Báo cáo giám sát môi trường
MỤC LỤC
MỤC LỤC..................................................................................................................i
DANH SÁCH BẢNG..............................................................................................iii
PHẦN I: YÊU CẦU BÁO CÁO...............................................................................1
1.1. MỤC ĐÍCH........................................................................................................1
1.2. CƠ SỞ PHÁP LÝ...............................................................................................1
1.3. TỔ CHỨC VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN........................................................2
1.4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG BÁO CÁO..........................................................2
1.4.1. Phạm vi báo cáo..............................................................................................2
1.4.2. Đối tượng phục vụ...........................................................................................2
1.5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN.........................................................................3
PHẦN II: NỘI DUNG BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.............................4
I. CÁC THÔNG TIN CHUNG..................................................................................4
1.1. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ....................................................................................4
1.2. ĐỊA ĐIỂM HOẠT ĐỘNG.................................................................................4
1.3. TÍNH CHẤT VÀ LOẠI HÌNH SẢN XUẤT.....................................................4
1.3.1. Loại hình sản xuất...........................................................................................4
1.3.2. Quy mô sản xuất..............................................................................................4
1.3.3. Số lượng nhân viên..........................................................................................5
1.4. CÁC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ.......................................................5
1.5. NHU CẦU VÀ NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN NƯỚC........................................5
1.5.1. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện.....................................................................5
1.5.2. Nhu cầu nước cho hoạt động kinh doanh........................................................6
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.............................................6
2.1.NGUỒN PHÁT SINH NƯỚC THẢI..................................................................6
2.1.1. Nước thải sinh hoạt..........................................................................................6
2.1.2. Nước thải sản xuất...........................................................................................6
2.2. NGUỒN PHÁT SINH BỤI, ỒN VÀ KHÍ THẢI...............................................6
2.3. NGUỒN PHÁT SINH CHẤT THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI.......6
2.3.1. Rác thải sinh hoạt............................................................................................6
2.3.2. Chất thải sản xuất............................................................................................7
2.3.3. Chất thải nguy hại............................................................................................7
2.4. CÁC TÁC ĐỘNG KHÁC..................................................................................7
III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG.................................................................................7
3.1. ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI......................................................................................7
3.1.1. Đối với nước thải sinh hoạt.............................................................................7
3.1.2. Đối với nước thải sản xuất...............................................................................8
3.2. ĐỐI VỚI BỤI, ỒN VÀ KHÍ THẢI....................................................................8
3.3. ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN.............................................................................8
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt.....................................................................................8
3.3.2. Chất thải rắn sản xuất......................................................................................8
3.3.3. Chất thải nguy hại............................................................................................8
3.4. ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG KHÁC..................................................................8
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
i
Báo cáo giám sát môi trường
IV. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG.........................................................8
4.1. Chất lượng không khí xung quanh.....................................................................9
4.2. Chất lượng không khí bên trong nhà máy..........................................................9
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...............................................................11
1. KẾT LUẬN.........................................................................................................11
2. KIẾN NGHỊ.........................................................................................................11
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
ii
Báo cáo giám sát môi trường
DANH SÁCH BẢNG
Bảng 1. Các thiết bị, máy móc của nhà máy……………………………………….5
Bảng 2. Chất lượng môi trường không khí xung quanh cơ sở….………………….9
Bảng 2. Chất lượng môi trường không khí bên trong cơ sở…….………………...10
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
iii
Báo cáo giám sát môi trường
PHẦN I: YÊU CẦU BÁO CÁO
1.1. MỤC ĐÍCH
Giám sát chất lượng môi trường định kỳ là một trong những việc làm cần
thiết và thường xuyên trong công tác quản lý, giám sát chất lượng môi trường tại
“Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen” (Cơ sở) thuộc Chi nhánh Công ty TNHH XNK
Đại Dương (chủ Cơ sở) tại Khu vực Thạnh Phước 1, phường Thạnh Hòa, quận
Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ.
Việc giám sát chất lượng môi trường nhằm mục đích điều tra hiện trạng môi
trường tại khu vực Cơ sở. So sánh kết quả giám sát chất lượng môi trường với các
quy chuẩn Việt Nam hiện hành về môi trường.
Với kết quả giám sát chất lượng các môi trường không khí xung quanh và
bên trong nhà máy, Chi nhánh Công ty TNHH XNK Đại Dương sẽ tiến hành đánh
giá xem loại môi trường nào vượt quy chuẩn hiện hành. Từ đó, chủ Cơ sở sẽ có các
phương pháp cũng như kế hoạch chỉnh sửa, bổ sung các công trình xử lý môi
trường tại Cơ sở để đảm bảo chất lượng các loại môi trường luôn đạt quy chuẩn
môi trường hiện hành tương ứng.
1.2. CƠ SỞ PHÁP LÝ
Báo cáo giám sát môi trường của Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen, được thực
hiện trên cơ sở pháp lý như sau:
- Luật bảo vệ môi trường năm 2005 được Quốc hội thông qua ngày 29
tháng 11 năm 2005, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2006;
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
1
Báo cáo giám sát môi trường
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định
về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo
vệ môi trường.
- Căn cứ Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về môi trường.
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam về môi trường hiện hành như:
QCVN 05:2013/BTNMT; QCVN 26:2010/BTNMT.
1.3. TỔ CHỨC VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
- Tổ chức thực hiện:
+ CN Công ty TNHH XNK Đại Dương;
+ Địa chỉ: khu vực Thạnh Phước 1, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt,
thành phố Cần Thơ;
+ Điện thoại: 07103 656 343
- Thời gian thực hiện: tháng 6 năm 2014.
1.4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG BÁO CÁO
1.4.1. Phạm vi báo cáo
Các thông tin về hiện trạng các loại môi trường được thu tại Nhà máy lau
bóng gạo Hoa Sen. Trong báo cáo này sẽ tập trung vào những loại chất thải và các
chỉ tiêu trong mỗi mẫu đặc trưng, đại diện cho loại hình hoạt động sản xuất của
nhà máy.
Các thông tin số liệu, báo cáo liên quan về công tác bảo vệ môi trường tại
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen.
1.4.2. Đối tượng phục vụ
- Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận Thốt Nốt;
- Các ngành có liên quan,…
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
2
Báo cáo giám sát môi trường
1.5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Thu thập thông tin, số liệu từ địa phương và khảo sát hiện trạng môi trường
xung quanh Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen.
- Thu mẫu và phân tích trong phòng thí nghiệm xác định các thông số về
chất lượng môi trường không khí xung quanh Cơ sở.
- Áp dụng các cơ sở khoa học, quy chuẩn đối với từng thành phần môi
trường và có giải pháp thích hợp để duy trì hoạt động kinh doanh, đồng thời đảm
bảo không gây tác động xấu (ô nhiễm môi trường) và an toàn cho công nhân lao
động, cộng đồng xung quanh.
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
3
Báo cáo giám sát môi trường
PHẦN II: NỘI DUNG BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
I. CÁC THÔNG TIN CHUNG
1.1. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
Các thông tin về Cơ sở:
+ Tên Cơ sở: Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen;
+ Địa chỉ liên hệ: khu vực Thạnh Phước 1, phường Thạnh Hòa, Quận
Thốt Nốt, Thành phố Cần Thơ;
Thông tin về đơn vị chủ quản:
+ Tên đơn vị chủ quản: CN Công ty TNHH XNK Đại Dương;
+ Địa chỉ liên hệ: khu vực Thạnh Phước 1, phường Thạnh Hòa, Quận
Thốt Nốt, Thành phố Cần Thơ;
+ Điện thoại: 071 857 473
+ Tên người đại diện: Trần Thanh Bình
Chức vụ: Chủ doanh nghiệp
1.2. ĐỊA ĐIỂM HOẠT ĐỘNG
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen tọa lạc tại ấp Thạnh Phước 1, phường Thạnh
Hòa, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ. Tứ cạnh tiếp giáp của Cơ sở được trình
bày như sau:
+ Phía Đông: giáp sông Thốt Nốt;
+ Phía Tây: giáp Hương lộ;
+ Phía Nam: giáp nhà dân;
+ Phía Bắc: giáp nhà dân.
1.3. TÍNH CHẤT VÀ LOẠI HÌNH SẢN XUẤT
1.3.1. Loại hình sản xuất
Ngành nghề sản xuất chính của Cơ sở là: lau bóng gạo.
1.3.2. Quy mô sản xuất
Công suất 18.250 tấn sản phẩm/năm.
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
4
Báo cáo giám sát môi trường
1.3.3. Số lượng nhân viên
Tổng số lao động của Cơ sở là: 30 người, bao gồm:
+ Quản lý kỹ thuật: 01 người;
+ Kế toán: 01 người;
+ Công nhân: 30 người ( làm việc theo mùa vụ)
1.4. CÁC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ
Các thiết bị, máy móc của nhà máy phục vụ sản xuất kinh doanh được thể
hiện trong bảng sau:
Bảng 1. Các thiết bị, máy móc của nhà máy
STT
Loại thiết bị
Quy cách
Số lượng
Tỷ lệ còn lại
1
Máy xát trắng
Hệ thống
02
70%
2
Máy lau bóng
Hệ thống
02
80%
3
Trống chọn
Cái
02
70%
4
Băng tải
Hệ thống
10
80%
5
Kho chứa
Hệ thống
01
70%
6
Quạt thông gió
Hệ thống
02
80%
7
Sấy
Hệ thống
01
80%
8
Cylon thu bụi
Hệ thống
10
70%
(Nguồn:Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen, 07/2014)
1.5. NHU CẦU VÀ NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN NƯỚC
1.5.1. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện
+ Nhà máy xay xát lương thực sử dụng nguồn điện năng từ lưới điện
quốc gia;
+ Điện năng được sử dụng tại Cơ sở chủ yếu là vận hành các động cơ, máy
móc, thắp sáng và một số hoạt động khác;
+ Trung bình, Cơ sở tiêu thụ khoảng 70.000 kWh/tháng.
1.5.2. Nhu cầu nước cho hoạt động kinh doanh
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
5
Báo cáo giám sát môi trường
+ Nguồn cung cấp nước cho quá trình hoạt động của Cơ sở là nước máy;
+ Trung bình, tổng lượng nước phục vụ cho hoạt động của nhà máy là
khoảng 60 m3/năm.
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1.NGUỒN PHÁT SINH NƯỚC THẢI
2.1.1. Nước thải sinh hoạt
Lượng nước thải sinh hoạt tại Cơ sở được tính như sau:
+ Tổng số người làm việc tại nhà máy là 30 người;
+ Nhu cầu cấp nước là: 120 lít/người/ngày;
+ Tỉ lệ nước thải phát sinh: chiếm 80% lượng nước cấp;
NTSH = 120 lít/người/ngày x 30 người x 80% = 2.880 lít/ngày
2.1.2. Nước thải sản xuất
Tại Cơ sở không phát sinh nước thải sản xuất trong quá trình hoạt động.
2.2. NGUỒN PHÁT SINH BỤI, ỒN VÀ KHÍ THẢI
+ Bụi và tiếng ồn phát sinh trong hầu hết các giai đoạn của quá trình sản
xuất. Trong đó, công đoạn phát sinh ra bụi và ồn nhiều nhất là công đoạn lau bóng;
+ Khí thải phát sinh từ máy phát điện dự phòng và đốt than đá;
+ Các chất ô nhiễm này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường không khí
xung quanh cũng như ảnh hưởng đến công nhân làm việc trong nhà máy.
2.3. NGUỒN PHÁT SINH CHẤT THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI
2.3.1. Rác thải sinh hoạt
Chủ yếu là rác thải sinh hoạt từ hoạt động của công nhân trong quá trình làm
việc, lượng rác này được tính như sau:
+ Số người làm việc tại Cơ sở là: 30 người;
+ Trung bình, lượng phát sinh khoảng 0,5 kg/người//ngày;
RTSH = 30 người x 0,5 kg/người//ngày = 15 kg/ngày.
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
6
Báo cáo giám sát môi trường
Thành phần loại rác này chứa khoảng 70-80% chất hữu cơ như thức ăn thừa,
vỏ trái cây, rau quả,…Còn lại 20-30% như giấy vụn, nhựa,…
2.3.2. Chất thải sản xuất
Chất thải sản xuất phát sinh tại Cơ sở bao gồm:
+ Bao bì khoảng 60 kg/tháng;
+ Dây buộc, chỉ may bao;
+ Than đá.
2.3.3. Chất thải nguy hại
Chất thải nguy hại phát sinh tại Cơ sở chủ yếu gồm:
+ Giẻ lau dính dầu nhớt: khoảng 1,5 kg/năm;
+ Dầu nhớt thải: 2 lít/năm
+ Bóng đèn hỏng: khoảng 2 kg/năm;
2.4. CÁC TÁC ĐỘNG KHÁC
Ngoài ra, tại nhà máy còn phát sinh các loại tác động đến môi trường và sức
khỏe con người khác như:
+ Sự cố chập điện gây cháy nổ;
+ Nguyên liệu vận chuyển bằng đường thủy nên việc sạt lở bờ sông là
khó tránh khỏi.
III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI
TRƯỜNG TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG
3.1. ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
3.1.1. Đối với nước thải sinh hoạt
Nhà máy có xây dựng bể tự hoại 03 ngăn để xử lý nước thải sinh hoạt. Nước
thải sinh hoạt sau khi qua bể tự hoại sẽ thoát ra môi trường tiếp nhận là sông
Thốt Nốt.
3.1.2. Đối với nước thải sản xuất
Cơ sở không phát sinh nước thải sản xuất khi hoạt động.
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
7
Báo cáo giám sát môi trường
3.2. ĐỐI VỚI BỤI, ỒN VÀ KHÍ THẢI
+ Sử dụng công nghệ xay xát lúa khép kín để hạn chế bụi;
+ Cơ sở có trang bị các thiết bị phun nước xung quanh khu vực phát sinh
bụi, thiết bị hút bị tại công đoạn phát sinh nhiều bụi;
+ Các chân đế đặt các thiết bị được xây dựng kiên cố nhằm giảm rung động;
+ Định kỳ kiểm tra các thiết bị vận hành ở điều kiện tốt nhất;
+ Trang bị bảo hộ lao động cho công nhân làm việc tại nhà máy.
3.3. ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt
Được thu gom vận chuyển hằng ngày đến bãi rác quận Thốt Nốt bởi đội thu
rác của Hợp tác xã Hân Phát.
3.3.2. Chất thải rắn sản xuất
Chất thải rắn sản xuất gồm:
+ Các loại bao bì, chỉ may bao được công nhân thu gom đem về tái sử dụng
hoặc bán phế liệu;
+ Than đá sau khi đốt được thu gom đổ đường giao thông bộ.
3.3.3. Chất thải nguy hại
Các loại chất thải nguy hại phát sinh được chứa trong thùng và có nơi chứa
đúng theo quy định. Sau đó, cơ sở sẽ liên hệ đơn vị có chức năng để xử lý.
3.4. ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG KHÁC
Trong công tác phòng chóng cháy nổ thì Cơ sở đã trang bị đầy đủ các trang
thiết bị phòng cháy chữa cháy (PCCC) với loại…và nội quy, tiêu lệnh PCCC.
Bên cạnh đó, nhà máy đã gia cố bờ kè chống sạt lở.
IV. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Để đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường không khí xung quanh và chất
lượng không khí tại khu vực sản xuất của nhà máy. Chi nhánh Công ty TNHH
XNK Đại Dương đã liên kết với Công ty TNHH Kiểm Định - Tư Vấn và Đầu tư
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
8
Báo cáo giám sát môi trường
Xây dựng Nam Mekong (LAS XD 1078) đã tiến hành khảo sát, thu mẫu vào ngày
24 tháng 6 năm 2014. Kết quả phân tích mẫu đạt được như sau:
4.1. Chất lượng không khí xung quanh
Chất lượng môi trường không khí xung quanh nhà máy được trình bày trong
bảng sau:
Bảng 2. Chất lượng môi trường không khí xung quanh cơ sở
TT
Chỉ tiêu
Kết quả
Đơn vị
1
Độ ồn
dBA
KK1
68
2
Bụi lơ lửng
µg/m3
212
KK3
71
206
QCVN 05:
2013/BTNMT
70*
300
Tỉ lệ vượt
QCVN (lần)
KK1
KK3
Đạt
1,01
Đạt
Đạt
Ghi chú:
+Vị trí thu mẫu: KK1: khu vực tiếp giáp hộ dân gần nhất;
KK3: khu vực tiếp giáp với Hương lộ.
+ *: QCVN 26:2010/BTNMT.
Nhận xét:
+ Hầu hết các chỉ tiêu được quan trắc trong mẫu không khí xung quanh nhà
máy đều có nồng độ và giá trị nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 05:
2013/BTNMT và QCVN 26:2010/BTNMT. Riêng chỉ tiêu tiếng ồn ở khu vực tiếp
giáp Hương lộ có vượt QCVN 26:2013/BTNMT nhưng vượt rất thấp 1,01 lần.
+ Như vậy, chất lượng môi trường không khí xung quanh nhà máy là tương
đối tốt.
4.2. Chất lượng không khí bên trong nhà máy
Chất lượng không khí bên trong nhà máy được trình bày trong bảng sau:
Bảng 3. Chất lượng môi trường không khí bên trong cơ sở
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
Kết quả
Quyết định
3733/QĐ-BYT
Tỉ lệ vượt
QCVN (lần)
9
Báo cáo giám sát môi trường
1
Độ ồn
dBA
69
85
Đạt
3
Bụi lơ lửng
µg/m3
230
8.000
Đạt
Ghi chú:
+ Vị trí thu mẫu: KK2: bên trong khu vực nhập hàng.
Nhận xét:
+ Tất cả các chỉ tiêu được quan trắc trong mẫu không khí xung quanh nhà
máy đều có nồng độ và giá trị nằm trong giới hạn cho phép của Quyết định
3733/QĐ-BYT.
+ Như vậy, chất lượng môi trường không khí bên trong nhà máy là tương đối
tốt.
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
10
Báo cáo giám sát môi trường
1. KẾT LUẬN
Qua quá trình thực hiện báo cáo này, chúng tôi có các kết luận sau:
+ Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen trong quá trình hoạt động hầu như
không có các tác động tiêu cực đến chất lượng môi trường không khí xung quanh;
+ Chất lượng không khí bên trong nhà máy tương đối tốt;
+ Chủ Cơ sở đã thực hiện đúng và đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi
trường tại nhà máy.
2. KIẾN NGHỊ
Cơ sở cần tiếp tục thực hiện một cách thường xuyên các biện pháp giảm thiểu,
xử lý chất thải đảm bảo đạt các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành về môi trường;
Cơ sở cam kết tiếp tục duy trì thực hiện chương trình quan trắc môi trường
hàng năm để kịp thời điều chỉnh phương pháp xử lý nhằm hạn chế tối đa các tác
động tiêu cực đến môi trường.
Thốt Nốt, ngày tháng 6 năm 2014
CHỦ CƠ SỞ
PHẦN PHỤ LỤC
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
11
Báo cáo giám sát môi trường
QCVN 05:2013/BTNMT:
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ
XUNG QUANH
Bảng 1. Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh
Đơn vị: ( g/m3)
TT
Thông số
Trung
Trung
Trung bình
Trung
bình 1 giờ bình 3 giờ
24 giờ
bình năm
1
SO2
350
125
50
2
CO
30000
10000
3
NO2
200
100
40
4
O3
200
120
5
Bụi lơ lửng (TSP)
300
200
100
6
Bụi PM10
150
50
7
Bụi PM2,5
50
25
8
Pb
1,5
0,5
Ghi chú: Dấu (-) là không quy định
QCVN 26:2010/BTNMT:
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TIẾNG ỒN
Bảng 3. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn Đơn vị: dBA
TT
Khu vực
1 Khu vực đặc biệt
2 Khu vực thông thường
Từ 6 giờ đến 21 giờ
55
70
Từ 21 giờ đến 6 giờ
45
55
Quyết định 3733/2002/BYT
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH 21 TIÊU CHUẨN VỆ SINH LAO ĐỘNG, 05 NGUYÊN
TẮC VÀ 07 THÔNG SỐ VỆ SINH LAO ĐỘNG
3. Giá trị giới hạn
Bảng 1: Giá trị giới hạn các hoá chất trong không khí vùng làm việc
Tên hoá chất
TT (Phiên âm tiếng
Việt)
Tên hoá chất
(Tiếng Anh)
Trung bình
Từng lần tối
8 giờ
đa (mg/m3)
Công thức hoá học
3
(mg/m )
(STEL)
(TWA)
1
Acrolein
Acrolein
CH2CHCHO
0,25
0,50
2
Acrylamit
Acrylic amide
CH2CHCONH2
0,03
0,2
3
Acrylonitril
Acrylonitrile
CH2CHCN
0,5
2,5
4
Alyl axetat
Allyl acetate
C5H8O3
-
2
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
12
Báo cáo giám sát môi trường
5
Amoniac
Ammonia
NH3
17
25
6
Amyl axetat
Amyl acetate
CH3COOC5H11
200
500
7
Anhydrit phtalic Phthalic
anhydride
C8H4O3
2
3
8
Anilin
Aniline
C6H5NH2
4
8
9
Antimon
Antimony
Sb
0,2
0,5
ANTU
C10H7NHC(NH2)S
0,3
1,5
0,03
-
0,05
0,1
5
10
200
1000
-
0,9
50
100
-
1000
42, 4 - D (Dichloro
-- phenoxyaceticCl2C6H3OCH2COOH
acid)
5
10
19 Axit 2, 4, 52, 4, 5 - T
tricloro
-(Trichloro
C6 H2Cl3OCH2COOH
phenoxyaxetic phenoxyacetic
acid)
5
10
20 Axit axetic
CH3COOH
25
35
H2BO3
0,5
1
10 ANTU
11 Asen và các hợpArsenic
chất chứa asen compounds
12 Asin
and
As
Arsine
AsH3
13 Atphan (bitum,Asphalt
nhựa đường)
14 Axeton
Acetone
(CH3)2CO
15 Axeton
xyanohydrin
Acetone
cyanohydrin
CH3C(OH)CNCH3
16 Axetonitril
Acetonitrile
CH3CN
17 Axetylen
Acetylene
C2H2
18 Axit
2,
điclopheno
xyaxetic
Acetic acid
21 Axit boric và cácBoric acid
hợp chất
compounds
and
22 Axit Clohiđric
Hydrochloric acid HCl
5
7,5
23 Axit formic
Formic acid
9
18
24 Axit metacrylic Methacrylic acid C4H6O2
50
80
25 Axit nitrơ
Nitrous acid
HNO2
45
90
26 Axit nitric
Nitric acid
HNO3
5
10
27 Axit oxalic
Oxalic acid
(COOH)2.2H2O
1
2
1
3
HCOOH
28 Axit phosphoric Phosphoric acid H3PO4
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
13
Báo cáo giám sát môi trường
29 Axit picric
Picric acid
HOC6H2(NO2)3
0,1
0,2
30 Axit sunfuric
Sulfuric acid
H2SO4
1
2
31 Axit thioglicolic Thioglycolic acid C2H4O2S
2
5
32 Axit tricloaxetic Trichloroacetic
acid
2
5
C2HCl3O2
33 Azinpho metyl
Azinphos methyl C10H12O3 PS2N3
0,02
0,06
34 Aziridin
Aziridine
H2CNHCH2
0,02
-
35 Bạc
Silver
Ag
0,01
0,1
36 Bạc (dạng hợpSilver compounds
như Ag
chất)
0,01
0,03
37 Bari oxít
Barium oxide
BaO2
0,6
6
38 Benomyl
Benomyl
C14H18N4O3
5
10
39 Benzen
Benzene
C6H6
5
15
40 Benzidin
Benzidine
NH2C6H4C6H4NH2
0,008
-
41 Benzonitril
Benzonitrile
C7H5N
-
1
42 Benzopyren
Benzopyrene
C20H12
0,0001
0,0003
0,4
1,0
Benzotrichloride C7H5 Cl3
-
0,2
45 Benzoyl peroxit Benzoyl peroxide C14H10O4
-
5
46 Benzyl clorua
-
0,5
-
0,001
0,01
0,02
43 (o,
p)(o,
p)
C 6 H4 O2
Benzoquinon
Benzoquinone
44 Benzotriclorua
Benzylchloride
47 Beryli và các hợpBeryllium
chất
compounds
C6H5CH2 Cl
and
Be
48 Biphenyl clo hoá Polychlorinated
biphenyls
C12H10-xCx
49 Bo triflorua
Boron trifluoride BF3
0,8
1
50 Brom
Bromine
Br2
0,5
1
51 Brom etan
Bromoethane
C2H5Br
500
800
52 Bromometan
Bromomethane
CH3Br
20
40
53 Brompentaflorua Bromine
pentafluoride
BrF5
0,5
1
54 1,3-Butađien
1,3-Butadiene
CH2CHCHCH2
20
40
55 Butylaxetat
Butyl acetate
CH3 COO[CH2]3 CH3
500
700
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
14
Báo cáo giám sát môi trường
56 Butanol
150
250
0,04
0,1
0,01
0,05
CO2
900
1800
60 Cacbon đisunfua Carbon disulfide CS2
15
25
61 Cacbon monoxit Carbonmonoxide CO
20
40
62 Cacbon
tetraclorua
Carbontetrachlori
CCl4
e
10
20
63 Cacbonfuran
Carbofuran
0,1
-
64 Cacbonyl florua Carbonyl fluoride COF2
5
13
65 Canxi cacbonat Calcium
carbonate
CaCO3
10
-
57 Cađimi
đecanoat
Butanols
CH3(CH2)3 OH
octaOcta
decanoic
C36H72O4Cd
acid, cadmium
58 Cađimi và cácCadmium
hợp chất
compounds
59 Cabon đioxit
and
Cd
Carbondioxide
C17H15O3N
66 Canxi cromat
Calcium
chromate
CaCrO4
0,05
-
67 Canxi hydroxit
Calcium
hydroxyde
Ca(OH)2
5
-
67 Canxi oxit
Calcium oxide
CaO
2
4
69 Canxi silicat
Calcium silicate CaSiO3
10
-
6
-
70 Canxi
sunphatCalcium sulfate
CaSO4.2H2O
đihyđrat
dihydrate
71 Canxi xyanamit Calcium
cyanamide
C2CaN2
0,5
1,0
72 Caprolactam
(bụi)
Caprolactam
(dust)
C6H11NO
1
3
73 Caprolactam
(khói)
Caprolactam
(fume)
C6H11NO
20
-
74 Captan
Captan
C9H8 Cl3NO2S
5
-
75 Carbaryl
Carbaryl
C10H7O O CNHCH3
1
10
76 Catechol
Catechol
C15H14O6
20
45
77 Chì tetraetyl
Lead tetraethyl
Pb(C2H5)4
0,005
0,01
0,05
0,1
78 Chì và các hợpLead
chất
compounds
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
and
Pb
15
Báo cáo giám sát môi trường
79 Clo
Chlorine
Cl2
1,5
3
3
-
0,3
0,6
82 Cloaxetophenon ChloroacetopheC6H5COCH2Cl
none
0,3
-
83 Clobenzen
100
200
84 1- Clo - 2, 4 -1- Chloro - 2,4
C6H3ClN2O4
đinitrobenzen
-dinitro - benzene
0,5
1
85 Clonitrobenzen Chloronitrobenze
C6H4ClNO2
ne
1
2
86 Clopren
30
60
-
3
80 Clo axetaldehyt ChloroacetaldehClCH2CHO
yde
81 Clo đioxit
Chlorine dioxide ClO2
Chlorobenzene
Chloroprene
87 1Clo
propanon
C6H5Cl
CH2CClCHCH2
2-1- Chloro 2 C3H5ClO
propanone
88 Clorofom
Chloroform
CHCl3
10
20
89 Cloropicrin
Chloropicrin
CCl3NO2
0,7
1,4
90 3 - Clopropen
3-Chloropropene C2H5Cl
1
2
91 Clotrifloetylen
Chlorotrifluoroeth
C2ClF3
y-lene
-
5
0,05
0,1
5
10
0,05
0,1
92 Coban
chất
và
hợpCobalt
compounds
and
Co
93 Cresol
Cresol
C7H8O
94 Crom VI oxit
Chromium
trioxide
CrO3
95 Crom (III)
Chromium
(dạng hợp chất) compounds
(III) +3
Cr
0,5
-
96 Crom (IV)
(VI) +4
Cr
0,05
-
97 Crom (VI)
Chrom
(VI)
+6
tancompound (waterCr
soluble)
0,01
-
Chromium
(dạng hợp chất) compounds
(dạng hoà
trong nước)
98 Crotonalđehyt
Crotonaldehyde CH3CHCHCHO
5
10
99 Cumen
Cumene
80
100
5
10
100 Dầu
khoángMineral (mist)
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
C6H5CH(CCH3)2
16
Báo cáo giám sát môi trường
(sương mù)
101 Dầu mỏ
Petroleum
1600
-
300
600
10
-
104 Điamin 4, 4’Diamino 4, 4’NH2C6H4C6H4NH2
điphenylmetan diphenyl methane
-
0,8
105 Đimetyl-1,2Dimethyl - 1, 2
dibrom-2, 2-diclodibromo - 2,2
etyl phosphat
dichlorethyl
phosphate
(Naled)
3
6
106 Dung môi cao su Rubber solvent
1570
-
107 Dung
stoddard
525
distillates
(naphta)
102 Dầu thông
Turpentine
C10H16
103 Dầu thực vậtVegetable oil mist
(dạng sương)
-
(CH3O)2POOCHBrCBr
Cl2
môiStoddard solvent
(White spirit)
108 Đá talc, hoạtSoapston
thạch (bụi hô
hấp)
3MgO.4SiO2.H2O
3
-
109 Đá talc, hoạtSoapstone
thạch (chứa 1%
quartz)
3MgO.4SiO2.H2O
6
-
110 Đecalin
Decalin
C10H18
100
200
111 Đemeton
Demeton
C8H19O3PS2
0,1
0,3
112 Điazinon
Diazinon
C12H21N2O3PS
0,1
0,2
113 Điboran
Diborane
B 2 H6
0,1
0,2
114 1,2-Đibrom-3clo-propan
1,2 - Dibromo - 3
C3H5Br2Cl
chloro - propane
0,01
-
115 Đibutyl phtalat
Dibutyl phthalate C6H4(CO2C4H9)2
2
4
116 Đicloaxetylen
DichloroacetyleneClCCCl
0,4
1,2
117 Điclobenzen
Dichlorobenzene C6H4Cl2
20
50
118 Đicloetan
Dichloroethane
CH3CHCl2
4
8
C2H2Cl2
8
16
119 1,1-Đicloetylen 1,1Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
17
Báo cáo giám sát môi trường
Dichloroethylene
120 Đicloetylen
Dichloroethylene
C2H2Cl2
(1,2; Cis; Trans) (1,2; Cis; Trans)
790
1000
50
100
C3H6Cl2
50
100
123 Điclopropen
Dichloropropene C3H4Cl2
5
-
124 Điclostyren
Dichlorostyrene C8H6Cl2
50
-
125 Điclovos
Dichlorvos
(CH3O)2PO2CHCCl2
1
3
126 Đicrotophos
Dicrotophos
C8H16NO5P
0,25
-
127 Đimetyl amin
Dimethylamine
C2H7N
1
2
(CH3)2NCHO
10
20
129 1,1
-1,1
Dimethyl
(CH3)2 NNH2
Dimetylhyđrazin hydrazine
0,2
0,5
-
2
0,05
0,1
20
50
121 Điclometan
Dichloromethane CH2Cl2
122 1,2-Điclopropan 1,2Dichloropropan
128 Đimetylfomamit Dimethyl
formamide
130 Đimetyl phenol Dimethyl phenol C8H10O
131 Đimetyl sufat
Dimethyl sulfate (CH3)2SO4
132 Đimetyl sunfoxit Dimethyl
sulfoxide
C2H6OS
133 Đinitrobenzen
Dinitrobenzene
C7H6N2O4
-
1
134 Đinitrotoluen
(DNT)
Dinitrotoluene
(DNT)
C6 H5CH3(NO2)2
1
2
135 Đioxathion
Dioxathion
C12 H26O6P2S4
0,2
-
136 Điquat đibromua Diquat DibromideC12 H12N2.2Br
0,5
1
137 1,4 - Đioxan
1,4-Dioxane
OCH2CH2OCH2CH2
10
-
138 Đồng (bụi)
Copper (dust)
Cu
0,5
1
139 Đồng (hơi, khói) Copper (fume)
Cu
0,1
0,2
140 Đồng (dạng hợpCopper
chất)
compounds
Cu
0,5
1
141 Enđosunfan
C9H6Cl6O3S
0,1
0,3
1
5
0,5
-
Endousulfan
142 2, 3 - Epoxy 1 -2, 3 - Epoxy 1 C3H6O2
propanol
propanol
143 EPN
EPN (o - ethyl - oC18H14NO4PS
- paranitrophenyl
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
18
Báo cáo giám sát môi trường
phosphonothioate
)
144 Etanolamin
Ethanolamine
NH2C2H4OH
8
15
145 Ete điglyxiđyl
Diglycidyl ether C6H10O3
0,5
-
146 Ete cloetyl
Chloroethyl ether C4H8Cl2O
-
2
147 Ete clometyl
Chloromethyl
ether
(CH2Cl)2O
0,003
0,005
148 Ete etyl
Ethyl ether
C2H5OC2H5
1000
1500
149 Ete isopropyl
Isopropyl
glycidyl ether
(CH3)2CHOCH(CH3)2
200
300
-
5
18
30
1150
-
C2H5SH
1
3
BrCH2 CH2Br
1
-
10
20
C2H6O2
60
125
C2H4(O2NO)2
0,3
0,6
1
2
70
170
-
20
150 Ete
resorcinolResorcinol
monometyl
monomethyl
Ether
C7H8O2
151 Etyl-amin
Ethylamine
CH3CH2NH2
152 Etylen
Ethylene
C2H4
153 Etyl mercaptan
Ethanethiol
(Ethylmercaptan)
154 Etylenđibromua Ethylene
dibromide
155 Etylen
glycolEthylene glycol
(son khí, hạt, mù
sương)
156 Etylen
(hơi)
glycolEthylene glycol
157 Etylen
đinitrat
glycolEthylene
dinitrate
158 Etylen oxit
glycol
Ethylene oxide
C2H4O
159 Etylen perclorua PerchloroethyleneC2Cl4
160 Etyliđen
norbornen
Ethylidene
norbornene
C9H12
161 Fensunfothion
Fensulfothion
C11H17O4PS2
0,1
-
162 Fenthiol
Fenthiol
C10H15O3PS2
0,1
-
163 Flo
Fluorine
F2
0,2
0,4
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
19
Báo cáo giám sát môi trường
164 Florua
Fluorides
(các hợp chất F)
1
2
165 Fomalđehyt
Formaldehyde
HCHO
0,5
1
166 Fomanit
Formamide
HCONH2
15
30
167 Fufural
Furfural
C4H3OCHO
10
20
168 Fufuryl alcol
Furfuryl alcohol C5H6O2
20
40
-
0,1
8
24
0,005
-
0,5
1,5
C7H14
800
1250
174 Hexaclo benzen Hexachlorobenze
C6Cl6
ne
0,5
0,9
-
0,005
176 1, 2, 3, 4, 5, 6 -1, 2, 3, 4, 5, 6 Hexacloxyclohex hexachloroC6H6Cl6
an
cyclohexane
0,5
-
177 Hexacloxyclopen Hexachlorocyclop
C5Cl6
tađien
en-tadiene
0,01
0,1
178 Hexaflo axeton Hexafluoroaceton
(CF3)2CO
e
0,5
0,7
-
5
C6H6
90
180
H4 N2
0,05
0,1
169 Hắc ín than đáCoal Tar
(hơi)
volatiles
170 Halothan
pitch
Halothane
C2HBrClF3
171 Hỗn hợp của etanMekuran (mixture
thuỷ ngân (II)of ethylmer cuirc
Clorua và linđan chloride
and
lindane)
172 Heptaclo
Heptachlor (iso) C10H5Cl7
173 Heptan (tất cảHeptan
các đồng phân)
175 Hexaclo 1,3
butadien
-Hexachloro
butadiene
1,3-
C4Cl6
179 Hexaflopropen
Hexafluoropropen
C6F6
e
180 n-Hexan
n - Hexane
181 Hyđrazin
hyđrazine
hyđrate,
hyđrazine
sunfate)
(vàHyrazine
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
20
Báo cáo giám sát môi trường
182 Hydrocacbon
Hydrocarbons (1 mạch thẳng (1 -10 C)
10 C)
183 Hyđro florua
-
300
Hydrogen
fluoride
HF
0,1
0,5
184 Hyđro phosphit Hydrogen
phosphide
H3 P
0,1
0,2
185 Hyđro selenua
Hydrogen
selenide
H2Se
0,03
0,1
186 Hyđro sunfua
Hydrogene
sulfide
H2 S
10
15
187 Hyđro xyanua
Hydrogen
cyanide
HCN
0,3
0,6
188 Hyđroxyt kiềm
Hydroxydes
(alkaline) (Alkali
hydroxide)
0,5
1
Hydroquinone
(
1,4
C6H6O2
Dihydroxybenzen
e)
0,5
1,5
189 Hydroquinon
190 Iođo metan
Iodomethane
CH3I
1
2
191 Iođofom
Iodoform
CHI3
3
10
192 Iot
Iodine
I2
1
2
193 Isopropyl
glyxidyl ete
Isopropyl
glycidyl ether
(CH3)2C2H2O(CH3)2
240
360
20
40
5
10
5
-
1800
2250
1
2
194 Isopropyl nitrat Isopropyl nitrate C3H7NO2
195 Kali cyanua
Potassium
cyanide
196 Khói hàn
Welding fumes
197 Khí dầu mỏ
Petroleum
(liquefied)
198 Kẽm Clorua
Zinc chloride
ZnCl2
199 Kẽm cromat
Zinc Chromate
CrO4Zn
0,01
0,03
200 Kẽm florua
Zinc fluoride
F2Zn
0,2
1
5
10
KCN
gas
201 Kẽm oxit (bụi,Zinc oxide (dust,ZnO
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
21
Báo cáo giám sát môi trường
khói)
202 Kẽm phosphua
fume)
Zinc phosphide
P2Zn3
-
0,1
203 Kẽm stearat (bụiZinc
stearate
Zn(C18H35O2)2
tổng số)
(inhalable dust)
10
20
204 Kẽm stearat (bụiZinc
stearate
Zn(C18H35O2)2
hô hấp)
(respirable dust)
5
-
205 Kẽm sunfua
Zinc sulfide
ZnS
-
5
206 Long não
Camphor
C10H16O
2
6
207 Magie oxit
Magnesium oxide MgO
5
10
208 Malathion
Malathion
5
-
0,3
0,6
C10H19O6PS2
209 Mangan và cácManganese
hợp chất
compounds
and
Mn
210 Metalyl Clorua
Methallyl
chloride
C4H7Cl
-
0,3
211 Metan thiol
Methane thiol
CH4S
1
2
212 Metoxyclo
Methoxychlor
Cl3CCH(C6H4OCH3)2
10
20
213 Metyl acrylat
Methyl acrylate
CH2CHCOOCH3
20
40
CH2C(CH3)CN
3
9
215 2- Metylaziridin 2
Methyl
C8H16N2O7
aziridine
5
-
216 Metyl amin
Methylamine
CH5N
5
24
217 Metyl axêtat
Methyl acetate
CH3COOCH3
100
250
150
300
-
1
0,08
0,35
221 Metyl mercaptan Methyl mercaptanCH3SH
1
2
222 Metyl meta crylatMethyl
methacrylate
CH2C(CH3)COOCH3
50
150
223 Metyl silicat
Methyl silicate
C4H12O4Si
-
6
224 Mevinphos
Mevinphos
C7H13O6Pi
0,1
0,3
C7H14NO5P
0,25
-
1
2
214 Metyl acrylonitrilMetyl
acrylonitrile
218 Metyl etyl xeton Methyl
keton
219 2- Metylfuran
ethyl
C4H8O
2 - Methyl furan C5H6O
220 Metyl hydrazin Methyl hydrazine CH3NHNH2
225 Monocrotophos Monocrotophos
226 Muối sắt
Ferric salt (as Fe)
Nhà máy lau bóng gạo Hoa Sen
22