Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề cương ôn hóa 11 HK II 2018 mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.6 KB, 14 trang )

[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 – HK2]

Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU

ÔN TẬP THI HỌC KỲ II - HÓA 11
A.LÝ THUYẾT (Từ bài ankan đến hết bài axit cacboxilic)
- Các khái niệm, CTTQ, tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế và các ứng dụng
cơ bản của ankan, anken, ankin, ankađien, hiđrocacbon thơm, ancol, phenol, anđehit,
axitcacboxilic.
- Viết CTCT các đồng phân và gọi tên.
- Nhận biết các chất lỏng, dung dịch và các chất khí.
- Viết được các phương trình phản ứng minh họa tính chất của các chất .

NỘI NUNG ÔN TẬP (Chương 5, 6, 7, 8, 9)
I. HIĐROCACBON
- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, viết đồng phân, gọi tên.
- Tính chất vật lí, tính chất hóa học (lưu ý các tính chất hóa học đặc trưng).
- Phương pháp điều chế
- Phân biệt được ank-1-in với các ankin khác và anken, ankan và anken bằng phương pháp hóa học.
- Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa ankan, anken, ankin.
- Phân biệt được benzen với các ankylbenzen khác bằng phương pháp hóa học.
II. ANCOL:
- Định nghĩa, phân loại, đặc điểm cấu tạo phân tử, viết đồng phân ancol no, đơn chức mạch hở, gọi
tên.
- Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế.
- Phân biệt được ancol đơn chức với ancol đa chức có các nhóm – OH liền kề bằng phương
pháp hóa học.
III. PHENOL
- Định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế
- Ảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ.
- So sánh tính chất hóa học của ancol và phenol.


IV. ANDEHIT, AXIT CACBOXYLIC
- Định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học của anđehit và axit no, đơn chức, mạch hở.

B.

BÀI TẬP

Phần 1: Viết phản ứng chứng minh các yêu cầu sau
Câu 1: Ancol có thể tham gia phản ứng tách H của nhóm –OH và phản ứng tách nhóm –OH . Mỗi tính chất
chất viết một phản ứng minh họa .
Câu 2: Tùy vào bậc ancol mà ancol khi tham gia phản ứng oxi hóa không hoàn toàn sẽ tạo ra các sản phẩm
hữu cơ khác nhau.
Câu 3: Phenol có tính axit nhưng tính axit rất yếu.
Câu 4: Tùy vào tác nhân phản ứng mà phenol có thể tham gia phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH
hay H trên vòng benzen.Nêu kết luận về sự ảnh hưởng của nhóm chức và vòng benzen trong phân tử
phenol.
Câu 5: Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử . Viết phản ứng minh họa cho nhận xét trên.
Câu 6: Andehit axetic có thể coi là sản phẩm trung gian giữa axit hữu cơ và ancol bậc 1.
Phần 2: Viết phản ứng xảy ra giữa các chất sau
Câu 7: Cho ancol metylic, phenol tác dụng với K,K2CO3, NaCl, NaOH, dung dịch Br2 , HBr, CuO
Câu 8: Cho etanol, p-crezol( 4-metyl phenol), ancol benzylic lần lượt tác dụng với Na, KOH, ddBr 2,
CaCO3
Câu 9: axetilen , but -1-in, và andehit axetic , andehit fomic, propanal đều có thể tác dụng với H2 ;
ddAgNO3/NH3 đun nhẹ.

/>
Trang 1


[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 – HK2]


Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU

Câu 10: Khi cho etyl clorua , isopropyl bromua tác dụng với dung dịch KOH loãng , KOH trong môi
trường ancol đun nóng . Trường hợp nào xảy ra phản ứng tách , trường hợp nào xảy ra phản ứng thế .Viết
phản ứng minh họa.
Câu 11: Cho phenol vào nước dung dịch bị vẩn đục , tiếp tục cho dd NaOH vào hỗn hợp trên dung dịch trở
nên trong suốt , thổi khí CO2 vào dung dịch vừa tạo thành . Ta thấy dung dịch bị vẩn đục , khi đun nóng thì
dung dịch trở nên trong suốt .Viết phản ứng minh họa.
Phần 3: Đồng phân và gọi tên
Câu 12: Viết CTCT các đồng phân và gọi tên từng chất.
- Ancol có CTPT là C4H10O, C5H12O.
- Ancol bậc 1 có CTPT C6H14O
- Đồng phân thơm của C7H8O. Trong các đồng phân của C7H8O hãy cho biết:
+ Hợp chất nào thuộc loại phenol, ancol thơm, ete thơm?
+ Hợp chất nào tác dụng được với Na,với KOH, cả Na và KOH
Câu 13: Viết CTCT các đồng phân andehit và gọi tên
Andehit có CTPT C4H8O, C5H10O , C6H12O ..
Phần 4:Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau
Câu 14:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
a) natri axetat ��� metan ��� axetilen ��� benzen ��� brom benzen ��� A ��� phenol
(1)
(2)
(3)

(4)
b) nhôm cacbua ��� metan ��� axetilen ��� andehit axetic ��� CH3COONH4

(6)

(7)
(8)
ancol etylic ��� buta -1,3-dien ��� cao su
(2) H2
(1)
(3)
(4)
(5)
c) đất đèn ��� X ���� Y ��� ancol Z ��� Y ��� PE
(4)CuO,t0
(1)
(3)
(5)
(6)
d) tinh bột ��� glucozơ ��� X ����� Y ��� X ��� dietyl ete
(1)

(2)

(3)

��� amoni cacbonat
e) natri axetat ��� metan ��� andehit fomic
(4)
(5)

(6)
ancol A ��� andehit B ��� amoni fomat
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
f) propan ��� metan ��� metyl clorua ��� ancol metylic ��� andehit fomic ��� CO2
k) butanmetanaxetilenandehit Xancol Y Acao su buna
g) đất đèn  ABCDE2,4,6-tribrom phenol

Phần 5: Nhận biết
Câu 15: Nhận biết
1. Benzen, hex-1-en và toluen
3. Andehit axetic, glixerol và etanol.
5. Phenol, stiren, benzen,
7. Propan, propen, propin

2. Benzen, stiren và toluen
4. Andehit axetic, axit axetic, ancol etylic
6. Glixerol, andehit axetic, benzen.
8. But - 1 - in, but -1 -en , butan.

Phần 6: Một số bài toán
1/ Một hỗn hợp X gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp có V = 8,96 lit (đktc). Đốt cháy hoàn toàn X thu được
26,4 g CO2. Tìm CTPT 2 ankan
2/ Cho 3,5 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thu được 1,12 lít H 2 ở đktc. Sau phản
ứng cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là ?
3/ Để trung hòa 200 ml dung dịch axit axetic cần 400 ml dung dịch KOH 1M. Nồng độ mol/lít của dung
dịch axit đã dùng là ?

4/ Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng ankin A thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 3,6g H2O.
Tìm công thức phân tử của A
5/ Lấy 0,94(g) hỗn hợp 2 andehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung
dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag.Tìm CTPT của 2 anđehit ?
6/ Đôt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Tìm CTPT của X ?
/>
Trang 2


[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 – HK2]

Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU

7/ Cho 3,7gam một ancol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với Na dư, thì thu được 0,56 lít khí ở đktc.
a. Xác định công thức phân tử của X. Viết CTCT & gọi tên.
b. Xác định thể tích oxi (đktc) cần đốt cháy X.
8/ Cho 11 gam hỗn hợp X chứa hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí ở đktc.
a) Xác định công thức phân tử của hai ancol.
b) Xác định tỷ lệ % từng chất trong X tính theo thể tích và khối lượng.
9/ Cho 16,6 gam hỗn X gồm ancol etylic và ancol propylic tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí (ở
đktc). Tính % khối lượng của các ancol trong hỗn hợp.
10/ Cho 21,4 gam hỗn hợp X gồm phenol và một ancol đơn chức A tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H 2
(đktc). Mặt khác nếu cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng với nước brom vừa đủ thu được 33,1 gam kết tủa.
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b) Xác định CTPT của A.
c) Cho ancol A qua ống đựng CuO, đun nóng thu được hợp chất anđehit. Xác định CTCT đúng của A.
11/ Đốt cháy 4,09g hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp trong dãy đồng đẳng của axit
axetic người ta thu được 3,472lit khí CO 2 (đktc). Xác định CTPT, công thức cấu tạo của các axit trong hỗn
hợp

12/ Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được 4,4 gam CO 2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức
phân tử của X ?
13/ Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư
thu được 3,36 lít H2 (đktc).
a. Xác định công thức phân tử của hai ancol.
b. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp đầu.
14/ Cho natri tác dụng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp trong dãy
đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí H2 (đktc).
a. Xác định CTPT của hai ancol trên.
b. Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.
15/ Chia hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần (1)
thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 g nước. Phần (2) tác dụng hết với natri thì thấy thoát ra V lít khí (đktc).
Xác định V.
16/ Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một andehit X thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 3,6 gam nước. Xác định
CTPT của X.
17/ Cho 1,74gam một anđehit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO 3/NH3 sinh ra 6,48 gam bạc kim
loại. Xác định công thức cấu tạo của anđehit
18/ Cho 14 gam hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2(đkc).
a.Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b.Cho 14 gam hỗn hợp trên tác dụng đủ với nước Br2, tính khối lượng kết tủa thu được?
19/ Cho 0,92g một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được
5,64g hỗn hợp rắn . Phần trăm số mol của từng chất trong hỗn hợp .
20/ Oxi hoá 4,6 g hỗn hợp chứa cùng số mol của hai ancol đơn chức thành anđehit thì dùng hết 7,95 g
CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit thu được phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong amoniac thì thu được
32,4 g bạc. Hãy xác định công thức cấu tạo của hai ancol đó, biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn.
21/Cho canxi cacbua phản ứng với nước rồi dẫn khí sinh ra sục qua dung dịch gồm HgSO 4, H2SO4, H2O ở
80oC thì thu được hỗn hợp A gồm hai chất khí. Để xác định hiệu suất phản ứng người ta cho 2,02 g hỗn hợp
A phản ứng với dung dịch AgNO3 trong amoniac dư, thì thu được 11,04 g hỗn hợp rắn B.
a) Hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.

/>
Trang 3


[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 – HK2]

Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU

b) Tính hiệu suất phản ứng cộng nước vào axetilen trong trường hợp đã nêu.

C. BÀI TẬP THAM KHẢO
I. PHẦN TỰ LUẬN THAM KHẢO
1. Viết thành thạo các đồng phân, gọi tên các đồng phân của
a. ankan, anken có số C = 4; 5
b. ankin, ankadien có số C = 3, 4, 5. Nhận dạng ankadien liên hợp
c. ankylbenzen (đồng đẳng benzen) có số C = 8
d. ancol có số C = 3,4,5
e. hợp chất chứa vòng benzen của C7H8O. Phân biệt đồng phân nào là phenol, ancol, ete
2.
1- Hệ thống hóa các chất đã học phản ứng được với:
a. Thế Cl2, Br2 (as), bột sắt xt
b. Với dung dịch nước brom
c. AgNO3/NH3
d. dung dịch NaOH
0
e. Na kim loại
g. H2 (Ni, t )
h. H2SO4 đặc (1400C; t0> 1700C)
i. CuO (đun nóng)
l. dung dịch KMnO4

m. Trùng hợp
2- Viết thành thạo các loại phản ứng: thế, cộng, oxi hóa, tạo phức, trùng hợp
3. Nhận biết các chất
a. ankan, anken, ank-1-in
b. phenol, stiren, benzen, toluen
c. Glixerol, phenol, ancol đơn chức và andehit
4. Từ CH4 và các chất vô cơ cần thiết hãy thành lập chuỗi phản ứng điều chế các chất: etanol, cao
su buna, PVC, phenol, PE. Viết các phản ứng hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)
5. Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6, C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn
0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa.
a. Viết các phản ứng hóa học xảy ra,
b. Tính m
6. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong dung dịch NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng với tối đa 0,34 mol
H2.
a. Viết các phản ứng hóa học xảy ra,
b. Tính a và phần trăm khối lượng các chất trong X
7. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24
lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M.
a. Viết các phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính m và phần trăm khối lượng các chất trong X.
8. Hỗn hợp X gồm C2H4 và C2H2. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3
thu được 2,4 g kết tủa vàng. Nếu dẫn 1,12 lít hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch Br 2 thì thấy
khối lượng brom tham gia phản ứng là m gam. (Các khí đo ở đktc)
a. Viết các phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính phần trăm thể tích các chất trong X
c. Tính m
9. Cho 40,08 gam hỗn hợp gồm một ancol X no, đơn chức, mạch hở và phenol tác dụng với Na dư
thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ

thu được 39,72 gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribromphenol.
a. Viết các phản ứng hóa học xảy ra.
b. Xác định thức phân tử của ancol X .
10. Cho 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm C2H6, C2H4, C2H2 qua dung dịch brom dư thấy có 64,0 gam
Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác cho 17,92 lít hỗn hợp trên qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu
được 48 gam kết tủa vàng.
a. Viết các phản ứng hóa học xảy ra.
/>
Trang 4


[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 – HK2]

Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU

b. Tính % theo thể tích của các chất trong hỗn hợp.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
Câu 1: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai?
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2
B. Tất các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 2: Hidrocacbon X có CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của
nhau. X là:
A. iso-pentan
B. n-pentan
C. neo-pentan
D. 2-metyl butan
Câu 3: Ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. phản ứng cộng

B. phản ứng thế.
C. phản ứng tách.
D. phản ứng cháy.
Câu 4: Chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH(CH3)CH2CH3 có tên là :
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan
D. 2,2,3-trimetylbutan
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,45 gam một ankan phải dùng vừa hết 3,64 lít O2 (đktc). CTPT ankan
A. C2H6
B. C3H8
C. C4H10
D. C5H10
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam
H2O. Giá trị của m là
A. 6 gam
B. 2 gam
C. 4 gam
D. 8 gam
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là
A. C2H4 và C3H6
B. C2H6 và C3H8
C. C3H8 và C4H10
D. C3H4 và C4H6
Câu 8: Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5

Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 tạo kết tủa màu vàng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10 PVC là sản phẩm trùng hợp của:
A. CH2 = CHCl
B. CH2 = CH2
C. CH2 = CH- CH = CH2
D. CH2 = C = CH2
Câu 11: Cho các chất (1) H2/ Ni,t°; (2) dd Br2; (3) AgNO3 /NH3; (4) dd KMnO4. Etilen phản ứng được với
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 3
D. 2, 4
Câu 12: Ankin có CT(CH3)2 CH - C �CH có tên gọi là
A. 3-metylbut-1-in B. 2-metylbut-3-in
C. 1,2-đimetylpropin D. 1 tên gọi khác
Câu 13: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. But-1-in
B. But-2-in
C. propin
D. etin
Câu 14: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau: CH2=CHCH2CH3 + HCl →
A. CH3CHClCH2CH3
B. CH2=CHCH2CH2Cl
C. CH2ClCH2CH2CH3
D. CH2=CHCHClCH3
Câu 15: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac
C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4
Câu 16: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Ankađien có đồng phân hình học như anken
B. Ankin có đồng phân hình học
C. Ankin và Anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội
D. Ankin không có đồng phân mạch cacbon
Câu 17: Để phân biệt 3 lọ chất khí mất nhãn: C2H6, C2H4, C2H2 ta dùng hoá chất nào sau đây
/>
Trang 5


[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 – HK2]

Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU

A. Dd AgNO3/NH3, dd Br2
B. Dd Br2
C. Dd AgNO3/NH3
D. Dd HCl, dd Br2
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam H2O. Thể tích
oxi tham gia phản ứng là
A. 3,92 lít
B. 5,6 lít
C. 2,8 lít
D. 4,48 lít
Câu 19: Cho 0,54 gam ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A tác dụng được với
dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. CTCT đúng của ankin A là:
A. CH �C-CH3

B. CH �CH
C. CH3-C �C-CH3 D. CH �C-CH2 CH3
Câu 20: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm C2H2 và C2H4 đi qua bình dung dịch brom dư thấy khối lượng
bình brom tăng 2,7 gam Trong 2,24 lít X có
A. C2H4 chiếm 50 % thể tích
B. 0,56 lít C2H4
C. C2H4 chiếm 50 % khối lượng
D. C2H4 chiếm 45 % thể tích
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 8,96 lít CO2 và 10,8 gam
H2O. Thể tích của CH4 và C4H10 có trong X là (các thể tích khí đo ở đktc):
A. 2,24 lit
B. 4,48 lit
C. 3,36 lit
D. 7,84 lit
Câu 22: Hòa tan 2,25 gam hỗn hợp X gồm propin và 1 anken A trong dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất
hiện 4,41 gam kết tủa. Nếu cũng lượng X trên qua dung dịch brom dư thấy có 15,6 gam brom phản ứng.
CTPT của A là
A. C3H6
B. C2H4
C. C5H10
D. C4H8
Câu 23: Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các
chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3).
B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4).
D. (1); (2) và (4).
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc).
Công thức phân tử của A là:
A. C9H12.

B. C8H10.
C. C7H8.
D. C10H14.
Câu 25: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2.
B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 1.
D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
Câu 26: Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2CH2OH.
(b) HOCH2CH2CH2OH.
(c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH.
(e) CH3CH2OH.
(f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
Câu 27: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
Câu 28: Chọn phát biểu sai?
A. Ancol bậc 1 bị oxh bởi CuO,t0 tạo anđehit.
B. Ancol tác dụng với kim loại trước H2 giải phóng H2.
C. Phản ứng tách nước ancol no, đơn chức, mạch hở tạo thành anken hoặc ete.
D. Ancol phản ứng thế nhóm OH với axit vô cơ hoặc hữu cơ.

Câu 29: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?
A. R(OH)n.
B. CnH2n + 2O.
C. CnH2n + 2Ox.
D. CnH2n + 2 – x (OH)x.
Câu 30: Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etylpentan-2-ol. B. 2-etylbutan-3-ol.
C. 3-etylhexan-5-ol. D. 3-metylpentan-2-ol.
Câu 31: Hợp chất X có CTPT C4H10O. X tác dụng với Na sinh ra chất khí, khi đun X với H2SO4 đặc, sinh
ra hỗn hợp 2 anken đồng phân. Tên của X là
A. butan-1-ol.
B. ancol isobutylic.
C. butan-2-ol.
D. ancol tert-butylic.

/>
Trang 6


[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 – HK2]

Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU

Câu 32: Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được
số ete tối đa là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 33: Cho 0,1 mol ancol X tác dụng hết với Na dư thu 2,24 lít H2 (đktc). Số nhóm chức –OH của ancol


A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Cho 3,7g một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra ở
đktc. CTPT của X là
A. C2H6O
B. C3H10O
C. C4H10O
D. C4H8O
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở X thu được 13,2 gam CO2. CTPT
của X là
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH.
D. C4H9OH
Câu 36: Cho m gam glucozơ C6H12O6 lên men thành rượu etylic với H=80%. Hấp thu toàn bộ khí
CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư thu 20 g kết tủa. Giá trị của m là
A. 45.
B. 11,25.
C. 14,4.
D. 22,5.
Câu 37: Cho Na tác dụng với 1,06 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp của ancol etylic thấy thoát
ra 224 ml khí hidro(đktc). Công thức phân tử của hai ancol là
A. CH3OH, C2H5OH.
B. C2H5OH, C3H7OH.
C. C3H7OH, C4H9OH.
D.C4H9OH, C5H1OH.
Câu 38: Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol ancol metylic, ancol etylic tác dụng với Na dư. Thể tích khí

H2 là 5,6 lít (đktc). Xác định % khối lượng của mỗi loại ancol có trong hỗn hợp
A. 51,1%;48,9%.
B. 35%;65%.
C. 25%;75%.
D. 40%;60%.
Câu 39: Cho 30 gam axit axetic tác dụng với 92 gam ancol etylic có xúc tác axit, H=60%. Khối lượng etyl
axetat sinh ra là
A. 27,4 g.
B. 28,4 g.
C. 26,4 g.
D. 30,5 g.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai
A. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacboxylic
B. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím
C. Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brôm
D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol C6H5-OH là một ancol thơm.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro (NO2) dễ hơn benzen.
(3) Phenol tác dụng được với natri hidroxit tạo natriphenolat và nước.
(4) Trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm –OH và vòng benzen.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 42: Cho các chất sau: phenol, etanol và glixerol. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. có ba chất tác dụng được với Na
B. có hai chất tác dụng được với dd NaOH
C. cả ba chất đều tác dụng được với dd Br2

D. cả ba chất đều tan tốt trong nước lạnh
Câu 43: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức.
B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở.
D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
Câu 44: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 2% -5%.
B. 5%-9%.
C. 9%-12%.
D. 12%-15%.
Câu 45: Có thể điều chế CH3COOH từ
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. C4H10.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 46: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C2H6.
Câu 47: Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là
A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic.
C. anđehit propionic. D. anđehit fomic.
/>
Trang 7


[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 – HK2]


Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568
lít CO2 (đktc). CTPT của 2 anđehit là
A. CH3CHO và C2H5CHO.
B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO.
D. Kết quả khác.
Câu 49: Cho 4,58 gam hỗn hợp X gồm C2H5COOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thu
được 0,672 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan là
A. 5,24 gam
B. 6,5 gam
C. 5,9 gam
D. 6,8 gam
Câu 50: Để trung hoà 4,44 gam một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 60 ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là
A. C4H8O2.
B. C3H6O2
C. C2H4O2
D. CH2O2
Câu 51: Muốn trung hoà 6,72 gam một axit no đơn chức A thì cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%.
A có công thức là
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. CH2=CH-COOH D. CH3CH2COOH
Câu 52: Cho 2,3 gam ancol etylic tác dụng với 100ml dung dịch CH3COOH 0,1M thì khối lượng este thu
được là giá trị nào? Cho biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 4,4 gam
B. 3,52 gam
C. 0,704 gam

D. 3,61 gam

/>
Trang 8


[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 – HK2]

Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU

ĐỀ SÓ 1 THI THỬ - HỌC KÌ II - HÓA 11 - 45 PHÚT
I. TRẮC NGHIỆM
1: Cho sơ đồ:
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6
B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2
C. C6H5OH, C6H5Cl
D. C6H5ONa, C6H5OH.
2: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau
(tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3)3COH
B. CH3OCH2CH2CH3
C. CH3CH(OH)CH2CH3.
D. CH3CH(CH3)CH2OH
3: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
4: Cho các hợp chất sau :

(a) HOCH2CH2OH.
(b) HOCH2CH2CH2OH.
(c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH.
(e) CH3CH2OH.
(f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f).

C. (a), (c), (d).

D. (c), (d), (e).

5: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo
là 45,223%. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. C3H6.
B. C3H4.
C. C2H4.
D. C4H8
6: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
7: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3,
CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.
B. 2.
C. 1.

D. 4.
8: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
9: Cho các phát biểu sau:
/>
Trang 9


[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 – HK2]

Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là
anken.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B.2.
C.5.
D.4.
10: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn
toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối
lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là

A. 6,6.
B.5,85.
C.7,3.
D.3,39.
11: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu
được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. isopentan.
B. pentan.
C. neopentan.
D. butan.
12: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4-trimetylpentan
B. 2,2,4,4-tetrametylbutan
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan
D. 2,4,4-trimetylpentan
13: Cho các chất: axetilen, etilen, propin, stiren, buta-1,3-đien, but-2-in. Số chất cùng làm mất màu thuốc
tím và dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
14: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan (sôi ở
151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ?
A. Kết tinh.
B. Chưng cất
C. Thăng hoa.
D. Chiết.
15: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.

C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
16: Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T).
Các chất đồng đẳng của nhau là:
A. Y, T.
B. X, Z, T.
C. X, Z.
D. Y, Z.
17: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không
tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
18: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na
B. NaOH
C. NaHCO3

D. Br2

19: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước
brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ
500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 21,4.
B. 24,8
C. 33,4
D. 39,4
/>
Trang 10



[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 – HK2]

Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU

20: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu
cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C3H4.
B. C2H2.
C. C4H6.
D. C5H8.
II. TỰ LUẬN
1: Viết phương trình nếu có:
a. Ancol isopropylic tách nước ở 170 C ( xt H2SO4)
b. Trùng hợp Isopren
c.Toluen tác dụng với thuốc tím (t C)
d. propan-1,2-điol + Na
2: Từ Tinh bột và các chất vô cơ cần thiết hãy viết phương trình điều chế các chất:
Anđehit axetic, nhựa P.V.C
3: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):

4: Nhận biết các chất đựng trong lọ mất nhãn sau:Stiren, Phenol, Axit butyric, Ancol anlylic. Và sắp xếp
các chất đó theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi.
5:Cho 15,2g hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
natri dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra đktc.
a. Tìm CTPT của mỗi ancol? Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp
b. Cho hỗn hợp 2 ancol trên qua lượng dư CuO/t0 thu được andehit, viết ptpư và cho biết khối lượng chất
rắn sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam? (H=100%).
6: Cho 0,92 g hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 thu

được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Xác định phần trăm theo khối lượng mối chất ban đầu

/>
Trang 11


[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 – HK2]

Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU

ĐỀ SÓ 2 THI THỬ - HỌC KÌ II - HÓA 11 - 45 PHÚT
PHẦN CHUNG:
Câu 1: Chất 3-MCPD( 3- monoclopropanđiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây bệnh ung thư.
Chất này có CTCT là:
A. HOCH2CHClCH2OH
B. CH3(OH)2CH2Cl
C. HOCH2CHOHCH2Cl
D. CH3CHClCH(OH)2
Câu 2: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C 4H6, C6H6, C3H6, C2H6 thu được 3,36 lít CO2.Nếu hyđro
hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp trên rồi đốt hết, cho sản phẩm vào dd nước vôi trong dư sẽ thu kết tủa có
khối lượng là:
A. 20g
B. 15g
C. 12g
D. không tính được
Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân ancol C4H10O khi bị oxi hoá tạo ra anđehit?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3

Câu 4: Sản phẩm chính của phản ứng brom hoá 2-metylbutan có ánh sáng là:
A. (CH3)2CHCH2CH2Br
B. CH3CH(CH3)CHBrCH3
C. CH2BrCH(CH3)CH2CH3
D. CH3CHBr(CH3)CH2CH3
Câu 5: Nếu chỉ dùng dd AgNO3/NH3 làm thuốc thử thì không thể phân biệt được cặp chất nào:
A. etylen, but-1-in
B. but-1-in, but-2-in
C. but-2-in, propilen
D. anđehit fomic, benzen
Câu 6: C6H5CH2C �CH có tên gọi là:
A. 1-phenylprop-3-in B. 3-benzylprop-1-in C. 3-phenylprop-1-in D. 1-benzylprop-3-in
Câu 7: Đốt hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankin và 1 anken, thu 3,6gH 2O, 10,56g CO2. Số mol ankin trong hỗn
hợp là:
A. 0,04
B. 0,05
C. 0,03
D. không có vì thiếu dữ kiện
Câu 8: Đốt hoàn toàn 1,50g chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,90g H 2O và 2,2g CO2. Kết luận nào sau
đây đúng cho X, Y, Z?
A. Đều là đồng phân của nhau
B. đều có cùng công thức đơn giản nhất
C. Vừa là đồng phân, vừa là đồng đẳng của nhau
D. đều là đồnh đẳng cuả nhau
Câu 9: Khi đun nóng ancol đơn no X với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được ete Y .Tỉ khối của Y đối với X là
1,4357. Xác định X
A. C4H9OH
B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C2H5OH

Câu 10: Cho các chất : etan, propan, butan, pentan, nhóm ankan nào có đồng phân khi tác dụng với Cl 2
theo tỉ lệ mol 1 :1 tạo ra dẫn xuất monoclorua duy nhất ?
A. etan, propan
B. butan, pentan
C. propan, pentan
D. etan, pentan
Câu 11: Andehit Axetic tác dụng được với các chất nào sau đây sau:
A. AgNO3/NH3, CuO, NaOH
B. AgNO3/ NH3, H2, HCl
C. H2, O2(xt), CuO, AgNO3/ NH3
D. H2, O2(xt), AgNO3/NH3
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 3,52 gam CO 2 và 0,9
gam H2O. Xác định CTPT 2 ankin?
A. C2H2 và C3H4
B. C4H6 và C5H8
C. C3H4 và C4H6
D. C5H8 và C6H10
Câu 13: Chọn câu nhận xét sai trong những câu sau đây:
A. Stiren phản ứng được với dd KMnO4 ở ngay nhiệt độ thường
B. Benzen không phản ứng được với dung dịch KMnO4 khi đun nóng
C. Toluen chỉ phản ứng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ cao
D. Benzen không làm mất màu brom khi đun nóng với bột sắt
Câu 14: Cho các chất : phenol(1) , etanol (2) , đimetylete(3), metanol (4). Nhiệt độ sôi giảm dần theo thứ
tự:
/>
Trang 12


[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 – HK2]


Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU

A. 3> 2>4>1
B. 1 > 2 >4> 3
C. 4> 3> 2> 1
D. 1> 2>3>4
Câu 15: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết:etanol, phenol ,benzen,glixerol ,stiren
A. Dd AgNO3,quỳ tím
B. KMnO4 , nước brom, K
C. NaOH, quỳ tím ,Na
D. Nước brom, Cu(OH)2, Na
Câu 16: C4H8O có số đồng phân xeton là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 17: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. etanol, đimetylete
B. propan-2-ol, đietylete.
C. xycloheptan, toluen
D. đimetylete, anđehit axetic
Câu 18: Đun nóng hỗn hợp etyl Clorua với dd KOH và C2H5OH sau phản ứng thu được sản phẩm:
A. Propilen
B. Etin
C. Etylen
D. Ancol etylic
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3,5 mol O2.CTPT của A là:
A. C3H6(OH)2
B. C3H5(OH)3
C. C4H8(OH)2

D. C2H4(OH)2
Câu 20: Không thể điều chế trực tiếp ancol etylic từ chất nào:
A. C2H3Cl
B. C2H5Br
C. CH3CHO
D. C2H4

/>
Trang 13


[ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 – HK2]

Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU

PHẦN RIÊNG:
LỚP CƠ BẢN
Câu 21: Phenol tác dụng được dễ dàng với dd brom là do:
A. Ảnh hưởng nhóm OH lên vòng benzen
B. Phenol có tính axit yếu
C. Phenol có chứa vòng benzen dễ cho phản ứng cộng
D. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH
Câu 22: Có 3 chất : phenol, etanol, etyl clorua. Kết luận nào đúng :
A. 3 chất đều tác dụng với Na2CO3
B. có 1 chất tác dụng được với Na
C. 3 chất đều tan tốt trong nước
D. có 2 chất tác dụng được với dd KOH
Câu 23: Cho 0,6g 1 ancol no, đơn chức tác dụng với K dư, thu được 0,98g muối. Công thức ancol có số
nguyên tử cacbon là:
A. 2

B. 4
C. 3
D. 1
Câu 24: Dẫn 4,48 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in cho qua bình dựng dung dịch
AgNO3/NH3 thấy có 14.7 g kết tủa màu vàng . Thành phần % thể tích của mỗi khí trong X là :
A. C3H4 25% và C4H675%
B. C3H4 50% và C4H650%
C. C3H4 33% và C4H667%.
D. C3H4 80% và C4H620%
Câu 25: Glyxerol phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. NaOH/t0, Na, H2SO4
B. AgNO3/NH3, HCl/t0, Na
0
C. Cu(OH)2, K, HBr/t
D. Ca(OH)2, C2H5OH, C6H5NO2
L ỚP NÂNG CAO--------------------------------------------Câu 21: Nhận xét nào không đúng?
A. C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo
B. anlyl bromua dễ cho phản ứng thế hơn phenyl bromua
C. etyl clorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc 1
D. Vinyl clorua không thể điều chế từ 1,2-đicloetan
Câu 22: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46 0 là
(biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 6,0kg
B. 5,4kg
C. 4,5kg
D. 5,0kg
Câu 23: Cho các chất: xiclopropan, khí cacbonic, etan đựng trong các bình riêng. Dùng các chất nào để
phân biệt các khí trên 1 cách thuận tiện?
A. dd NaOH và dd H2SO4
B. dd brom và dd NaOH

C. khí clo và nước brom
D. Khí oxi và dd NaOH
Câu 24: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba
trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 25: Từ nhựa thông tách được cembrene C 20H32 (X), cho X tác dụng với H 2 dư (Ni, T0) thu C20H40. Kết
luận nào đúng?
A. X có 2 liên kết đôi C=C và 2 liên kết ba C �C
B. X có tổng số liên kết  và vòng bằng 5
C. X có 4 liên kết đôi C=C và 1 vòng no
D. X có 2 liên kết ba C �C và 1 vòng no

/>
Trang 14



×