Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 Chương 4 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.59 KB, 2 trang )

Kỳ thi: KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 NĂM 2018
Môn thi: KIỂM TRA 1 TẾT ĐẠI SỐ LỚP 10 CHƯƠNG IV

0001: Suy luận nào sau đây đúng?
�a  b
� ac  bd
cd


A. �

�a  b a b
� 
cd
c d


�a  b
�a –c b–d
cd


�a  b  0
� ac  bd
cd 0


B. �

C. �


D. �

B. a  b � a  c  b  c

ab

� ac  bd
C. �
cd


D. a  b � ac  bc

0002: Tìm mệnh đề đúng
A. a  b � ac  bc

0003: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. x �x

B. x  2 � x  2 hoặc x  2

C. x � x

D. x  y �x  y

0004: Cho x  0; y  0 và xy  2 . Giá trị nhỏ nhất của A  x 2  y 2 là
A. 2
B. 1
C. 0


D. 4

0005: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )   x  3 (5  x) là:
A. 0
B. 16
;
2x
1
 2
�0 là
0006: Điều kiện xác định của bất phương trình
x 1 x  4
�x ��2
�x ��2
�x �2
.
.
.
A. �
B. �
C. �
�x �1
�x  1
�x  1

D. 5

�x �2
.
D. �

�x �1

1
 x  1 có nghĩa là
x  2x
B. x � 1; �
C. x � 1; � \  2

D. x � 1; � \  0

1
 2 x là
x2
B. x �2

D. x  2

0007: Điều kiện để bất phương trình
A. x � 1; � \  0, 2

C. -3

2

0008: Điều kiện của bất phương trình
A. x �2

C. x  2

0009: Tìm điều kiện của bất phương trình: 3  x  x  1 �x 2 .

A. x �1
B. x �3
C. 1 �x �3
0010: Bất phương trình x  5  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A.  x  5   0
2

C. x  5 

B. x  5  x  2 

1
1
 2
x  25 x  25

D. x  5 

2

0011: Tập nghiệm của hệ bất phương trình

�3 �
�2 �

 ;1�
A. �

A. S   5;6


x2

1 1
 .
x x

�2 x  3  0


1  x �0


�3 �
�2 �

�3 �
�2 �

 ;1�
B. �

0012: Tập nghiệm của bất phương trình:

D. 3 �x �1 .

 ;1�
C. �

 x  4


B. S   �;6

x 5

x 5

�3 �
�2 �

 ;1�
D. �

�2 là
C. S   5; �

0013: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x lớn hơn -2?
A. f (x)  2x  1
B. f (x)  x  2
C. f (x)  2x  5

D. S   5;6 .
D. f (x)  6  3x


0014: Tập nghiệm của bất phương trình  x  2   5  x   0 là
A.  �; 2  � 5; �

B.  5;�

0015: Tập nghiệm của bất phương trình

A.  2;�

B.  0;2 

3x
�0 là
4  2x

C.  5; 2 

D.  2;5 

C.  0;2

D.  �;0

0016: Câu 16 : Nghiệm của bất phương trình 2 x  1 �x  2 là
1
1
1
1
�x �3
�x �2
 x �3
A.
B. �x �3
C.
D.
3
3

3
3
0017: Cho bất phương trình x  2m  2  mx . Khi m  1 tập nghiệm của bất phương trình là
A.  �; 2
B.  2;�
C.  2; �
D.  �;2
0018: Cặp số nào là nghiệm của bất phương trình 2x  3y  3
A.  4; 4 
B.  2;1
C.  2; 1

D.  4; 4 

0019: Tập nghiệm của bất phương trình x  2 y  5  0 là
1
5
x  (không bao gồm đường thẳng).
2
2
1
5
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng y  x  (không bao gồm đường thẳng).
2
2
1
5
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng y  x  (bao gồm đường thẳng).
2
2

1
5
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng y  x  (không bao gồm đường thẳng).
2
2

A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng y 

0020: Điểm O  0;0  thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình

�x  3 y  6  0
2x  y  1  0


A. �

�x  3 y  6  0
�2 x  y  1  0

B. �

�x  3 y  6  0
�2 x  y  1  0

C. �

�x  3 y  6  0
2x  y  1  0



D. �

0021: Trên mặt phẳng tọa độ, góc phần tư thứ hai (không kể các trục) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau
đây?

�x  0
�y  0

A. �

�x  0
�y  0

B. �

�x  0
�y  0

C. �

�x  0
�y  0

D. �

0022: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x?
A.  x 2  2 x  10
B. x 2  2 x  10
C. x 2  10 x  2


D. x 2  2 x  10

9  x2
0023: Tập nghiệm của bất phương trình: 2
0 là
x  3 x  10
A.  5; 3 � 2;3
B.  5; 3 � 2;3
C.  5; 3 � 2;3

D.  5; 3 � 2;3

0024: Bất phương trình (m  1) x 2  2(m  1) x  m  3 �0 nghiệm đúng với mọi x �� khi
A. m �(2; �)
B. m �(1; �)
C. m �(2;7) m  7
D. m �[1; �)
0025: Phương trình x 2  2(m  1) x  9m  5  0 có hai nghiệm âm phân biệt khi
5
A. m �(2;1)
B. m �(2;6)
C. m �( ;1) �(6; �)
9

D. m �(6; �)



×