A.Phân tích cân bằng tiêu dùng dựa
vào thuyết hữu dụng
C5. LÝ THUYẾT LỰA CHỌN
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
I.Một số vấn đề cơ bản
II. Nguyên tắc tối đa hoá hữu dụng
A.Phân tích cân bằng tiêu dùng dựa vào
thuyết hữu dụng
B.Phân tích cân bằng tiêu dùng bằng
phương pháp hình học
Cân bằng tiêu dùng:
( Chương 7+ 21 Mankiw)
10/11/2015
Tran Bich Dung
1
Là trạng thái NTD đạt mức thoả mãn
tối đa
Không còn động cơ thay đổi
10/11/2015
Tran Bich Dung
2
I.Một số vấn đề cơ bản
Các giả thiết cơ bản của thuyết hữu dụng
Hữu dụng ( Utility- U)
Tổng hữu dụng(Total Utility - TU)
Hữu dụng biên( Marginal Utility -MU)
Quy luật hữu dụng biên giảm dần
( Diminishing Marginal Ultility)
10/11/2015
Tran Bich Dung
Hữu dụng
( Utility- U)
Thuyết
hữu dụng
Hữu dụng biên
( Marginal Utility -MU)
3
10/11/2015
Hữu dụng, U ( Utility)
Hữu dụng/thỏa dụng/lợi ích
là sự thỏa mãn
mà một người cảm nhận được
khi tiêu dùng một loại sản phẩm hay
dịch vụ nào đó.
Hữu dụng mang tính chủ quan.
Tran Bich Dung
4
Thuyết hữu dụng dựa trên một số giả định:
10/11/2015
Tran Bich Dung
Các giả thiết cơ bản của thuyết
hữu dụng
Tổng hữu dụng
(Total Utility - TU)
5
Mức thỏa mãn khi tiêu dùng sản phẩm có thể
định lượng và đo lường được.
Các sản phẩm có thể chia nhỏ.
Người tiêu dùng luôn có sự lựa chọn hợp lý
( luôn duy lý)
10/11/2015
Tran Bich Dung
6
1
2. Tổng hữu dụng (TU)
2. Tổng hữu dụng (TU)
TU có đặc điểm:
Ban đầu Q↑→TU↑
Sau đó Q↑→TUmax
Tiếp tục Q↑→TU không đổi hayTU↓
Tổng hữu dụng, TU
Là tổng mức thỏa mãn đạt được
khi ta tiêu thụ một số lượng sản phẩm
nhất định
trong mỗi đơn vị thời gian
TU phụ thuộc vào số lượng sản phẩm được
sử dụng.
10/11/2015
Tran Bich Dung
7
3. Hữu dụng biên, MU (Marginal
Utility)
10/11/2015
X
9
3. Hữu dụng biên (MU)
MU
10/11/2015
TU = X(Y-3)
MUx = dTU/dX = Y – 3
MUy = dTU/dY = X
Tran Bich Dung
dTU
dX
Tran Bich Dung
10
Qx*
TUx (đvhd)
MUx
0
1
2
3
4
5
6
7
0
4
7
9
10
10
9
7
4
3
2
1
0
-1
-2
(Lon)
MUx = dTU/dX =2X +5
10/11/2015
Biểu TU và MU
VD:Hàm tổng hữu dụng có dạng:
TU = X2 + 5X
X
Trên đồ thị, MU chính là độ dốc của
đường TU.
8
Nếu hàm TU là liên tục, thì MU chính là
đạo hàm bậc nhất của TU:
X
Tran Bich Dung
Tran Bich Dung
3. Hữu dụng biên (MU)
Hữu dụng biên, MU
Là phần hữu dụng tăng thêm trong
tổng hữu dụng
khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm
trong mỗi đơn vị thời gian
(với điều kiện các yếu tố khác không
đổi):
TU
MU
10/11/2015
11
10/11/2015
Tran Bich Dung
(đvhd)
12
2
TU
E
TUmax = 10
9
7
4
0
MU
4
3
0
-1
Qui luật hữu dụng biên giảm dần
F
( Diminishing Marginal Ultility)
B
∆TU
A
TU
∆Q
1
A
2 3
5
Q
6
B
1 2
3
10/11/2015
E
5
F
Khi sử dụng ngày càng nhiều sản phẩm X
trong khi số lượng các sản phẩm khác
được giữ nguyên
trong mỗi đơn vị thời gian
thì hữu dụng biên của sản phẩm X sẽ
giảm dần.
Q
MU
13
Tran Bich Dung
10/11/2015
Mối quan hệ giữa MU và TU:
Tran Bich Dung
Tối đa hóa thỏa
mãn (TUmax)
15
Thu
nhập
1. Mục đích và giới hạn của người tiêu dùng
2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
10/11/2015
Giá
cả
GIỚI HẠN
Chọn phương án tiêu
dùng tối ưu có TUmax
10/11/2015
Tran Bich Dung
Tran Bich Dung
16
2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
MỤC ĐÍCH
14
II. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA
HỮU DỤNG.
Khi MU > 0 → TU ↑
Khi MU < 0 → TU ↓
Khi MU = 0 → TUmax
10/11/2015
Tran Bich Dung
17
Ví dụ 1:
Cá nhân A có I = 7 đồng dùng để chi mua 2
sản phẩm X và Y.
Vấn đề đặt ra :
A cần mua ? đồng X ? đồng Y để TUmax
Sở thích của A đối với 2 sản phẩm được thể
hiện qua bảng 3.2:
10/11/2015
Tran Bich Dung
18
3
Bảng 3.2: Sở thích của A đối với 2 sản phẩm
X ($)
1
MUx
(đvhd
)
40
Y($)
1
MUy
(đvhd
)
30
2
36
2
29
3
32
3
28
4
28
4
27
5
24
5
25
Đồng thứ 1:
MUx1=40đvdh> MUy1=30đvhd
Đồng thứ 2:
MUx2=36đvdh> MUy1=30đvhd
Đồng thứ 3:
MUx3=32đvdh> MUy1=30đvhd
Đồng thứ 4:
MUy1=30đvhd > MUx4=28đvdh
chi mua y1…
2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
chi mua x1
chi mua x3
TU
Tran Bich Dung
19
3
i 1
j 1
Tran Bich Dung
X
(kg)
MUx
(ñvhd)
Y
(lit)
MUy
1
20
1
12
2
18
2
11
3
16
3
10
4
14
4
9
5
12
5
8
6
8
6
7
7
3
7
4
(ñvhd
Tran Bich Dung
MUY
10/11/2015
Tran Bich Dung
22
2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu
dụng
MU X 1 20dvhd 10dvhd
PX
2$
1$
2 ĐK TU max :
MU X
MU Y
1
PX
PY
X . P X Y . PY I 2
20
Giả sử B có I = 14$, chi mua 2 sản phẩm X
và Y với Px = 2 $/kg và Py = 1 $/l.
Sở thích của B đối với 2 SP được thể hiện
qua bảng 3.3
Vấn đề đặt ra: B nên mua bao nhiêu kg X,
bao nhiêu lít Y để đạt Tumax?
21
1 MUX
Tran Bich Dung
Ví dụ 2 :
2.Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
10/11/2015
n
TU X 4 TU Y 3 MU xi MU yj 223dvhd
2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
Với thu nhập nhất định, người tiêu
dùng sẽ mua số lượng các SP sao cho
hữu dụng biên của đơn vị tiền tệ cuối
cùng của các SP phải bằng nhau:
MUx = MUy = ...
(1)
X + Y + ...
=I
(2)
10/11/2015
MAX
10/11/2015
2.Nguyên tắc tối đa hóa hữu
dụng
Như vậy, PATD tối ưu để đạt TUmax khi chi
tiêu hết 7 đồng:
X = 4 đồng
Y = 3 đồng
MUx4 = MUy3 = 28 đvhd.
chi mua x2
MUx4 = MUy3 = 28 đvhd.
PATD tối ưu: X=4$ &Y=3$
10/11/2015
Phương án tiêu dùng tối ưu để tối đa
hoá hữu dụng, phải thỏa 2 điều kiện:
MU
P
X *P
X
X
PX 2$
2
PY 1$
23
10/11/2015
MU
P
Y *P I
Y
(1)
Y
X
Y
Tran Bich Dung
(2)
24
4
2.Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
X
(kg)
MUx
(đvhd)
Y
(lit)
(đvhd)
1
20
1
12
2.Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
MUy
Các cặp thoả đk 1:
2
18
2
11
3
16
3
10
4
14
4
9
5
12
5
8
6
8
6
7
7
3
7
4
X =1 và Y =3
X =2 và Y =4
X =3 và Y =5
X =4 và Y =6
X =6 và Y =7
X
(kg)
MUx
(đvhd)
Y
(lit)
MUy
1
20
1
12
2
18
2
11
3
16
3
10
4
14
4
9
5
12
5
8
6
8
6
7
3
7
4
7
10/11/2015
Tran Bich Dung
25
MUx
Px
hay
MUx
Px
~
-
MUy
Py
MUy
Py
X .P x + Y .P y = I
10/11/2015
I=14$, Px=2$/kg,
Py=1$/l
PATD tối ưu:
X =4 kg và Y =6 lit
MUX 4 MUY 6
7đvhd
PX
PY
TUmax= TUx4 + TUy6 = 125đvhd
Tran Bich Dung
26
I.Một số vấn đề cơ bản
II. Nguyên tắc tối đa hoá hữu dụng
III.Sự hình thành đường cầu thị
trường
Trong thực tế, để TUmax ta chọn PATD tối
ưu thoả mãn 2 điều kiện:
B. PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU
DÙNG BẰNG HÌNH HỌC.
2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
10/11/2015
(đvhd)
(1 )
m in
(2 )
Tran Bich Dung
27
10/11/2015
Tran Bich Dung
28
I.Một số vấn đề cơ bản
Sở thích có tính hoàn chỉnh
1
Ba giả thiết cơ bản
Đường đẳng ích/đườngbàng quan
(Indifference curve)
Ba giả
thiết
cơ bản
Đường ngân sách ( Budget line)
10/11/2015
Tran Bich Dung
2
3
29
10/11/2015
Thích có nhiều hơn là
có ít hàng hóa
Sở thích có tính bắc cầu
Tran Bich Dung
30
5
Giả sử người tiêu dùng chỉ mua 2 mặt
hàng : Kem (X) và bánh ngọt (Y)
-
-
-
Sở thích của người tiêu dùng
Rổ hàng A: 1 ly kem +5 chiếc bánh ngọt
Rổ hàng B: 2 ly kem +2 chiếc bánh ngọt
Có 3 cách sắp xếp thứ tự ưu tiên các rổ hàng:
Nếu thích ăn bánh ngọt: rổ hàng A được ưa
thích hơn rổ hàng B: UA>UB
Nếu thích ăn kem: rổ hàng B được ưa thích hơn
rổ hàng A: UB>UA
Nếu thích cả kem & bánh ngọt: Hai rổ hàng
được ưa thích như nhau: UA=UB
Giỏ hàng hóa
A
B
C
D
E
G
31
Y
A
7
6
5
4
B
2
1
0
10/11/2015
curve)
G > B >E
C
Vùng I
D
Y(sp)
7
4
2
1
2
6
Tran Bich Dung
32
2. Đường đẳng ích, U
( hay đường bàng quan –Indifference
G được ưa
thích hơn B,
B được ưa
thích hơn E
o
E
3
G
F
o
Vùng II
X( sp)
3
4
5
6
3
7
Giả sử có 4 phối hợp A, B, C và D của 2 sản
phẩm thực phẩm (X) và quần áo (Y) cùng
mang lại một mức thỏa mãn U1
UA = UB = UC= UD →U1
được thể hiện trong bảng 3.7
X
1
2
10/11/2015
3
4
5
6
7
Tran Bich Dung
33
Bảng 3-7
Giỏ hàng hóa
SP X
SP Y
A
3
7
10/11/2015
A
7
Đường đẳng ích,U
4
4
4
C
5
2
D
6
1
2
1
0
Tran Bich Dung
34
Y
B
10/11/2015
Tran Bich Dung
35
10/11/2015
B
C
3
4
5
D
6
Tran Bich Dung
U1
X
36
6
2. Đường đẳng ích, U
(Indifference curve)
2. Đường đẳng ích(U)
Khái niệm:
Đường đẳng ích là
tập hợp các phối hợp khác nhau giữa
2 sản phẩm
cùng mang lại một mức thỏa mãn
cho người TD
10/11/2015
Tran Bich Dung
Sở thích của người TD có thể được mô tả
bằng một tập hợp các đường đẳng ích
tương ứng với các mức thỏa mãn khác
nhau.
Các đường đẳng ích càng xa gốc O thì mức
thỏa mãn càng cao.
Tập hợp các đường đẳng ích trên một đồ thị
được gọi là sơ đồ đẳng ích.
37
10/11/2015
4 đặc điểm của
đường đẳng ích:
Y
2. Đường đẳng ích, U ( Indifference
2. Không cắt nhau
3. Lồi về phía gốc O
U2
U1
38
curve)
1.Dốc xuống về bên phải
U3
Tran Bich Dung
Lồi về phía gốc O:
thể hiện tỷ lệ mà người TD muốn
đánh đổi giữa hai loại SP giảm dần
tỷ lệ này được gọi là tỷ lệ thay thế
biên , MRS (Marginal Rate of
4. Đường đẳng ích cao
hơn được ưa thích hơn
đường đẳng ích thấp
Substitution).
X
H.3.4:Sơ đồ đẳng ích
10/11/2015
Tran Bich Dung
39
MRS là độ dốc của đường đẳng ích
10/11/2015
Tran Bich Dung
∆TU = ∆Y.MUY + ∆X.MUX = 0
41
-3
Y
MU
X
MU
X
MRS
XY
Y
MRS giảm dần
∆Y
B
I
4
-2
1
A
7
2
40
Độ dốc: tgα= =∆Y/∆X =MRSXY < 0
U0
Tỷ lệ thay thế biên của X cho Y (MRSXY) là:
số lượng SP Y giảm xuống
để sử dụng thêm 1 đơn vị SP X
mà tổng hữu dụng không đổi.
Y
MRSXY
X
Tran Bich Dung
Y
2. Đường đẳng ích (U)
10/11/2015
∆X
C
-1
D
+1
0
3
10/11/2015
+1
4
+1
5
U1
X
6
Tran Bich Dung
42
7
Các dạng đường đẳng ích đặc biệt
2. Đường đẳng ích(U)
Y
MRS: tỷ lệ đánh đổi giữa 2 SP trong sử
dụng
Để đảm bảo TU không đổi thì:
Y.MUY + X.MUX = 0
MRS
XY
Y
A”
y’
Y
MU X
X
MU Y
U2
A’
A
y1
X
O
x’
x1
B
y2
U1
X
O
A
y1
B
x1
X,Y là 2 SP thay
thế hoàn toàn
X,Y là 2 SP bổ sung
10/11/2015
Tran Bich Dung
43
10/11/2015
Trong khoảng(AB): X, Y là 2 SP thay thế
Tran Bich Dung
Các dạng đường đẳng ích đặc biệt
Y
Yc
YB
A
C
B
U1
X
XA Xc XB
10/11/2015
Tran Bich Dung
45
a) Khái niệm:
Đường ngân sách là
tập hợp các phối hợp khác nhau giữa
2 SP
mà người TD có thể mua được
với cùng một mức thu nhập
và giá các sản phẩm đã cho.
Tran Bich Dung
Ya
A
Yb
B
0
C
Y
U2
X1
X2
10/11/2015
10/11/2015
U1
0
X
U1
Tran Bich Dung
X
46
3.Đường ngân sách( Budget line)
3.Đường ngân sách( Budget line)
44
Ngoài khoảng (AB): X, Y là 2SP bổ sung
Y
YA
x2
X là lượng SP X được mua
Y là lượng SP Y được mua
Px là giá SP X
Py là giá SP Y
I là thu nhập của người TD
Phương trình đường ngân sách có dạng:
X.Px + Y.Py = I
Hay:
I
Y
P X X
P
47
10/11/2015
Y
P
Y
Tran Bich Dung
48
8
VD: I=1.000$, Px=100$/sp, Py=200$/sp
Phương trình đường ngân sách:
X.Px + Y.Py = I
Y
M
I/Py
5 M
Đường ngân sách
I/Px
10/11/2015
Tran Bich Dung
b) Đặc điểm
Là đường thẳng dốc xuống về bên phải
Độ dốc =-Px/Py:
B
+2
X
0
49
N
4
6
10/11/2015
Tran Bich Dung
Giá sp X tăng: đường
ngân sách xoay sang
trái trên trục X
I/Py M
I2
I1
O
I0
X
C
O
I/Px2
I0
Tran Bich Dung
51
II. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA
HỮU DỤNG
10/11/2015
I/Py
X
52
PATD tối ưu:E(X1,Y1)→U2=Umax
Tại E: MRSXY = -PX/PY
M
F
Y1
E
Được thể hiện qua đường ngân sách tương ứng.
U3
B
Vấn đề đặt ra: Người TD nên chọn phối hợp
nào giữa X và Y để TUmax?
Tran Bich Dung
I/Px1
A
thể hiện trong việc mong muốn vươn tới các
U cao nhất
trong giới hạn thu nhập I
Px và Py
10/11/2015
N
Tran Bich Dung
Y
Mục tiêu: đạt TUmax
50
Y
tỷ lệ đánh đổi giữa 2 SP trên thị trường:
muốn mua thêm 1 SP này,
phải giảm tương ứng bao nhiêu SP kia,
Chi phí cơ hội của 2 SP
Giá tương đối giữa 2 sản phẩm
10/11/2015
X
10
Thu nhập tăng:
đường ngân sách dịch
chuyển // sang phải
Y
3.Đường ngân sách( Budget line)
Độ dốc: -Px/Py = -1/2
-1
2
O
Y= 5 – ½*X
A
3
Độ dốc = -Px/Py
N
Phương trình đường ngân sách:
100X+200Y=1.000
Hay: X+2Y=10
Y
O
53
10/11/2015
X1
U2
U
N1
I/Px
Tran Bich Dung
X
54
9
II. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA
HỮU DỤNG
Giải pháp góc
Như vậy:
Phối hợp tối ưu là
tiếp điểm của đường ngân sách với đường
đẳng ích
tại đó (E) độ dốc của 2 đường là bằng
nhau:
Px
Tại E :
MRSXY
10/11/2015
Py
Tran Bich Dung
55
B
20
U3
E
O
X1
PATD tối ưu: E(X1,0)
10/11/2015
U2
E
M
15
20
10
Hình 3.3b: Phương án tiêu
dùng tối ưu là E(M=20, B=0)
Đường cầu cá nhân thể hiện:
lượng SP mà mỗi người TD sẽ mua
ở mỗi mức giá SP
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
Để xây dựng đường cầu cá nhân đối với SP X,
ta cho
X0
E
X1
X
Tran Bich Dung
56
Thiết lập đường cầu cá nhân của SP
Từ các đường cầu cá nhân, ta tổng hợp
thành đường cầu thị trường
Tran Bich Dung
Tran Bich Dung
Px1,Py1,I1 E(x1,y1)→U1
Px2,Py1,I1 F(x2,y2)→U0
P X thay đổi
các yếu tố còn lại (Py, I và sở thích) không đổi.
10/11/2015
0
58
1. Đường cầu cá nhân về sản phẩm X:
1. Sự hình thành của đường cầu cá
nhân đối với sản phẩm X
A
Để thiết lập đường cầu thị trường của
một loại SP, ta tiến hành 2 bước:
10/11/2015
U1
U1
Y0
U1
0
U0
Y
A
Đường ngân sách AE
10 A
U0
III. SỰ HÌNH THÀNH ĐƯỜNG
CẦU THỊ TRƯỜNG
Chuong 3/ bài 3
15
Y
Giải pháp góc xuất hiện
khi NTD chỉ mua 1 loại
SP
59
10/11/2015
Xđ E (Px1,x1) trên H3.11b
Xđ F(Px2,x2) trên H3.11b
Nối E, F trên H3.11a→Đường tiêu dùng
theo giá
Nối E, F trên H3.11b→Đường cầu cá nhân
Tran Bich Dung
60
10
Y
I/Py1 M
1. Đường cầu cá nhân về sản phẩm X:
Đường tiêu dùng theo giá (Price
y1
y2
là tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2
sản phẩm
khi giá một SP thay đổi
các điều kiện còn lại không đổi.
PX
PX2
61
Giả sử trên thị trường SP X chỉ có 2
cá nhân người tiêu dùng A và B
Lượng cầu thị trường là tổng
lượng cầu của 2 cá nhân ở mỗi
mức giá.
P
30
Tran Bich Dung
20
M
8 10
10/11/2015
Đường cầu thị trường
dx
Đường
cầu cá
nhân
X
x2 x1
Tran Bich Dung
62
Lượng cầu
của A(qA)
Lượng cầu
của B(qB)
20
10
5
15
30
8
2
10
10/11/2015
Lượng cầu
thị trường
(QD)=qA + qB
Tran Bich Dung
64
2. Sự hình thành đường cầu thị
trường của sản phẩm X
dB
2
E
X
Đường cầu thị trường (D)
được tổng hợp từ các đường cầu cá
nhân
bằng cách tổng cộng theo hoành độ
các đường cầu cá nhân.
dA
Q
F
Mức giá SP
(P)
N
N
N
63
M
M
N
I/Px1
2. Sự hình thành đường cầu thị trường
của sản phẩm X
Đường cầu của B
U0
x2 x1 I/Px2
10/11/2015
2. Sự hình thành đường cầu thị
trường của sản phẩm X
Đường cầu của A
U1
PX1
H.3.11b
10/11/2015
E
C
Tran Bich Dung
F
H.3.11a
Consumption line)
10/11/2015
Đường
tiêu dùng
theo giá
5
Q
Tran Bich Dung
10 15
D
Q
65
10/11/2015
Tran Bich Dung
66
11
2. Sự hình thành đường cầu thị
trường của sản phẩm X
2. Sự hình thành đường cầu thị
trường của sản phẩm X
Ví dụ:
qA = -1/2.P + 200
qB = - P + 300
Hàm số cầu thị trường là:
QD = qA + qB = -3/2.P + 500
10/11/2015
Tran Bich Dung
67
Có N =1.000 người TD giống nhau
Hàm số cầu cá nhân: P = -20q+500 *
Hàm số cầu thị trường?
Từ hàm cầu cá nhân: P = -20q+500
→ q = -1/20*P+25
Cầu thị trường: Q= N*q =-50P+ 25.000
Hay P =-1/50*Q + 500
**
10/11/2015
2. Sự hình thành đường cầu thị trường
của sản phẩm X
Tran Bich Dung
68
IV. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC
1.Đường Engel
2. Tác động thay thế và tác động thu
nhập
3. Thặng dư tiêu dùng (CS)
N cá nhân TD giống nhau
Nếu cầu cá nhân có dạng: P=a.Q+b
Thì hàm cầu thị trường: P= (a/N).Q + b
10/11/2015
Tran Bich Dung
69
Khái niệm:
Đường Engel phản ánh mối quan hệ
giữa
Tran Bich Dung
70
1.Đường Engel
1.Đường Engel
10/11/2015
Ban đầu I1,Px, Py→E(x1,y1)
Sau đó I2, Px, Py →F(x2,y2)
sự thay đổi lượng cầu SP
với sự thay đổi thu nhập
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
Nối E,F trên H3.12a
→Đường tiêu dùng theo thu nhập
Để xây dựng đường Engel, cho thu
nhập thay đổi, giá các SP không đổi.
10/11/2015
Tran Bich Dung
71
10/11/2015
Tran Bich Dung
72
12
Y
1.Đường Engel
I2/Py
Đường tiêu
dùng theo
thu nhập
M’
I1/Py M
y2
Đường tiêu dùng theo thu nhập
(Income Consumption line)
y1
x1
Là tập hợp các phối hợp tối ưu giữa
2 sản phẩm
khi thu nhập thay đổi
giá các sản phẩm không đổi
Đường
Engel của
SP Y
I1
Hình 3.12b
I2
I2
y1
H.3.12c: Y là SP cao cấp
10/11/2015
y2
F
E
z2
Y
z1
Z
Đường
Engel
của SP X
E
x1
x2
X
Tran Bich Dung
74
Tác động thay thế (Substitution effect)
Tác động thu nhập ( Income effect)
H.3.12d: Z là SP cấp thấp
Tran Bich Dung
75
Tran Bich Dung
10/11/2015
Tran Bich Dung
76
2. Tác động thay thế và tác động thu nhập
Thu nhập danh nghĩa: thu nhập bằng
tiền
VD: I = 2 triệu đồng
Thu nhập thực (Ir): là lượng hàng hoá
& dv mua được tương ứng với thu nhập
danh nghĩa
Ir= I/ chỉ số giá
10/11/2015
X
Khi P X ↑ QDX ↓) là kết quả tổng hợp
của 2 tác động:
2.Tác động thay thế và tác động thu nhập
I2/Px
2. Tác động thay thế và tác động thu
nhập
I1
E
I1
10/11/2015
73
I
F
N’
N
I1/Px
F
I2
Đường
Engel của
SP Z
I
x2
U2
I
X là SP thiết yếu
Tran Bich Dung
U1
Hình 3.12a
10/11/2015
F
E
77
VD: I=2tr
P= 0,5Ir= 2/0,5= 4 đvhh
↑P2= 0,8 Ir↓= 2/0,8= 2,5 đvhh →U↓
→ có tác động thu nhập
P↑= 0,8; ∆I↑=1,2tr
Ir= I+ ∆I/P2=3,2/0,8= 4 đvhh: U:
→ không có tác động thu nhập
10/11/2015
Tran Bich Dung
78
13
2. Tác động thay thế và tác động thu nhập
a) Tác động thay thế:
b) Tác động thu nhập:
Px ↑ → Qx ↓
mà mức thỏa mãn
không đổi
( I thực không đổi).
( di chuyển dọc đường
đẳng ích)
Tác động thay thế luôn
mang dấu âm (-).
2. Tác động thay thế và tác động thu nhập
Px ↑ → I thực ↓
,mức thỏa mãn thay đổi.
(dịch chuyển đường đẳng ích)
→ Qx thay đổi:
X là sp bình thường: Qx↓ (-)
X là sp cấp thấp: Qx ↑ (+)
SP bình thường: tác động thu nhập (-) cùng
chiều với tác động thay thế (-)
SP cấp thấp: tác động thu nhập (+) ngược
chiều với tác động thay thế (-)
Hàng hóa Giffen: SP cấp thấp có tác động thu
nhập mạnh hơn tác động thay thế,
Kết quả: Px tăng → Qx tăng
10/11/2015
Tran Bich Dung
79
10/11/2015
80
M’
Y
2. Tác động thay thế và tác động thu
nhập
Tran Bich Dung
Tác động thay thế:x1→x’
Tác động thu nhập:x’→x2
U
I/Py M 0
Để đo lường tác động thay thế:
Ta loại trừ tác động thu nhập bằng cách
tăng thêm thu nhập một lượng (I) vừa đủ
để đường ngân sách bù đắp giả định M’C’
song song với đường ngân sách MC
và tiếp xúc với đường đẳng ích ban đầu U1
(để mức thỏa mãn không đổi) tại điểm G (x’, y’)
G
y’
F
y2
E
y1
U1
C
0
x2
x’
N
C’
x1 I’/Px2 I/Px1
Tác động thay thế
Tác động thu nhập
10/11/2015
Tran Bich Dung
$ chi khác
I =100$,Pt =80:
→ Y +80T=100 → MN
PA tối ưu: E( 0,5; 60)
Pt2=120→ Y +120T=100 → MC
PA tối ưu mới: F(0,33; 60)
I2=120→ Y +120T=120 → M’C’
PA tối ưu bù đắp: G(0,4,78)
Tác động thay thế: E →G: T= 0,5→0,4
120 M’
U
100 M 0
G
78
60
F
81
10/11/2015
C
0,83
1
C’
N
T(kg)
1,25
Hình 3.13
10/11/2015
Tran Bich Dung
83
82
Theo quy luật hữu dụng biên giảm dần,
đối với mỗi cá nhân:
U1
0,33 0,4 0,5
Hình 3.13
3. Thặng dư tiêu dùng, CS
( Consumer Surplus)
Tác động thu nhập: G →F:0,4→ 0,33
E
Tran Bich Dung
X
MU của SP tiêu dùng trước > MU của SP
tiêu dùng sau
NTD sẵn lòng trả những P cao hơn cho
những SP tiêu dùng trước.
Thực tế, người TD trả cùng P cho các SP được mua
căn cứ vào MU của SP sau cùng, đã tạo ra thặng dư
tiêu dùng.
10/11/2015
Tran Bich Dung
84
14
P=5
3. Thặng dư tiêu dùng cá nhân (CS)
Giá
10
Thặng dư tiêu dùng
cá nhân
P
J
Q=4
CS1 =Pmax1 –P
CS = OJAQ –OPAQ
= 10 $– 5$ = 5$
CS = JPA
8
A
P
6
P=5
5
d
4
0
Q
Q
2
1
2
3
4
5
6
Soá löôïng
85
10/11/2015
Thặng dư tiêu dùng của 1 đơn vị
sản phẩm là
chênh lệch (hiệu số) giữa
Pmax mà người TD sẵn lòng trả (còn gọi
là giá dành trước)
với P thực trả cho SP.
CS1 = Pmax1 - P
10/11/2015
Tran Bich Dung
87
10/11/2015
Tran Bich Dung
88
Thặng dư tiêu dùng trên thị
trường
Thặng dư tiêu dùng trên thị trường
Thặng dư tiêu dùng cá nhân cho q sản
phẩm( CSq)
CSq=Σ tiền tối đa mà người TD sẵn
lòng trả - Σ tiền thực trả cho q sản
phẩm (hình 3.15).
86
3. Thặng dư tiêu dùng (CS)
3. Thặng dư tiêu dùng (CS)
Tran Bich Dung
Điểm cân bằng thị trường: E(P1, Q1):
Thặng dư tiêu dùng trên thị trường(CS):
CS = tổng số tiền tối đa mà người TD tiêu
dùng sẳn lòng trả cho Q1 - tổng số tiền thực
trả cho Q1 sản phẩm (hình 3.16).
CSQ1 = OJEQ1 - OP1EQ1 = JP1E
Thặng dư tiêu dùng trên thị trường
được xác định bởi diện tích nằm dưới
đường cầu và phía trên giá thị trường
của SP
10/11/2015
Tran Bich Dung
89
10/11/2015
Tran Bich Dung
90
15
CSQ1 = OJEQ1 –OP1EQ1
CSQ1 = JP1E
P
J
Thặng dư tiêu dùng, CS
S
P1
CS
E
N
0
10/11/2015
D
Q1
Tran Bich Dung
Q
91
16