Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Ly thuyet + bai tap trac nghiem khong gian oxyz

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.77 KB, 14 trang )

HỆ TRỤC TỌA ĐỘ-MẶT CẦU
A. Lý thuyết
1. Hệ trục tọa độ Decartes vuông góc Oxyz (Hệ tọa độ Oxyz)
Hệ gồm ba trục x 'Ox, y 'Oy, z 'Oz vuông góc với nhau từng đôi một tại O
rr r
cùng với các vectơ đơn vị trên mỗi trục lần lượt là i , j ,k .
* O: gốc tọa độ
* y 'Oy : trục tung
2. Tọa độ của vectơ trong không gian
r
r
r
r
r
u
=
(
x
;
y
;
z
)

u
=
x
.
i
+
y


.
j
+
z
.
k
2.1. Định nghĩa:
.
Với định nghĩa trên, ta có:
r
r
r
i
=
1
;0;0
j = 0;1;0
0 = (0;0;0)
2.2. Các công thức về tọa độ của vectơ trong không gian

(

Cho

a)

)

(


r
r
a = ( x1;y1;z1) ,b = ( x2;y2;z2 )

r r
a �b = ( x1 �x2;y1 �y2;z1 �z2 )

)

* x 'Ox : trục hoành
* z 'Oz : trục cao

r
k = ( 0;0;1)

và số thực k

;

b)

r
ka = ( kx1;ky1;kz1)

r r

x1 = x2
a =b � �



y = y2; z1 = z2

�1
; c)
;

r
r

x1 = tx2
x
y
z


$
t


:
a
=
tb

$
t


:


� 1= 1= 1
r
r r r

y = ty2, z1 = tz2
x2 y2 z2

�1
d) a cùng phương b ( b �0 )
x y z �0
(với đk: 2 2 2
)
e) Tích vô hướng của hai vectơ:
rr
r r
rr
rr
ab
. = a b cos a,b
ab
. = x1x2 + y1y2 + z1z2
Định nghĩa:
Biểu thức tọa độ của tích vô hướng:
Hệ quả:
rr
rr r
x1x2 + y1y2 + z1z2
r
cos
a

,
b
=
a
,b �0
2
2
2
2
2
2
a = x12 + y12 + z12
x1 + y1 + z1 . x2 + y2 + z2
r r
rr
a ^ b � ab
. = 0 � x1x2 + y1y2 + z1z2 = 0
f) Tích có hướng của hai vectơ
rr

( )

( )

(

)

Định nghĩa: Tích có hướng của hai vectơ a,b là một vectơ có tọa độ xác định như sau:
rr

r r �
x2 x3 x3 x1 x1 x2 �


� �


a,b�
= a �b = �
;
;




y
y
y
y
y
y
� �


�2 3 3 1 1 2 �
Tính chất:
rr
r
rr
r

rr
rr
� �
� �
� � � �
a,b�
^a
a,b�
^b
a,b�
=- �
b,a�



� � và � �
� � � �
rr
r r
rr
rr
r
� �
� �
r
r
a
,
b
=

a
b
.sin
a
,
b

a
,
b
=
0
� �
� �
� �
� �
a và b cùng phương
rr r
� �
rrr
��
a,b�
.c = 0
a,b,c đồng phẳng
� �

( )

Ứng dụng: Diện tích tam giác:


SD ABC

uuur uuur
uuur uuur uuur
1�



= �
AB, AC �
VABCD.A 'B 'C 'D ' = �
AB, AD �
.AA '
�. Thể tích khối hộp:
2�


1


VABCD =

uuur uuur uuur
1�

AB
.AD
� , AC �

6�


Thể tích khối tứ diện:
3. Tọa độ của điểm trong không gian
3.1. Định nghĩa:

uuur
M ( x;y;z) � OM = ( x;y;z)

O ( 0;0;0)
Với định nghĩa trên, ta có:
M �Ox � M ( x;0;0)
M �( Oxy) � M ( x;y;0)
M �Oy � M ( 0;y;0)

M �( Oxz) � M ( x;0;z)

3.2. Các công thức về tọa độ của điểm trong không gian
A ( xA ;yA ;zA ) , B ( xB ;yB ;zB ) ,C ( xC ;yC ;zC )
Cho

uuur
AB = ( xB - xA ;yB - yA ;zB - zA )

Tọa độ của vectơ
Độ dài đoạn thẳng

(x

AB =


B

2

2

- xA ) + ( yB - yA ) + ( zB - zA )

2


xA + xB yA + yB zA + zB �


M�

;
;




2
2
2


Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:
.


xA + xB + xC yA + yB + yC zA + zB + zC �


G�

;
;




3
3
3

Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC: �
B. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Cho điểm
I ( - 1;- 2;3) .
A.

A ( 3;5;- 7) ,B ( 1;1;- 1) .

Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
I ( - 2;- 4;6) .
I ( 2;3;- 4) .
I ( 4;6;- 8) .
B.
C.
D.


A ( 1;2;3)
Câu 2. Cho điểm
và điểm B thỏa mãn hệ thức
thẳng AB . Tìm tọa độ điểm M .
A.

M ( - 4;- 2;- 2) .
B.
A ( 2;0;0) , B ( 1;- 4;0) ,C ( 0;1;6) .

� 1 3�


M�
1
;
;
.



2 2�


C.

M ( - 1;1;2) .

Câu 3. Cho


3 - 3 �

G�
;
;3�
.




2
2


A.
Câu 4. Cho

ur
a = ( - 1;0;2) .

A. 0 .
Câu 5. Cho hai điểm
A. 7 .

B.

G ( 1;- 1;2) .

B.




41 .

Điểm M là trung điểm của đoạn

D.

M ( - 2;- 1;- 1) .

Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .


3

G�
;- 2;0�
.




G ( - 1;- 4;0) .
2


C.
D.


Tìm độ dài của vectơ

B. 5 .
M ( 2;1;- 2)

uuur ur
r
OB = k - 3i .

N ( 4;- 5;1) .

ur
a.

C. 1.

D.

3

Tìm độ dài đoạn thẳng MN .
C.

7.

D. 49.

uuur uuur
A ( 3;2;1) , B ( - 1;3;2) ,C ( 2;4;- 3)
AB

.AC .
Câu 6. Cho ba điểm
. Tính tích vô hướng
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
AB
.
AC
=
6.
AB
.
AC
=
4.
AB
.
AC
=
4.
AB
.AC = 2.
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc N của điểm M (1;2;3) trên mặt phẳng (Oxz).
2



A. N (0;2;0).

B. N (1;0;3).
C. N (0;2;3).
D. N (1;2;0).
C ( 0;0;2) .
Câu 8. Cho điểm
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Điểm C �Ox.
B. Điểm C �Oz.
C. Điểm C �Oy. D. Không nằm trên trục tọa độ nào.

ur
ur
ur
ur
a = ( 1;- 2;- 3)
b = - 2a .
b.
Câu 9. Cho vectơ

Tìm tọa độ của vectơ
ur
ur
ur
b = ( - 1;- 4;- 5) .
b = ( - 2;- 4;- 6) .
b = ( - 2;4;6) .

A.

B.

C.

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ
r r
của m để a ^ b .
A. - 2.
B. 2.
Câu 11. Cho tam giác ABC với
hình bình hành.
A.

D ( 0;1;2)

.

B.

r
a = ( m;3;4)

.

C.

D ( 0;- 1;2)




r
b = ( 4;m;- 7) .

C. 4 .

A ( 1;2;- 1) , B ( 2;3;- 2) , C ( 1;0;1) .

D ( 0;1;- 2)

D.

ur
b = ( 2;- 4;- 6) .

.

Tìm giá trị

D. - 4.

Tìm tọa độ đỉnh D sao cho ABCD là

D.

D ( 0;- 1;- 2)

.


M ( 1;2;3) ;N ( 3;2;1) P ( 1;4;1) .
;
Hỏi D MNP là tam giác gì?
B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông cân. D. Tam giác vuông.
rr
rr

a
.
x
=
3
,
b
.x = 4

ur
r
�r r
r
r

c.x = 2
x
a = ( 2;3;1) , b = ( 1;- 2;- 1) , c = ( - 2;4;3)

Câu 13. Cho
. Gọi
là vectơ thỏa mãn �

.
ur
x.
Tìm tọa độ vectơ
� 7 6�



24 23 �




0;
;
.
;
;6
.






4;5;10) .
4;- 5;10) .
(
(
5 5�

7
7 �




A.
B.
C.
D.
M ( 2;3;- 1) , N ( - 1;1;1) P ( 0;m;0)
Câu 14. Cho ba điểm
,
. Tìm m để tam giác MNP vuông tại M.
15
13
m= .
m= .
2
2
A.
B. m = 7 .
C.
D. m = - 7.
Câu 12. Cho ba điểm
A. Tam giác đều.

Câu 15. Cho 3 điểm
 
A. (2; - 1;2)


A ( 3;3;0) , B ( 3;0;3) ,C ( 0;3;3)
    )
B. (2;2;1

. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
   
   
C. (2;2;2)
D. (- 1;2;2)

M ( 1;0;0) N ( 2;- 1;1) Q ( 0;1;0)
����
Câu 16. Cho hình hộp MNPQ.M N P Q với
;
;
;
M�
( 1;2;1) . Tìm tọa độ điểm P �
( - 1;2;2) .
( 1;0;2) .
A.
B.
( 3;2;2) .
C.
D. (1;2;2).
M ( 2;4;- 3)

uuur
uuuu

r
MP = ( 2;- 6;6) , MN = ( - 3;- 1;1)

Câu 17. Cho tam giác MNP có đỉnh

. Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác MNP.


� 5 5 2�



� 5 5 2�

5 5 2�
5 5 2�








;
;
.
;
;

.
;
;
.
;
;
.












3 3 3�
3 3 3�
3 3 3�
3 3 3�









A.
B.
C.
D.
( S ) có tâm I ( 5;4;- 3) và bán kính R = 5. Viết phương trình của mặt cầu ( S ) .
Câu 18. Cho mặt cầu
3


( x - 5)
A.

2

+ ( y - 4) + ( z + 3) = 25.

2

2

( x + 5)
B.

2

+ ( y + 4) + ( z - 3) = 25.

( x - 5)
C.


2

+ ( y - 4) + ( z - 3) = 25.

2

2

( x - 5)
D.

2

+ ( y - 4) + ( z + 3) = 5.

2

2

2

2

2

2

( S ) : ( x - 5) + ( y + 4) + z = 9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của ( S ) .
Câu 19. Cho mặt cầu

I ( 5;- 4;0) R = 9
I ( 5;- 4;0) R = 3
I ( - 5;4;0) R = 9
I ( - 5;4;0) R = 3
A.
,
. B.
,
. C.
,
. D.
,
( S ) : x2 + y2 + z2 - 2x - 4z - 4 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính của ( S ) .
Câu 20. Cho mặt cầu
I ( 1;0;2) , R = 3.
I ( - 2;- 2;- 4) , R = 3. I ( - 1;0;- 2) , R = 3.
I ( 1;2;0) , R = 9.
A.
B.
C.
D.
( S ) : x + y + z - 2( m + 2) x + 4my - 2mz + 5m + 9 = 0 (m là tham số). Tìm tất cả giá
Câu 21. Cho
2

2

2

2


2

( S ) là mặt cầu.
trị của m để
5 m 1.
A. m ‫ڳ‬-�
B. m < - 5 �m > 1.

D. - 5 < m < 1.

C. Thỏa với mọi m .

Câu 22. Cho điểm M (1;- 1;2) và N (3;1;4) . Viết phương trình mặt cầu đường kính MN .

( x - 2)
A.

2

+ y2 + ( z - 3) = 3

( x + 2)
C.

2

+ y2 + ( z + 3) = 3

( S)


Câu 23. Cho mặt cầu

2

( x - 2)
B.

2

( x + 2)
D.

có tâm

2

2

2

2

I ( 1;2;3)

( x - 1)
A.

2


+ ( y - 2) + ( z - 3) = 14

( x + 1)
C.

2

+ ( y + 2) + ( z + 3) = 14

2

+ y2 + ( z - 3) = 3

2

2

+ y2 + ( z - 3) = 3

2

và đi qua gốc tọa độ O . Viết phương trình của mặt cầu

( x + 1)
B.

2

2


2

2

2

( S) .

+ ( y + 2) + ( z + 3) = 14

2

( x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 14 .
D.
A ( 2;0;0) , B ( 0;4;0) ,C ( 0;0;6)
D ( 2;4;6) .
( S)
Câu 24. Cho bốn điểm

Viết phương trình mặt cầu
bốn điểm A, B,C , D .

2
2
2
A. x + y + z - x - 2y - 3z = 0.

đi qua

2

2
2
B. x + y + z + x + 2y + 3z = 0.

2
2
2
C. x + y + z - 2x - 4y - 6z = 0.

2
2
2
D. x + y + z - 2x - 4y = 0.
( S ) có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai
Câu 25. Cho M (0;1;2), N (- 2;- 1;0) . Viết phương trình mặt cầu
điểm M , N .

( x + 1)
A.

2

2

+ y2 + ( z - 1) = 3.

2
2
2
B. x + y + z = 5.


( x - 1)
D.

2
2
2
C. x + y + z = 3.

2

2

+ y2 + ( z + 1) = 3.

Câu 26. Cho hình bình hành có 3 đỉnh A(1; 1; 1), B(2; 3; 4), C(6; 5; 2). Tính diện tích hình bình hành.

83
2

A. 2 83
B. 83
C.
D. 83
Câu 27. Cho tam giác ABC có A(1; 0; 1), B(0; 2; 3), C(2; 1; 0). Tính độ dài đường cao của tam giác hạ từ đỉnh
C.
A.

26


26
B. 2

C.

26
3

D. 26
4


Câu 28. Cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1) và D(-2; 1; -1). Tính thể tích của tứ diện ABCD.
A.1
B.2
C. 1/3
D. 1/2

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
A. Lý thuyết
1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
r
r
r
a)
(
( a) .
n
0
n

- Vectơ
khác được gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
nếu giá của
vuông góc với
rr
r
( a ) thì ta có
a
,
b
- Nếu hai vectơ
khác 0 , không cùng phương và có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng
u
r
rr
� �
a,b�
( a ) là n = �
� �
thể chọn ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng

- Phương trình tổng quát của mp là phương trình có dạng: Ax + By +Cz + D = 0, với
u
r
A2 + B 2 +C 2 �0, trong đó, n = ( A;B ;C ) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
u
r
( a ) đi qua điểm M ( x0;y0;z0) và nhận n = ( A;B;C ) làm vectơ pháp tuyến có phương trình

- Mặt phẳng

A ( x - x0 ) + B ( y - y0 ) + C ( z - z0 ) = 0

là:

3. Các trường hợp đặc biệt của phương trình tổng quát:
( a ) có phương trình tổng quát: Ax + By +Cz + D = 0, với A2 + B 2 +C 2 �0
Xét mặt phẳng
Các hệ số

*

Phương trình ()

Tính chất mặt phẳng ()

D=0

Ax + By +Cz = 0

() đi qua gốc toạ độ O

A=0

By +Cz + D = 0

() // Ox hoặc ()  Ox

B=0


Ax +Cz + D = 0

() // Oy hoặc ()  Oy

C=0

Ax + By + D = 0

() // Oz hoặc ()  Oz

A=B=0

Cz + D = 0

() // Oxy hoặc ()  Oxy (z = 0)

Phương

trình

mặt

phẳng

theo

đoạn

A ( a;0;0) ,B ( 0;b;0) ,C ( 0;0;c) (abc �0)

là:

chắn,

cắt

ba

trục

toạ

độ

tại

các

điểm

x y z
+ + =1
a b c

4. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng:

5


Cho hai mp:


( a)

Hai mặt phẳng

A1x + B1y +C 1z + D1 = 0

( a)

( b) A x + B y + C z + D
2

2

2

2

=0

uu
r

uu
r
=
A
;
B
;

C
n
= ( A2;B2;C 3 )
(
)
1
1
1
1
, 2
.

( b) lần lượt có vectơ pháp tuyến là n


uu
r
uu
r

n
=
kn


2
(k ��) A1 = B1 = C 1 � D1
�1
D �kD2
( a ) // ( b)  �

A
B2 C 2 D2
A B C D �0

�1

 2
(nếu 2 2 2 2
)
uu
r
uu
r

n = kn2


(k ��) A1 = B1 = C 1 = D1
�1

D = kD2
( a )  ( b)  �
A
B2 C 2 D2
A B C D �0
�1

 2
(nếu 2 2 2 2
)

uu
r
uu
r
( a ) và ( b) cắt nhau  n1 và n2 không cùng phương

۹ A1 : B1 : C1 A2 : B2 :C 2
A B C �0
(nếu 2 2 2
)
( a )  ( b)  A1A2 + B1B2 +C 1C 2 = 0

5. Góc giữa hai mặt phẳng:
( a ) : A1x + B1y +C 1z + D1 = 0 ( b) : A2x + B2y +C 2z + D2 = 0
Cho hai mp
A1A2 + B1B2 +C 1C 2
cosj =
a)
b)
(
(
A12 + B12 +C 12 . A22 + B22 +C 22
j
Gọi là góc giữa

. Ta có:
M ( x0;y0;z0 )
( a ) : Ax + By +Cz + D = 0
6. Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng

Ax0 + By0 +Cz0 + D
d ( M 0,(a)) =
A 2 + B 2 +C 2
B. Bài tập trắc nghiệm
r
( P ) : 2x - 2y + 4z - 1 = 0 .
Câu 1. Tìm vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng
r
r
r
r
n = ( 1;1;2) .
n = ( 2;2;4) .
n = ( 1;- 1;2) .
n = ( 1;- 1;- 2) .
A.
B.
C.
D.
x y z
(P ) : + + = 1
2 2 3
Câu 2. Cho mặt phẳng
. Tìm tọa độ điểm K là giao điểm của mp (P ) với trục hoành.


1

K�
;0;0�

.



K ( 2;0;0) .
K ( 0;0;3) .
K ( 0;2;0) .

2


A.
B.
C.
D.
Câu 3. Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (Q ) : 2x - y + z - 1 = 0.
M ( 0;0;1) .
M ( 0;0;3) .
M ( 1;1;0) .
M ( 1;- 1;- 2) .
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Tìm mặt phẳng song song với trục hoành trong các mặt phẳng sau
A. x - z + 1 = 0.
B. x - y - 1 = 0.
C. - y - z + 1 = 0.
D. y - z = 0.
Câu 5. Tìm mặt phẳng song song với mp(Oxy) trong các mặt phẳng sau

A. x - 1 = 0.
B. y - 1 = 0.
C. z - 1 = 0.
D. z = 0.
Câu 6. Tìm mặt phẳng chứa trục Ox trong các mặt phẳng sau
A. x - 1 = 0.
B. y + z - 1 = 0.
C. y + z = 0.
D. x + y + z = 0.
r
M ( 1;0;0)
n = ( 1;2;1) .
Câu 7. Tìm phương trình mặt phẳng qua
và có vectơ pháp tuyến
A. - x + 2y + z = 0. B. x + 2y - z + 2 = 0.

C. x + 2y + z - 1 = 0.

D. x - 2y + z + 1 = 0.

6


(Q ) : 5x - 3y + 2z - 3 = 0.
Câu 8. Tìm mặt phẳng (P ) đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng
( P ) : 5x + 3y - 2z = 0.
( P ) : 5x - 3y - 2z = 0.
A.
B.
( P ) : 5x - 3y + 2z = 0.

( P ) : - 5x + 3y + 2z = 0.
C.
D.
Câu 9. Tìm phương trình mặt phẳng (P ) qua điểm A(- 3,2,1) và vuông góc với trục hoành.
A.

( P ) : x + y + 1 = 0.

B.

( P ) : x + 3 = 0.

( P ) : 6x + 3y + 2z -

Câu 10. Cho mặt phẳng
tích tam giác OAB ( với O là gốc tọa độ ).
3
.
A. 2
B. 2.

( a ) : mx + 6y -

C. m = 18,

1
3 , p = - 9.

6= 0


( P ) : x + z + 2 = 0.

D.

(P ) :y +z -

3 = 0.

cắt các trục tọa độ Ox,Oy lần lượt tại A, B . Tính diện

C. 3 .

z- p=0

Câu 11. Cho mặt phẳng
p để hai mặt phẳng (a) và (b) trùng nhau.
1
n=
3 , p = 9.
A. m = 18,

n =-

C.

và mặt phẳng

B. m = - 18 ,
D. m = 18,


D. 1.
( b) : 6x + 2y + nz - 3 = 0.

1
3,p = 9

n =-

n =-

Tìm m, n và

1
3 , p = 9.

( P ) : x + 2y - mz - 1 = 0 và mp (Q ) : x + ( 2m + 1) y + z + 2 = 0. Tìm m để hai mặt
Câu 12. Cho mp
phẳng (P ) và (Q) vuông góc nhau.
A. m = 2.
B. m = 3.
C. m = - 1.
D. m = 1.
Câu 13. Cho mp (P ) : x - y + z + 1 = 0 và mp (Q) : x + y + 3 = 0. Chọn khẳng định đúng.
( P ) và (Q ) cắt nhau.
( P ) và (Q ) vuông góc.
C.
A.

( P ) và (Q ) song song.
( P ) và (Q ) trùng nhau.

D.
B.

Câu 14. Cho mặt phẳng (P): x - 2z + 3 = 0. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
u
r
n = ( 1;- 2;3)
A. (P) có vectơ pháp tuyến
B. ( P) vuông góc với mp(Oxy)
C. (P) song song với trục Oy
D. (P) đi qua gốc tọa độ O
B ( 1,3,6)
Câu 15. Cho hai điểm A(3,5,- 2) ,
. Tìm mặt phẳng trung trực (P ) của đoạn thẳng AB .
A. - 2x - 2y + 8z - 4 = 0.

B. 2x - 2y + 8z - 4 = 0.

C. 2x - 2y + 8z + 4 = 0.
D. 2x - 2y + 8z + 4 = 0.
Câu 16. Cho 3 điểm A(0,2,4), B(1,3,6) và C (- 2,3,1) . Tìm phương trình mặt phẳng (ABC ) .
A. - 5x - y + 3z - 10 = 0.
C.

2y + 4z - 10 = 0.
2

2

B. x + y + 2z - 10 = 0.

D. - 5x + y + 3z - 14 = 0.

2

Câu 17. Gọi(x- 5) +(y- 4) +(z+3) =5. là mặt phẳng cắt 3 trục tọa độ tại 3 điểm ( S ) : ( x - 5)
2

2

2

2

+ ( y + 4) + z2 = 9.

. Phương trình của

2

mặt phẳng (x- 5) +(y- 4) +(z+3) =5. là
A.

I

C. (

S

)


B.
D.

R
I

( 5;-

4
; 0)

7


( a ) : x + 3 = 0 , ( b) : z - 2 = 0.
Câu 18. Tìm mp (P ) qua điểm A(1,- 3,2) và vuông góc với hai mặt phẳng
A. (P ) : y + 3 = 0.
B. (P ) : z - 2 = 0.
C. (P ) : x - 1 = 0.
D. (P ) : x - y = 0.
Câu 19. Cho 2 điểm A(0, - 1,2) , B (1,0,1) , tìm mặt phẳng (P ) qua 2 điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng

( a ) : x + 3 = 0.

A. (P ) : y - z + 1 = 0.

B. (P ) : y + z + 1 = 0.
C. (P ) : y + z - 1 = 0. D. (P ) : y - z - 1 = 0.
Câu 20. Cho bốn điểm A(0,1,1) , B (- 2,0,1) ,C (2,1,1), D(- 2,3,1). Tìm mặt phẳng (P ) qua 2 điểm A, B và
song song CD .

A. (P ) : y - 1 = 0.
B. (P ) : z - 1 = 0.
C. (P ) : z + 2 = 0.
D. (P ) : x + y = 0.
Câu 21. Tìm phương trình mặt phẳng (P ) qua 2 điểm A(1, - 1,2) , B (1,0,1) và song song với trục tung.
A. x + z - 3 = 0.
B. x - 1 = 0.
C. - y - z + 1 = 0.
D. y - z + 1 = 0.

( a ) : x + 2y - z + 3 = 0. Tìm mặt phẳng (P ) qua A , vuông góc ( a )
Câu 22. Cho điểm A(2, - 3,0) và mp
và song song với Oz .
A. y + 2z + 3 = 0.

B. x + 2y - z + 4 = 0.
C. 2x + y - 7 = 0.
D. 2x - y - 7 = 0.
Câu 23. Góc hợp bởi mặt phẳng ( ) : 2 x  y  z  1  0 và mặt phẳng (  ) : 2 x  y  z  5  0 là bao nhiêu
độ?
0
0
0
0
A. 90 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 30 .
Câu 24. Cho mặt phẳng (P ) : 2x - y + 2z + 5 = 0 và tọa độ điểm A(1;0;2) . Tìm khoảng cách d từ điểm A
đến mặt phẳng (P ) .

A.

d=

11 5
.
5

B.

d=

11
.
3

d=

11
.
7

C. d = 2.

D.

C. d = 1.

2
d= .

3
D.

M ( 2;- 3;- 1)
Câu 25. Tính khoảng cách d từ điểm
đến mặt phẳng z = 0?
3
1
d= .
d= .
2
2
A.
B. d = 1.
C. d = 2.
D.
( P ) : x + 2y + 2z - 1 = 0 và (Q ) : x + 2y + 2z + 5 = 0. Tính khoảng cách d giữa mp (P )
Câu 26. Cho mp
và mp (Q ).
A. d = 2.

B. d = 3.

( a ) : mx + 6y - ( m + 1) z ( a ) bằng 1.
đến mặt phẳng

Câu 27. Cho mp
từ A

9= 0


và điểm A(1;1;2) . Tìm tất cả giá trị m để khoảng cách

A. m = 46 - 6.
B. m = - 4,m = - 6.
C. m = 2,m = 6.
D. m = 2.
( P ) : x + 2y - 2z - 1 = 0, mp (P ) song song mp (Q) và (P ) cách (Q) một khoảng bằng 3.
Câu 28. Cho mp
Tìm phương trình mặt phẳng (Q).

(Q ) : x + 2y (Q ) : x + 2y C.
A.

2z + 8 = 0
2z + 8 = 0

B.

hoặc

(Q ) : x + 2y -

(Q ) : x + 2y -

2z + 8 = 0

hoặc

(Q ) : x + 2y -


2z - 10 = 0.

2z + 10 = 0.

8


D.

(Q ) : x + 2y -

2z - 8 = 0

Câu 29. Cho mặt cầu

hoặc

(Q ) : x + 2y -

2z - 10 = 0.

(S ) : (x - 1)2 + (y + 3)2 + (z - 2)2 = 49

của mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) ?
A. 2x + 3y + 6z - 5 = 0 .

, phương trình nào sau đây là phương trình

B. 6x + 2y + 3z - 55 = 0 .


C. 6x + 2y + 3z = 0.
D. x + 2y + 2z - 7 = 0.
2
2
2
Câu 30. Cho mặt cầu (S ) : x + y + z - 2x - 2z = 0 và mặt phẳng (P ) : 4x + 3y + 1 = 0. Tìm mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau.
A. (P ) cắt (S ) theo một đường tròn
B. (S) không có điểm chung với (P )
C. (S) tiếp xúc với (P )
D. (P ) đi qua tâm của (S) .
Câu 31. Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1;2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz).
2

( x - 1)
A.

2

2

+ ( y - 2) + ( z - 3) = 4

( x - 1)
B.

2

2


2

+ ( y - 2) + ( z - 3) = 9

1
2
2
2
x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 1
(
4
C.
D.
Câu 32. Viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A(0; 8; 0), B(4; 6; 2),C(0; 12; 4) và có tâm nằm trên mặt
phẳng (Oyz).

( x - 1)

A.

2

2

2

+ ( y - 2) + ( z - 3) =

2


2

2

2

x2 + ( y + 7) + ( z - 5) = 26

B.

x2 + ( y - 7) + ( z + 5) = 26

2

2

2

2

x2 + ( y - 7) + ( z - 5) = 26
x2 + ( y + 7) + ( z + 5) = 26

C.
D.
Câu 33. Viết phương trình mặt cầu có bán kính bằng 2, tiếp xúc với mặt phẳng Oyz và có tâm trên Ox

( x - 3)
A.


2

( x - 2)
C.

2

2

+ y2 + z2 = 4

( x + 3)
B.

+ y2 + z2 = 4

( x - 2)
D.
2

2

+ y2 + z2 = 4
+ y2 + z2 = 2

2

2


( x - 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 1. Tìm mặt phẳng (Q) chứa trục
Câu 34. Cho mặt cầu (S ) có phương trình
hoành và tiếp xúc với mặt cầu (S) .

(Q ) : y + z = 0.
(Q ) : y + 3z = 0, (Q ) : 4y + 3z = 0 .
C.
A.

(Q ) : 4y + 3z = 0,(Q ) : z = 0.
(Q ) : 4y + 3z = 0.
D.
B.

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN
1.

Phương trình tham số của đường thẳng:
 Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm

M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )

và có VTCP

r
a  (a1 ; a2 ; a3 )

:


�x  xo  a1t

(d ) : �y  yo  a2t
( t �R)
�z  z  a t
3
� o
x  x0 y  y0 z  z0
(d ) :


a1a2 a3 �0
a
a
a3 : phương trình chính tắc của đường thẳng d.
1
2
 Nếu
thì
2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
9


a1�
�x  x0  ta1
�x  x0� t �


d : �y  y0  ta2
d�

: �y  y0�
 t�
a2�
�z  z  ta
�z  z� t �
3
� 0
� 0 a3�
Cho hai đường thẳng d, d có phương trình tham số lần lượt là:

r
r
Đường thẳng d đi qua điểm M0 và có vtcp a ; đường thẳng d’ đi qua điểm M0’ và có vtcp a '
r
r r
r r


a
,
a

0



a
,
a
cung

phuong


r
� r uuuuuur
�r uuuuuur


a , M 0 M 0�
�0
a , M 0 M 0�khong cung phuong




 d // d 

r
r r
r r


a
,
a

0




a
,
a
cung
phuong



r
� r uuuuuur
�r uuuuuur


a , M 0 M 0�
0

a
,
M
M
cung
phuong



0
0

 d  d 


r r uuuuuur
r r uuuuuur

 a , a�
 .M 0 M 0� 0

, M 0 M 0�dong phang
�a , a�
r
�r r
�r r
a , a�
�0
a , a�khong cung phuong




 d, d cắt nhau 

r r uuuuuur
r r uuuuuur


a
,
a
,
M
M

a
, a�

 .M 0 M 0��0
0
0 không đồng phẳng 
 d, d chéo nhau 
r r
rr
0
 d  d  a  a�  a.a�
3. Vị trí tương đối giữa một đường thẳng và một mặt phẳng
�x  x0  ta1

�y  y0  ta2
�z  z  ta
3
Cho mặt phẳng (): Ax  By  Cz  D  0 và đường thẳng d: � 0
A( x0  ta1 )  B ( y0  ta2 )  C ( z0  ta3 )  D  0 (ẩn t)
Xét phương trình:
(*)
 d // ()  (*) vô nghiệm
 d cắt ()  (*) có đúng một nghiệm
 d  ()  (*) có vô số nghiệm
4. Vị trí tương đối giữa một đường thẳng và một mặt cầu
�x  x0  ta1

�y  y0  ta2
�z  z  ta
2

2
2
2
3
Cho đường thẳng d: � 0
(1) và mặt cầu (S): ( x  a)  ( y  b)  ( z  c)  R (2)
Để xét VTTĐ của d và (S) ta thay (1) vào (2), được một phương trình (*).
 d và (S) không có điểm chung  (*) vô nghiệm
 d(I, d) > R
 d tiếp xúc với (S)  (*) có đúng một nghiệm
 d(I, d) = R
 d cắt (S) tại hai điểm phân biệt  (*) có hai nghiệm phân biệt
 d(I, d) < R
5. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (chương trình nâng cao)
uuuuuu
r r

M 0M , a �


d (M , d ) 
r
r
a
Cho đường thẳng d đi qua M0 và có VTCP a và điểm M.
6. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song: Khoảng cách giữa đường thẳng d
với mặt phẳng () song song với nó bằng khoảng cách từ một điểm M bất kì trên d đến mặt phẳng ().
7. Góc giữa hai đường thẳng
r r
r r

a ,a
a ,a
Cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có các VTCP 1 2 . Góc giữa d1, d2 bằng hoặc bù với góc giữa 1 2
.
r r
a1.a2
r r
cos  a1 , a2   r r
a1 . a2
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hai điểm A(1; 2;3), B (3; 2;5) . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua hai điểm A và B là
A.

r
z   1; 2;1 .

r
u
B.  (4;0;8).

r
x
C.  (2;0; 2).

r
y
D.  (1;0; 2).
10



�x  1  5t

�y  3  2t .
�z  2  t
Câu 2. Cho đường thẳng d : �
Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng d ?

x 1 y  3 z  2
x  5 y  2 z 1
x 1 y  3 z  2


.


.


.
2
1
3
2
2
1
A. 5
B. 1
C. 5
r
r

Câu 3. Cho vectơ u  (2; 1;3) . Tìm đường thẳng nhận u làm vectơ chỉ phương.
�x  1  2t

�y  t
�z  2  3t
A. �
.

x  2 y 1 z  3


.
2
3
B. 2

x  5 y  2 z 1


.
3
2
D. 1

�x  2  2t

�y  1  3t
�z  3  t
C. �
.


�x  2t

�y  5  t
�z  3
D. �
.

r

Câu 4. Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm A( 3;1; 2) , nhận u  (2; 1;5) làm vectơ chỉ
phương.

�x  3  2t

�y  1  t
�z  2  5t
A. �

�x  2  3t

�y  1  t
�z  5  2t
B. �

�x  3  2t

�y  1  t
�z  2  5t
D. �


x  3 y 1 z  2


.
2

1
5
C.

Câu 5. Cho 2 điểm A(1, 2, 1) , B(3;5; 2) . Viết phương trình đường d qua hai điểm A, B .

A. x  2 y  z  5  0

�x  1  2t

�y  2  3t
�z  1  3t
B. �

�x  2  1t

�y  3  2t
�z  3  1t
D. �

C. 2 x  3 y  3z  5  0

x 1 y z 1

 
r
1
2 . Tìm vectơ pháp tuyến n của
Câu 6. Cho mp ( P) vuông góc với đường thẳng d có phương trình 2
mặt phẳng ( P ).
A.

r
n   1; 2; 2  .

B.

r
n   1;0; 1 .

C.

r
n   2;1; 2  .

D.

r
n   2; 1; 2  .

x 1 y  2 z 1


3

2 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng
Câu 7. Cho đường thẳng  có phương trình chính tắc 2
nào song song với đường thẳng  ?
�x  1  2t

d1 : �y  5  3t
�z  7  2t

A.
.

�x  2  t

d 2 : �y  3  t
x  2 y 1 z  3
d4 :


.
�z  2  3t

2
3
2
B.
C.
.

D.


d3 :

x 1 y  2 z 1


.
3
1
1

x  3 y 1 z  3


1
1 . Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?
Câu 8. Cho đường thẳng d: 2
A. N (3;1; 3).

B. M (3; 1;3).

C. Q (2; 1; 1).

D. P (2;1;1).
11


�x  3  t

�y  2  2t
   : 2 x  y  3z  1  0 và đường thẳng d có phương trình tham số: �

�z  1
Câu 9. Cho mp
. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
A.

d / /

B.

d �  

C. d cắt ( )

 P  : 2 x  y  z  1  0 và đường thẳng d :
Câu 10. Cho mp
�1 4 5 �
M� ; ; �
.
3
3
3


A.

D.

d  


x 1 y 1 z 1


2
1
2 . Tìm giao điểm M của ( P ) và d.
�1 4 5 �
M� ; ; �
.
3
3
3


C.

�1 4 5 �
M � ; ; �
.
3
3
3


B.

�1 4 5 �
M � ; ; �
.
3

3
3


D.

x2
y z 1
1
 
( m � )
2m  1 1
2
2 và mặt phẳng ( P) : x  y  2 z  3  0 . Tìm giá trị m để
Câu 11. Cho đường thẳng
đường thẳng  song song với mp ( P ) .
:

A. m  3.

B. m  1 .

C. m  2 .

D. m  0 .

x 1 y  2 z  3
1



(m �0, m � )
1 2m  1
2
2 và mặt phẳng ( P ) : x  3 y  2 z  5  0 . Tìm giá
Câu 12. Cho đường thẳng
trị m để đường thẳng d vuông góc với mp ( P ) .
d:

A. m  0 .

B. m  3 .

4
m .
3
D.

C. m  1 .

Câu 13. Tìm phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm A(1; 4;7) và vuông góc với mặt phẳng ( P )

x  2 y  2z  3  0 .
�x  1  2t

�y  4  2t
�z  7  3t
A. �

�x  1  1t


�y  4  4t
�z  7  7t
B. �

�x  1  t

�y  2  4t
�z  2  7t
C. �

�x  1  t

�y  4  2t
�z  7  2t
D. �

�x  3  2t
�x  5  t �


 : �y  1  4t �
�y  2  3t
�z  6  4t
�z  20  t �

Câu 14. Cho hai đường thẳng d: �
và đường thẳng
. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường
thẳng d và  .
A.


 7; 8; 2 .

B.

 3;7;18 .

C.

 9; 11; 6 

D.

 8; 13; 23 .

�x  3  2t
�x  1  4t �


d : �y  1  t
d�
: �y  5  2t �
�z  2  3t
�z  1  6t �


Câu 15. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

.
A. Song song.


B. Trùng nhau.

C. Chéo nhau.

D. Cắt nhau.
12


Câu 16. Tính khoảng cách từ điểm

A. 2 3.

B.

M  2;0;1

đến đường thẳng

2.

:

x 1 y z  2
 
1
2
1
105
.

5

C.

2
.
D. 2

�x  1

   : �y  2  t
�z  1  t
 P  : 2 x  1  0 và đường thẳng

Câu 17. Cho mặt phẳng
song song với ( P ). Tính khoảng cách d giữa

( P ) và    .
3
d .
2
B.

A. d  1.

Câu 18. Cho mặt phẳng
chứa d và song song với

A.


   : 3x  2 y  z  5  0

5
d .
2
C.

và đường thẳng

   . Khoảng cách giữa   

3
14

B. Kết quả khác.





d:

1
d .
2
D.

x 1 y  7 z  3



2
1
4 . Gọi     là mặt phẳng

là:

3
C. 14

D.

9
14

�x  1  2t
x 2 y  2 z 3

:


; d :�y  1  t
1
1
1
�z  1  3t

Câu 19. Góc giữa 2 đuờng thẳng

0
A. 0


Câu 20. Cho điểm
A.

 2;1; 3 .

0
B. 30

B  2; 1; 3

0
C. 60

0
D. 90

, B' là điểm đối xứng với B qua mặt phẳng (Oxy ) . Tìm tọa độ điểm B ' .
B.

 2;1;3 .

C.

 2; 1;3 .

D.

 2;1;3 .


Câu 21. Cho mp ( P) : x  y  2 z  1  0. Tìm điểm N đối xứng với điểm M (2;3; 1) qua mặt phẳng ( P ).
A. N (1;0;3).

B. N (0;1;3).

C. N (0;1;3).

D. N (3;1;0).

�x  2  2t

�y  1  t
�z  3  t
M  1; 2; 6 
Câu 22. Cho điểm
và đường thẳng d : �
. Tìm tọa độ điểm H trên d sao cho MH vuông góc
với d .
A.

 4;0; 2  .

B.

 2;1; 3 .

C.

 1;0; 2  .


D.

 0; 2; 4  .

13


Câu 23. Cho
Tính giá trị

A  1;6; 6 

,

B  3; 6; 2  .

M  xM ; yM ; z M 

thuộc mp

 Oxy 

sao cho

 MA  MB 

ngắn nhất.

a  xM  yM  z M .


A. a  3.
Câu 24. Cho
phẳng

Điểm

 Oxy 

B. a  4.

C. a  4.

A  1; 2;3 , B  2; 4; 4  , C  4;0;5  .

D. a  1.

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Biết điểm M nằm trên mặt

sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng GM.

Câu 25. Cho điểm A(1,3, 2) và đường thẳng
đường thẳng d .
A. y  z  1  0.

d:

d:

�x  1  2t


d1 : �y  3t
�z  1  3t

A.

D. y  z  2  0.

x 1 y 1 z 1


2
1
3 . Tìm hình chiếu d1 của đường thẳng d lên mặt phẳng (Oxz ) .
�x  3t

d1 : �y  1  t
�z  1  3t

B.

M  2;1;0 

D. GM  1.

x 1 y 1 z


2
1 1 . Tìm phương trình mặt phẳng ( P ) qua A và chứa


B. x  2 y  4 z  3  0. C. 2 x  y  z  3  0.

Câu 26. Cho đường thẳng

Câu 27. Cho điểm

C. GM  5.

B. GM  2.

A. GM  4.

và đường thẳng

:

�x  1

d1 : �y  1
�z  t

C.

�x  1  2t

d1 : �y  0
�z  1  3t

D.


x 1 y 1 z


2
1
1 . Gọi d là đường thẳng đi qua M , cắt và vuông

góc với  . Tính tọa độ vectơ chỉ phương của d .
A.

r
u   3; 0; 1

Câu 28. Cho các điểm

B.

r
u   1; 1; 1 .

A  1; 1; 2  , B  2;1;1 , C  0;1;3 

C.

r
u   3; 3;1

D.

r

u   2; 1;3 

. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng

( ABC ) sao cho d cắt và vuông góc với trục Ox .
�x  3

d : �y  t
�z  0

A.

�x  2

d : �y  t
�z  0

B.

�x  3t

d : �y  t
�z  0

C.

�x  0

d : �y  t
�z  3


D.

A  1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 
Câu 29. Cho 3 điểm
. Lập phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và trực
tâm của tam giác ABC.
�x  6t
�x  3t
�x  1  3t
�x  2t




�y  3t
�y  6t
�y  6t
�y  6t
�z  2t
�z  2t
�z  2t
�z  3t




A.

B.


C.

D.

14



×