Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiểm tra giữa kỳ vật lý 12 THPT hàn thuyên HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.61 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT HCM
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

KIỂM TRA GIỮA KÌ VẬT LÝ LỚP 12
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 45 phút

A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau có cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp nghĩa là
hai sóng có cùng:
A. biên độ và chu kì.
B. biên độ và cùng pha.
C. biên độ và độ lệch pha không đổi.
D. chu kì và độ lệch pha không đổi.
Câu 2: Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 30 cm. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thứ nhất thực hiện được
20 dao động toàn phần thì con lắc thứ hai thực hiện được 40 dao động toàn phần. Chiều dài của con lắc thứ nhất là :
A. 40 cm.
B. 10 cm.
C. 60 cm.
D. 20 cm.
Câu 3: Trong ống nhúng giảm xóc của bánh xe sau của xe gắn máy có ứng dụng của
A. dao động duy trì.
B. dao động điều hòa.
C. dao động tắt dần.
D. dao động tự do.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
C. sóng cơ lan truyền được trong chân không.
D. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16 cm. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 4 cm thì cơ năng


của con lắc gấp mấy lần động năng?
4
A. 16.
B. 15.
C. 3.
D. .
3
Câu 6: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa, cùng phương có phương trình lần lượt là
�
�


x1  7 cos �
20t  �và x 2  8cos �
20t  �(với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm. Tốc
2�
6�


độ của vật bằng
A. 1 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 1 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 7: Mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình uA = uB = 4cos40πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80
cm/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, lần lượt cách A và B những
khoảng 16 cm và 30 cm. Điểm M nằm trên
A. vân cực tiểu giao thoa thứ 4.
B. vân cực tiểu giao thoa thứ 2.

C. vân cực đại giao thoa bậc 3.
D. vân cực đại giao thoa bậc 2.
Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 4 lần.



� 2 �
t  �và x 2  A cos �
t 
Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt x1  A cos �
�là
3�
3 �


hai dao động

A. lệch pha .
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha 0,5π.
3
Câu 10: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước
sóng là
A. 0,5 m.
B. 0,8 m.

C. 1 m.
D. 12 m.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cosωt cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 12 cm.
B. 3 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
� �
Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x  10cos �t  �(x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π 2 = 10. Gia
� 6�
tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10π cm/s2.
B. 100 cm/s2.
C. 100π cm/s2.
D. 10 cm/s2.
Câu 13: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với quỹ đạo dài 16 cm, chu kì 0,5 s. Khối lượng của vật nặng là
0,4 kg (lấy π2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. Fmax = 5,25 N.
B. Fmax = 5,12 N.
C. Fmax = 2,56 N.
D. Fmax = 25,6 N.
Câu 14: Ở một mặt nước đủ rộng, tại điểm O có một nguồn dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
u O  4cos  20 t  (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s. Coi biên độ sóng là
không đổi trong quá trình truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại M (ở mặt nước) cách O một khoảng
16 m là:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

1



�
�


20t  �cm.
20t  �cm.
A. u M  4cos �
B. u M  4cos �
2
4�



�
�


20t  �cm.
20t  �cm.
C. u M  4cos �
D. u M  4cos �
2
4�



Câu 15: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng AB, cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình uA = uB = acos50πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Gọi O là trung
điểm của AB, điểm M ở bề mặt chất lỏng trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M

dao động cùng pha với phần tử tại O. Khoảng cách OM là:
A. 10 cm.
B. 2 cm.
C. 2 2 cm.
D. 2 10 cm.
Câu 16: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, dao động điều hòa với tần số 10 rad/s. Kéo quả cầu xuống
dưới vị trí cân bằng 4 cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu rồi truyền cho nó vận tốc 40 cm/s và hướng thẳng đứng
xuống dưới. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động.
Phương trình dao động của vật là:
�
3 �


10t  �cm.
10t  �cm.
A. x  4cos �
B. x  4cos �
4�
4 �


�
3 �


10t  �cm.
10t  �cm.
C. x  4 2 cos �
D. x  4 2 cos �
4�

4 �


Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Động năng của con lắc
đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo có chiều dài cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
C. vật có vận tốc cực đại.
D. vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 18: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào đầu một sợi dây l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao
động điều hòa với chi kì T phụ thuộc vào
A. m và g.
B. m, l và g.
C. m là l.
C. l và g.
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 2 cm. Tính vận tốc của chất điểm tại vị trí cân
bằng.
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g, đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật
khi đi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s 2. Lấy π2 = 10. Tính độ cứng của lò xo.
� �
t  �cm (t được tính bằng s). Tính thời
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s  10cos �
� 2�
gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi con lắc có li độ cực đại.
Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  4sin  t   
cm và x 2  4 2 cos  t  cm. Tìm α để biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất.

Câu 5: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u  6cos  4t  0,02x  , trong
đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Hãy tìm bước sóng?

Câu 6: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương
vuông góc với mặt nước, với cùng phương trình u = 2cos16πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

2


A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1
D
Câu 11
C

Câu 2
A
Câu 12
B

Câu 3
C
Câu 13
B

Câu 4
C
Câu 14
C


BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
D
C
Câu 15
Câu 16
D
C

Câu 7
A
Câu 17
A

Câu 8
A
Câu 18
D

Câu 9
C
Câu 19

Câu 10
C
Câu 20

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:

+ Để xảy ra giao thoa thì hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn kết hợp: cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha
không đổi theo thời gian.

 Đáp án D
Câu 2:

T1 


+ Ta có: �

T1 



l
t
 2 1
20
g
l  30
t
 2 1
40
g

�2

l1
� l1  40 cm.

l1  30

 Đáp án A
Câu 3:
+ Ống nhún giảm xóc của bánh xe là ứng dụng của dao động tắt dần.

 Đáp án C
Câu 4:
+ Sóng cơ không lan truyền được trong chân không → C sai.

 Đáp án C
Câu 5:
+ Biên độ dao động của con lắc A = 0,5L = 8 cm.
E
E
A2
4


 .
Tỉ số giữa cơ năng và động năng
2
2
Ed E  Et A  x
3

 Đáp án D
Câu 6:
+ Biên độ của dao động tổng hợp A  A12  A 22  2A1A 2 cos   13 cm.
Tốc độ của vật tại vị trí có li độ 12 cm: v   A 2  x 2  100 cm/s.


 Đáp án C
Câu 7:
+ Bước sóng của sóng  
Xét tỉ số

2v
 4 cm.


d 30  16

 3,5 � M là cực tiểu thứ 4 ứng với k = 3.

4

 Đáp án A
Câu 8:
+ Ta có f :

1
m

� m tăng 4 lần thì f giảm 2 lần.

 Đáp án A
Câu 9:
+ Hai sóng này ngược pha nhau.

 Đáp án C

Câu 10:
+ Bước sóng của sóng  

v
 1 m.
f

 Đáp án C
Câu 11:
+ Biên độ dao động của chất điểm là A = 6 cm.

 Đáp án C

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

3


Câu 12:
+ Gia tốc cực đại của vật a max  2 A  100 cm/s2.

 Đáp án B
Câu 13:
+ Biên độ dao động của vật A = 0,5L = 8 cm.
Lực đàn hồi cực đại Fmax  m2 A  5,12 N.

 Đáp án B
Câu 14:
2v
 4 m.


2d �
�


20t 
20t  �cm.
Phương trình sóng tại M: u M  4cos �
� 4cos �
 �
2�


+ Bước sóng của sóng  

 Đáp án C
Câu 15:
2v
 2 cm.

+ Để M cùng pha với O thì d�
 d  k � d �
 d  k .
Để M gần O nhất thì k = 1 → d�
 11 cm.
Bước sóng của sóng  

2
+ Khoảng cách giữa hai điểm M và O: OM  d�
 d 2  2 10 cm.


 Đáp án D
Câu 16:
2

v�
+ Biên độ dao động của con lắc A  x 2  �
� �  4 2 cm.
� �

2
A  4 cm và chuyển động theo chiều dương � 0   rad.
4
2
�

10t  �cm.
Phươn trình dao động của vật là x  4 2 cos �
4�

Ban đầu vật ở vị trí x 

 Đáp án C
Câu 17:
+ Động năng của con lắc cực tiểu tại vị trí biên → chiều dài lò xo cực đại.

 Đáp án A
Câu 18:
+ Chu kì con lắc đơn phụ thuộc vào l và g.


 Đáp án D
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
+ Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng v  �A  �8 cm/s.
Câu 2:
a max  2 A
a
40

�   max 
+ Ta có �
rad/s.
v max

�v max  A
Độ cứng của lò xo k  m2  16 N/m.
Câu 3:
+ Ban đầu con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, sau khoảng thời gian t 

T
 0,5 s vật sẽ đến biên dương
4

(li độ cực đại).
Câu 4:
+ Để biên độ dao động tổng hợp là nhỏ nhất thì hai dao động phải ngược pha nhau    2k  1  � min   .
Câu 5:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


4


  4

� 2
T
 0,5



�� 
� v   2 m/s.
+ Ta có: �2
T
 0,02 �

 1
�

Câu 6:
2v
 1,5 cm.
+ Bươc sóng của sóng  

AB
AB
�k � � 10,66 �k �10,66
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB: 



Vậy có 11 điểm dao động với biên độ cực đại.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

5



×