HỆ TRỤC TỌA ĐỘ-MẶT CẦU
A. Lý thuyết
1. Hệ trục tọa độ Decartes vuông góc Oxyz (Hệ tọa độ Oxyz)
Hệ gồm ba trục x 'Ox, y 'Oy, z 'Oz vuông góc với nhau từng đôi một tại O
rr r
cùng với các vectơ đơn vị trên mỗi trục lần lượt là i , j ,k .
* O: gốc tọa độ
* y 'Oy : trục tung
2. Tọa độ của vectơ trong không gian
r
r
r
r
r
u
=
(
x
;
y
;
z
)
�
u
=
x
.
i
+
y
.
j
+
z
.
k
2.1. Định nghĩa:
.
Với định nghĩa trên, ta có:
r
r
r
i
=
1
;0;0
j = 0;1;0
0 = (0;0;0)
2.2. Các công thức về tọa độ của vectơ trong không gian
(
Cho
a)
)
(
r
r
a = ( x1;y1;z1) ,b = ( x2;y2;z2 )
r r
a �b = ( x1 �x2;y1 �y2;z1 �z2 )
)
* x 'Ox : trục hoành
* z 'Oz : trục cao
r
k = ( 0;0;1)
và số thực k
;
b)
r
ka = ( kx1;ky1;kz1)
r r
�
x1 = x2
a =b � �
�
�
y = y2; z1 = z2
�
�1
; c)
;
r
r
�
x1 = tx2
x
y
z
�
�
$
t
�
�
:
a
=
tb
�
$
t
�
�
:
�
� 1= 1= 1
r
r r r
�
y = ty2, z1 = tz2
x2 y2 z2
�
�1
d) a cùng phương b ( b �0 )
x y z �0
(với đk: 2 2 2
)
e) Tích vô hướng của hai vectơ:
rr
r r
rr
rr
ab
. = a b cos a,b
ab
. = x1x2 + y1y2 + z1z2
Định nghĩa:
Biểu thức tọa độ của tích vô hướng:
Hệ quả:
rr
rr r
x1x2 + y1y2 + z1z2
r
cos
a
,
b
=
a
,b �0
2
2
2
2
2
2
a = x12 + y12 + z12
x1 + y1 + z1 . x2 + y2 + z2
r r
rr
a ^ b � ab
. = 0 � x1x2 + y1y2 + z1z2 = 0
f) Tích có hướng của hai vectơ
rr
( )
( )
(
)
Định nghĩa: Tích có hướng của hai vectơ a,b là một vectơ có tọa độ xác định như sau:
rr
r r �
x2 x3 x3 x1 x1 x2 �
�
�
� �
�
�
a,b�
= a �b = �
;
;
�
�
�
�
y
y
y
y
y
y
� �
�
�
�2 3 3 1 1 2 �
Tính chất:
rr
r
rr
r
rr
rr
� �
� �
� � � �
a,b�
^a
a,b�
^b
a,b�
=- �
b,a�
�
�
�
� � và � �
� � � �
rr
r r
rr
rr
r
� �
� �
r
r
a
,
b
=
a
b
.sin
a
,
b
�
a
,
b
=
0
� �
� �
� �
� �
a và b cùng phương
rr r
� �
rrr
��
a,b�
.c = 0
a,b,c đồng phẳng
� �
( )
Ứng dụng: Diện tích tam giác:
SD ABC
uuur uuur
uuur uuur uuur
1�
�
�
�
= �
AB, AC �
VABCD.A 'B 'C 'D ' = �
AB, AD �
.AA '
�. Thể tích khối hộp:
2�
�
�
1
VABCD =
uuur uuur uuur
1�
�
AB
.AD
� , AC �
�
6�
Thể tích khối tứ diện:
3. Tọa độ của điểm trong không gian
3.1. Định nghĩa:
uuur
M ( x;y;z) � OM = ( x;y;z)
O ( 0;0;0)
Với định nghĩa trên, ta có:
M �Ox � M ( x;0;0)
M �( Oxy) � M ( x;y;0)
M �Oy � M ( 0;y;0)
M �( Oxz) � M ( x;0;z)
3.2. Các công thức về tọa độ của điểm trong không gian
A ( xA ;yA ;zA ) , B ( xB ;yB ;zB ) ,C ( xC ;yC ;zC )
Cho
uuur
AB = ( xB - xA ;yB - yA ;zB - zA )
Tọa độ của vectơ
Độ dài đoạn thẳng
(x
AB =
B
2
2
- xA ) + ( yB - yA ) + ( zB - zA )
2
�
xA + xB yA + yB zA + zB �
�
�
M�
�
;
;
�
�
�
�
2
2
2
�
�
Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:
.
�
xA + xB + xC yA + yB + yC zA + zB + zC �
�
�
G�
�
;
;
�
�
�
�
3
3
3
�
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC: �
B. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Cho điểm
I ( - 1;- 2;3) .
A.
A ( 3;5;- 7) ,B ( 1;1;- 1) .
Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
I ( - 2;- 4;6) .
I ( 2;3;- 4) .
I ( 4;6;- 8) .
B.
C.
D.
A ( 1;2;3)
Câu 2. Cho điểm
và điểm B thỏa mãn hệ thức
thẳng AB . Tìm tọa độ điểm M .
A.
M ( - 4;- 2;- 2) .
B.
A ( 2;0;0) , B ( 1;- 4;0) ,C ( 0;1;6) .
� 1 3�
�
�
M�
1
;
;
.
�
�
�
2 2�
�
�
C.
M ( - 1;1;2) .
Câu 3. Cho
�
3 - 3 �
�
G�
;
;3�
.
�
�
�
�
2
2
�
�
A.
Câu 4. Cho
ur
a = ( - 1;0;2) .
A. 0 .
Câu 5. Cho hai điểm
A. 7 .
B.
G ( 1;- 1;2) .
B.
và
41 .
Điểm M là trung điểm của đoạn
D.
M ( - 2;- 1;- 1) .
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
�
�
3
�
G�
;- 2;0�
.
�
�
�
�
G ( - 1;- 4;0) .
2
�
�
C.
D.
Tìm độ dài của vectơ
B. 5 .
M ( 2;1;- 2)
uuur ur
r
OB = k - 3i .
N ( 4;- 5;1) .
ur
a.
C. 1.
D.
3
Tìm độ dài đoạn thẳng MN .
C.
7.
D. 49.
uuur uuur
A ( 3;2;1) , B ( - 1;3;2) ,C ( 2;4;- 3)
AB
.AC .
Câu 6. Cho ba điểm
. Tính tích vô hướng
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
AB
.
AC
=
6.
AB
.
AC
=
4.
AB
.
AC
=
4.
AB
.AC = 2.
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc N của điểm M (1;2;3) trên mặt phẳng (Oxz).
2
A. N (0;2;0).
B. N (1;0;3).
C. N (0;2;3).
D. N (1;2;0).
C ( 0;0;2) .
Câu 8. Cho điểm
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Điểm C �Ox.
B. Điểm C �Oz.
C. Điểm C �Oy. D. Không nằm trên trục tọa độ nào.
ur
ur
ur
ur
a = ( 1;- 2;- 3)
b = - 2a .
b.
Câu 9. Cho vectơ
và
Tìm tọa độ của vectơ
ur
ur
ur
b = ( - 1;- 4;- 5) .
b = ( - 2;- 4;- 6) .
b = ( - 2;4;6) .
A.
B.
C.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ
r r
của m để a ^ b .
A. - 2.
B. 2.
Câu 11. Cho tam giác ABC với
hình bình hành.
A.
D ( 0;1;2)
.
B.
r
a = ( m;3;4)
.
C.
D ( 0;- 1;2)
và
r
b = ( 4;m;- 7) .
C. 4 .
A ( 1;2;- 1) , B ( 2;3;- 2) , C ( 1;0;1) .
D ( 0;1;- 2)
D.
ur
b = ( 2;- 4;- 6) .
.
Tìm giá trị
D. - 4.
Tìm tọa độ đỉnh D sao cho ABCD là
D.
D ( 0;- 1;- 2)
.
M ( 1;2;3) ;N ( 3;2;1) P ( 1;4;1) .
;
Hỏi D MNP là tam giác gì?
B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông cân. D. Tam giác vuông.
rr
rr
�
a
.
x
=
3
,
b
.x = 4
�
ur
r
�r r
r
r
�
c.x = 2
x
a = ( 2;3;1) , b = ( 1;- 2;- 1) , c = ( - 2;4;3)
�
Câu 13. Cho
. Gọi
là vectơ thỏa mãn �
.
ur
x.
Tìm tọa độ vectơ
� 7 6�
�
�
�
24 23 �
�
�
�
�
0;
;
.
;
;6
.
�
�
�
�
�
�
4;5;10) .
4;- 5;10) .
(
(
5 5�
7
7 �
�
�
�
�
A.
B.
C.
D.
M ( 2;3;- 1) , N ( - 1;1;1) P ( 0;m;0)
Câu 14. Cho ba điểm
,
. Tìm m để tam giác MNP vuông tại M.
15
13
m= .
m= .
2
2
A.
B. m = 7 .
C.
D. m = - 7.
Câu 12. Cho ba điểm
A. Tam giác đều.
Câu 15. Cho 3 điểm
A. (2; - 1;2)
A ( 3;3;0) , B ( 3;0;3) ,C ( 0;3;3)
)
B. (2;2;1
. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
C. (2;2;2)
D. (- 1;2;2)
M ( 1;0;0) N ( 2;- 1;1) Q ( 0;1;0)
����
Câu 16. Cho hình hộp MNPQ.M N P Q với
;
;
;
M�
( 1;2;1) . Tìm tọa độ điểm P �
( - 1;2;2) .
( 1;0;2) .
A.
B.
( 3;2;2) .
C.
D. (1;2;2).
M ( 2;4;- 3)
uuur
uuuu
r
MP = ( 2;- 6;6) , MN = ( - 3;- 1;1)
Câu 17. Cho tam giác MNP có đỉnh
và
. Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác MNP.
�
�
� 5 5 2�
�
�
�
� 5 5 2�
�
5 5 2�
5 5 2�
�
�
�
�
�
�
�
�
;
;
.
;
;
.
;
;
.
;
;
.
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
3 3 3�
3 3 3�
3 3 3�
3 3 3�
�
�
�
�
�
�
�
�
A.
B.
C.
D.
( S ) có tâm I ( 5;4;- 3) và bán kính R = 5. Viết phương trình của mặt cầu ( S ) .
Câu 18. Cho mặt cầu
3
( x - 5)
A.
2
+ ( y - 4) + ( z + 3) = 25.
2
2
( x + 5)
B.
2
+ ( y + 4) + ( z - 3) = 25.
( x - 5)
C.
2
+ ( y - 4) + ( z - 3) = 25.
2
2
( x - 5)
D.
2
+ ( y - 4) + ( z + 3) = 5.
2
2
2
2
2
2
( S ) : ( x - 5) + ( y + 4) + z = 9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của ( S ) .
Câu 19. Cho mặt cầu
I ( 5;- 4;0) R = 9
I ( 5;- 4;0) R = 3
I ( - 5;4;0) R = 9
I ( - 5;4;0) R = 3
A.
,
. B.
,
. C.
,
. D.
,
( S ) : x2 + y2 + z2 - 2x - 4z - 4 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính của ( S ) .
Câu 20. Cho mặt cầu
I ( 1;0;2) , R = 3.
I ( - 2;- 2;- 4) , R = 3. I ( - 1;0;- 2) , R = 3.
I ( 1;2;0) , R = 9.
A.
B.
C.
D.
( S ) : x + y + z - 2( m + 2) x + 4my - 2mz + 5m + 9 = 0 (m là tham số). Tìm tất cả giá
Câu 21. Cho
2
2
2
2
2
( S ) là mặt cầu.
trị của m để
5 m 1.
A. m ڳ-�
B. m < - 5 �m > 1.
D. - 5 < m < 1.
C. Thỏa với mọi m .
Câu 22. Cho điểm M (1;- 1;2) và N (3;1;4) . Viết phương trình mặt cầu đường kính MN .
( x - 2)
A.
2
+ y2 + ( z - 3) = 3
( x + 2)
C.
2
+ y2 + ( z + 3) = 3
( S)
Câu 23. Cho mặt cầu
2
( x - 2)
B.
2
( x + 2)
D.
có tâm
2
2
2
2
I ( 1;2;3)
( x - 1)
A.
2
+ ( y - 2) + ( z - 3) = 14
( x + 1)
C.
2
+ ( y + 2) + ( z + 3) = 14
2
+ y2 + ( z - 3) = 3
2
2
+ y2 + ( z - 3) = 3
2
và đi qua gốc tọa độ O . Viết phương trình của mặt cầu
( x + 1)
B.
2
2
2
2
2
( S) .
+ ( y + 2) + ( z + 3) = 14
2
( x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 14 .
D.
A ( 2;0;0) , B ( 0;4;0) ,C ( 0;0;6)
D ( 2;4;6) .
( S)
Câu 24. Cho bốn điểm
và
Viết phương trình mặt cầu
bốn điểm A, B,C , D .
2
2
2
A. x + y + z - x - 2y - 3z = 0.
đi qua
2
2
2
B. x + y + z + x + 2y + 3z = 0.
2
2
2
C. x + y + z - 2x - 4y - 6z = 0.
2
2
2
D. x + y + z - 2x - 4y = 0.
( S ) có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai
Câu 25. Cho M (0;1;2), N (- 2;- 1;0) . Viết phương trình mặt cầu
điểm M , N .
( x + 1)
A.
2
2
+ y2 + ( z - 1) = 3.
2
2
2
B. x + y + z = 5.
( x - 1)
D.
2
2
2
C. x + y + z = 3.
2
2
+ y2 + ( z + 1) = 3.
Câu 26. Cho hình bình hành có 3 đỉnh A(1; 1; 1), B(2; 3; 4), C(6; 5; 2). Tính diện tích hình bình hành.
83
2
A. 2 83
B. 83
C.
D. 83
Câu 27. Cho tam giác ABC có A(1; 0; 1), B(0; 2; 3), C(2; 1; 0). Tính độ dài đường cao của tam giác hạ từ đỉnh
C.
A.
26
26
B. 2
C.
26
3
D. 26
4
Câu 28. Cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1) và D(-2; 1; -1). Tính thể tích của tứ diện ABCD.
A.1
B.2
C. 1/3
D. 1/2
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
A. Lý thuyết
1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
r
r
r
a)
(
( a) .
n
0
n
- Vectơ
khác được gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
nếu giá của
vuông góc với
rr
r
( a ) thì ta có
a
,
b
- Nếu hai vectơ
khác 0 , không cùng phương và có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng
u
r
rr
� �
a,b�
( a ) là n = �
� �
thể chọn ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng
- Phương trình tổng quát của mp là phương trình có dạng: Ax + By +Cz + D = 0, với
u
r
A2 + B 2 +C 2 �0, trong đó, n = ( A;B ;C ) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
u
r
( a ) đi qua điểm M ( x0;y0;z0) và nhận n = ( A;B;C ) làm vectơ pháp tuyến có phương trình
- Mặt phẳng
A ( x - x0 ) + B ( y - y0 ) + C ( z - z0 ) = 0
là:
3. Các trường hợp đặc biệt của phương trình tổng quát:
( a ) có phương trình tổng quát: Ax + By +Cz + D = 0, với A2 + B 2 +C 2 �0
Xét mặt phẳng
Các hệ số
*
Phương trình ()
Tính chất mặt phẳng ()
D=0
Ax + By +Cz = 0
() đi qua gốc toạ độ O
A=0
By +Cz + D = 0
() // Ox hoặc () Ox
B=0
Ax +Cz + D = 0
() // Oy hoặc () Oy
C=0
Ax + By + D = 0
() // Oz hoặc () Oz
A=B=0
Cz + D = 0
() // Oxy hoặc () Oxy (z = 0)
Phương
trình
mặt
phẳng
theo
đoạn
A ( a;0;0) ,B ( 0;b;0) ,C ( 0;0;c) (abc �0)
là:
chắn,
cắt
ba
trục
toạ
độ
tại
các
điểm
x y z
+ + =1
a b c
4. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng:
5
Cho hai mp:
( a)
Hai mặt phẳng
A1x + B1y +C 1z + D1 = 0
( a)
( b) A x + B y + C z + D
2
2
2
2
=0
uu
r
uu
r
=
A
;
B
;
C
n
= ( A2;B2;C 3 )
(
)
1
1
1
1
, 2
.
( b) lần lượt có vectơ pháp tuyến là n
và
uu
r
uu
r
�
n
=
kn
�
�
2
(k ��) A1 = B1 = C 1 � D1
�1
D �kD2
( a ) // ( b) �
A
B2 C 2 D2
A B C D �0
�
�1
2
(nếu 2 2 2 2
)
uu
r
uu
r
�
n = kn2
�
�
(k ��) A1 = B1 = C 1 = D1
�1
�
D = kD2
( a ) ( b) �
A
B2 C 2 D2
A B C D �0
�1
2
(nếu 2 2 2 2
)
uu
r
uu
r
( a ) và ( b) cắt nhau n1 và n2 không cùng phương
۹ A1 : B1 : C1 A2 : B2 :C 2
A B C �0
(nếu 2 2 2
)
( a ) ( b) A1A2 + B1B2 +C 1C 2 = 0
5. Góc giữa hai mặt phẳng:
( a ) : A1x + B1y +C 1z + D1 = 0 ( b) : A2x + B2y +C 2z + D2 = 0
Cho hai mp
A1A2 + B1B2 +C 1C 2
cosj =
a)
b)
(
(
A12 + B12 +C 12 . A22 + B22 +C 22
j
Gọi là góc giữa
và
. Ta có:
M ( x0;y0;z0 )
( a ) : Ax + By +Cz + D = 0
6. Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
Ax0 + By0 +Cz0 + D
d ( M 0,(a)) =
A 2 + B 2 +C 2
B. Bài tập trắc nghiệm
r
( P ) : 2x - 2y + 4z - 1 = 0 .
Câu 1. Tìm vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng
r
r
r
r
n = ( 1;1;2) .
n = ( 2;2;4) .
n = ( 1;- 1;2) .
n = ( 1;- 1;- 2) .
A.
B.
C.
D.
x y z
(P ) : + + = 1
2 2 3
Câu 2. Cho mặt phẳng
. Tìm tọa độ điểm K là giao điểm của mp (P ) với trục hoành.
�
�
1
�
K�
;0;0�
.
�
�
�
K ( 2;0;0) .
K ( 0;0;3) .
K ( 0;2;0) .
�
2
�
�
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (Q ) : 2x - y + z - 1 = 0.
M ( 0;0;1) .
M ( 0;0;3) .
M ( 1;1;0) .
M ( 1;- 1;- 2) .
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Tìm mặt phẳng song song với trục hoành trong các mặt phẳng sau
A. x - z + 1 = 0.
B. x - y - 1 = 0.
C. - y - z + 1 = 0.
D. y - z = 0.
Câu 5. Tìm mặt phẳng song song với mp(Oxy) trong các mặt phẳng sau
A. x - 1 = 0.
B. y - 1 = 0.
C. z - 1 = 0.
D. z = 0.
Câu 6. Tìm mặt phẳng chứa trục Ox trong các mặt phẳng sau
A. x - 1 = 0.
B. y + z - 1 = 0.
C. y + z = 0.
D. x + y + z = 0.
r
M ( 1;0;0)
n = ( 1;2;1) .
Câu 7. Tìm phương trình mặt phẳng qua
và có vectơ pháp tuyến
A. - x + 2y + z = 0. B. x + 2y - z + 2 = 0.
C. x + 2y + z - 1 = 0.
D. x - 2y + z + 1 = 0.
6
(Q ) : 5x - 3y + 2z - 3 = 0.
Câu 8. Tìm mặt phẳng (P ) đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng
( P ) : 5x + 3y - 2z = 0.
( P ) : 5x - 3y - 2z = 0.
A.
B.
( P ) : 5x - 3y + 2z = 0.
( P ) : - 5x + 3y + 2z = 0.
C.
D.
Câu 9. Tìm phương trình mặt phẳng (P ) qua điểm A(- 3,2,1) và vuông góc với trục hoành.
A.
( P ) : x + y + 1 = 0.
B.
( P ) : x + 3 = 0.
( P ) : 6x + 3y + 2z -
Câu 10. Cho mặt phẳng
tích tam giác OAB ( với O là gốc tọa độ ).
3
.
A. 2
B. 2.
( a ) : mx + 6y -
C. m = 18,
1
3 , p = - 9.
6= 0
( P ) : x + z + 2 = 0.
D.
(P ) :y +z -
3 = 0.
cắt các trục tọa độ Ox,Oy lần lượt tại A, B . Tính diện
C. 3 .
z- p=0
Câu 11. Cho mặt phẳng
p để hai mặt phẳng (a) và (b) trùng nhau.
1
n=
3 , p = 9.
A. m = 18,
n =-
C.
và mặt phẳng
B. m = - 18 ,
D. m = 18,
D. 1.
( b) : 6x + 2y + nz - 3 = 0.
1
3,p = 9
n =-
n =-
Tìm m, n và
1
3 , p = 9.
( P ) : x + 2y - mz - 1 = 0 và mp (Q ) : x + ( 2m + 1) y + z + 2 = 0. Tìm m để hai mặt
Câu 12. Cho mp
phẳng (P ) và (Q) vuông góc nhau.
A. m = 2.
B. m = 3.
C. m = - 1.
D. m = 1.
Câu 13. Cho mp (P ) : x - y + z + 1 = 0 và mp (Q) : x + y + 3 = 0. Chọn khẳng định đúng.
( P ) và (Q ) cắt nhau.
( P ) và (Q ) vuông góc.
C.
A.
( P ) và (Q ) song song.
( P ) và (Q ) trùng nhau.
D.
B.
Câu 14. Cho mặt phẳng (P): x - 2z + 3 = 0. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
u
r
n = ( 1;- 2;3)
A. (P) có vectơ pháp tuyến
B. ( P) vuông góc với mp(Oxy)
C. (P) song song với trục Oy
D. (P) đi qua gốc tọa độ O
B ( 1,3,6)
Câu 15. Cho hai điểm A(3,5,- 2) ,
. Tìm mặt phẳng trung trực (P ) của đoạn thẳng AB .
A. - 2x - 2y + 8z - 4 = 0.
B. 2x - 2y + 8z - 4 = 0.
C. 2x - 2y + 8z + 4 = 0.
D. 2x - 2y + 8z + 4 = 0.
Câu 16. Cho 3 điểm A(0,2,4), B(1,3,6) và C (- 2,3,1) . Tìm phương trình mặt phẳng (ABC ) .
A. - 5x - y + 3z - 10 = 0.
C.
2y + 4z - 10 = 0.
2
2
B. x + y + 2z - 10 = 0.
D. - 5x + y + 3z - 14 = 0.
2
Câu 17. Gọi(x- 5) +(y- 4) +(z+3) =5. là mặt phẳng cắt 3 trục tọa độ tại 3 điểm ( S ) : ( x - 5)
2
2
2
2
+ ( y + 4) + z2 = 9.
. Phương trình của
2
mặt phẳng (x- 5) +(y- 4) +(z+3) =5. là
A.
I
C. (
S
)
B.
D.
R
I
( 5;-
4
; 0)
7
( a ) : x + 3 = 0 , ( b) : z - 2 = 0.
Câu 18. Tìm mp (P ) qua điểm A(1,- 3,2) và vuông góc với hai mặt phẳng
A. (P ) : y + 3 = 0.
B. (P ) : z - 2 = 0.
C. (P ) : x - 1 = 0.
D. (P ) : x - y = 0.
Câu 19. Cho 2 điểm A(0, - 1,2) , B (1,0,1) , tìm mặt phẳng (P ) qua 2 điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng
( a ) : x + 3 = 0.
A. (P ) : y - z + 1 = 0.
B. (P ) : y + z + 1 = 0.
C. (P ) : y + z - 1 = 0. D. (P ) : y - z - 1 = 0.
Câu 20. Cho bốn điểm A(0,1,1) , B (- 2,0,1) ,C (2,1,1), D(- 2,3,1). Tìm mặt phẳng (P ) qua 2 điểm A, B và
song song CD .
A. (P ) : y - 1 = 0.
B. (P ) : z - 1 = 0.
C. (P ) : z + 2 = 0.
D. (P ) : x + y = 0.
Câu 21. Tìm phương trình mặt phẳng (P ) qua 2 điểm A(1, - 1,2) , B (1,0,1) và song song với trục tung.
A. x + z - 3 = 0.
B. x - 1 = 0.
C. - y - z + 1 = 0.
D. y - z + 1 = 0.
( a ) : x + 2y - z + 3 = 0. Tìm mặt phẳng (P ) qua A , vuông góc ( a )
Câu 22. Cho điểm A(2, - 3,0) và mp
và song song với Oz .
A. y + 2z + 3 = 0.
B. x + 2y - z + 4 = 0.
C. 2x + y - 7 = 0.
D. 2x - y - 7 = 0.
Câu 23. Góc hợp bởi mặt phẳng ( ) : 2 x y z 1 0 và mặt phẳng ( ) : 2 x y z 5 0 là bao nhiêu
độ?
0
0
0
0
A. 90 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 30 .
Câu 24. Cho mặt phẳng (P ) : 2x - y + 2z + 5 = 0 và tọa độ điểm A(1;0;2) . Tìm khoảng cách d từ điểm A
đến mặt phẳng (P ) .
A.
d=
11 5
.
5
B.
d=
11
.
3
d=
11
.
7
C. d = 2.
D.
C. d = 1.
2
d= .
3
D.
M ( 2;- 3;- 1)
Câu 25. Tính khoảng cách d từ điểm
đến mặt phẳng z = 0?
3
1
d= .
d= .
2
2
A.
B. d = 1.
C. d = 2.
D.
( P ) : x + 2y + 2z - 1 = 0 và (Q ) : x + 2y + 2z + 5 = 0. Tính khoảng cách d giữa mp (P )
Câu 26. Cho mp
và mp (Q ).
A. d = 2.
B. d = 3.
( a ) : mx + 6y - ( m + 1) z ( a ) bằng 1.
đến mặt phẳng
Câu 27. Cho mp
từ A
9= 0
và điểm A(1;1;2) . Tìm tất cả giá trị m để khoảng cách
A. m = 46 - 6.
B. m = - 4,m = - 6.
C. m = 2,m = 6.
D. m = 2.
( P ) : x + 2y - 2z - 1 = 0, mp (P ) song song mp (Q) và (P ) cách (Q) một khoảng bằng 3.
Câu 28. Cho mp
Tìm phương trình mặt phẳng (Q).
(Q ) : x + 2y (Q ) : x + 2y C.
A.
2z + 8 = 0
2z + 8 = 0
B.
hoặc
(Q ) : x + 2y -
(Q ) : x + 2y -
2z + 8 = 0
hoặc
(Q ) : x + 2y -
2z - 10 = 0.
2z + 10 = 0.
8
D.
(Q ) : x + 2y -
2z - 8 = 0
Câu 29. Cho mặt cầu
hoặc
(Q ) : x + 2y -
2z - 10 = 0.
(S ) : (x - 1)2 + (y + 3)2 + (z - 2)2 = 49
của mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) ?
A. 2x + 3y + 6z - 5 = 0 .
, phương trình nào sau đây là phương trình
B. 6x + 2y + 3z - 55 = 0 .
C. 6x + 2y + 3z = 0.
D. x + 2y + 2z - 7 = 0.
2
2
2
Câu 30. Cho mặt cầu (S ) : x + y + z - 2x - 2z = 0 và mặt phẳng (P ) : 4x + 3y + 1 = 0. Tìm mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau.
A. (P ) cắt (S ) theo một đường tròn
B. (S) không có điểm chung với (P )
C. (S) tiếp xúc với (P )
D. (P ) đi qua tâm của (S) .
Câu 31. Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1;2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz).
2
( x - 1)
A.
2
2
+ ( y - 2) + ( z - 3) = 4
( x - 1)
B.
2
2
2
+ ( y - 2) + ( z - 3) = 9
1
2
2
2
x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 1
(
4
C.
D.
Câu 32. Viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A(0; 8; 0), B(4; 6; 2),C(0; 12; 4) và có tâm nằm trên mặt
phẳng (Oyz).
( x - 1)
A.
2
2
2
+ ( y - 2) + ( z - 3) =
2
2
2
2
x2 + ( y + 7) + ( z - 5) = 26
B.
x2 + ( y - 7) + ( z + 5) = 26
2
2
2
2
x2 + ( y - 7) + ( z - 5) = 26
x2 + ( y + 7) + ( z + 5) = 26
C.
D.
Câu 33. Viết phương trình mặt cầu có bán kính bằng 2, tiếp xúc với mặt phẳng Oyz và có tâm trên Ox
( x - 3)
A.
2
( x - 2)
C.
2
2
+ y2 + z2 = 4
( x + 3)
B.
+ y2 + z2 = 4
( x - 2)
D.
2
2
+ y2 + z2 = 4
+ y2 + z2 = 2
2
2
( x - 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 1. Tìm mặt phẳng (Q) chứa trục
Câu 34. Cho mặt cầu (S ) có phương trình
hoành và tiếp xúc với mặt cầu (S) .
(Q ) : y + z = 0.
(Q ) : y + 3z = 0, (Q ) : 4y + 3z = 0 .
C.
A.
(Q ) : 4y + 3z = 0,(Q ) : z = 0.
(Q ) : 4y + 3z = 0.
D.
B.
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN
1.
Phương trình tham số của đường thẳng:
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
và có VTCP
r
a (a1 ; a2 ; a3 )
:
�x xo a1t
�
(d ) : �y yo a2t
( t �R)
�z z a t
3
� o
x x0 y y0 z z0
(d ) :
a1a2 a3 �0
a
a
a3 : phương trình chính tắc của đường thẳng d.
1
2
Nếu
thì
2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
9
a1�
�x x0 ta1
�x x0� t �
�
�
d : �y y0 ta2
d�
: �y y0�
t�
a2�
�z z ta
�z z� t �
3
� 0
� 0 a3�
Cho hai đường thẳng d, d có phương trình tham số lần lượt là:
và
r
r
Đường thẳng d đi qua điểm M0 và có vtcp a ; đường thẳng d’ đi qua điểm M0’ và có vtcp a '
r
r r
r r
�
�
a
,
a
0
�
a
,
a
cung
phuong
�
�
r
� r uuuuuur
�r uuuuuur
�
�
a , M 0 M 0�
�0
a , M 0 M 0�khong cung phuong
�
�
�
�
d // d
r
r r
r r
�
�
a
,
a
0
�
a
,
a
cung
phuong
�
�
�
r
� r uuuuuur
�r uuuuuur
�
�
a , M 0 M 0�
0
�
a
,
M
M
cung
phuong
�
�
�
0
0
�
d d
r r uuuuuur
r r uuuuuur
�
a , a�
.M 0 M 0� 0
�
, M 0 M 0�dong phang
�a , a�
r
�r r
�r r
a , a�
�0
a , a�khong cung phuong
�
�
d, d cắt nhau
r r uuuuuur
r r uuuuuur
�
�
a
,
a
,
M
M
a
, a�
.M 0 M 0��0
0
0 không đồng phẳng
d, d chéo nhau
r r
rr
0
d d a a� a.a�
3. Vị trí tương đối giữa một đường thẳng và một mặt phẳng
�x x0 ta1
�
�y y0 ta2
�z z ta
3
Cho mặt phẳng (): Ax By Cz D 0 và đường thẳng d: � 0
A( x0 ta1 ) B ( y0 ta2 ) C ( z0 ta3 ) D 0 (ẩn t)
Xét phương trình:
(*)
d // () (*) vô nghiệm
d cắt () (*) có đúng một nghiệm
d () (*) có vô số nghiệm
4. Vị trí tương đối giữa một đường thẳng và một mặt cầu
�x x0 ta1
�
�y y0 ta2
�z z ta
2
2
2
2
3
Cho đường thẳng d: � 0
(1) và mặt cầu (S): ( x a) ( y b) ( z c) R (2)
Để xét VTTĐ của d và (S) ta thay (1) vào (2), được một phương trình (*).
d và (S) không có điểm chung (*) vô nghiệm
d(I, d) > R
d tiếp xúc với (S) (*) có đúng một nghiệm
d(I, d) = R
d cắt (S) tại hai điểm phân biệt (*) có hai nghiệm phân biệt
d(I, d) < R
5. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (chương trình nâng cao)
uuuuuu
r r
�
M 0M , a �
�
�
d (M , d )
r
r
a
Cho đường thẳng d đi qua M0 và có VTCP a và điểm M.
6. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song: Khoảng cách giữa đường thẳng d
với mặt phẳng () song song với nó bằng khoảng cách từ một điểm M bất kì trên d đến mặt phẳng ().
7. Góc giữa hai đường thẳng
r r
r r
a ,a
a ,a
Cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có các VTCP 1 2 . Góc giữa d1, d2 bằng hoặc bù với góc giữa 1 2
.
r r
a1.a2
r r
cos a1 , a2 r r
a1 . a2
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hai điểm A(1; 2;3), B (3; 2;5) . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua hai điểm A và B là
A.
r
z 1; 2;1 .
r
u
B. (4;0;8).
r
x
C. (2;0; 2).
r
y
D. (1;0; 2).
10
�x 1 5t
�
�y 3 2t .
�z 2 t
Câu 2. Cho đường thẳng d : �
Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng d ?
x 1 y 3 z 2
x 5 y 2 z 1
x 1 y 3 z 2
.
.
.
2
1
3
2
2
1
A. 5
B. 1
C. 5
r
r
Câu 3. Cho vectơ u (2; 1;3) . Tìm đường thẳng nhận u làm vectơ chỉ phương.
�x 1 2t
�
�y t
�z 2 3t
A. �
.
x 2 y 1 z 3
.
2
3
B. 2
x 5 y 2 z 1
.
3
2
D. 1
�x 2 2t
�
�y 1 3t
�z 3 t
C. �
.
�x 2t
�
�y 5 t
�z 3
D. �
.
r
Câu 4. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A( 3;1; 2) , nhận u (2; 1;5) làm vectơ chỉ
phương.
�x 3 2t
�
�y 1 t
�z 2 5t
A. �
�x 2 3t
�
�y 1 t
�z 5 2t
B. �
�x 3 2t
�
�y 1 t
�z 2 5t
D. �
x 3 y 1 z 2
.
2
1
5
C.
Câu 5. Cho 2 điểm A(1, 2, 1) , B(3;5; 2) . Viết phương trình đường d qua hai điểm A, B .
A. x 2 y z 5 0
�x 1 2t
�
�y 2 3t
�z 1 3t
B. �
�x 2 1t
�
�y 3 2t
�z 3 1t
D. �
C. 2 x 3 y 3z 5 0
x 1 y z 1
r
1
2 . Tìm vectơ pháp tuyến n của
Câu 6. Cho mp ( P) vuông góc với đường thẳng d có phương trình 2
mặt phẳng ( P ).
A.
r
n 1; 2; 2 .
B.
r
n 1;0; 1 .
C.
r
n 2;1; 2 .
D.
r
n 2; 1; 2 .
x 1 y 2 z 1
3
2 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng
Câu 7. Cho đường thẳng có phương trình chính tắc 2
nào song song với đường thẳng ?
�x 1 2t
�
d1 : �y 5 3t
�z 7 2t
�
A.
.
�x 2 t
�
d 2 : �y 3 t
x 2 y 1 z 3
d4 :
.
�z 2 3t
�
2
3
2
B.
C.
.
D.
d3 :
x 1 y 2 z 1
.
3
1
1
x 3 y 1 z 3
1
1 . Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?
Câu 8. Cho đường thẳng d: 2
A. N (3;1; 3).
B. M (3; 1;3).
C. Q (2; 1; 1).
D. P (2;1;1).
11
�x 3 t
�
�y 2 2t
: 2 x y 3z 1 0 và đường thẳng d có phương trình tham số: �
�z 1
Câu 9. Cho mp
. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
A.
d / /
B.
d �
C. d cắt ( )
P : 2 x y z 1 0 và đường thẳng d :
Câu 10. Cho mp
�1 4 5 �
M� ; ; �
.
3
3
3
�
�
A.
D.
d
x 1 y 1 z 1
2
1
2 . Tìm giao điểm M của ( P ) và d.
�1 4 5 �
M� ; ; �
.
3
3
3
�
�
C.
�1 4 5 �
M � ; ; �
.
3
3
3
�
�
B.
�1 4 5 �
M � ; ; �
.
3
3
3
�
�
D.
x2
y z 1
1
( m � )
2m 1 1
2
2 và mặt phẳng ( P) : x y 2 z 3 0 . Tìm giá trị m để
Câu 11. Cho đường thẳng
đường thẳng song song với mp ( P ) .
:
A. m 3.
B. m 1 .
C. m 2 .
D. m 0 .
x 1 y 2 z 3
1
(m �0, m � )
1 2m 1
2
2 và mặt phẳng ( P ) : x 3 y 2 z 5 0 . Tìm giá
Câu 12. Cho đường thẳng
trị m để đường thẳng d vuông góc với mp ( P ) .
d:
A. m 0 .
B. m 3 .
4
m .
3
D.
C. m 1 .
Câu 13. Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4;7) và vuông góc với mặt phẳng ( P )
x 2 y 2z 3 0 .
�x 1 2t
�
�y 4 2t
�z 7 3t
A. �
�x 1 1t
�
�y 4 4t
�z 7 7t
B. �
�x 1 t
�
�y 2 4t
�z 2 7t
C. �
�x 1 t
�
�y 4 2t
�z 7 2t
D. �
�x 3 2t
�x 5 t �
�
�
: �y 1 4t �
�y 2 3t
�z 6 4t
�z 20 t �
�
Câu 14. Cho hai đường thẳng d: �
và đường thẳng
. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường
thẳng d và .
A.
7; 8; 2 .
B.
3;7;18 .
C.
9; 11; 6
D.
8; 13; 23 .
�x 3 2t
�x 1 4t �
�
�
d : �y 1 t
d�
: �y 5 2t �
�z 2 3t
�z 1 6t �
�
�
Câu 15. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Chéo nhau.
D. Cắt nhau.
12
Câu 16. Tính khoảng cách từ điểm
A. 2 3.
B.
M 2;0;1
đến đường thẳng
2.
:
x 1 y z 2
1
2
1
105
.
5
C.
2
.
D. 2
�x 1
�
: �y 2 t
�z 1 t
P : 2 x 1 0 và đường thẳng
�
Câu 17. Cho mặt phẳng
song song với ( P ). Tính khoảng cách d giữa
( P ) và .
3
d .
2
B.
A. d 1.
Câu 18. Cho mặt phẳng
chứa d và song song với
A.
: 3x 2 y z 5 0
5
d .
2
C.
và đường thẳng
. Khoảng cách giữa
3
14
B. Kết quả khác.
và
d:
1
d .
2
D.
x 1 y 7 z 3
2
1
4 . Gọi là mặt phẳng
là:
3
C. 14
D.
9
14
�x 1 2t
x 2 y 2 z 3
�
:
; d :�y 1 t
1
1
1
�z 1 3t
�
Câu 19. Góc giữa 2 đuờng thẳng
là
0
A. 0
Câu 20. Cho điểm
A.
2;1; 3 .
0
B. 30
B 2; 1; 3
0
C. 60
0
D. 90
, B' là điểm đối xứng với B qua mặt phẳng (Oxy ) . Tìm tọa độ điểm B ' .
B.
2;1;3 .
C.
2; 1;3 .
D.
2;1;3 .
Câu 21. Cho mp ( P) : x y 2 z 1 0. Tìm điểm N đối xứng với điểm M (2;3; 1) qua mặt phẳng ( P ).
A. N (1;0;3).
B. N (0;1;3).
C. N (0;1;3).
D. N (3;1;0).
�x 2 2t
�
�y 1 t
�z 3 t
M 1; 2; 6
Câu 22. Cho điểm
và đường thẳng d : �
. Tìm tọa độ điểm H trên d sao cho MH vuông góc
với d .
A.
4;0; 2 .
B.
2;1; 3 .
C.
1;0; 2 .
D.
0; 2; 4 .
13
Câu 23. Cho
Tính giá trị
A 1;6; 6
,
B 3; 6; 2 .
M xM ; yM ; z M
thuộc mp
Oxy
sao cho
MA MB
ngắn nhất.
a xM yM z M .
A. a 3.
Câu 24. Cho
phẳng
Điểm
Oxy
B. a 4.
C. a 4.
A 1; 2;3 , B 2; 4; 4 , C 4;0;5 .
D. a 1.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Biết điểm M nằm trên mặt
sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng GM.
Câu 25. Cho điểm A(1,3, 2) và đường thẳng
đường thẳng d .
A. y z 1 0.
d:
d:
�x 1 2t
�
d1 : �y 3t
�z 1 3t
�
A.
D. y z 2 0.
x 1 y 1 z 1
2
1
3 . Tìm hình chiếu d1 của đường thẳng d lên mặt phẳng (Oxz ) .
�x 3t
�
d1 : �y 1 t
�z 1 3t
�
B.
M 2;1;0
D. GM 1.
x 1 y 1 z
2
1 1 . Tìm phương trình mặt phẳng ( P ) qua A và chứa
B. x 2 y 4 z 3 0. C. 2 x y z 3 0.
Câu 26. Cho đường thẳng
Câu 27. Cho điểm
C. GM 5.
B. GM 2.
A. GM 4.
và đường thẳng
:
�x 1
�
d1 : �y 1
�z t
�
C.
�x 1 2t
�
d1 : �y 0
�z 1 3t
�
D.
x 1 y 1 z
2
1
1 . Gọi d là đường thẳng đi qua M , cắt và vuông
góc với . Tính tọa độ vectơ chỉ phương của d .
A.
r
u 3; 0; 1
Câu 28. Cho các điểm
B.
r
u 1; 1; 1 .
A 1; 1; 2 , B 2;1;1 , C 0;1;3
C.
r
u 3; 3;1
D.
r
u 2; 1;3
. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng
( ABC ) sao cho d cắt và vuông góc với trục Ox .
�x 3
�
d : �y t
�z 0
�
A.
�x 2
�
d : �y t
�z 0
�
B.
�x 3t
�
d : �y t
�z 0
�
C.
�x 0
�
d : �y t
�z 3
�
D.
A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;3
Câu 29. Cho 3 điểm
. Lập phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và trực
tâm của tam giác ABC.
�x 6t
�x 3t
�x 1 3t
�x 2t
�
�
�
�
�y 3t
�y 6t
�y 6t
�y 6t
�z 2t
�z 2t
�z 2t
�z 3t
�
�
�
�
A.
B.
C.
D.
14