Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử môn Sử trường THPT Chu Văn An – Hà Nội lần 1 – 2018 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.61 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
TỔ LỊCH SỬ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn Lịch sử ( khối 12)
Thời gian: 50phút,không kể thời gian phát đề

MÃ 201

Câu 1: Hội nghị Ianta (02/1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Đã hoàn toàn kết thúc.
B. Bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Đang diễn ra vô cùng ác liệt.
D. Bùng nổ và ngày càng lan rộng.
Câu 2: Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là:
A. Trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
B. Thúc đẩy quan hệ thương mại quốc tế.
C. Duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
D. Ngăn chặn sự đe doạ an ninh quốc tế.
Câu 3: Những quyết định của hội nghị Ianta (2/1945) ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai:
A. Hình thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới: Trật tự hai cực Ianta chi phối mối quan hệ
quốc tế trên thế giới sau năm 1945.
B. Thế giới đã phân chia thành hai phe: TBCN và XHCN đối lập nhau về hệ tư tưởng, chế độ
xã hội, kinh tế, chính sách đối ngoại.
C. Dẫn đến cuộc “Chiến tranh lạnh” sau Chiến tranh thế giới thứ hai giữa Mĩ và Liên Xô đến
cuối những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Quan hệ quốc tế xoay quanh những vấn đề mà hội nghị Ianta quyết định.
Câu 4: Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện chính
sách đối ngoại:
A.


B.
C.
D.

Hòa bình, trung lập, không liên kết.
Bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người.
Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mĩ.

Câu 5: Vai trò của Liên bang Nga từ khi Liên Xô tan rã là gì?
A. Kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc và tại các cơ quan
ngoại giao của Liên Xô ở nước ngoài
B. Có vai trò quyết định trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế

TRANG 1/7 – MÃ 201


C. Trụ cột của phong trào cách mạng thế giới, là chỗ dựa của các nước XHCN
D. Là trung gian hòa giải tranh chấp giữa các nước trên thế giới.
Câu 6: Cơ quan hành chính - tổ chức của Liên Hơp Quốc là:
A. Đại hội đồng
B. Hội đồng bảo an
C. Ban thư kí
D. Tòa án quốc tế
Câu 7: Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga (1991 – 2000) là ngả về phương Tây, khôi
phục và phát triển quan hệ với các nước
A.
B.
C.
D.


Châu Á.
Châu Âu.
Châu Phi.
Châu Mĩ.

Câu 8: Trung Quốc bắt đầu đề ra chủ trương cải cách, mở cửa từ sự kiện nào?
A.
B.
C.
D.

Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc tháng 12/1978.
Cuộc “Đại cách mạng văn hóa vô sản” (1966 - 1976).
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIII tháng 10/1987.
Bình thường hóa quan hệ Xô – Trung năm 1989.

Câu 9: Năm 1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập tháng 10/1949 do ai
đứng đầu?
A. Mao Trạch Đông.
B. Chu Ân Lai.
C. Tưởng Giới Thạch.
D. Lưu Thiếu Kì.
Câu 10: Cuối những năm 90 của thế kỉ XX, Trung Quốc thu hồi chủ quyền với những vùng
lãnh thổ nào?
A. Hồng Kông, Đài Loan.
B. Hồng Kông, Ma Cao.
C. Ma Cao, Đài Loan.
D. Tây Tạng, Hồng Kông.


TRANG 2/7 – MÃ 201


Câu 11: Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á là thuộc
địa của nước nào?
A. Mĩ.

C. Pháp.

B. Anh.

D. Nhật Bản.

Câu 12: Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là:
A.
B.
C.
D.

Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Campuchia, Malaixia, Brunây.
Inđônêxia, Xinggapo, Malaixia.
Miến Điện, Việt Nam, Philippin.

Câu 13: Quốc gia nào là thành viên thứ sáu của ASEAN?
A. Việt Nam.

C. Lào.

B. Brunây.


D. Campuchia.

Câu 14: Bản chất của mối quan hệ ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ
năm 1967 đến năm 1979 là:
A. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học.
B. Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp và Mĩ.
C. Đối đầu căng thẳng.
D. Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại.
Câu 15: Phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ diễn ra như thế nào sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Bùng nổ mạnh mẽ.
B. Thu hẹp phạm vi đấu tranh.
C. Bị thực dân Anh đàn áp khốc liệt.
D. Chỉ còn các cuộc bãi công của công nhân.
Câu 16: Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng ngoại mà nhóm năm nước sáng
lập ASEAN thực hiện từ thập niên 60 – 70 của thế kỉ XX là:
A. Thu hút vốn đầu tư.
B. “Mở cửa” nền kinh tế.
C. Phát triển ngoại thương.

TRANG 3/7 – MÃ 201


D. Sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
Câu 17: Khi tham gia vào tổ chức ASEAN Việt Nam sẽ phải đối mặt với nguy cơ nào dưới
đây?
A. Mất quyền tự chủ về kinh tế.
B. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
C. Mất bản sắc dân tộc, do sự hoà tan về văn hoá.

D. Khó xây dựng nền kinh tế công nghệ cao do không đủ tài nguyên.
Câu 18: Từ những năm 80 của thế kỉ XX, nền kinh tế quốc gia nào ở Đông Bắc Á có tốc độ
tăng trưởng kinh tế nhanh nhất thế giới?
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Hàn Quốc.
D. Triều Tiên.
Câu 19: Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi" vì:
A. Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy".
B. Có 17 nước ở châu Phi được trao trả độc lập.
C. Tất cả các nước ở châu Phi được trao trả độc lập.
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất.
Câu 20: Lãnh tụ đã dẫn dắt cách mạng Cuba lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ và từng bước
tiến lên Chủ nghĩa xã hội là:
A. Hô-xê-mác-ti.
C. Chê Ghê-va-na
B. A-gien-đê
D. Phi-đen Catx-tơ-rô
Câu 21: Sự kiện nào sau đây được đánh giá là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân
tộc ở Mĩ La tinh từ sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của cách mạng Pê-ru.
B. Thắng lợi của cách mạng Cuba.
C. Thắng lợi của cách mạng Ê-cu-a-đo.
D. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.
Câu 22: Chiến lược nào thể hiện sự thay đổi căn bản trong chính sách đối ngoại của Mĩ ở
thập kỉ 90 của thế kỉ XX?
A. Đối đầu trực tiếp.
B. Phản ứng nhanh.
C. Ngăn đe thực tế.
D. Cam kết và mở rộng.


TRANG 4/7 – MÃ 201


Câu 23: Mục tiêu nào dưới đây không thuộc chiến lược "Cam kết và mở rộng" của Mĩ?
A. Bảo đảm an ninh của Mĩ với lực lượng Quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
C. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mĩ.
D. Sử dụng khẩu hiệu "thúc đẩy dân chủ" để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây đã thúc đẩy kinh tế Mĩ phát triển sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.
B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới.
D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.
Câu 25: Nguyên nhân cơ bản nào làm cho mối quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô từ những năm
80 của thế kỉ XX trở đi chuyển sang đối thoại và hợp tác?
A. Cô lập phong trào giải phóng dân tộc.
B. Mĩ chấm dứt các cuộc chạy đua vũ trang.
C. Kinh tế của Tây Âu và Nhật Bản vươn lên.
D. Địa vị kinh tế, chính trị của Mĩ và Liên Xô suy giảm.
Câu 26: Kế hoạch Mác-san (6/1947) còn được gọi là:
A. Kế hoạch khôi phục châu Âu.
B. Kế hoạch phục hưng châu Âu.
C. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
D. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu
Câu 27: Trong giai đoạn 1950 - 1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc
lập, đánh dấu thời kì:
A. “phi thực dân”.
B. “thực dân hóa”.

C. “nhất thể hóa”.
D. “phi thực dân hóa”.
Câu 28: Tổ chức Liên minh Châu Âu ra đời cùng với xu hướng chung nào của thế giới?
A. Đối thoại hợp tác của các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B. Đối đầu của các nước tư bản chủ nghĩa và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Các tổ chức liên kết khu vực xuất hiện ngày càng nhiều.
D. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
Câu 29: Năm 1977, Nhật Bản đặt quan hệ ngoại giao với tổ chức nào dưới đây?
A. Liên minh Châu Âu (EU).
B. Các nước ASEAN.

TRANG 5/7 – MÃ 201


C. Tổ chức APEC.
D. Tổ chức OPEC.
Câu 30: Từ những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành siêu cường số một thế giới
về:
A. Tài chính.
B. Công nghiệp.
C. Khoa học – công nghệ.
D. Ngoại tệ và chủ nợ lớn nhất thế giới.
Câu 31: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của
thế kỉ XX là:
A. Mĩ - Anh - Pháp.
B. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
D. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
Câu 32: Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy kinh tế của Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản phát triển
nhanh và trở thành 3 trung tâm kinh tế tài chính là gì?

A. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật, nâng cao năng suất, hạ giá thành sản phẩm.
B. Nguồn nhân lực lao động dồi dào, trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Các công ty năng động có tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao.
D. Vai trò điều tiết kinh tế có hiệu quả của nhà nước.
Câu 33: Từ khi ra đời đến năm 2006, tổ chức Liên hợp quốc có bao nhiêu nước thành viên?
A. 190.

C. 192.

B. 191.

D. 193.

Câu 34: Bức hình dưới đây phản ánh sự kiện nào của lịch sử thế giới?

A. Hội nghị Ianta (2-1945).

TRANG 6/7 – MÃ 201


B. Hội nghị Pốtxđam (7 - 1945).
C. Hội nghị Xan Phranxixcô (6 - 1945).
D. Nhật Bản kí hiệp ước đầu hàng Đồng minh (8 - 1945).
Câu 35: Theo thỏa thuận của các nước (1945) về việc đóng quân nhằm giải giáp phát xít,
Việt Nam vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của:
A. Pháp.

C. Liên Xô.

B. Mĩ.


D. Anh.

Câu 36: Nước nào sau đây đã mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?
A. Mĩ
C. Nhật Bản.
B. Liên Xô.
D. Trung Quốc.
Câu 37: Khó khăn lớn nhất của Liên bang Nga (1991-2000) là:
A. xã hội tương đối ổn định.
B. xung đột giữa các tôn giáo.
C. chủ nghĩa khủng bố hoạt động mạnh.
D. tranh chấp giữa các đảng phái và xung đột sắc tộc.
Câu 38: Nhân tố cơ bản nào dưới đây giúp Liên Xô hoàn thành công cuộc khôi phục kinh
tế 1946 - 1950?
A. Tinh thần tự lực tự cường.
B. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Sự hợp tác giữa các nước Chủ nghĩa xã hội.
Câu 39: Việt Nam gia nhập ASEAN vào khoảng thời gian nào và là thành viên thứ mấy
của tổ chức này?
A. Ngày 28/8/1995, thành viên thứ 6.
B. Ngày 27/8/1996, thành viên thứ 9.
C. Ngày 27/8/1995, thành viên thứ 8.
D. Ngày 28/7/1995, thành viên thứ 7.
Câu 40: Quốc gia nào dưới đây khởi đầu cuộc cách mạng khoa học-kỹ thuật lần thứ hai?
A. Mĩ.
C. Nhật Bản.
B. Liên Xô.
D. Trung Quốc.


TRANG 7/7 – MÃ 201


Đáp án đề thi môn Lịch Sử
Mã đề 201
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

ĐÁP ÁN
B
C
A
B
A
C
A
A
A
B


CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

ĐÁP ÁN
C
A
B
C
A
D
C
B
B
D

CÂU
21
22
23
24
25

26
27
28
29
30

ĐÁP ÁN
B
D
B
C
C
B
D
C
B
A

CÂU
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


ĐÁP ÁN
C
A
C
A
A
B
C
A
D
A

TRANG 8/7 – MÃ 201



×