Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

LUYỆN đề NÂNG CAO môn vật lý THI THPT QUỐC GIA 2018 mới NHÂT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.18 KB, 14 trang )

LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO MÔN VẬT LÝ – ĐỀ 01
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0 . Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12 r0 .

B. 16 r0 .

C. 25 r0 .

D. 9 r0 .

Câu 2: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các electron tự do.

B. các ion dương.

C. các e và các ion dương.

D. ion âm và ion dương.

Câu 3: Một dòng điện thẳng dài vô hạn I = 10A trong không khí. Cảm ứng từ do nó gây ra tại điểm M
cách dòng điện 5cm bằng
A. 5.10−5 T

B. 2.10−5 T

C. 1.10−5 T

D. 4.10−5 T


Câu 4: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng
khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV

B. tỏa năng lượng 18,63 MeV

C. thu năng lượng 1,863 MeV

D. tỏa năng lượng 1,863 MeV

Câu 5: Công của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển dọc theo đường sức tính theo công thức
A. A = qE

B. A = qEd

C. A = qd

D. A = CU

Câu 6: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở ngoài R. Biểu
thức định luật ôm cho toàn mạch là
A. I =

E
r+R

B. I =

E
r−R


C. I =

Er
r+R

D. I =

E
R

Câu 7: Khi nói về dao động tắt dần của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
B. Thế năng dao động giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
C. Vận tốc cực đại không đổi, cơ năng dao động giảm dần.
D. Biên độ dao động giảm dần, cơ năng dao động giảm dần
Câu 8: Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Mắt người đó bị tật gì?
A. cận thị.

B. viễn thị.

C. lão thị.

D. loạn thị.

Câu 9: Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a =
1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định
màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,64 µm

B. 0,70 µm
C. 0,60 µm
D. 0,50 µm
TRỌN BỘ ĐỀ THPT QG 2018 MÔN VẬT LÝ – FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
GỬI TIN NHẮN “TÔI ĐĂNG KÝ BỘ ĐỀ MÔN VẬT LÝ” GỬI TỚI SDT 01658.719.797


Câu 10: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước
sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A. 0,2 µm
B. 0,3 µm

C. 0,4 µm

D. 0,6 µm

Câu 11: Nguyên tử đang có điện tích −1, 6.10−19 C, khi nhận được thêm electron thì nó
A. là ion dương.

B. vẫn là ion âm.

C. trung hòa về điện.

D. có điện tích không xác định được.

Câu 12: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang

Câu 13: Công thức nào sau đây đúng nhất khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. sin i = sin r.

B. sin r =

n
sin i

C. sin i = n sin r

D. cos i = n sin r

Câu 14: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được.
Khi điện dung của tụ điện C = C1 thì mạch chọn được sóng có tần số f1 = 8 kHz, khi C = C2 thì mạch
chọn được sóng có tần số f 2 = 27 kHz. Khi C = 3 C1C22 thì mạch chọn được sóng có tần số
A. 18 kHz.

B. 20 kHz.

C. 16 kHz.

D. 12 kHz.

Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,
trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λ d = 750nm và bức xạ màu lam có bước sóng λ l = 450nm. Trên
màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có số vân sáng đơn
sắc của hai bức xạ trên là
A. 2 vân đỏ và 4 vân lam

B. 3 vân đỏ và 5 vân lam


C. 4 vân đỏ và 2 vân lam

D. 5 vân đỏ và 3 vân lam

Câu 16: Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ 0 = 0,50µm. Công thoát electron của Natri là
A. 2,48eV

B. 4,48eV

C. 3,48eV

D. 1,48eV

Câu 17: Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 ,  cực anot làm bằng đồng, điện trở của bình điện
phân R = 8Ω được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9V, điện trở trong r = 1Ω. Khối lượng đồng bám
vào catot trong thời gian 5 giờ có giá trị là
A. 5 g.

B. 10, 5 g.

C. 5, 97 g.

D. 11, 94 g.

Câu 18: Một người có điểm cực cận cách mắt 100cm, để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25cm thì
phải đeo sát mắt một kính
TRỌN BỘ ĐỀ THPT QG 2018 MÔN VẬT LÝ – FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
GỬI TIN NHẮN “TÔI ĐĂNG KÝ BỘ ĐỀ MÔN VẬT LÝ” GỬI TỚI SDT 01658.719.797



A. hội tụ có tiêu cự 20cm.
C. hội tụ có tiêu cự

B. phân kì có tiêu cự 20cm.

100
cm
3

D. phân kì có tiêu cự

100
cm
3

Câu 19: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp
thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
π

Câu 20: Đặt điện áp u = U 0cos  ωt − ÷( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có
6

cảm kháng ZL , tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là
 π 


i = Io cos  ωt + ÷ ( A ) . Đoạn mạch điện này luôn có
6

A. 3 ( ZL − ZC ) = R 3

B.

3 ( ZC − ZL ) = R

C. ZC − ZL = R 3

D. ZL − ZC = R 3

Câu 21: Chọn câu sai? Quang phổ liên tục
A. của các chất khác nhau ở cùng nhiệt độ luôn giống nhau.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn phát ra nó.
Câu 22: Đặt điện áp u = U 2cos ( ωt + ϕu )
mạch là i = I 2cos ( ωt + ϕi )
A. I =

U 2
Z

( V)

vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện qua

( A ) . Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu dụng là


B. I =

U
Z

C. I =

U
Z 2

D. I =

U
Z

Câu 23: Trong thí nghiệm Y âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1 , F2 đến vân tối thứ 2 là
A.


2

B. 2λ

C.


2


D. 5λ

Câu 24: Laze là máy khuyêch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài

B. quang điện trong.

C. phát xạ cảm ứng

D. quang phát quang.

TRỌN BỘ ĐỀ THPT QG 2018 MÔN VẬT LÝ – FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
GỬI TIN NHẮN “TÔI ĐĂNG KÝ BỘ ĐỀ MÔN VẬT LÝ” GỬI TỚI SDT 01658.719.797


Câu 25: Gọi λ ch , λ c , λ l , λ v   lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào
A. λ l > λ v > λ c > λ ch .

B. λ c >λ l > λ v > λ ch .

C. λ ch > λ v >λ l > λ c .

D. λ c > λ v > λ l >λ ch .

Câu 26: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực
tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh
thuộc loại.
A. sóng ngắn.

B. sóng trung.


C. sóng cực ngắn

D. sóng dài

Câu 27: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100Ω , cuộn thuần cảm có L thay đổi được
π

và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u = 100 2cos  100πt + ÷V. Thay đổi L để điện
6

áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng U R = 100V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
π

A. i = cos 100πt + ÷A.
6


π

B. i = 2cos 100πt + ÷A.
4


π

C. i = 2cos 100πt + ÷A.
6



D. i = 2cos ( 100πt ) A.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf.
B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m / s.
C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn
D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.
Câu

29:

Giới

hạn

quang

điện

của

Canxi,

Natri,

Kali,

Xesi

lần


lượt



0, 43µm;  0,50 µm;  0,55 µm;  0, 66 µm. Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì
sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại
A. Natri và Kali.

B. Canxi và Natri.

C. Canxi và Xesi

D. Kali và Xesi.

Câu 30: Đặt điện áp u = U 2cos ( ωt ) ( V ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có
giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số
tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U =  a  ( V ) ,  L thay đổi được. Hình vẽ
bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện
năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh
của đồ thị (1) và đồ thị (2). Giá trị của a bằng
A. 50

B. 30

C. 40

D. 60


TRỌN BỘ ĐỀ THPT QG 2018 MÔN VẬT LÝ – FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
GỬI TIN NHẮN “TÔI ĐĂNG KÝ BỘ ĐỀ MÔN VẬT LÝ” GỬI TỚI SDT 01658.719.797


Câu 31: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ
để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2750Hz
và 3850Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến 800Hz. Trong vùng tần
số của âm nghe được có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A. 35

B. 34

C. 36

D. 38

Câu 32: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, các êlectron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên
các quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Theo định nghĩa dòng điện thì chuyển động của
êlectron quanh hạt nhân tạo nên dòng điện (gọi là dòng điện nguyên tử, phân tử). Khi êlectron chuyển
động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ I1 , khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì
dòng điện nguyên tử có cường độ là I 2 . Tỉ số
A.

1
8

B.

1
4


I1
bằng
I2
C. 8

Câu 33: Đặt điện áp u = 100 2 cos ( ωt + ϕu )

( V)

D. 4

(ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch không phân

nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các
giá trị R, L, C luôn thỏa mãn 25L = 4CR 2 . Điều chỉnh tần số ω để điện áp tức thời hai đầu tụ điện vuông
pha với điện áp u. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng
A. 16V

B. 40V

C. 80V

D. 57V

Câu 34: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm
trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là x1 = 10cos ( 20πt + ϕ1 ) cm  và
x 2 = 6 2cos ( 20πt + ϕ2 ) cm Ở thời điểm nào đó, hai vật có cùng tọa độ x =  6  cm  và chuyển động ngược
chiều thì sau một khoảng thời gian t =
A. 7cm


1
s, khoảng cách giữa hai vật dọc theo trục tọa độ là
120

B. 10cm

C. 14cm

D. 8cm

Câu 35: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có N1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo
được là 100V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để
hở vẫn là 100V. Kết luận nào sau đây đúng?
A. N1 = 825 vòng.

B. N1 = 1320 vòng.

C. N1 = 1170 vòng.

D. N1 = 975 vòng.

Câu 36: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau
và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và
TRỌN BỘ ĐỀ THPT QG 2018 MÔN VẬT LÝ – FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
GỬI TIN NHẮN “TÔI ĐĂNG KÝ BỘ ĐỀ MÔN VẬT LÝ” GỬI TỚI SDT 01658.719.797



vuông góc với trục Ox. Trong quá trình dao động, hình chiếu của M và N trên Ox cách xa nhau nhất là
2 cm. Biên độ dao động tổng hợp của M và N là 2 cm. Gọi AM, AN lần lượt là biên độ của M và N.
Giá trị lớn nhất của ( AM + AN ) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3cm

B. 4cm

C. 5cm

D. 6cm

Câu 37: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới
i = 30°. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n đ = 1,328 và

n t = 1,361. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:
A. 17,99 mm.

B. 22,83 mm.

C. 21,16 mm.

D. 19,64 mm.

Câu 38: Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số
dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục
Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng
qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên
hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại
thời điểm t, hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc
2, tại thời điểm t1 sau đó, khoảng cách giữa hai vật nặng theo phương Ox là lớn nhất. Tỉ số giữa thế năng

của con lắc 1 và động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1 là
A. 1

B. 2

C.

1
2

D. 3

Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi
được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C , U L
phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường U C , U L .
Khi ω = ω1 thì U C đạt cực đại U m và khi ω = ω2 thì U L đạt cực đại U m . Hệ số công suất của đoạn
mạch khi ω = ω2 gần nhất với giá trị là

TRỌN BỘ ĐỀ THPT QG 2018 MÔN VẬT LÝ – FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
GỬI TIN NHẮN “TÔI ĐĂNG KÝ BỘ ĐỀ MÔN VẬT LÝ” GỬI TỚI SDT 01658.719.797


A. 0,80

B. 0,86

C. 0,82

D. 0,84


Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ, vật nhỏ m1 , m 2  nối với nhau nhờ sợi dây

nhẹ,

không dãn có chiều dài l = 12cm, ban đầu lò xo không biến dạng. Tại

t 0  = 0

kéo đầu B của lò xo đi lên theo phương thẳng đứng với tốc độ
v 0 = 40 ( cm / s ) trong khoảng thời gian t thì dừng lại đột ngột để hệ dao

động

điều hòa. Biết độ cứng của lò xo K = 40N / m, m1 = 400g, m 2 = 600g, lấy
g = 10 ( m / s 2 ) . Giá trị của t nhỏ nhất gần nhất với giá trị là
A. 1,083s

B. 1,095s

C. 0,875s

D. 1,035s

TRỌN BỘ ĐỀ THPT QG 2018 MÔN VẬT LÝ – FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
GỬI TIN NHẮN “TÔI ĐĂNG KÝ BỘ ĐỀ MÔN VẬT LÝ” GỬI TỚI SDT 01658.719.797


Đáp án
1-B

11-B
21-D
31-C

2-A
12-A
22-B
32-C

3-D
13-C
23-C
33-B

4-A
14-A
24-C
34-A

5-C
15-A
25-D
35-C

6-A
16-A
26-C
36-D

7-D

17-C
27-C
37-B

8-A
18-C
28-A
38-A

9-C
19-C
29-D
39-C

10-D
20-C
30-B
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
2
2
2
Bán kính quỹ đạo M: rM = n r0 ⇒ r0 − rM = ( 5 − 3 ) r0 = 16r0

Câu 2: Đáp án A
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do
Câu 3: Đáp án D
Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm M:

B = 2.10−7.

I
10
= 2.10 −7.
= 4.10 −5 T
rM
0, 05

Câu 4: Đáp án A
TRỌN BỘ ĐỀ THPT QG 2018 MÔN VẬT LÝ – FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
GỬI TIN NHẮN “TÔI ĐĂNG KÝ BỘ ĐỀ MÔN VẬT LÝ” GỬI TỚI SDT 01658.719.797


Phản ứng thu năng lượng ∆E = ∆uc 2 = 0, 02.931,5 = 18, 63MeV
Câu 5: Đáp án B
0
Công của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển dọc theo đường sức ( α = 0 )

A = Fd .d.cosα = Fd .d = q Ed với d là quảng đường dịch chuyển
Câu 6: Đáp án A
Biểu thức định luật ôm cho mạch kín có I =

E
r+R

Câu 7: Đáp án D
Biên độ dao động giảm dần, cơ năng dao động giảm dần
Câu 8: Đáp án A
Người đó bị cận thị, không nhìn được xa chỉ nhìn được gần

Câu 9: Đáp án C


 x M = 5 a
⇒ 5D = 3,5 ( D + 0, 75 ) ⇒ D = 1, 75m
Ta có 
 x = 3,5 ( D + 0, 75 ) λ
 M
a


xa 5, 25.10−3.1.10 −3
⇒λ=
=
= 0, 6µm
Bước sóng dùng trong thí nghiệm: x M = 5
a
5D
5.1, 75
Câu 10: Đáp án D
Bước sóng của ánh sáng kích thích luôn ngắn hơn bước sóng huỳnh quang, vậy bước sóng 0,6 µm không
thể gây ra hiện tượng phát quang
Câu 11: Đáp án B
−19
Electron mang điện tích âm q c = −e = −1, 6.10 C

Một nguyên tử đang có điện tích −1, 6.10−19 C = −e, nhận thêm electron thì vẫn là ion âm và điện tích lúc
này của nó là Q = −2e
Câu 12: Đáp án A
Sóng cơ không lan truyền được trong chân không

Câu 13: Đáp án C
Công thức định luật khúc xạ ánh sáng

sin i
= n ⇒ sin i = n sin r
sin r

Câu 14: Đáp án A
4

1
1
1 1
Trong mạch chọn sóng ta có f : ⇒ C = 3 C1C22 ⇔ 2 = 3 2  ÷ ⇒ f = 18kHz
C
f
f1  f 2 
2

TRỌN BỘ ĐỀ THPT QG 2018 MÔN VẬT LÝ – FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
GỬI TIN NHẮN “TÔI ĐĂNG KÝ BỘ ĐỀ MÔN VẬT LÝ” GỬI TỚI SDT 01658.719.797


Câu 15: Đáp án A
Điều kiện để 2 vân sáng trùng nhau:
λ d k1 5
=
= ⇒ giữa 2 vân trùng màu với vân trung tâm có 2 vân đỏ và 4 vân lam
λ1 k d 3
Câu 16: Đáp án A

Công thoát electron của Natri là A =

hc
= 2, 48eV
λ0

Câu 17: Đáp án C
Dòng điện chạy qua bình điện phân: I =

E
9
=
= 1A
r + R 1+ 8

Khối lượng đồng bám vào catot là: m =

1A
1 64
It =
.1. ( 5.60.60 ) ≈ 5,97g
Fn
96500 2

Câu 18: Đáp án C
Người này bị tật viền thị không nhìn được gần, chi nhìn được
các vật cách mắt 100 cm trờ lên. Để nhìn được vật cách mat
d = 25cm, cẩn đeo kính đẻ tạo ra ành của vật ờ vị trí điểm
cực cận d ' = 100cm. Sơ đo tạo ảnh như hình vẽ:
1

1 1
100
+
= ⇒f =
cm
−100 25 f
3
→ đeo thấu kính hội tụ
Câu 19: Đáp án C
điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 20: Đáp án C
 π π  Z − ZC
= − 3 ⇔ ZC − Z L = R 3
Ta có tan ϕ = tan  − − ÷ = L
R
 6 6
Câu 21: Đáp án D
Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của
nguồn phát
Câu 22: Đáp án B
Biểu thức định luật Ôm: I =

U
Z

Câu 23: Đáp án C
1

Điều kiện để có vân tối: d1 − d 2 =  k + ÷λ
2



TRỌN BỘ ĐỀ THPT QG 2018 MÔN VẬT LÝ – FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
GỬI TIN NHẮN “TÔI ĐĂNG KÝ BỘ ĐỀ MÔN VẬT LÝ” GỬI TỚI SDT 01658.719.797


Với vân tối thứ hai thì k = 1 ⇒ d1 − d 2 =


2

Câu 24: Đáp án C
Laze là máy khuyêch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứng
Câu 25: Đáp án D
λ c > λ v > λ l >λ ch .
Câu 26: Đáp án C
Trong truyền hình bằng sóng vô tuyến qua vệ tinh người ta dừng sóng cực ngắn
Câu 27: Đáp án C
Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch ⇒ mạch xảy ra cộng
π

hưởng ⇒ i = 2cos 100πt + ÷A.
6

Câu 28: Đáp án A
Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động, không tồn tại photon đứng yên
Câu 29: Đáp án D
Để xảy ra quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giưới hạn quang điện
Câu 30: Đáp án B
Bài toán thay đổi để L để U L.max = U ⇒ 40 = a


R 2 + ZC2
a 2 + ZC2
suy ra a < 40 suy ra a = 30Ω
=a
R
a

Câu 31: Đáp án C
2750

f
=
0
f n = nf 0

n
⇒
Với hai tần số họa âm, ta có: 
sử dụng chức năng Mode → 7 lập bảng cho hai
f
=
kf
3850
0
k
f =
 0
k
hàm số bên ta tìm được f 0 = 550Hz

Để họa âm có thể nghe được thì 16 ≤ 550m ≤ 2000 ⇔ 0, 03 ≤ m ≤ 36,36. Vậy có 36 giá trị
Câu 32: Đáp án C
Trong chuyển động của electron quanh hạt nhân thì lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm
2

q2
q2
 2π 
k 2 = mω2 r ⇔ k 3 = m  ÷ r ⇔ T 2 : n 3 ⇒ TN = 8TL
r
r
 T 
dòng điện được định nghĩa là điện trường trong 1 đơn vị đo thời gian i =

∆q
t

TRỌN BỘ ĐỀ THPT QG 2018 MÔN VẬT LÝ – FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
GỬI TIN NHẮN “TÔI ĐĂNG KÝ BỘ ĐỀ MÔN VẬT LÝ” GỬI TỚI SDT 01658.719.797


ta lấy cùng trong một khoảng thời gian TL thì e trên quỹ đạo L di chuyển được 1 vòng, electron trên quỹ
đạo N di chuyển được

∆q L
I
1
=8= 1
vòng ⇒
∆q N

I2
8

Câu 33: Đáp án B
Điện áp hai tụ điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch ⇒ mạch xảy ra cộng hưởng
1
 2
 ZL = ZC
2
ω =

⇔
LC

4 2 ⇒ Z L = ZC = R
5
 25L = 4CR 2
 ZL ZC = 25 R

điện áp hai đầu cuộn dây khi đó

UZL Z = R
UL =


ch
Z

2
U R

5 = 2 100 = 40V
R
5

Câu 34: Đáp án A
Giả sử tại thời điểm ban đầu hai chất điểm đều có tọa độ là x = 6cm và ngược chiều nhau
ϕ = 53°
⇒ 1
ϕ2 = −45°
1
1




∆x = x 2 − x1 = 6 2cos  20π
− 45 ÷− 10cos  20π
− 53 ÷ = 7cm
120
120




Câu 35: Đáp án C
Theo giả thiết bài toán, ta có:
 N1 120
5

N 2 = N1

 N = 100

6
N + 150 8 Shift →Solve
 2

⇒
⇒ 1
= → N1 = 1170

5
 N1 + 150 = 160  N1 + 150 = 8
N1 − 150 5
6
 N 2 − 150 100  N 2 − 150 5
Câu 36: Đáp án D
Theo giả thiết bài toán, ta có:
2
2
 2 = A M + A N − 2A M A N cos∆ϕ
⇒ 6 = 2 ( A 2M + A 2N ) ⇔ 6 = ( 12 + 12 ) ( A 2M + A 2N )

2
2
 4 = A M + A N + 2A M A N cos∆ϕ

Áp dụng bất đẳng thức Bunhia cho biểu thức trên

(1


2

+ 12 ) ( A 2M + A 2N. ) ≥ ( A M .1 + A N .1) ⇒ ( A M + A N ) MIN = ( 12 + 12 ) ( A 2M + A 2N. ) = 6cm
2

Câu 37: Đáp án B
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng

TRỌN BỘ ĐỀ THPT QG 2018 MÔN VẬT LÝ – FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
GỬI TIN NHẮN “TÔI ĐĂNG KÝ BỘ ĐỀ MÔN VẬT LÝ” GỬI TỚI SDT 01658.719.797



 sin i 
 rd = ar sin 
÷

 nd 
sin i = n sin r ⇒ 
 r = ar sin  sin i 

÷
t
 nt 

Bề rộng quang phổ L = h ( t anrd − t anrd )
Thay các giá trị vào biểu thức, ta thu được L ≈ 22,83mm
Câu 38: Đáp án A

 F1 = −100x

 A1 = 2
Từ hình vẽ ta thu thập được: 
và 
 F1 = −300x
A 2 = 1
Khoảng cách giửa hai dao động là lớn nhất khi (l)(2)vuông góc với phương thăng đứng
Tại vị trí này ta thấy rang vật (2) đang có động năng cực đại bang cơ năng, vật 1 đang ở vị trí
x1 =

3
3
A1 ⇒ E t1 = E1
2
4

31
2
E t1 4 2 k1A1 A1 = 2A2 E t1
=



=1
Lập ti số:
k 2 =3k1
1
E d1
E
2
d1

k 2A2
2
Câu 39: Đáp án C
Từ hình vẽ ta thấy rằng:
 250 = 2ωc
ωL
2
2

= 2 ⇒ cosϕ =
=

ωL ⇒ n =
ωc
1+ n
3
 250 =
2

Câu 40: Đáp án A
Độ biến dạng của hệ vật tại vị trí cân bằng ∆l0 =
Biên độ dao động cùa hệ vật A =

m1 + m 2
g = 25cm
k

v0
40
=

= 2 10cm
ω 2 10

TRỌN BỘ ĐỀ THPT QG 2018 MÔN VẬT LÝ – FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
GỬI TIN NHẮN “TÔI ĐĂNG KÝ BỘ ĐỀ MÔN VẬT LÝ” GỬI TỚI SDT 01658.719.797


Để vật có thể dao động điều hòa được thi sợi dây phải ờ trạng thái căng, do đó tổng quãng đường mả vật
B phải di chuyển là S = l + ∆l + A = 37 + 2 10cm
Thời gian tối thiểu t min =

S
= 1, 083s
v0

TRỌN BỘ ĐỀ THPT QG 2018 MÔN VẬT LÝ – FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
GỬI TIN NHẮN “TÔI ĐĂNG KÝ BỘ ĐỀ MÔN VẬT LÝ” GỬI TỚI SDT 01658.719.797



×