Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

PHÂN TÍCH BẢNG cân đối kế TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.8 KB, 3 trang )

PHÂN TÍCH SƠ BỘ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền mặt
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đàu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

31/12/2016
Trước kiểm toán

31/12/2015
Sau kiểm toán

2.748.388.388.483
164.635.864.246
164.635.864.246
169.275.191.322
169.275.191.322
1.150.325.090.100
944.083.667.925

2.847.043.514.890
296.092.552.290
296.092.552.290
251.008.141
251.008.141
1.187.504.442.185
978.387.095.828



Chênh lệch
Tương đối
Tỷ lệ (%)
(đồng)
(98.655.126.407)
(3,47)
(44,4)
(131.456.688.044)
(131.456.688.044)
(44,4)
169.024.183.181
67338,12
169.024.183.181
67338,12
(37.179.352.085)
(3,13)
(34.303.427.903)
(3,51)


2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
3. Phải thu ngắn hạn khác
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu về cho vay dài hạn
2. Phải thu dài hạn khác
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
III. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
IV.Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2. Dự phòng đầu tư tài chính ngắn hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Lợi thế thương mại
TỔNG TÀI SẢN
C. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán ngắn hạn
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

190.493.978.302
18.736.293.064
(2.988.849.191)

1.213.755.638.148
1.324.703.604.719
(110.947.966.571)
50.396.604.667
15.001.610.266
33.662.326.749
1.732.667.652
1.702.484.557.203
1.167.461.625

159.150.345.667
52.112.708.816
(2.145.708.126)
1.299.754.002.665
1.363.740.839.384
(63.986.836.719)
63.441.509.609
4.441.250.870
58.034.411.228
965.847.511
1.509.919.445.197
3.512.575.108

-

2.309.113.483

1.167.461.625
1.203.461.625
1.323.138.566.722 1.067.275.384.111

1.212.244.033.397
942.551.326.564
2.004.805.525.873 1.606.171.767.565
(792.561.492.476) (663.620.441.001)
110.894.533.325
124.724.057.547
125.444.253.681
136.781.493.381
(14.549.720.356)
(12.057.435.834)
176.729.928.029
245.627.838.605
176.729.928.029
245.627.838.605
17.275.069.978
12.644.137.246
17.275.069.978
19.547.729.978

31.343.632.635

(2.345.113.483)

19,7
(64,04)
39,3
(6,62)
(2,86)
73,4
(20,56)

237,78
(42)
79,4
12,75
(66,76)

(2.309.113.483)

(100)

(36.000.000)

(2.272.660.000)

(3)
24
28,61
24,82
19,43
(11,1)
(8,3)
20,67
(28,05)
(28,05)
36,63
(11,63)

(33.376.415.752)
(843.141.065)
(85.998.364.517)

(39.037.234.665)
(46.961.129.852)
(13.044.904.942)
10.560.359.396
(24.372.084.479)
766.820.141
192.565.112.006

255.863.182.611
269.692.706.833
398.633.758.308
(128.941.051.475)
(13.829.524.222)
(11.337.239.700)
(2.492.284.522)
(68.897.910.576)
(68.897.910.576)
4.630.932.732

-

(6.903.592.732)

6.903.592.732

(100)

184.173.530.849
105.558.408.721
6.969.855.842

71.645.266.286

180.859.510.127
99.291.291.228
475.225.190
81.092.993.709

3.314.020.722

1,83
6,31
1366,64
(11,65)

4.450.872.945.686
2.057.759.301.910
1.517.029.641.715
275.896.581.913
19.193.492.651

4.356.962.960.087
2.267.633.647.956
1.818.696.711.591
198.967.217.140
12.753.882.180

6.267.117.493
6.494.630.652
(9.447.727.423)
93.909.985.599

(209.874.346.046)
(301.667.069.876)
76.929.364.773
6.439.610.471

2,16
(9,26)
(16,6)
38,66
50,5


*Nhận xét:
- Nhìn chung giá trị tổng tài sản cho thấy doanh nghiệp có qui mô cũng khá lớn, tình hình tổng tài sản có biến động qua các năm: năm
2015 là 4.356.962.960.087 đồng, đến năm 2016 là 4.450.872.945.686 đồng, (tăng 93.909.985.599 tương ứng khoảng 2,16%). Điều này cho thấy
được doanh nghiệp đang có những bước tăng trưởng.
- Cơ cấu tài sản ngắn hạn chiếm khoảng 62% và cơ cấu tài sản dài hạn chiếm khoảng 38% trên tổng tài sản của doanh nghiệp. Tài sản ngắn hạn lớn hơn nợ ngắn hạn, đây là
một dạng phổ biến và khá lành mạnh, tuy nhiên nếu hoạt động kinh doanh chủ yếu bằng vốn chủ sở hữu thì hiệu quả sẽ không cao.
-



×