a) Ta có : A =
x
xx
24
44
2

+−
=
)2(2
)2(
2
x
x


0,25đ
Vì (x- 2)
2


0 với mọi x =>
2
)2(


x
có nghĩa với mọi x 0,25đ
=> Biểu thức A có nghĩa

4 – 2x

0

x

2 0,25đ
Câu b) Ta có A =
)2(2
2
x
x


0,25đ










<−=



>−−=


02
2
1
)2(2
2
02
2
1
)2(2
2
khix
x
x
khix
x
x
0,25đ
Khi x = 1,999 => x < 2 => A = 0,5 0,25đ
Bài 2 (1,5 đ)









=

+
−=


5
2
34
1
2
11
yx
yx
Đặt u =
x
1
và v =
2
1

y
.Hệ phương trình trên trở thành:




=+

−=−
534
1
vu
vu
0,25đ
Giải hệ phương trình trên được








=
=
7
9
7
2
v
u
0,5đ
Với u =
7
2
=> x =
2
7

0,25đ
Với v =
7
9
=> y =
9
25
0,25đ
Vậy hệ có nghiệm là :







=
=
9
25
2
7
y
x
0,25đ
Bài 3: Phương trình đã cho nhận x
1
= 2 là nghiệm

4(a

2
– a – 3) + 2(a + 2) – 3a
2
= 0 0,5đ

a
2
– 2a – 8 = 0 0,25đ





=
−=
4
2
a
a
0,25đ
Khi đó nghiệm còn lại của phương trình là:
x
2

=
)3(2
3
2
2
−−


aa
a
0,5đ
+) Nếu a = -2 , nghiệm còn lại của phương trình là
x
2
= -2 0,25đ
+) Nếu a = 4 , nghiệm còn lại của phương trình là
x
2
= -
3
8
0,25đ
Bài 4

S
A
C
E
B
F
G
D
Câu 1: Chứng minh AC // FG ( 1 đ)
Tứ giác ACED có : góc A = góc E = 1v 0,25đ
nên nội tiếp được trong một đường tròn
=> ^ACD = ^ AED hay ^ ACD = ^ DEG (1) 0,25đ
Mặt khác 4 điểm D,G, E, F cùng nằm trên đường tròn đường kính BD

nên tứ giác DGEF nội tiếp được đường tròn
=> góc DEG = góc DFG (2) 0,25đ
Từ (1) và (2) => góc ACD = góc DFG
=> AC // FG (Vì có 2 góc so le trong bằng nhau) 0,25đ
Câu 2 : Chứng minh SA.SC = SB. SF (1,5đ)
Tứ giác ACBF có

A =

F = 1v => tứ giác ACBF nội tiếp đường tròn đường
kính BC
=>

FAC +

FBC = 2v 0,25đ
Lại có

FAC +

SAF = 2v
=>

SAF =

FBC hay

SAF =

SBC 0,25đ

Xét 2 tam giác SAF và SBC có :


S chung ,

SAF =

SBC (cmt)
=> Hai tam giác SAF và SBC đ ồng d ạng 0,5 đ
=>
SC
SF
SB
SA
=
0,25 đ
=> SA.SC = SB.SF 0,25 đ
C âu 3: Chøng minh : Tia ES lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc AEF (1,5 ®)
Ta cã gãc AED = gãc ACF (cmt) (1)
V× tø gi¸c BEDF néi tiÕp ®ỵc ®êng trßn
=> gãc DEF = gãc DBF (2)
V× tø gi¸c ACBF néi tiÕp ®ỵc ®êng trßn
=> gãc ACF = gãc ABF (3)
Tõ (1) , (2) vµ (3) => gãc AED = gãc DEF 0,5®
=> ED lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc AEF 0,25®
MỈt kh¸c : CF vµ BA lµ c¸c ®êng cao cđa tam gi¸c SBC
nªn D lµ trùc t©m cđa tam gi¸c nµy => SD

BC 0,25®
Mµ DE


BC => 3 ®iĨm S.D,E th¼ng hµng 0,25®
=> tia ES lµ ph©n gi¸c cđa gãc AEF 0,25®
Bµi 5 (1®):
Ta cã x
2
+ x + 12
1
+
x
= 36

(x
2
+ 2x + 1) – (x-1 - 12
1
+
x
+ 36) = 0

(x + 1)
2
– (
1
+
x
- 6)
2
= 0 0,25đ


(x + 1 -
1
+
x
+ 6 )( x + 1 +
1
+
x
- 6 ) = 0 0,25đ
a) Trường hợp : x + 1 -
1
+
x
+ 6 = 0 (a)
Đặt t =
1
+
x
( điều kiện t

0 ) , phương trình (a) trở thành
t
2
– t + 6 = 0 ( vô nghiệm) 0,25đ
b) Trường hợp : x + 1 +
1
+
x
- 6 = 0 (b)
Đặt t =

1
+
x
( điều kiện t

0 ) , phương trình (b) trở thành
t
2
+ t - 6 = 0

t = - 3 (loại) hoặc t = 2 (thoả mãn)
t = 2 =>
1
+
x
= 2

x + 1 = 4

x = 3
Vậy phương trình có một nghiệm x = 3 0,25đ
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
năm học 2000 -2001
Môn toán(Đề chung)
Bài 1 (2,5 điểm)
Cho biểu thức :
T =
1
1

1
1
1
2

+

++
+
+

+
x
x
xx
x
xx
x
với x > 0 và x

1
1) Rút gọn biểu thức T
2) Chứng minh rằng với mọi x > 0 và x

1 luôn có T <
3
1
Bài 2 ( 2,5 điểm)
Cho phương trình : x
2

– 2mx + m
2
-
2
1
= 0 (1)
1) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm và các nghiệm của phương trình có giá trò
tuyệt đối bằng nhau
2) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm và các nghiệm ấy là số đo của hai cạnh
góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3
Bài 3(1 điểm)
Trên hệ trục toạ độ Oxy cho parabol (P) có phương trình
y = x
2
(P)
Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y = 3x + 12 và có với parabol
(P) đúng một điểm chung.
Bài 4 (4 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Một điểm M chuyển dộng trên đường tròn (O)
( M khác với A và B). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên đường kính AB.Vẽ
đường tròn (T) có tâm là M và bán kính MH . Từø A và B lần lượt kể tiếp tuyến AD và
BC đến đường tròn (T) (D và C là các tiếp điểm)
1) Chứng minh rằng khi M di chuyển trên đường tròn (O) thì AD + BC có giá trò
không đổi.
2) Chứng minh rằng đường thẳng CD là tiếp tuyến của đường tròn (O)
3) Chứng minh rằng với bất kỳ vò trí nào của M trên đường tròn (O) luôn có bất
đẳng thức AD.BC

R
2

. Xác đònh vò trí của M trên đường tròn (O) để đẳng
thức xảy ra
4) Trên đường trìn (O) lấy điểm N cố đònh .Gọi I là trung điểm của MN và P là
hình chiếu vuông góc của I trên MB . Khi M chuyển động trên đường tròn (O)
thì P chạy trên đường nào ?
ĐÁP ÁN:
Bài 1
Câu 1: T =
1
1
1
1
1
2

+

++
+
+

+
x
x
xx
x
xx
x
=
1

1
1
1
1)(
2
3


++
+
+

+
xxx
x
x
x
0,5đ
=
)1)(1(
)1()1)(1(2
++−
++−−+++
xxx
xxxxx
0,25đ
=
)1)(1(
++−


xxx
xx
0,25đ
=
)1)(1(
)1(
++−

xxx
xx
0,25đ
=
1
++
xx
x
0,25đ
Câu 2:
Xét
3
1
- T =
3
1
-
1
++
xx
x
=

4
9
)
2
1
(3
)1(
2
2
++

x
x
0,25đ
=>
3
1
- T > 0 vì (
x
- 1)
2
> 0 0,25đ
và 3(
4
9
)
2
1
2
++

x
> 0 với mọi x > 0 và x

1 0,25đ
=> T <
3
1
với x > 0 ø và x

1 0,25đ
Bài 2
Câu 1 (1đ) : Giả sử phương trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn
21
xx
=

=> x
1
= x
2
hoặc x
1
= - x
2
0,25đ
a) Nếu x

1
= x
2
=>

= 0 =>

=
2
1
= 0 (vô lý) 0,25đ
b) Nếu x
1
= - x
2
=> x
1
+ x
2
= 0 => 2m = 0 => m = 0 0,25đ
=> phương trình đã cho trở thành : x
2
-
2
1
= 0

x =
2
1

±

=> phương trình có 2 nghiệm có giá trò tuyệt đối bằng nhau
=> m = 0 là giá trò cần tìm 0,25đ
Câu 2(1,5đ)
Giả sử phương trình có 2 nghiệm x
1
và x
2
là số đo của 2 cạnh góc vuông của một tam
giác vuông có cạnh huyền bằng 3
=> x
1
> 0 ; x
2
> 0 và x
1
2
+ x
2
2
= 9 0,25đ
Ta có x
1
2
+ x
2
2
= (x
1

+ x
2
)
2
- 2x
1
x
2
= 4m
2
– 2(m
2
-
2
1
) = 2m
2
+ 1 0,25đ
=> và x
1
2
+ x
2
2
= 9

2m
2
+ 1 = 9


m =
±
2 0,25đ
+Với m = 2 phương trình đã cho trở thành :
x
2
- 4x +
2
7
= 0
Phương trình này có 2 nghiệm là:
x
1
= 2 -
2
1
; x
2
= 2 +
2
1
(thoả mãn)
=> m = 2 là giá trò cần tìm 0,25đ
+ Với m = -2 phương trình đã cho trở thành:
x
2
+ 4x +
2
7
= 0

Phương trình này có 2 nghiệm là :
x
1
= - 2 -
2
1
< 0 và x
2
= - 2 +
2
1
< 0 (loại)
=> m = -2 không troả mãn 0,25đ
Tóm lại: Phương trình đã cho có hai nghiệm và 2 nghiệm này là số đo 2 cạnh
của góc vuông của tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3

m = 2 0,25đ
Bài 3:
+)Gọi (d) là đường thẳng phải tìm.Vì đường thẳng (d) // đường thẳng
y = 3x + 12 => phương trình đường thẳng (d) có dạng; y = 3x + m 0,25đ
+)Hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol y = x
2
là nghiệm của phường
trình: x
2
= 3x + m

x
2
– 3x – m = 0 (*) 0,25đ

+)Đường thẳng (d) và parabol y = x
2
có đúng 1 điểm chung

phương trình (*) có nghiệm duy nhất



= 0

9 + 4m = 0

m = -
4
9
0,25đ
=> phương trình đường thẳng (d) là y = 3x -
4
9
0,25đ
Bài 4:
Câu 1: (0,75đ)
+) Vì AD và AH là các tiếp tuyến của đường tròn (M,MH) cùng xuất phát từ đỉnh A
=> AD = AH (1) 0,25đ
+) Vì BH và BC là các tiếp tuyến của đường tròn (M, MH) cùng xuất phát từ đỉnh B
=> BC = BH (2) 0,25đ
+) Từ (1) và(2) => AD + BC = AH + BH = AB = 2R = không đổi

A
B

D
C
O
M
H
N
II
K
Câu 2: (1,25đ)
a) Trước hết ta chứng minh 3 điểm C, D , M thẳng hàng
Thật vậy:
+ Vì AD và AH là các tiếp tuyến của đường tròn (M,MH) cùng xuất phát từ A
=> góc AMD = góc AMB (3)
+ Vì BH và BC là các tiếp tuyến của đường tròn (M, MH) cùng xuất phát từ B
=> góc BMC = góc BMH (4)
Từ (3) và (4) => góc AMD + góc BMC = góc AMH + góc BMH
= góc AMB = 90
0
0,25đ
=> (góc AMD + góc BMC) + (góc AMH + góc BMH) = 180
0
0,25đ
=> 3 điểm C, D, M thẳng hàng và M là trung điểm của CD 0,25đ
b)Vì AD và BC là các tiếp tuyến của đường tròn (M,MH)
=> AD

CD và BC

CD => ABCD là hình thang vuông
Mặt khác : O là trung điểm của AB và M là trung điểm của CD

 OM là đường trung bình của hình thang ABCD
 OM // AD 0,25đ
LẠi có AD

CD => OM

CD 0,25đ
Mà Om là đường kính của đường tròn (O)
=> CD là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0,25đ
Câu 3;(1đ)
Ta có : 4.AD.BC = (AD + BC)
2
- (AD – BC)
2
0,25đ


(AD +BC)
2
= 4R
2
0,25đ
=> AD.BC

R
2
0,25đ
Đẳng thứ xảy ra

AD = BC


ABCD là hình chữ nhật
ngoại tiếp nửa đường tròn đường kính AB

M là trung
điểm của của nửa đường tròn đường kính AB 0,25đ
Câu 4 (1đ)
Ta có góc AMB = 90
0
(Góc nôòo tiết chắn nửa đường tròn )
 AM

MB.Mặt khác : IP

MP (gt)
 => AM // IP hay IK //AM
Xét

ANM có IK // AM , I là trung điểm MN
=> IK là đường trung bình 0,25đ
=> K là trung điểm của AN mà A và N cố đònh => K cố đònh 0,25đ
Ta có góc BPK = 90
0
và các điểm B, K cố đònh 0,25đ
=> Khi m chuyển động trên đường tròn (O) thì P chạy trên đường tròn
đường kính BK 0,25đ
ĐỀ THI TUYỂN SINH
VÀO LỚP 10 – PTTH TỈNH NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2000- 2001
Bài 1: (2điểm)

Cho A = (
)1
1
).(1
1



+
+
+
a
aa
a
aa
Với 1
0≥≠ a
a . Rút gọn A
b. Với 1
0
≥≠
a
. Tìm a sao cho A = - a
2

Bài 2: (2 điểm)
Trên hệ trục toạ độ Oxy cho các điểm : M(2 ; 1) và N(5; -
2
1
) và đường thẳng (d):

y = ax + b
a) Tìm a và b để đường thẳng (d) đi qua M và N
b) Xác đònh toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) với 2 trục Ox và Oy
Bài 3: (2 điểm)
Cho số nguyên dương gồm 2 chữ số .Tìm số đó biết rằng tổng của 2 chữ số bằng 1/8
số đã cho và nếu thêm 13 vào tích 2 chữ số sẽ được 1 số mới viết theo thứ tự ngược lại
với số đã cho.
Bài 4: ( 3 điểm)
Cho tam giác PBC , PA là đường cao. Đường tròn đường kính BC cắt PB ,PC lần lượt
ở M và N , NA cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E.
a) Chứng minh 4 điểm : A, B, P, N cùng thuộc 1 đường tròn .Xác đònh tâm và bán
kính của đường tròn đó.
b) Chứng minh : EM

BC
c) Gọi F là điểm đối xứng của N qua BC, chứng minh AM.AF = AN . AE
Bài 5(1 điểm): Giả sử n là 1 số tự nhiên. Chứng minh :

2
)1(
1
.......
34
1
23
1
2
1
<
+

++++
nn
Đáp Án:
Bài 1:
a) A = (
)1
1
).(1
1



+
+
+
a
aa
a
aa
=
















+
+
+
1
1
)1(
.1
1
)1(
a
aa
a
aa
= (
)1).(1
−+
aa
= a – 1
b) Tìm 1
0
≥≠
a
. Thoả mãn đẳng thức A = - a
2








−=
≥≠
2
01
aA
a





−=−
≥≠
2
1
01
aa
a







=−+
≥≠
01
01
2
aa
a

















−−
=

=
≥≠
2

15
2
15
01
a
a
a



a =
2
15


Bài 2:
a) Vì đường thẳng (d) : y = ax + b đi qua 2 điểm M và N nên lần lượt thay x = 2, y = 1
và x = 5 , y = -
2
1
vào phương trình đường thẳng (d), ta có hệ phương trình





+=−
+=
ba
ba

5
2
1
21







−=
+=
2
3
3
21
a
ba







−=
+=
2
1

21
a
ba









−=
+−=
2
1
)
2
1
.(21
a
b







−=

=
2
1
2
a
b

Vậy đường thẳng (d) : y = -
2
1
x + 2
b) Xác đònh tạo độï giao giao điểm của (d) với 2 trục toạ độ
+ Giao của (d) với trục Oy: Cho x = 0 vào phương trình y = -
2
1
x + 2 ta tìm được
y = 2 => (d) cắt trục Oy tại điểm (0; 2)
+ Giao của (d) với trục Ox : Cho y = 0 ta có: 0 = -
2
1
x + 2 => x = 4
 (d) cắt trục Ox tại điểm (4;0)
Bài 3
Gọi số nguyên dương có hai chữ số là ab
(Điều kiện : a , b

N ; 1
9≤≤ a
; 0
9

≤≤
b
)
Tổng hai chữ số của nó la:ø a + b
Theo bài ra ta có phương trình : a+ b =
8
1
ab hay : a+b =
8
1
(10a+ b) (1)
Tích hai chữ số của nó là : a.b
Theo đầu bài ta có phương trình: ab + 13 = ba hay : ab + 13 = 10b + a (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:





+=+
+=+
abab
baba
1013
)10(
8
1







+=+
+=+
abab
baba
1013
1088







+=+
=−
)2........(1013
)1.....(..........072
/
/
abab
ba
Từ (1
/
) => a =
2
7b
thế vào (2

/
) ta được :
2
7b
.b + 13 = 10b +
2
7b


7b
2
– 27b + 26 = 0
Có :

= 27
2
– 4.7.26 = 1 =>

= 1 => b
1
=
14
127
+
= 2 (thoả mãn)
b
2
=
14
127


=
N

14
26
(loại)
Với b = 2 => a =
2
2.7
= 7. Đối chiếu với điều kiện đặt ra ta có a = 7 ; b = 2 thoả mãn
Vậy số đã cho là 72
Bài 4:
P
B C
N
M
A
E
H
F
K


a) Ta có : góc BNC = 1v (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=> góc BNP = 1v.Tứ giác ABPN có góc BNP = góc BAP = 1v cùng nhìn PB nên 4
điểm A,B,P,N cùng thuộc đường tròn đường kính BP
(Tâm của đường tròn là trung điểm của BP , bán kính BP/2)
b)Có tứ giác ABPN nội tiếp => góc BPA = góc BNA (cùng chắn cung AB)
Mt khác : góc BME = góc BNA ( cùng chắn cung BE)

=> góc BPA = góc BME
Mà 2 góc này ở vò trí đồng vò => ME // AP. mà AP

BC => EM

BC
c)Ta có F là điểm đối xứng của N qua BC mà N

(O) => F

(O) (Tính chất đối
xứng)
Tam giác AME cân (vì có AB

ME => HM = HE => AH vừa là đường cao vừa là
trung tuyến) nên AM = AE (1)
Tam giác NAF cân ( vì NF

AC => KN = KF => AK vừa là đường cao cừa là trung
tuyến) . Nên AN = AF (2)

×