ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 2017 – 2018
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút
ĐỀ SỐ
02
CHƯƠNG
1. Dao động cơ
2. Sóng cơ
Tổng
Nhận biết
1
0
MA TRẬN ĐỀ THI
MỨC ĐỘ
Thông hiểu
Vận dụng
20
16
0
0
Vận dụng cao
3
0
40
Câu 1: Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật có lúc tăng có lúc giảm.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên
bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên
A. viên bi luôn hướng theo chiều chuyển động của viên bi.
B. điểm cố định luôn là lực kéo.
C. viên bi luôn hướng theo chiều dương quy ước.
D. điểm cố định có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
Câu 3: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình
x A cos 2t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. mωA2.
B. 0,5mωA2.
C. 2mω2A2.
D. 0,5mω2A2.
8
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng
9
lần cơ năng thì vật cách vị trí biên gần nhất một đoạn
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng 2k. Con lắc dao động điều hòa với tần
số góc là
m
k
m
k
A. 2
.
B. 2
.
C.
.
D.
.
k
m
k
m
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số
dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi
D. tăng 2 lần.
Câu 8: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu
của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có gia tốc cực đại là
A. 500 cm/s2.
B. 50 cm/s2.
C. 250 cm/s2.
D. 25 cm/s2.
Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 10g gắn với lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang
với phương trình x = 10cos10πt cm (t đo bằng ms). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π 2 = 10. Cơ năng của con lắc
bằng
A.0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 50000 J.
D. 0,50 J.
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: cơ năng, vận tốc, gia tốc, động
năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc
B. động năng.
C. gia tốc.
D. cơ năng.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt cm. Quãng đường đi được của
chất điểm từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,25 s là
A.10 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20π 2 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa
trong thời gian 4,2 s thưc hiện được 21 dao động. Giá trị của m là
A. 75 g.
B. 200 g.
C. 50 g.
D. 100 g.
Câu 13: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ.
B. cùng tần số, ngược pha với li độ.
C. khác tần số, ngược pha với li độ.
D. cùng tần số, cùng pha với li độ.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 1,5T là
A.10 cm.
B. 50 cm.
C. 45 cm
D. 30 cm.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos10t cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật này là
A. 250 cm/s2.
B. 50 cm/s2.
C. 500 cm/s2 .
D. 2 cm/s2.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối
lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 17: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trị cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.
D. Khi động năng bằng 2 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
B. động năng của chất điểm giảm.
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí mà gia tốc bằng 0.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. hướng về vị trí mà vận tốc bằng 0.
Câu 20: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
T
C. Quãng đường vât đi được trong
có thể lớn hơn A.
6
D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
Câu 21: Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không.
B. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc
A. có độ lớn gấp 2 lần thế năng khi công suất lực kéo về cực đại.
B. là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian vơi tần số góc ω.
C. là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian vơi tần số góc 2ω.
D. là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian vơi tần số góc 0,5ω.
�
�
2t �cm/s. Gốc tọa độ ở vị trí cân
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc v 4 cos �
3�
�
bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0
B. x 3 cm, v = 2π cm/s.
C. x 3 cm, v = 0.
D. x = 0 cm, v = 2π cm/s.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + 0,25π) (x tính bằng cm, t tính
bằng s) thì
A. quãng đường đi được từ t = 1,25 s đến t = 4,75 s là 56 cm.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động 4 s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,5 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài
44,25 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm.
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều
hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là 2 m/s 2. Cơ năng của con
lắc là:
A. 0,0125 J.
B. 0,02 J.
C. 0,01 J.
D. 0,05 J.
2 �
�
2t
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x A cos �
�cm (t đo bằng giây). Thời gian chất
3 �
�
điểm đi qua vị trí có li độ x = 0,5A lần thứ 231 kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 115,5 s.
B. 115,2 s.
C. 151,5 s.
D. 31,25 s.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosπt (t tính bằng s). Tính từ lúc t = 0, quãng đường vật đi
được trong giây thứ 2019 là:
A. 32224 cm.
B. 16112 cm.
C. 8 cm.
D. 16 cm.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí
160
cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là
cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 320 J.
B. 6,4.10-2 J.
C. 3,2.10-2 J.
D. 3,2 J.
Câu 30: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s.
Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược
chiều lực kéo về là
A. 0,2 s.
B. 0,1 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.
Câu 31: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng
m 200 g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài 33 cm. g = 10 m/s 2. Dùng như trên để treo vật m vào hai điểm cố định
A và B nằm trên đường thẳng đứng cách nhau 72 cm. Vị trí cân bằng O của vật cách A một đoạn:
A. 30 cm.
B. 35 cm.
C. 40 cm.
D. 50 cm.
Câu 32: Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 20 N/m, vật nặng M = 100 g có thể trượt
không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, người ta bắn một vật m = 100 g với tốc độ 3
m/s dọc theo trục của lò xo đến đập vào vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hào theo
phương nằm ngang trùng với trục của lò xo. Biên độ dao động điều hòa là
A. 15 cm.
B. 10 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
Câu 33: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì
giữ cố định một điểm trên lò xo cách điểm cố định một đoạn bằng 0,25 chiều dài tự nhiên của lò xo. Vật sẽ tiếp tục
dao động với biên độ bằng
1
2
3
A
A.
B.
C. 0,5A.
D.
A.
A.
2
2
2
Câu 34: Một vật nhỏ khối lượng 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = Acos4t cm, với t tính bằng
giây. Biết quãng đường vật đi được tối đa trong một phần tư chu kì là 0,1 2 m. Cơ năng của vật bằng
A. 0,16 J.
B. 0,72 J.
C. 0,045 J.
D. 0,08 J.
Câu 35: Hai đầu A và B của lò xo gắn hai vật nhỏ có khối lượng m và 3m. Hệ có thể dao động không ma sát trên mặt
CB
phẳng ngang. Khi giữ cố định điểm C trên lò xo thì chu kì dao động của hai vật bằng nhau. Tính tỉ số
khi lò xo
AB
không biến dạng
1
A. 4.
B. .
C. 0,25.
D. 3.
3
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của
chất điểm là 8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 5 J (vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động) và nếu đi
thêm đoạn 1,5S nữa thì động năng bây giờ là:
A.1,9 J.
B. 1,0 J.
C. 2,75 J.
D. 1,2 J.
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 0,5 kg. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + 0,25T vật có tốc độ 50 cm/s. Giá
trị của k bằng
A. 200 N/m.
B. 150 N/m.
C. 50 N/m.
D. 100 N/m.
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Vật có khối lượng 250 g và độ cứng lò xo là 100 N/m.
Lấy gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi được sau 0,05π s đầu
tiên và vận tốc của vật khi đó là
A. 8 cm; – 80 cm/s.
B. 4 cm; 80 cm/s.
C. 8 cm; 80 cm/s.
D. 4 cm; – 80 cm/s.
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ 4 cm. Biết
lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0,3 kg gắn với lò xo và vật nhỏ có khối lượng
m 0,1 kg được đặt trên m. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lúc hệ hai vật m + Δm ở trên vị trí cân bằng 2 cm
thì vật Δm được cất đi (sao cho không làm thay đổi vận tốc tức thời) và sau đó chỉ mình m dao động điểu hòa với biên
độ A'. Tính A'
A. 5 cm.
B. 4,1 cm.
C. 3 2 cm.
D. 3,2 cm.
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với A = 10 cm, gia tốc của vật bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1
và t 2
41
s
16
45
s. Biết tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về biên dương. Thời điểm vật qua vị trí x = 5 cm lần thứ
16
2017 là
A. 584,5 s.
Câu 1
D
Câu 11
B
Câu 21
C
Câu 31
C
Câu 2
D
Câu 12
B
Câu 22
A
Câu 32
A
B. 503,8 s.
Câu 3
A
Câu 13
B
Câu 23
B
Câu 33
B
Câu 4
C
Câu 14
D
Câu 24
A
Câu 34
D
C. 503,6 s.
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
C
B
Câu 15
Câu 16
C
A
Câu 25
Câu 26
D
A
Câu 35
Câu 36
C
C
Câu 7
C
Câu 17
C
Câu 27
B
Câu 37
C
D. 504,2 s.
Câu 8
C
Câu 18
C
Câu 28
C
Câu 38
A
Câu 9
C
Câu 19
B
Câu 29
B
Câu 39
D
Câu 10
D
Câu 20
C
Câu 30
C
Câu 40
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Cơ năng của vật dao động điều hòa được bảo toàn.
Đáp án D
Câu 2:
+ Lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
Đáp án D
Câu 3:
2
2
�x � � v �
+ Vì � � � � 1 → đồ thị có dạng là một elip.
�A � �A �
Đáp án D
Câu 4:
+ Cơ năng của vật dao động điều hòa E = 0,5mω2A2.
Đáp án C
Câu 5:
8
1
A
+ Khi E d E � E t E � x 2 cm. → d A x 4 cm.
9
9
3
Đáp án C
Câu 6:
k
+ Tần số góc của con lắc 2
.
m
Đáp án B
Câu 7:
+ Tần số dao động không phụ thuộc vào biên độ.
Đáp án C
Câu 8:
+ Một chất điểm chuyển động tròn đều trên bán kính R với tốc độ góc ω thì hình chiếu của nó lên một trục nằm trong
mặt phẳng quỹ đạo sẽ dao động điều hòa với biên độ A = R và tần số góc ω.
→ Gia tốc cực đại amax = ω2A = 250 cm/s2.
Đáp án C
Câu 9:
+ Cơ năng của con lắc E = 0,5mω2A2 = 50000 J.
Đáp án C
Câu 10:
+ Trong dao động điều hòa, cơ năng được bảo toàn.
Đáp án D
Câu 11:
+ Vật xuất phát từ vị trí biên và t = 1,25T = 1,25 s → S = 5A = 50 cm.
Đáp án B
Câu 12:
m t
+ Chu kì của con lắc T 2
� m 0, 2 kg.
k
n
Đáp án B
Câu 13:
+ Gia tốc của vật dao động điều hòa biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ.
Đáp án B
Câu 14:
+ Quãn đường vật đi được trong 1,5T là S = 6A = 30 cm.
Đáp án D
Câu 15:
+ Gia tốc cực đại của vật amax = ω2A = 500 cm/s2.
Đáp án C
Câu 16:
+ Cơ năng dao động tỉ lệ với bình phương biên độ.
Đáp án A
Câu 17:
a
A
+ Khi E d 3E t � x � � a � max .
2
2
Đáp án C
Câu 18:
+ Khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì gia tốc có độ lớn giảm.
Đáp án C
Câu 19:
+ Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí gia tốc bằng 0.
Đáp án B
Câu 20:
+ Quãng đường vật đi được trong một phần sáu chu kì S ≤ A → C sai.
Đáp án C
Câu 21:
+ Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Đáp án C
Câu 22:
2
+ Công suất của lực kéo về cực tại tại x � A → Et = 0,5E.
2
Đáp án A
Câu 23:
�
�
�
2t �
�v 4 cos �
3�
�
�
�
�
�
v 4 cos �
2.0 � 2cm.s 1
�
�
3�
� t 0 �
�
�
a v�
8 2 sin �
2t ����
+ Từ �
.
�
3�
�
�
�
�x 2sin �
2
.0
3cm
�
�
�
�
3�
a
�
�
�
�
2t �
�x 2 2sin �
3�
�
�
Đáp án B
Câu 24:
�x t 1,25 0
�
+ Ta có �
7T � S 7A 56 cm.
�t t 2 t1 3,5
�
4
Đáp án A
Câu 25:
� 2
4
�
� T
� S 44, 25 6, 25 28 cm.
+ Ta có �
�l mg g
� 0
k
2
Đáp án D
Câu 26:
2
ma
mv 2
+ Ta có E E d E t
0,0125 J.
2k
2
Đáp án A
Câu 27:
2
1 s.
+ Chu kì dao động T
+ Từ hình vẽ, ta thấy vật đến vị trí x = 0,5A lần đầu là t 01
t 02
T
, lần hai
6
T T T T
…
6 6 6 2
→ Lần thứ 231 là t 115T
T 691
s.
6
6
Đáp án B
Câu 28:
+ Trong 1 s = 0,5T thứ 2019 quãng đường vật đi được là S = 2A = 8 cm .
Đáp án C
Câu 29:
�
m
T 2
�
1
�
k 5
� E kA 2 0,064 J.
+ Ta có �
2
�v 4A 160 � A 8
�
T
�
Đáp án B
Câu 30:
tg
3 � A 2 l 0 .
+ Ta có
tn
+ Lực đàn hồi và lực kéo về của vật ngược hướng khi vật nằm trong đoạn 0 ≤ x ≤ Δl → t = 0,25T = 0,3 s.
Đáp án C
Câu 31:
mg
25 N/m.
+ Độ cứng của lò xo k
l
�l1 l 2 0, 22
�l 0,15
�
�� 1
Ta có: �
m.
mg
l1 l 2
0,08 �l2 0,07
�
k
�
→ OA = 25 + 15 = 40 cm.
Đáp án C
Câu 32:
mv 0
1,5 m/s.
+ Vận tốc của hệ vật sau va chạm V
Mm
V
A
0,15
→ Biên độ dao động mới
m.
k
Mm
Đáp án A
Câu 33:
4k
�
k1l1 kl � k
�
�
3 �A 3A
+ Ta có: �
.
1
2
�1 k A 2 1 kA 2
�2 1 1 2
Đáp án B
Câu 34:
�
� T�
Smax 2Asin �
� A 2
�
�
� 8�
� E 0,08 J.
+ Ta có �
1
2 2
�
E m A
�
� 2
Đáp án D
Câu 35:
TAC
k CB
AC
CB 1
1�
� AC 3CB �
.
+ Ta có
TCB
3k AC
3CB
AB 4
Đáp án C
Câu 36:
�
kS2
E 9J
8E
�
�
1 2
�
2 ��
E
E
kx
�
+ d
�
� A .
2
S
kS2
�
�
5E4
3
�
�
�
2
Khi đi được quãng đường 3,5S thì lúc này vật ở vị trí:
A 5A
1
11E
x A
� E d E kA 2
2,75 J.
6
6
2
36
Đáp án C
Câu 37:
+ Với hai thời điểm vuông pha, ta có:
v
v
50
1 2
10 rad/s → k = mω2 = 50 N/m.
x2
x1
5
Đáp án C
Câu 38:
m
s → Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương sau 0,05π s.
k 10
→ Quãng đường vật đi được là S = 2A = 8 cm.
Đáp án A
Câu 39:
mg
1 cm.
+ Vị trí cân bằng mới cao hơn vị trí cân bằng cũ một đoạn x 0
k
Biên độ dao động trước và sau khi mất vật:
�
v2
m m
�A x12 12 x12 v12
k
�
�
2
v
m
�
2
2
x1 x 0 12 x1 x 0 v12
�A�
�
k
�
Đáp án D
Câu 40:
+ Chu kì dao động của vật T 2
+ Thời gian hai lần liên tiếp gia tốc của vật bằng 0 là 0,5T → T = 0,5 s
→ ω = 4π rad/s.
+ Từ hình vẽ, ta tính được:
5
t
1008T 504,1 s.
48
Đáp án D